You are on page 1of 12

ĐỀ THAM KHẢO VẬT LÝ CỦA BỘ 2023-2024

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
π π
A. trễ pha 2 . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha 2 .
Câu 2: Một hạt nhân 136 C có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Độ lệch pha φ của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức
nào sau đây?
R ZL +ZC R ZL −ZC
A. tanφ = Z . B. tanφ = . C. tanφ = Z . D. tanφ = .
L +ZC R L −ZC R
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở 15∘ C. C. Nhôm. D. Không khí ở 0∘ C.
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) ( t tính bằng s). Tần số góc ω
có đơn vị là
A. rad/s. B. rad/s 2 . C. s/rad. D. s2 /rad.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
1 m 1 k m k
A. f = 2π √ k . B. f = 2π √m. C. f = √ k . D. f = √m.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 235
92 U. B. 42 He. C. 56
28 Fe. D. 13 H.
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron.
C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử
ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất.
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + φ1 ) và x2 =
A2 cos (ωt + φ2 ) với A1 > 0 và A2 > 0. Khi φ2 − φ1 = (2n + 1)π, (n = 0, ±1, ±2, … ), thì hai
dao động này
π π
A. lệch pha nhau 6 . B. lệch pha nhau 3 . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với
chu kì T. Công thức nào sau đây đúng?
𝑙 𝑙 g g
A. T = √g. B. T = 2π√g. C. T = 2π√ 𝑙 . D. T = √ 𝑙 .
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là 𝒫. Điện năng tiêu thụ W
của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
𝒫 𝒫
A. W = 𝒫t. B. W = 𝒫t 2. C. W = t . D. W = t2.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt
động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các
cuộn dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động
ℰ. Suất điện động của bộ nguồn là
A. ℰb = 0,25ℰ. B. ℰb = 4ℰ. C. ℰb = 2ℰ. D. ℰb = 0,5ℰ.
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55μm vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của
ánh sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,60μm. B. 0,30μm. C. 0,40μm. D. 0,50μm.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π π π π
A. sớm pha 2 . B. sớm pha 4 . C. trễ pha 2 . D. trê̂ pha 4 .
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết
đoạn dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy
trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,168kHz. B. 0,168MHz. C. 0,336MHz. D. 0,336kHz.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50μm, khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,0 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
32
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 16 S lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 31,9633u.
32
Độ hụt khối của hạt nhân 16 S là
A. 0,2207u. B. 0,2351u. C. 0,2927u. D. 0,2783u.
2
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,87 m/s với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con
lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 𝑙, căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của 𝑙 là
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 8,0 cm.
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là r0 = 5,3 ⋅ 10−11 m.
Quỹ đạo dừng có bán kính 132,5.10 −11 m là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có
bước sóng λ. Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và
14 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến
81 cm/s. Giá trị của λ là
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
π
Câu 32: Đặt điện áp u = 120√2cos (2πft − 3 ) (V)(f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
0,6
L= H và tụ điện C như hình bên. Khi f = f1 = 40,0 Hz
π
hoặc f = f2 = 62,5 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi
f = f0 thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại và bằng 288 W. Trong trường
hợp f = f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung
2,00nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản
tụ điện là 0,640 V. Lấy π ≈ 3,14. Tại thời điểm t + 6,28(μs), cường độ dòng điện trong mạch
có độ lớn là
A. 1,28 mA. B. 0,32 mA. C. 1,28 A D. 0,32 A
π
Câu 34: Đặt điện áp u = 200√2cos (100πt + 4 ) (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,
100
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung μF mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng
π
π
điện trong đoạn mạch có biểu thức i = √2cos (100πt + 12) (A). Giá trị của L là
1,78 4 2 3,56
A. H. B. π H. C. π H. D. H.
π π
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực

kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: F = −2cos (10t + ) (N)(t
3
tính bằng s). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong
vũ trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235 U và
238
U được tạo ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số
nguyên tử giữa 235 U với 238 U trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235 U và 238 U là các chất phóng xạ
với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy
ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, λ1 và λ2 với 390 nm ≤ λ1 <
λ2 ≤ 760 nm được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị
trí vân sáng trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu
chiếu sáng hai khe đồng thời bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có
26 vân sáng. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu trên
gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt
trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích
thích cho A dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Hình H.II là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của B
lên mặt sàn theo thời gian t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,4 m/s. B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s.
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước
sóng λ. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất.
Trên đường trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha
với dao động của phần tử ở I. Biết QI = √13PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ
A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực
đại giao thoa, MA = 17 cm, NA = 5 cm. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AB và đoạn mạch AM phụ thuộc
vào thời gian t như đồ thị ở hình H2. Khi C = C2 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số
công suất của đoạn mạch AB là cosφ. Giá trị của cosφ là
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
ĐỀ THAM KHẢO VẬT LÝ CỦA BỘ 2023-2024
NB TH VD VDC Tổng
C1: Dao động cơ 4 1 1 1 7
C2: Sóng cơ 3 1 1 1 6
C3: Dòng điện xoay chiều 4 1 2 1 8
C4: Sóng điện từ 1 1 1 3
C5: Sóng ánh sáng 3 1 1 5
C6: Lượng tử ánh sáng 2 1 3
C7: Hạt nhân nguyên tử 2 1 1 4
Lớp 11 3 1 4
Tổng 22 8 6 4 40
Nhận xét:
*Đề tham khảo mức độ tương đương với đề năm ngoái
*Lớp 11 tập trung ôn vào 4 chương đầu (phần quang chỉ cần xem sơ qua)

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. So với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện trong đoạn mạch
π π
A. trễ pha 2 . B. cùng pha. C. ngược pha. D. sớm pha 2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑖 trễ pha hơn 𝑢𝐿 là 𝜋/2. Chọn A
Câu 2: Một hạt nhân 136 C có số nuclôn bằng
A. 13. B. 7. C. 19. D. 6.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Số nuclon A = 13 . Chọn A
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Độ lệch pha φ của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thỏa mãn công thức
nào sau đây?
R ZL +ZC R ZL −ZC
A. tanφ = Z . B. tanφ = . C. tanφ = Z . D. tanφ = .
L +ZC R L −ZC R
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z − ZC
Độ lệch pha φ thỏa mãn tan  = L . Chọn D
R
Câu 4: Tốc độ truyền âm nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Sắt. B. Nước biển ở 15∘ C. C. Nhôm. D. Không khí ở 0∘ C.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Rắn > lỏng > khí. Chọn D
Câu 5: Hệ vật cô lập về điện là hệ vật
A. có trao đổi điện tích dương với các vật khác ngoài hệ.
B. không có trao đổi điện tích giữa các vật trong hệ.
C. có trao đổi điện tích âm với các vật khác ngoài hệ.
D. không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Hệ vật cô lập về điện là hệ vật không có trao đổi điện tích với các vật khác ngoài hệ. Chọn D
Câu 6: Kim loại đồng là chất
A. dẫn điện tốt. B. có điện trở suất không thay đổi theo nhiệt độ.
C. không dẫn điện. D. có điện trở suất giảm khi nhiệt độ tăng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Kim loại đồng là chất dẫn điện tốt. Chọn A
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) ( t tính bằng s). Tần số góc ω
có đơn vị là
A. rad/s. B. rad/s 2 . C. s/rad. D. s2 /rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tần số góc 𝜔 có đơn vị là rad/s. Chọn A
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Tần số f của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
1 m 1 k m k
A. f = 2π √ k . B. f = 2π √m. C. f = √ k . D. f = √m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 k
Tần số f = . Chọn B
2 m
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây bền vững nhất?
A. 235
92 U. B. 42 He. C. 56
28 Fe. D. 13 H.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Hạt nhân có số khối trung bình 50 < 𝐴 < 80. Chọn C
Câu 10: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng cơ. B. là chùm hạt êlectron.
C. có tính chất sóng. D. có tính chất hạt.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Chọn C
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3. 108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau luôn bằng nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Chọn B
Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, nút sóng là các điểm trên dây mà phần tử
ở đó
A. luôn luôn đứng yên.
B. dao động với biên độ bằng một bước sóng.
C. dao động với biên độ bằng một nửa bước sóng.
D. dao động với biên độ lớn nhất.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Nút có biên độ bằng 0. Chọn A
Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + φ1 ) và x2 =
A2 cos (ωt + φ2 ) với A1 > 0 và A2 > 0. Khi φ2 − φ1 = (2n + 1)π, (n = 0, ±1, ±2, … ), thì hai
dao động này
π π
A. lệch pha nhau . B. lệch pha nhau . C. cùng pha nhau. D. ngược pha nhau.
6 3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Độ lệch pha bằng lẻ lần 𝜋 là ngược pha. Chọn D
Câu 14: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa với
chu kì T. Công thức nào sau đây đúng?
𝑙 𝑙 g g
A. T = √g. B. T = 2π√g. C. T = 2π√ 𝑙 . D. T = √ 𝑙 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑙
Chu kì T = 2π√g. Chọn B
Câu 15: Công suất điện tiêu thụ của một đoạn mạch điện xoay chiều hình sin là 𝒫. Điện năng tiêu thụ W
của đoạn mạch trong khoảng thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây?
𝒫 𝒫
A. W = 𝒫t. B. W = 𝒫t 2. C. W = t . D. W = t2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Điện năng tiêu thụ W = 𝒫t. Chọn A
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto và phần ứng là stato. Khi máy hoạt
động ổn định, từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số f thì trong các
cuộn dây này xuất hiện suất điện động xoay chiều có tần số là
A. 1,5f. B. f. C. 2f. D. 2,5f.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Suất điện động 𝑒 cùng tần số với từ thông  . Chọn B
Câu 17: Bộ nguồn gồm hai nguồn điện một chiều giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động
ℰ. Suất điện động của bộ nguồn là
A. ℰb = 0,25ℰ. B. ℰb = 4ℰ. C. ℰb = 2ℰ. D. ℰb = 0,5ℰ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Ghép nối tiếp thì ℰb = 2ℰ. Chọn C
Câu 18: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Micrô. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Loa là ở máy thu thanh. Chọn B
Câu 19: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,55μm vào một chất thì chất này phát quang. Bước sóng của
ánh sáng phát quang có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,60μm. B. 0,30μm. C. 0,40μm. D. 0,50μm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Bước ánh ánh sáng phát quang lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích    0,55 m . Chọn A
Câu 20: Khi nói về sóng cơ hình sin, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một nửa chu kì.
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
C. Biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của các phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. Chọn A
Câu 21: Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện. B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chụp ảnh ban đêm. D. Dùng trong bộ điều khiển từ xa.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chiếu điện, chụp điện là của tia X. Chọn A
Câu 22: Quang phổ vạch phát xạ
A. do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện.
B. do chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối. Chọn C
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
cảm kháng của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của đoạn mạch. So với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π π π π
A. sớm pha 2 . B. sớm pha 4 . C. trễ pha 2 . D. trê̂ pha 4 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝜋
Z L  ZC thì 𝑢 sớm pha hơn 𝑖 là . Chọn A
2
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,4 m được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01 T. Biết
đoạn dây vuông góc với hướng của từ trường. Cho dòng điện không đổi có cường độ 5 A chạy
trong đoạn dây. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A. 0,02 N. B. 0,01 N. C. 0,03 N. D. 0,04 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F = BIl sin  = 0, 01.5.0, 4 = 0, 02 (N). Chọn A
Câu 25: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,300nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3,00mH. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,168kHz. B. 0,168MHz. C. 0,336MHz. D. 0,336kHz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
f = =  0,168.106 Hz = 0,168MHz . Chọn B
2 LC 2 3.10 .0,3.10−9
−3

Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50μm, khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,0 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, khoảng
cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 3,0 mm. B. 0,75 mm. C. 2,0 mm. D. 0,33 mm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 D 0,5.1,5
i= = = 0, 75mm . Chọn B
a 1
32
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron và hạt nhân 16 S lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 31,9633u.
32
Độ hụt khối của hạt nhân 16 S là
A. 0,2207u. B. 0,2351u. C. 0,2927u. D. 0,2783u.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
m = 16mp + 16mn − m = 16.1,0073 + 16.1,0087 − 31,9633 = 0, 2927u . Chọn C
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,87 m/s 2 với tần số 0,5 Hz. Chiều dài con
lắc là
A. 0,5 m. B. 2,0 m. C. 1,0 m. D. 1,6 m.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 g 1 9,87
f =  0,5 =  l = 1m . Chọn C
2 l 2 l
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 𝑙, căng ngang có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai
bụng sóng. Biết khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 8,0 cm. Giá trị của 𝑙 là
A. 32 cm. B. 16 cm. C. 24 cm. D. 8,0 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

l = k. = 2.8 = 16cm . Chọn B
2
Câu 30: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tủ Bo, quỹ đạo dừng K có bán kính là r0 = 5,3 ⋅ 10−11 m.
Quỹ đạo dừng có bán kính 132,5.10 −11 m là quỹ đạo dừng
A. N. B. P. C. O. D. M.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
r = n2r0  132,5.10−11 = n2 .5,3.10−11  n = 5 là quỹ đạo O. Chọn C
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 20 Hz. Sóng truyền trên mặt chất lỏng có
bước sóng λ. Ở mặt chất lỏng, điểm M là cực đại giao thoa cách A và B những khoảng 5,0 cm và
14 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng từ 55 cm/s đến
81 cm/s. Giá trị của λ là
A. 6,0 cm. B. 3,0 cm. C. 4,5 cm. D. 1,5 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v v 55v 81
 = = ⎯⎯⎯ ⎯→ 2, 75    4, 05 (cm)
f 20
MB − MA 14 − 5 2,75   4,05
k= = ⎯⎯⎯⎯⎯ → 2, 2  k  3,3  k = 3   = 3cm . Chọn B
 
π
Câu 32: Đặt điện áp u = 120√2cos (2πft − 3 ) (V)(f thay đổi được)
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có
0,6
L= H và tụ điện C như hình bên. Khi f = f1 = 40,0 Hz
π
hoặc f = f2 = 62,5 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM có cùng giá trị. Khi
f = f0 thì công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch AB đạt cực đại và bằng 288 W. Trong trường
hợp f = f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN là bao nhiêu?
A. 144 V. B. 221 V. C. 187 V. D. 198 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi 𝑓1 và 𝑓2 cho cùng 𝑈𝑅 thì f 0 = f1 f 2 = 40.62,5 = 50 Hz  0 = 2 f 0 = 100 (rad/s)
0, 6
 Z L 0 = 0 L = 100 . = 60

U2 1202
Khi f = f 0 thì Pmax =  288 =  R = 50
R R
U R 2 + Z L20
120. 502 + 602
Cộng hưởng  U AN = =  187V . Chọn C
R 50
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8,00mH và tụ điện có điện dung
2,00nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản
tụ điện là 0,640 V. Lấy π ≈ 3,14. Tại thời điểm t + 6,28(μs), cường độ dòng điện trong mạch
có độ lớn là
A. 1,28 mA. B. 0,32 mA. C. 1,28 A D. 0,32 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t t 6, 28.10−6 1
= =   2 thời điểm vuông pha
T 2 LC 2 8.10 .2.10 −3 −9 4
 u2 vuông pha u1 và u2 vuông pha i2  u1 và i2 cùng pha hoặc ngược pha
L
u1 i2 U0 = I0 u1 0, 64
 = ⎯⎯⎯⎯
→ i2 = C
= = 0,32.10−3 A = 0,32mA . Chọn B
U0 I0 −3
L 8.10
C 2.10−9
π
Câu 34: Đặt điện áp u = 200√2cos (100πt + 4 ) (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở,
100
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung μF mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng
π
π
điện trong đoạn mạch có biểu thức i = √2cos (100πt + 12) (A). Giá trị của L là
1,78 4 2 3,56
A. H. B. π H. C. π H. D. H.
π π
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
ZC = = = 100
C 100 . 100 .10−6


200 2
u
R + ( Z L − ZC ) j = = 4 = 100 3 + 100 j  Z − Z = 100  Z = 200
i  L C L
2
12
ZL200 2
L= = = (H). Chọn C
 100 
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Lực

kéo về tác dụng lên vật phụ thuộc vào thời gian t theo biểu thức: F = −2cos (10t + ) (N)(t
3
tính bằng s). Quãng đường vật đi được tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân
bằng lần thứ hai là
A. 15,0 cm. B. 17,5 cm. C. 20,0 cm. D. 12,5 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2  π/2
F = − m 2 x  −2 cos 10t +  = −0, 4.10 .x
2 2π/3

 3 
 2   2 
 x = 0, 05cos 10t +  m = 5cos 10t +  cm -A -A/2 A

 3   3 
𝐴
Tại 𝑡 = 0 thì 𝑥 = − theo chiều âm và qua 𝑥 = 0 lần thứ 2 theo chiều âm
2
A
Quãng đường đi được là s = + 2 A + A = 3,5 A = 3,5.5 = 17,5cm . Chọn B
2
Câu 36: Theo một lí thuyết của các nhà thiên văn học thì các nguyên tố nặng có trên các hành tinh trong
vũ trụ được tạo ra từ các vụ nổ siêu tân tinh (cái chết của một ngôi sao nặng). Cho rằng 235 U và
238
U được tạo ra từ mỗi vụ nổ siêu tân tinh đều có cùng số nguyên tử. Hiện nay, tỉ số về số
nguyên tử giữa 235 U với 238 U trên Trái Đất là 0,00725. Biết 235 U và 238 U là các chất phóng xạ
với chu kì bán rã lần lượt là 0,704 tỉ năm và 4,47 tỉ năm. Thời điểm mà vụ nổ siêu tân tinh xảy
ra để sản phẩm của nó tạo thành Trái Đất đã cách đây
A. 5,94 tỉ năm. B. 5,00 tỉ năm. C. 3,61 tỉ năm. D. 4,12 tỉ năm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
−t −
t

t t t
N
N = N 0 .2  1 = 2T2 T1  0, 00725 = 2 4,47 0,704  t  5,94 (tỉ năm). Chọn A
T
N2
Câu 37: Ba nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 400 nm, λ1 và λ2 với 390 nm ≤ λ1 <
λ2 ≤ 760 nm được sử dụng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu sáng hai khe
hẹp đồng thời bằng bất kì hai trong ba bức xạ trên thì trên màn quan sát đều thấy: điểm O là vị
trí vân sáng trung tâm, tại điểm M luôn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu
chiếu sáng hai khe đồng thời bằng cả ba bức xạ trên thì trong khoảng OM (không kể O và M) có
26 vân sáng. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 560 nm. B. 740 nm. C. 690 nm. D. 630 nm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
k0 .400 = k11 = k22 với UCLN ( k0 ; k1 ) = UCLN ( k0 ; k2 ) = UCLN ( k1; k2 ) = 1 (*)
N = k0 − 1 + k1 − 1 + k2 − 1 = 26  k0 + k1 + k2 = 29 (**)
Từ (*) và (**)  k0 , k1 , k2 đều lẻ và không gấp nhau quá 760/390 ≈ 2 lần
*Nếu có 1 giá trị 𝑘 ≤ 5 thì 2 giá trị 𝑘 còn lại đều ≤ 9 nên k0 + k1 + k2  29 (loại)
*Nếu có 1 giá trị 𝑘 ≥ 15 thì 2 giá trị 𝑘 còn lại đều ≥ 9 nên k0 + k1 + k2  29 (loại)
Chỉ còn lại 7; 9; 11; 13 mà tổng bằng 29 thì chỉ có 7; 9; 13 thỏa mãn
 13.400 = 9.1 = 7.2  2  742,86nm . Chọn B
Câu 38: Một lò xo nhẹ được đặt thẳng đứng có đầu trên
gắn với vật nhỏ A khối lượng m, đầu dưới gắn
với vật nhỏ B khối lượng 2m, vật B được đặt
trên mặt sàn nằm ngang như hình H.I. Kích
thích cho A dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Hình H.II là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của áp lực F của B
lên mặt sàn theo thời gian t. Tốc độ cực đại của A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,4 m/s. B. 0,50 m/s. C. 1,1 m/s. D. 0,80 m/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2 40 g 9,8
= = = rad / s → l0 = 2 =  0, 03m → mB g = 2mg = 2k l0 = 0, 06k
 ( 40 / 7 )
2
T 0,35 7
Fmax mB g + k ( l0 + A) 0, 06k + k ( 0, 03 + A) 0, 09 + A 12,5
= = = =  A = 0, 06m
Fmin mB g + k ( l0 − A) 0, 06k + k ( 0, 03 − A) 0, 09 − A 2,5
40
vmax =  A = .0, 06  1, 08m / s . Chọn C
7
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng lan truyền trên mặt chất lỏng với bước
sóng λ. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Trên AB, điểm P là cực đại giao thoa gần I nhất.
Trên đường trung trực của AB, điểm Q là điểm gần I nhất mà phần tử ở đó dao động ngược pha
với dao động của phần tử ở I. Biết QI = √13PI. Mặt khác, trên nửa đường thẳng Ax xuất phát từ
A và vuông góc với AB có điểm M và điểm N là các cực tiểu giao thoa, giữa M và N có hai cực
đại giao thoa, MA = 17 cm, NA = 5 cm. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,9 cm. B. 5,6 cm. C. 2,7 cm. D. 4,7 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
M

Q
N
λ
2
A P I B
Trên trung trực Q gần I nhất mà ngược pha với I thì
  AB
2 2
 AB  
QA − IA = IA2 + QI 2 − IA =   +  13.  − = 0,5  AB = 6
 2   2 2

5 2 + ( 6 ) − 5 17 2 + ( 6 ) − 17
2 2
NA2 + AB 2 − NA MA2 + AB 2 − MA
k N − kM = − = − =2
   
   1,37cm (loại vì 𝑘𝑁 không bán nguyên) hoặc  = 20 / 7  2,86cm (thỏa mãn). Chọn C
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1, trong đó tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AB và đoạn mạch AM phụ thuộc
vào thời gian t như đồ thị ở hình H2. Khi C = C2 thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 25 V và hệ số
công suất của đoạn mạch AB là cosφ. Giá trị của cosφ là
A. 0,87. B. 0,55. C. 0,49. D. 0,83.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

400 − 60
uC1 u − uRL1 2 = 60 + 40 j
Chuẩn hóa ZC1 = 1 . Ta có i1 = = =
− Z C1 j −j −j

60
R + ZL j =
uRL1
= 2 = 6 + 9 j   R = 6 /13

i1 60 + 40 j 13 13  Z L = 9 /13
20 2 ( 6 /13) + ( 9 /13 )
2 2
U R 2 + Z L2 12 26
U AM 2 =  25 = Z =
Z Z 65
R 6 /13
cos 2 = =  0, 49 . Chọn C
Z 12 26 / 65

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.D 5.D 6.A 7.A 8.B 9.C 10.C
11.B 12.A 13.D 14.B 15.A 16.B 17.C 18.B 19.A 20.A
21.A 22.C 23.A 24.A 25.B 26.B 27.C 28.C 29.B 30.C
31.B 32.C 33.B 34.C 35.B 36.A 37.B 38.C 39.C 40.C

You might also like