Professional Documents
Culture Documents
TRR Đề 1
TRR Đề 1
Câu 1, a)
gọi P = [(r and [( p -> q) -> r]] or [(p and q) -> not r] Bảng chân trị x
1
gọi A = [(r and [( p -> q) -> r]] 0
0
[r and [not(p -> q) or r]] 1
x
[r and [not(not p or q) or r] 1
0
[r and [(p and q) or r] 0
1
[r and (p and q)] or [(r and r)]
Câu 2, b)
trừ
=COMBIN(32+3-1,32) =COMBIN(31,2)
561 465
bằng
Câu 4, b)
đa đồ thị ko vòng là đa đồ thị có cạnh
Trường hợp muốn cắt g4-g3 thành g3-g1 Mẹo: phải vẽ được đơn đồ thị trước (
B1: từ câu 4,a ta lấy cạnh G6 nối với g1
sẽ dư mà g1 lại thiếu -> ta cũng bỏ giữa chọn đại 1 liên kết của g4 dư ( trừ g1 và g6) nối vào G1 thì sẽ thỏa điều kiện
ó thể lấy liên kết của g4-g5 để kéo thành g5-g1 hoặc g4-g3 thành g3-g1
Câu 4, c) Tương tự vậy,
Câu 4, d) câu này yêu cầu có vòng và có bội nên ta lấy đại 1 hình từ câu 4b hoặc 4c để vẽ
em chọn 4c
ằng G1 thiếu mà g6 dư
1 cạnh liên kết với g6 mà liên kết với g1 ( ở đây em chọn g3)
a b h i c g u e f
a 0 2 1 1 0 0 1 0 0
b 2 0 0 1 1 0 0 0 0
h 1 0 0 1 0 0 0 0 0
i 1 1 1 0 1 1 1 0 0
c 0 1 0 1 0 0 1 1 0
g 0 0 0 1 0 0 1 0 0
u 1 0 0 1 1 1 0 1 1
e 0 0 0 0 1 0 1 0 2
g sẵn rồi nên mình chọn 1 thằng từ g6 mà bẻ đi, em chọn g6-g2 f 0 0 0 0 0 0 1 2 2
n kết này gắn vô 1 thằng, em chọn g5 do chỉ có 2 đỉnh của G là bậc lẻ nên G có chu trình
dư, g2 thiếu nên lấy liên kết từ g5, khác g5-g2, ở đây em chọn g3 Chọn a làm đỉnh xuất phát , đưa a và Ce
ết g3 tới g2 là xong
đỉnh đầu vô stack
n kết của G là
Suy ra deg(a) = 5
Suy ra deg(b) = 4
Suy ra deg(h) = 2
Suy ra deg(i) = 6
Suy ra deg(c)' = 4
Suy ra deg(g) = 2
Suy ra deg(u) = 6
Suy ra deg(e) = 4
Suy ra deg(f) = 5
xuất phát , đưa a và Ce <= chỗ này là C lớn, E nhỏ nhen. Với chọn đỉnh lẻ lớn nhất, nếu ko có đỉnh lẻ thì chọn đại 1 thằng
sách đỉnh tiếp theo ko trống
cho đỉnh đầu tiên trong danh sách tiếp theo vô stack
loại bỏ cạnh vừa đi qua
sách đỉnh tiếp trống
cho cạnh cuối cùng trong stack vô kết quả
a,b,c,d,e => f
a,b,c,d,e, no f
no(p->q)
no (no p or q) p and q
b * t -> (no r or u) = no t or no r or u
c *c
e h -> no s = no h or no s
f p -> q = no p or q
chuyển vế
no p or q or r or s, no t or no r or u, t and k, no k or (no u and h), no h or no s, no(no p or q)
s, no(no p or q)
s, p and no q
Câu 2:
8 Trắng
6 Đỏ lấy 5 quả
5 Xanh
TH3: 5 trắng
Chọn 5 bi trắng từ 8: C(8,5)
Số cách: C(8,5) = 56
b)
xanh): C(11,2)
xanh): C(11,1)
c)
từ biểu đồ Hasse ta có: