Professional Documents
Culture Documents
Asm New c05
Asm New c05
Nhập xuất số hệ 2 / 16
(1)Lệnh luận lý
(2)Lệnh dịch và quay
(3)Nhập xuất số nhị phân/
thập lục phân
5.1. Các lệnh luận lí
NOT Đích
AND Đích, Nguồn
Thường dùng để giữ lại 1 số bit, xóa 0 các bit khác (mask)
Ví dụ:
Xóa bit dấu của AL
MOV AL, -5 ; AL = 11111011b
01111111b
AND AL,01111111b ; AL = 01111011b
Đổi mã ASCII của số thành số tương ứng
MOV AL, ‘5’ ; AL = 35h 0011 0101b
0000 1111b
AND AL, 0Fh ; AL = 05h = 5 0000 0101b
Đổi chữ thường thành chữ hoa
MOV DL, ‘a’ ; DL = 61h 0110 0001b
1100 1111b
AND DL, DFh ; DL = 41h = ‘A’ 0100 0001b
OR Đích, Nguồn
Thường dùng để bật lên 1 số bit, giữ nguyên các bit
khác
Ví dụ:
Bit MSB (most significant bit)
Bit LSB (least significant bit)
Đổi số thành mã ASCII của số tương ứng
MOV AL, 5 ; 0000 0101b
0011 0000b
OR AL, 30h ; AL = 35h = ‘5’ 0011 0101b
Đổi chữ hoa thành chữ thường
MOV DL, ‘A’ ; DL = 41h 0100 0001b
0010 0000b
OR DL, 20h ; DL = 61h = ‘a’ 0110 0001b
XOR Đích, Nguồn
Dùng để lật ngược 1 số bit, giữ nguyên các bit khác
MOV AL, 01010101b ; 0101 0101b
1111 0000b
XOR AL, 11110000b ; 1010 0101b
Xóa 1 thanh ghi
TEST Đích, Nguồn
Dùng để khảo sát trị của từng bit hoặc nhóm bit,
giống lệnh AND nhưng làm thay đổi cờ
Ví dụ:
Kiểm tra AL là số chẵn/ số lẽ
TEST AL, 1
JZ SoLe
5.2. Lệnh dịch và quay
010 BX
100 BX
001 AL
101 BX
Xuất số nhị phân (tr. 83)
Thực hành
A
0000/1010
‘A’ = 41h
1010/0000 - 37h
2 0Ah = 10
0000/0010
1010/0010
BX: A 5 1 C
BH BL
DX: A 5
DH DL
A
BX: 5 1 C A
…
Thực hành