You are on page 1of 8

Bài tập chương I: Cơ Sở logic

I. MỆNH ĐỀ, BIỂU THỨC LOGIC


Câu 1:
Cho p, q và r là các mệnh đề:
p: Bạn nhận được điểm giỏi trong kỳ thi cuối khoá.
q: Bạn làm hết các bài tập trong giáo trình.
r: Bạn đạt giỏi ở lớp.
Hãy dùng các kí hiệu p, q, r và các ký hiệu phép toán logic để viết các mệnh đề sau:
a) Bạn đạt giỏi ở lớp nhưng không làm hết các bài tập trong giáo trình.
Trả lời: r ∧¬ q
b) Bạn nhận được điểm giỏi trong kỳ thi cuối khoá, bạn làm hết các bài tập trong
giáo trình và bạn đạt loại giỏi ở lớp.
Trả lời: p ∧q ∧ r
c) Để được công nhận loại giỏi ở lớp bạn cần phải được điểm giỏi ở kỳ thi cuối khoá.
Trả lời: r → p
d) Bạn đạt loại giỏi ở lớp nếu và chỉ nếu bạn làm hết các bài tập trong giáo trình hoặc
nhận được điểm giỏi trong kỳ thi cuối khoá.
Trả lời: r ⇔ q ∨ p

Câu 2:
Gọi P, Q, R là các mệnh đề sau:
P : ABC là tam giác cân
Q : ABC là tam giác đều
R : Tam giác ABC có ba góc bằng nhau
Hãy viết các mệnh đề sau :
a) Nếu ABC là tam giác đều thì ABC là tam giác cân
Trả lời : Q ⇒ P
b) ABC không phải là tam giác cân thì ABC là tam giác đều.
Trả lời : ¬ P ⇒ Q
c) ABC là tam giác cân và ABC không phải tam giác đều
Trả lời : P ∧¬Q
d) Tam giác ABC có ba góc bằng nhau thì ABC là tam giác cân.

1
Trả lời : R ⇒ P

Câu 3:
P : “Mai đang học Lí”
Q : “Mai đang học Hoá”
R : “Mai đang học Anh văn”
Hãy viết các mệnh đề dưới đây dưới dạng hình thức trong đó sử dụng các phép toán
a) Không đúng là Mai đang học Anh văn hay Hoá mà không học Lí
Trả lời : ¬ ( ( R ∨Q ) ∧¬ P )
b) Mai không học Hoá lẫn Anh văn nhưng đang học Lí
Trả lời : ¬ ( Q ∨ R ) ∧ P

Câu 4: Rút gọn các biểu thức logic sau:


A=( r ∧ q ) ∨ ( p ∧q ∧ r ) ∨ ( p∧ q ∧r )⇔ ( r ∧ q ) ∨ ( ( p ∨ p ) ∧q ∧ r ) ( Phân phối )

⇔ ( r ∧ q ) ∨ ( 1 ∧q ∧ r )( Phần bù )⇔ ( r ∧ q ) ∨ ( q ∧ r ) ( Luỹ đẳng )⇔ r ∧ ( q ∨q ) ( Phân phối )⇔ r ∧ 1 ( Phần tử )


⇔ r ( Trung Hoà )

B=( x ∧ y ) ∨ ( z ∧ y ∧ x ) ∨ ( z ∧ y ∧ x ) ⇔ x ( Tương tự A )

C=( x ∧ y ) ∨ ( ( z ∨ x ) ∧ y )⇔ ( x ∧ y ) ∨ ( z ∧ y ) ∨ ( x ∧ y ) ( Phân phối )⇔ ( x ∧ ( y ∨ y ) ) ∨ ( z ∧ y ) ( Phân phối )

⇔ ( x ∧1 ) ∨ ( z ∧ y )( Phần tử )⇔ x ∨ ( z ∧ y ) (Trung Hoà )

D=( ( x ∨ y ) ∧ z ) ∨ ( ( x ∨ z ) ∧ ( y ∨ z ) )⇔ ( ( x ∨ y ) ∧ z ) ∨ ( ( ( x ∨ z ) ∧ y ) ∨ ( ( x ∨ z ) ∧ z ) )

⇔ ( ( x ∨ y ) ∧ z ) ∨ ( ( x ∧ y ) ∨ ( x ∧ z ) ∨ ( z ∧ y ) ∨ ( z ∧ z ) )⇔ ( x ∧ z ) ∨ ( y ∧ z ) ∨ ( x ∧ y ) ∨ ( z ∧ y )
⇔ (x ∧ z ) ∨( x ∧ y )∨ y ⇔ (x ∧ z )∨ y

E=x y → ( y → x ) ⇔ x ∧ y → ( y → x ) ⇔ ( x ∧ y ) ∨ y ∨ x ⇔ x ∨ y

Câu 5: Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Chứng minh:


A=( p → q ) ∧ q ∧ ( q → r ) ⇔q ∧ pCó : ( p → q ) ∧ q ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ q ) ∧q ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧q
⇔ ( p ∧ q ) ∨ ( q ∧ q ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨0⇔ q ∧ p

B=( p ∧q ∧ r ) ⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )Có : ( p →q ∨ ( p ∧ r ) )⇔ ( p ∨ q ∨ ( p ∧r ) ) ⇔ ( ( p ∧ q ) ∨ ( p ∧r ) )
⇔ ( p ∧ ( q ∨r )) ⇔ ( p ∧ q ∧r )
2
C=( p ∧q ) ∨ r ⇔ ( p → q ) ∧ rCó : ( p∧ q ) ∨r ⇔ p ∧ q ∧r ⇔ ( p ∨ q ) ∧r⇔ ( p → q ) ∧r

Câu 6: Cho p, q, r là các biến mệnh đề. Không lập bảng chân trị,
chứng minh:
A=( p ∧ q ∧r ) ⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )Có : ( p ∧ q ∧r )⇔ ( p ∧ ( q ∨r )) ⇔ ( ( p ∧ q ) ∨ ( p ∧r ) )⇔ ( p ∨ q ∨ ( p ∧r ) )
⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )

B=( p → q ) ∧q ∧ ( q →r ) ⇔ q ∧ pCó : ( p → q ) ∧ q ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ q ) ∧q ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧q
⇔ ( p ∧ q ) ∨ ( q ∧ q ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨0⇔ q ∧ p

C=( p ∧q ∧ r ) ⇔ p→ q ∨ ( p ∧ r )

Có : ( p ∧ q ∧r )⇔ ( p ∧ ( q ∨r )) ⇔ ( ( p ∧ q ) ∨ ( p ∧r ) )⇔ ( p ∨ q ∨ ( p ∧r ) ) ⇔ ( p → q ∨ ( p ∧r ) )

D= ( p → r ) ( q →r ) ⇔ ( p → q ) → rCó : ( p→ r ) ( q → r )⇔ ( p → r ) ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ r ) ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨r
⇔ ( p ∨ q ) →r⇔ ( p → q ) → r

E=( p ∨ q ) ∧ ( p →r ) ⇔ p → ( q ∧r )Co : ( p ∨ q ) ∧ ( p →r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧ ( p ∨r )⇔ p ∨ ( q ∧r ) ⇔ p → ( q ∧r )

F=( p →q ) ∧ q ∧ ( q → r ) ⇔ q ∧ p

Có : ( p → q ) ∧ q ∧ ( q → r )⇔ ( p ∨ q ) ∧q ∧ ( q ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ) ∧q⇔ ( p ∧ q ) ∨ ( q ∧ q ) ⇔ ( p ∧ q ) ∨0⇔ q ∧ p

G= ( p ∧ q ) ∨r ⇔ ( p → q ) ∧r Co : ( p → q ) ∧r⇔ ( p ∨ q ) ∧r ⇔ p ∧ q ∧r ⇔ ( p ∧ q ) ∨r

H= {[ ( p → r ) ∧ ( q → r ) ] → ( p →q ) } ⇔ p ∨q ∨ rCo : {[ ( p→ r ) ∧ ( q → r ) ] → ( p → q ) }

⇔ {[ ( p∨ r ) ∧ ( q ∨ r ) ] → ( p ∨ q ) }⇔ {[ ( p∧ q ) ∨r ] → ( p ∨ q ) }⇔ {( p ∧q ) ∨ r ∨ p ∨ q }⇔ { ( p ∧ q ∧r ) ∨ p ∨ q }

⇔ {( ( p ∨q ) ∧ r ) ∨ p ∨ q }⇔ ( p ∧ r ) ∨ ( q ∧r ) ∨ p ∨q⇔ ( p ∧ r ) ∨ p ∨ q⇔ ( p ∨ p ∨ q ) ∧ ( r ∨ p ∨q )

⇔ 1∧ ( r ∨ p ∨ q ) ⇔ r ∨ p ∨ q I ={ [ ( p ∧q ∧ r ) ] →q } → ( p ∨r ) ⇔ ( p ∨ q ∨r )Co : {[ ( p∧ q ∧r ) ] → q } → ( p ∨ r )

⇔ {[ ( p∧ q ∧ r ) ] → q } ∨ p ∨ r⇔ {( p ∧q ∧ r ) ∨ q } ∨ p ∨r ⇔ ( p ∧ q ∧r ∧q ) ∨ p ∨ r⇔ ( p ∧ q ∧r ) ∨ p ∨r

⇔ ( p ∨ p ∨ r ) ∧ ( r ∨ p ∨ r ) ∧ ( q ∨ p ∨r )⇔ q ∨ p ∨r J= [ p → ( q ∨r ) ] ⇔ [ r → ( q → p ) ]Có : [ p → ( q ∨ r ) ]
⇔ p ∨ q ∨r⇔ r ∨ q ∨ p⇔ r ∨ ( q → p )⇔ r → ( q → p ) K= p → q ⇔ p ∧ qCo : p → q⇔ p ∨ q⇔ p ∧ q

Câu 7: Không lập bảng chân trị, sử dụng các công thức tương đương
logic để chứng minh các biểu thức logic sau là đúng:
A=( p ∧ q ) → q ⇔ p ∧q ∨ q ⇔ p ∨ q ∨q ⇔ p∨ 1⇔ 1
B=( p ∧q ) → p ⇔ p ∧q ∨ p ⇔ p∨ q ∨ p ⇔ q ∨1 ⇔1C= p → ( p → p ) ⇔ p → ( p ∨ p ) ⇔ p ∨ p ∨ p ⇔ 1

3
D= p ∨ q → p ⇔ ( p ∨ q ) ∨ p ⇔1
E=p → ( q → ( p∧ q ) ) ⇔ p ∨ q ∨ ( p ∧q ) ⇔ ( p∨ q ∨ p ) ∧ ( p ∨q ∨ q ) ⇔1 ∧1 ⇔1

II. VỊ TỪ, LƯỢNG TỪ


Câu 1:
Cho Q(x , y ) là ký hiệu của câu “ x= y +3 ”. Xác định giá trị chân lý của các mệnh đề Q(1 , 2)
và Q(3 , 0).
Có: Q ( 1, 2 ) : ( 1=2+3 ) ⇔ 0
Có: Q ( 3 ,0 ) : ( 3=3+0 ) ⇔ 1

Câu 2:
Xác định giá trị chân lý của ∀ P( x), trong đó P(x ) là diễn đạt “ x 2< 10” và không gian khảo
sát gồm các số nguyên dương không lớn hơn 4.

Có: A=( 0< x ≤ 4 ) , P ( x ) : x 2 <10

Giá trị chân trị của ∀ x ∈ A , P ( x ) : x 2 <10. Sai, vì x=4 ⇒ P ( 4 ) : 42 <10

Câu 3:
Cho các vị từ trên không gian là tập số thực như sau:

P( x )={ x ≥ 0 }Q( x )={ x 2 ≥ 0 } R( x )={ x 2−3 x−4=0 } S ( x )={ x 2−3>0 }

Xác định giá trị đúng, sai của những mệnh đề sau:

a) ∀ x [ Q ( x ) → S ( x ) ]

b) ∀ x [ R ( x ) ∨ S ( x ) ]

c) ∀ x [ R ( x ) → P ( x ) ]

Giải

a) ∀ x [ Q ( x ) → S ( x ) ] ⇔ Sai, vì x=0 ∈ R ,Q ( x )=1 , S ( x )=0 , 1 →0 ⇔ Sai

b) ∀ x [ R ( x ) ∨ S ( x ) ] ⇔ Sai, vì x=0 ∈ R , R ( x )=0 , S ( x ) =0 , 0∨ 0 ⇔ Sai

c) ∀ x [ R ( x ) → P ( x ) ] ⇔ Sai, vì x=−1 ∈ R , R ( x ) =1 , P ( x )=0 , 1→ 0 ⇔ Sai

Câu 4:
Cho P ( x , y ) là câu “ x + y= y + x ”. Xác định giá trị đúng, sai của ∀ x , ∀ y P ( x , y ) với không
gian được khảo sát đối với từng biến đều là các số thực.
Xét: ∀ y P ( x , y ) ⇔ ∀ y : x+ y = y + x ⇔ x=x
4
Xét: ∀ x ( ∀ y P ( x , y ) ) ⇔ ∀ x : x=x ⇔ 0=0⇔ 1
⇒ ∀ x , ∀ y ∈ R∨P ( x , y ) ⇔ Đúng

Câu 5:
Cho Q ( x , y ) là câu “ x + y=0 ”. Xác định giá trị đúng, sai của ∃ y ∀ x Q ( x , y ) và ∀ x , ∃ y Q ( x , y )
với không gian được khảo sát đối với từng biến đều là các số thực.
Xét: ∀ x Q ( x , y ) ⇔ ∀ y : x + y =0 ⇔ x=− y

Xét: ∃ y ( ∀ x Q ( x , y ) ) ⇔∃ y : x=− y ⇔ 1
⇒ ∀ x ,∃ y ∈ R∨Q ( x , y ) ⇔ Đúng

Xét: ∀ x , ∃ y Q ( x , y ) ⇔ ∃ y , ∀ x Q ( x , y ) ⇔ Đúng

Câu 6:
Cho Q ( x , y , z ) là diễn đạt “ x + y=z ”. Xác định giá trị đúng, sai của ∀ x ∀ y ∃ z Q ( x , y , z ) và
∃ z ∀ x ∀ y Q ( x , y , z ) với không gian được khảo sát đối với từng biến đều là các số thực.

Xét: ∀ x ∀ y Q ( x , y , z ) ⇔ z=x+ y

Xét: ∃ z ( ∀ x ∀ y Q ( x , y , z ) ) ⇔ ∃ z : z=x + y ⇔1

⇒∃ z , ∀ x , ∀ y ∈ R∨Q ( x , y , z ) ⇔ Đúng

Xét ∀ x , ∀ y ,∃ z ∨Q ( x , y , z ) ⇔ ∃ z , ∀ x , ∀ y∨Q ( x , y , z ) ⇔ Đúng

Câu 7:
Xét các câu sau, trong đó ba câu đầu là tiền đề và câu thứ tư là một kết luận đúng.

“Tất cả các chim ruồi đều có màu sặc sỡ”


“Không có con chim ruồi lớn nào sống bằng mật ong”
“Những chim ruồi không sống bằng mật ong đều có màu xám”
“Chim ruồi là nhỏ”
Gọi P ( x ) , Q ( x ) , R ( x ) và S ( x ) lần lượt là các câu “ x là chim ruồi”, “ x là lớn”, “ x sống bằng
mật ong”, và “ x có màu sặc sỡ”. Giả sử không gian được khảo sát là tất cả các loài chim,
hãy diễn đạt các câu trong suy lý bằng P ( x ) , Q ( x ) , R ( x ) , S ( x ) và các lượng từ.
a) ∀ P ( x ) → S ( x )
b) ∄ ( P ( x ) ∧ Q ( x ) ) → R ( x )
c) ∀ ( P ( x ) ∧ R ( x ) ) → S ( x )
d) P ( x ) →Q ( x ) ⇔ 1
5
Câu 8:
Viết dạng phủ định của A và xét chân trị

a) A ⇔ ( ∀ x ∈ R ,|x|=−x 3 ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R ,| x|≠−x3 ) ⇔ Đúng, vì ∃ x=1 ⇒|1|≠−13


b)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃n ∈ N , 2 ≤ x <2 ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ n ∈ N , x <2n ∨ x ≥ 2n+1 ) ⇔ Đúng , vì∃ x=0 , ∀ n ∈ N ⇒ 0
n n+1

c)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈ R , ( x 2= y 2 ) → ( x= y ) ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ R , ( x 2= y 2 ) ∧ ( x ≠ y ) ) ⇔ Đúng, vì ∃ x=− y , ∀
d)
A ⇔ ( ∀ x ∈Q , ∃ y ∈ R , ( x 2+2 x−15 ) y=0 ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ Q , ∀ y ∈ R , ( x 2+2 x−15 ) y ≠ 0 ) ⇔ Sai, vì∃ x=0 , y=
e)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈Q , x +4 x ≥ y +7 ) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ Q , x +4 x < y +7 ) ⇔ Đúng, vì ∃ x=0 , ∀ y ∈ Q⇒
2 2 2 2

f)
A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ R , x ≤ 2 −3 ) ⇒ A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈ R , x> 2 −3 ) ⇔ Sai , vì x=−5 , ∄ y thoả−5>2 −3
y y y

g)
A ⇔ ( ∀ x ∈ R , ∃ y ∈ R , ( x > y ) → ( x> y )) ⇒ A ⇔ ( ∃ x ∈ R , ∀ y ∈ R , ( x > y ) ∧ ( x ≤ y ) ) ⇔ Đúng , vì ∀ y , ∃ x=−|
2 2 2 2

III. NGUYÊN LÝ QUY NẠP


Câu 1:
CM: 2n <n ! ∀ n ≥ 4

Xét n=4 ,2 4 <4 ! ( Đúng )

Giả sử: n=k ≥ 4 thoả 2k < k ( Đúng )

Xét n=k +1 có 2 k+1 < ( k +1 ) !⇔2∗2k < ( k +1 )∗k ! ( Đúng , vì2<k + 1, 2k <k ! )

Vậy 2n <n ! ∀ n ≥ 4

Câu 2:
Cho n ∈ N , n ≥ 2. Chứng minh rằng Pn=n bằng tích của các số nguyên tố.

Câu 3:
Chứng minh 1+3+…+(2 n−1)=n2 với mọi số nguyên dương n.

Xét: n=1⇒ 1=12 ( Đúng )

Giả sử: n=k thoả 1+3+ …+ ( 2 k−1 )=k 2

Xét: n=k +1 có 1+3+ …+ ( 2 k +1 )=( k+ 1 )2 ⇔ k 2 +2 k +1=( k +1 )2 ( Đúng )

Vậy 1+3+…+ 2n−1=n2 ∀ n ∈ R+¿ ¿


6
Câu 4:
Chứng minh rằng:

( )
1+
1 n
n
< n , ∀ n ∈ N , n>2

Xét n=3 , 1+( ) 1 3 (


3
<3 Đúng )

Giả sử :n=k thoả 1+ ( ) 1 k


k
k
<k ⇔ ( k +1 ) <k k+1

( )
k+1
1 k+1 k+2
Xét n=k + 1có 1+ <k +1 ⇔ ( k +2 ) <( k + 1 )
k +1

Câu 5:
Chứng minh rằng ∀ n ≥2, ta có: a n=( n+1 ) ( n+2 ) … .(n+ n)⋮2 n

Xét n=2 , ( 2+ 1 )( 2+2 ) ⋮2n ( Đúng )

k
Giải sử : n=k thoả ( k +1 ) ( k +2 ) … ( k +k ) ⋮ 2k . Đặt ak =( k +1 ) ( k +2 ) … ( k +k )=2 m ( m ∈ Z )

k
2 m ( 2 k +1 )( 2 k +2 ) k+1
Xét n=k + 1có ak +1=( k +2 ) ( k +3 ) … ( k+ 1+ k +1 )¿ =2 m ( 2 k +1 ) ⋮ 2k +1
( k +1 )

Vậy ( n+1 ) ( n+2 ) … ( n+n ) ⋮ 2n ( ∀ n ≥ 2 )

IV. QUI TẮC SUY DIỄN


Câu 1: Cho p , q , r , s , t , u là các biến mệnh đề. Kiểm tra sự đúng đắn của các suy luận sau:
a)

p →r ( 1 )¬ p → q ( 2 )q → s ( 3 )¬ r → ¬ p ( 1 )( 4 ) ¬ p → s ( 2 ) và ( 3 )( 5 ) −−−−−−−−−−−−¿
¬ r → s ( 4 ) và (5 )( đpcm )

b)

p ( 1 ) p →q ( 2 )¬ s → r (3 )r →¬ q ( 4 )¬ r ( 1 ) và ( 4 ) ( 5 ) s ( 3 ) và ( 5 ) ( 6 )−−−−−−−−−¿ s ∨t ( 6 )( đpcm)

c)

p ( 1 )q → r ( 2 ) p →⌐ r ( 3 )¬ r ( 1 ) và ( 3 ) ( 4 )−−−−−−−−−¿¬ q ( 2 ) và ( 4 )( đpcm )

7
d) {¬ s ∧ [ ( ¬ p ∨q ) → r ] ∧ ¬u ∧ [ r → ( s ∨t ) ] ∧ ( u ∨¬t ) } ⇒ p¬ s ( 1 )( ¬ p ∨q ) → r ( 2 )¬u ( 3 ) r → ( s ∨t ) ( 4 )
u ∨¬ t ( 5 )¬t ( 3 ) và ( 5 ) ( 6 )( ¬ p ∨q ) → ( s ∨t )( 2 ) và ( 4 ) ( 7 )¬ ( s ∨t ) ( 1 ) và ( 6 ) ( 8 ) p ∧¬ q ( 7 ) và ( 8 ) ( 9 )
−−−−−−−−−−−−−−−−¿ p ( 9 ) ( đpcm )
e)

p → ( q → r ) ( 1 )t → q ( 2 )⌐ s ( 3 ) p ∨ s ( 4 ) p ( 3 ) và ( 4 ) (5 )q → r ( 1 ) và ( 5 )( 6 )t → r ( 2 ) và ( 6 ) ( 7 )−−−−−−−−−¿
⌐ r → ⌐t ( 7 )( đpcm )

f)

p →q (1 ) r → s ( 2 )( s ∧q ) → ( p ∧ t ) ( 3 )t → ¬ p ( 4 )( s ∧q ) → ( p ∧ ¬ p ) ( 3 ) và ( 4 ) (5 )( s ∧q ) → 0 ( 5 ) ( 6 )

¬ ( s ∧ q ) ( 6 ) ( 7 )¬ s ∨¬ q ( 7 ) ( 8 ) ¬ r ∨¬ p (1 ) , ( 2 ) và ( 8 ) ( 9 ) −−−−−−−−−−−−−¿¬ ( p ∨r )( ? ? ? ) ¬ ( p ∧r )

g)

t → u ( 1 )r → ( s ∨t ) ( 2 )( ¬ p ∨q ) → r ( 3 )¬ ( s ∨u )( 4 )( ¬ p ∨q ) → ( s ∨t )( 2 ) và ( 3 )( 5 )

( ¬ p ∨q ) → ( s ∨u ) ( 1 ) và ( 5 ) ( 6 )¬ ( ¬ p ∨ q ) ( 4 ) và ( 6 ) ( 7 ) p ∧¬ q ( 7 ) ( 8 )−−−−−−−−¿ p ( 8 ) ( đpcm )

You might also like