Professional Documents
Culture Documents
Câu 2:
Gọi P, Q, R là các mệnh đề sau:
P : ABC là tam giác cân
Q : ABC là tam giác đều
R : Tam giác ABC có ba góc bằng nhau
Hãy viết các mệnh đề sau :
a) Nếu ABC là tam giác đều thì ABC là tam giác cân
Trả lời : Q ⇒ P
b) ABC không phải là tam giác cân thì ABC là tam giác đều.
Trả lời : ¬ P ⇒ Q
c) ABC là tam giác cân và ABC không phải tam giác đều
Trả lời : P ∧¬Q
d) Tam giác ABC có ba góc bằng nhau thì ABC là tam giác cân.
1
Trả lời : R ⇒ P
Câu 3:
P : “Mai đang học Lí”
Q : “Mai đang học Hoá”
R : “Mai đang học Anh văn”
Hãy viết các mệnh đề dưới đây dưới dạng hình thức trong đó sử dụng các phép toán
a) Không đúng là Mai đang học Anh văn hay Hoá mà không học Lí
Trả lời : ¬ ( ( R ∨Q ) ∧¬ P )
b) Mai không học Hoá lẫn Anh văn nhưng đang học Lí
Trả lời : ¬ ( Q ∨ R ) ∧ P
B=( x ∧ y ) ∨ ( z ∧ y ∧ x ) ∨ ( z ∧ y ∧ x ) ⇔ x ( Tương tự A )
D=( ( x ∨ y ) ∧ z ) ∨ ( ( x ∨ z ) ∧ ( y ∨ z ) )⇔ ( ( x ∨ y ) ∧ z ) ∨ ( ( ( x ∨ z ) ∧ y ) ∨ ( ( x ∨ z ) ∧ z ) )
⇔ ( ( x ∨ y ) ∧ z ) ∨ ( ( x ∧ y ) ∨ ( x ∧ z ) ∨ ( z ∧ y ) ∨ ( z ∧ z ) )⇔ ( x ∧ z ) ∨ ( y ∧ z ) ∨ ( x ∧ y ) ∨ ( z ∧ y )
⇔ (x ∧ z ) ∨( x ∧ y )∨ y ⇔ (x ∧ z )∨ y
E=x y → ( y → x ) ⇔ x ∧ y → ( y → x ) ⇔ ( x ∧ y ) ∨ y ∨ x ⇔ x ∨ y
B=( p ∧q ∧ r ) ⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )Có : ( p →q ∨ ( p ∧ r ) )⇔ ( p ∨ q ∨ ( p ∧r ) ) ⇔ ( ( p ∧ q ) ∨ ( p ∧r ) )
⇔ ( p ∧ ( q ∨r )) ⇔ ( p ∧ q ∧r )
2
C=( p ∧q ) ∨ r ⇔ ( p → q ) ∧ rCó : ( p∧ q ) ∨r ⇔ p ∧ q ∧r ⇔ ( p ∨ q ) ∧r⇔ ( p → q ) ∧r
Câu 6: Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Không lập bảng chân trị,
chứng minh:
A=( p ∧ q ∧r ) ⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )Có : ( p ∧ q ∧r )⇔ ( p ∧ ( q ∨r )) ⇔ ( ( p ∧ q ) ∨ ( p ∧r ) )⇔ ( p ∨ q ∨ ( p ∧r ) )
⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )
B=( p → q ) ∧q ∧ ( q →r ) ⇔ q ∧ pCó : ( p → q ) ∧ q ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ q ) ∧q ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧q
⇔ ( p ∧ q ) ∨ ( q ∧ q ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨0⇔ q ∧ p
C=( p ∧q ∧ r ) ⇔ p→ q ∨ ( p ∧ r )
Có : ( p ∧ q ∧r )⇔ ( p ∧ ( q ∨r )) ⇔ ( ( p ∧ q ) ∨ ( p ∧r ) )⇔ ( p ∨ q ∨ ( p ∧r ) ) ⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )
D= ( p → r ) ( q →r ) ⇔ ( p → q ) → rCó : ( p→ r ) ( q → r )⇔ ( p → r ) ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ r ) ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨r
⇔ ( p ∨ q ) →r⇔ ( p → q ) → r
E=( p ∨ q ) ∧ ( p →r ) ⇔ p → ( q ∧r )Co : ( p ∨ q ) ∧ ( p →r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧ ( p ∨r )⇔ p ∨ ( q ∧r ) ⇔ p → ( q ∧r )
F=( p →q ) ∧ q ∧ ( q → r ) ⇔ q ∧ p
Có : ( p → q ) ∧ q ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ q ) ∧q ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧q⇔ ( p ∧ q ) ∨ ( q ∧ q ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨0⇔ q ∧ p
G= ( p ∧ q ) ∨r ⇔ ( p → q ) ∧r Co : ( p → q ) ∧r⇔ ( p ∨ q ) ∧r ⇔ p ∧ q ∧r ⇔ ( p ∧ q ) ∨r
H= {[ ( p → r ) ∧ ( q → r ) ] → ( p →q ) } ⇔ p ∨q ∨ rCo : {[ ( p→ r ) ∧ ( q → r ) ] → ( p → q ) }
⇔ {[ ( p∨ r ) ∧ ( q ∨ r ) ] → ( p ∨ q ) }⇔ {[ ( p∧ q ) ∨r ] → ( p ∨ q ) }⇔ {( p ∧q ) ∨ r ∨ p ∨ q }⇔ { ( p ∧ q ∧r ) ∨ p ∨ q }
⇔ {( ( p ∨q ) ∧ r ) ∨ p ∨ q }⇔ ( p ∧ r ) ∨ ( q ∧r ) ∨ p ∨q⇔ ( p ∧ r ) ∨ p ∨ q⇔ ( p ∨ p ∨ q ) ∧ ( r ∨ p ∨q )
⇔ 1∧ ( r ∨ p ∨ q ) ⇔ r ∨ p ∨ q I ={ [ ( p ∧q ∧ r ) ] →q } → ( p ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ∨r )Co : {[ ( p∧ q ∧r ) ] → q } → ( p ∨ r )
⇔ {[ ( p∧ q ∧ r ) ] → q } ∨ p ∨ r⇔ {( p ∧q ∧ r ) ∨ q } ∨ p ∨r ⇔ ( p ∧ q ∧r ∧q ) ∨ p ∨ r⇔ ( p ∧ q ∧r ) ∨ p ∨r
⇔ ( p ∨ p ∨ r ) ∧ ( r ∨ p ∨ r ) ∧ ( q ∨ p ∨r )⇔ q ∨ p ∨r J= [ p → ( q ∨r ) ] ⇔ [ r → ( q → p ) ]Có : [ p → ( q ∨ r ) ]
⇔ p ∨ q ∨r⇔ r ∨ q ∨ p⇔ r ∨ ( q → p )⇔ r → ( q → p ) K= p → q ⇔ p ∧ qCo : p → q⇔ p ∨ q⇔ p ∧ q
Câu 7: Không lập bảng chân trị, sử dụng các công thức tương đương
logic để chứng minh các biểu thức logic sau là đúng:
A=( p ∧ q ) → q ⇔ p ∧q ∨ q ⇔ p ∨ q ∨q ⇔ p∨ 1⇔ 1
B=( p ∧q ) → p ⇔ p ∧q ∨ p ⇔ p∨ q ∨ p ⇔ q ∨1 ⇔1C= p → ( p → p ) ⇔ p → ( p ∨ p ) ⇔ p ∨ p ∨ p ⇔ 1
3
D= p ∨ q → p ⇔ ( p ∨ q ) ∨ p ⇔1
E=p → ( q → ( p∧ q ) ) ⇔ p ∨ q ∨ ( p ∧q ) ⇔ ( p∨ q ∨ p ) ∧ ( p ∨q ∨ q ) ⇔1 ∧1 ⇔1
Câu 2:
Xác định giá trị chân lý của ∀ P( x), trong đó P(x ) là diễn đạt “ x 2< 10” và không gian khảo
sát gồm các số nguyên dương không lớn hơn 4.
Câu 3:
Cho các vị từ trên không gian là tập số thực như sau:
Xác định giá trị đúng, sai của những mệnh đề sau:
a) ∀ x [ Q ( x ) → S ( x ) ]
b) ∀ x [ R ( x ) ∨ S ( x ) ]
c) ∀ x [ R ( x ) → P ( x ) ]
Giải
Câu 4:
Cho P ( x , y ) là câu “ x + y= y + x ”. Xác định giá trị đúng, sai của ∀ x , ∀ y P ( x , y ) với không
gian được khảo sát đối với từng biến đều là các số thực.
Xét: ∀ y P ( x , y ) ⇔ ∀ y : x+ y = y + x ⇔ x=x
4
Xét: ∀ x ( ∀ y P ( x , y ) ) ⇔ ∀ x : x=x ⇔ 0=0⇔ 1
⇒ ∀ x , ∀ y ∈ R∨P ( x , y ) ⇔ Đúng
Câu 5:
Cho Q ( x , y ) là câu “ x + y=0 ”. Xác định giá trị đúng, sai của ∃ y ∀ x Q ( x , y ) và ∀ x , ∃ y Q ( x , y )
với không gian được khảo sát đối với từng biến đều là các số thực.
Xét: ∀ x Q ( x , y ) ⇔ ∀ y : x + y =0 ⇔ x=− y
Xét: ∃ y ( ∀ x Q ( x , y ) ) ⇔∃ y : x=− y ⇔ 1
⇒ ∀ x ,∃ y ∈ R∨Q ( x , y ) ⇔ Đúng
Xét: ∀ x , ∃ y Q ( x , y ) ⇔ ∃ y , ∀ x Q ( x , y ) ⇔ Đúng
Câu 6:
Cho Q ( x , y , z ) là diễn đạt “ x + y=z ”. Xác định giá trị đúng, sai của ∀ x ∀ y ∃ z Q ( x , y , z ) và
∃ z ∀ x ∀ y Q ( x , y , z ) với không gian được khảo sát đối với từng biến đều là các số thực.
Xét: ∀ x ∀ y Q ( x , y , z ) ⇔ z=x+ y
Xét: ∃ z ( ∀ x ∀ y Q ( x , y , z ) ) ⇔ ∃ z : z=x + y ⇔1
⇒∃ z , ∀ x , ∀ y ∈ R∨Q ( x , y , z ) ⇔ Đúng
Câu 7:
Xét các câu sau, trong đó ba câu đầu là tiền đề và câu thứ tư là một kết luận đúng.
c)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈ R , ( x 2= y 2 ) → ( x= y ) ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ R , ( x 2= y 2 ) ∧ ( x ≠ y ) ) ⇔ Đúng, vì ∃ x=− y , ∀
d)
A ⇔ ( ∀ x ∈Q , ∃ y ∈ R , ( x 2+2 x−15 ) y=0 ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ Q , ∀ y ∈ R , ( x 2+2 x−15 ) y ≠ 0 ) ⇔ Sai, vì∃ x=0 , y=
e)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈Q , x +4 x ≥ y +7 ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ Q , x +4 x < y +7 ) ⇔ Đúng, vì ∃ x=0 , ∀ y ∈ Q⇒
2 2 2 2
f)
A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ R , x ≤ 2 −3 ) ⇒ A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈ R , x> 2 −3 ) ⇔ Sai , vì x=−5 , ∄ y thoả−5>2 −3
y y y
g)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈ R , ( x > y ) → ( x> y )) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ R , ( x > y ) ∧ ( x ≤ y ) ) ⇔ Đúng , vì ∀ y , ∃ x=−|
2 2 2 2
Xét n=k +1 có 2 k+1 < ( k +1 ) !⇔2∗2k < ( k +1 )∗k ! ( Đúng , vì2<k + 1, 2k <k ! )
Vậy 2n <n ! ∀ n ≥ 4
Câu 2:
Cho n ∈ N , n ≥ 2. Chứng minh rằng Pn=n bằng tích của các số nguyên tố.
Câu 3:
Chứng minh 1+3+…+(2 n−1)=n2 với mọi số nguyên dương n.
( )
1+
1 n
n
< n , ∀ n ∈ N , n>2
( )
k+1
1 k+1 k+2
Xét n=k + 1có 1+ <k +1 ⇔ ( k +2 ) <( k + 1 )
k +1
Câu 5:
Chứng minh rằng ∀ n ≥2, ta có: a n=( n+1 ) ( n+2 ) … .(n+ n)⋮2 n
k
Giải sử : n=k thoả ( k +1 ) ( k +2 ) … ( k +k ) ⋮ 2k . Đặt ak =( k +1 ) ( k +2 ) … ( k +k )=2 m ( m ∈ Z )
k
2 m ( 2 k +1 )( 2 k +2 ) k+1
Xét n=k + 1có ak +1=( k +2 ) ( k +3 ) … ( k+ 1+ k +1 )¿ =2 m ( 2 k +1 ) ⋮ 2k +1
( k +1 )
p →r ( 1 )¬ p → q ( 2 )q → s ( 3 )¬ r → ¬ p ( 1 )( 4 ) ¬ p → s ( 2 ) và ( 3 )( 5 ) −−−−−−−−−−−−¿
¬ r → s ( 4 ) và (5 )( đpcm )
b)
p ( 1 ) p →q ( 2 )¬ s → r (3 )r →¬ q ( 4 )¬ r ( 1 ) và ( 4 ) ( 5 ) s ( 3 ) và ( 5 ) ( 6 )−−−−−−−−−¿ s ∨t ( 6 )( đpcm)
c)
p ( 1 )q → r ( 2 ) p →⌐ r ( 3 )¬ r ( 1 ) và ( 3 ) ( 4 )−−−−−−−−−¿¬ q ( 2 ) và ( 4 )( đpcm )
7
d) {¬ s ∧ [ ( ¬ p ∨q ) → r ] ∧ ¬u ∧ [ r → ( s ∨t ) ] ∧ ( u ∨¬t ) } ⇒ p¬ s ( 1 )( ¬ p ∨q ) → r ( 2 )¬u ( 3 ) r → ( s ∨t ) ( 4 )
u ∨¬ t ( 5 )¬t ( 3 ) và ( 5 ) ( 6 )( ¬ p ∨q ) → ( s ∨t )( 2 ) và ( 4 ) ( 7 )¬ ( s ∨t ) ( 1 ) và ( 6 ) ( 8 ) p ∧¬ q ( 7 ) và ( 8 ) ( 9 )
−−−−−−−−−−−−−−−−¿ p ( 9 ) ( đpcm )
e)
p → ( q → r ) ( 1 )t → q ( 2 )⌐ s ( 3 ) p ∨ s ( 4 ) p ( 3 ) và ( 4 ) (5 )q → r ( 1 ) và ( 5 )( 6 )t → r ( 2 ) và ( 6 ) ( 7 )−−−−−−−−−¿
⌐ r → ⌐t ( 7 )( đpcm )
f)
p →q (1 ) r → s ( 2 )( s ∧q ) → ( p ∧ t ) ( 3 )t → ¬ p ( 4 )( s ∧q ) → ( p ∧ ¬ p ) ( 3 ) và ( 4 ) (5 )( s ∧q ) → 0 ( 5 ) ( 6 )
¬ ( s ∧ q ) ( 6 ) ( 7 )¬ s ∨¬ q ( 7 ) ( 8 ) ¬ r ∨¬ p (1 ) , ( 2 ) và ( 8 ) ( 9 ) −−−−−−−−−−−−−¿¬ ( p ∨r )( ? ? ? ) ¬ ( p ∧r )
g)
t → u ( 1 )r → ( s ∨t ) ( 2 )( ¬ p ∨q ) → r ( 3 )¬ ( s ∨u )( 4 )( ¬ p ∨q ) → ( s ∨t )( 2 ) và ( 3 )( 5 )
( ¬ p ∨q ) → ( s ∨u ) ( 1 ) và ( 5 ) ( 6 )¬ ( ¬ p ∨ q ) ( 4 ) và ( 6 ) ( 7 ) p ∧¬ q ( 7 ) ( 8 )−−−−−−−−¿ p ( 8 ) ( đpcm )