You are on page 1of 32

khung năng lực số

cho người lao động


nextjobs.vn

01
MỤC LỤC

Khung năng lực số cho người lao động Nextjobs.vn .......................................................03

1. Vận hành thiết bị và phần mềm ..........................................................................................04


1. 1. Vận hành thiết bị số ............................................................................................................................04
1.2. Vận hành phần mềm và dịch vụ số .........................................................................................05
2. Khai thác thông tin và dữ liệu .............................................................................................06
2.1. Xác định nhu cầu thông tin ...........................................................................................................06
2.2. Tìm kiếm thông tin .............................................................................................................................07
2.3. Đánh giá thông tin .............................................................................................................................08
2.4. Quản lý và lưu trữ thông tin..........................................................................................................09
2.5. Sử dụng và phân phối thông tin ................................................................................................10
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số ..........................................................................11
3.1. Giao tiếp, nhận thức các chuẩn mực hành vi, hiểu công chúng (thấu cảm) ..11
3.2. Tham gia hiệu quả cộng đồng/ nhóm/ diễn đàn trực tuyến......................................12
3.3. Thực hành quyền và dịch vụ công qua nền tảng số ......................................................13
3.4. Ứng xử trên môi trường mạng theo chuẩn mực đạo đức và pháp luật ............14
3.5. Cộng tác trong công việc thông qua công nghệ số .......................................................15
4. An toàn và an sinh số ..............................................................................................................16
4.1. Kiểm soát dấu chân số .......................................................................................................................16
4.2. Bảo vệ danh tính số và quyền riêng tư ..................................................................................17
4.3. Duy trì an sinh số (cân bằng số, nhận biết rủi ro) ............................................................17
4.4. Bảo vệ môi trường trong quá trình sử dụng thiết bị và dịch vụ số .....................18
5. Sáng tạo nội dung số ...............................................................................................................19
5.1. Thực hành tư duy đổi mới sáng tạo trong xây dựng nội dung số ..........................19
5.2. Tạo lập nội dung số (công cụ và phương pháp)................................................................20
5.3. Áp dụng các cơ sở pháp lý trong xây dựng, phát triển và sử dụng
nội dung số ........................................................................................................................................................21
5.4. Tham gia vào quá trình xây dựng, phát triển ứng dụng trên nền tảng số......22
6. Học tập và phát triển kỹ năng số ........................................................................................23
6.1. Nhận biết xu thế và cơ hội của đào tạo trực tuyến..........................................................23
6.2. Học tập số (công cụ và phương pháp)....................................................................................24
6.3. Truy cập mở đến nguồn tài nguyên học tập ......................................................................25
7. Sử dụng năng lực số cho nghề nghiệp...............................................................................26
7.1. Sử dụng công nghệ số đặc thù cho công việc....................................................................26
7.2. Nhận biết và đánh giá nội dung và dữ liệu đặc thù .......................................................27
7.3. Sử dụng công nghệ vào khởi nghiệp.......................................................................................28

02
KHUNG NĂNG LỰC SỐ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

NEXTJOBS.VN
NĂNG LỰC SỐ

1 2 3 4 5 6 7
Vận hành Khai thác Giao tiếp và An toàn và Khai thác Học tập và Sử dụng
thiết bị và thông tin và hợp tác trong an sinh số thông tin và phát triển năng lực số cho
phần mềm dữ liệu môi trường số dữ liệu kỹ năng số nghề nghiệp

1.1 2.1 3.1 4.1 5.1 6.1 7.1


Vận hành Xác định Giao tiếp, Kiểm soát Thực hành Nhận biết Sử dụng
thiết bị số nhu cầu nhận thức các dấu chân số tư duy đổi mới xu thế và cơ hội công nghệ số
thông tin chuẩn mực sáng tạo trong của đào tạo đặc thù cho
hành vi, hiểu xây dựng trực tuyến công việc
công chúng nội dung số

1.2 2.2 3.2 4.2 5.2 6.2 7.2


Vận hành Tìm kiếm Tham gia hiệu Bảo vệ Tạo lập Học tập số Nhận biết,
phần mềm và thông tin quả cộng đồng/ danh tính số và nội dung số (công cụ và đánh giá
dịch vụ số nhóm/diễn đàn quyền riêng tư (công cụ và phương pháp) nội dung và
trực tuyến phương pháp) dữ liệu đặc thù

2.3 3.3 4.3 5.3 6.3 7.3


Đánh giá Thực hành Duy trì an sinh Áp dụng các cơ Truy cập mở Sử dụng
thông tin quyền và số (cân bằng số, sở pháp lý trong đến nguồn tài công nghệ vào
dịch vụ công nhận biết rủi ro) xây dựng, phát nguyên học tập khởi nghiệp
qua nền tảng số triển và sử dụng
nội dung số

2.4 3.4 4.4 5.4


Quản lý và Ứng xử trên môi Bảo vệ Tham gia vào
lưu trữ trường mạng môi trường quá trình xây
thông tin theo chuẩn mực trong quá trình dựng, phát triển
đạo đức và sử dụng thiết bị ứng dụng trên
pháp luật và dịch vụ số nền tảng số

2.5 3.5
Sử dụng và Cộng tác trong
phân phối công việc
thông tin thông qua
công nghệ số

Các đối tác chấp nhận bộ khung chuyển đổi số của NEXTJOBS.VN

03
1. Vận hành thiết bị và phần mềm
Nhận biết, lựa chọn và sử dụng các thiết bị phần cứng và ứng dụng phần mềm
để nhận diện, xử lý dữ liệu, thông tin số trong giải quyết vấn đề.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

1.1. Vận hành - Phân biệt các khái niệm cơ - Phân biệt các khái niệm cơ - Nhanh nhẹn
thiết bị số: bản về phần cứng máy tính, mã bản về phần cứng máy tính, mã
hóa máy tính, xử lý thông tin hóa máy tính, xử lý thông tin - Sáng tạo
Nhận biết và sử trong máy tính. trong máy tính.
dụng các chức - Linh hoạt
năng và tính - Liệt kê và mô tả được các thiết - Liệt kê và mô tả được các thiết trong nhận thức
năng của công bị ngoại vi của một máy tính cá bị ngoại vi của một máy tính cá
cụ / thiết bị số, nhân. nhân. - Thích ứng
tự tìm giải pháp
cho các vấn đề - Phân tích công nghệ số đang - Phân tích công nghệ số đang
kỹ thuật phát thay đổi cách thức con người thay đổi cách thức con người
sinh khi sử học tập, làm việc, giải trí và học tập, làm việc, giải trí và
dụng thiết bị số tương tác với nhau. tương tác với nhau.

- Lý giải được công dụng và - Lý giải được công dụng và


nguyên tắc tương tác của các nguyên tắc tương tác của các
tính năng trên thiết bị số. tính năng trên thiết bị số.

- Nhận diện được các vấn đề kỹ - Nhận diện được các vấn đề kỹ
thuật có thể phát sinh khi vận thuật có thể phát sinh khi vận
hành và sử dụng các thiết bị hành và sử dụng các thiết bị
trong môi trường số. trong môi trường số.

- Phân tích các giải pháp để giải - Phân tích các giải pháp để giải
quyết vấn đề kỹ thuật khi vận quyết vấn đề kỹ thuật khi vận
hành và sử dụng thiết bị trong hành và sử dụng thiết bị trong
môi trường số. môi trường số.

- Tổng hợp kiến thức để nâng - Tổng hợp kiến thức để nâng
cao hiểu biết, hỗ trợ người khác cao hiểu biết, hỗ trợ người khác
thực hành và giải quyết các vấn thực hành và giải quyết các vấn
đề kỹ thuật liên quan đến thiết đề kỹ thuật liên quan đến thiết
bị số. bị số.

- Đề xuất các ý tưởng và các quy - Đề xuất các ý tưởng và các quy
trình mới cho việc áp dụng một trình mới cho việc áp dụng một
phần mềm ứng dụng. phần mềm ứng dụng.

04
1. Vận hành thiết bị và phần mềm

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

1.2 Vận hành - Mô tả được cách thức dữ liệu - Lựa chọn phần mềm/ứng - Nhanh nhẹn
phần mềm và được lưu trữ, xử lý và truy xuất dụng phù hợp với nhu cầu công
dịch vụ số: trong máy tính. việc hoặc vấn đề cần giải quyết. - Sáng tạo

Nhận biết và - Liệt kê và mô tả được các phần - Sử dụng email và các công cụ - Linh hoạt
hiểu được dữ mềm ứng dụng văn phòng phổ giao tiếp số khác để giao tiếp trong nhận thức
liệu và thông tin biến. trong môi trường số.
số cần thiết để - Thích ứng
vận hành công - Giải thích được thách thức các - Sử dụng các ứng dụng văn
cụ phần mềm chương trình và hệ thống tương phòng để hỗ trợ cho việc học
và công nghệ, tác với nhau. tập và công việc, phát triển nội
tự tìm giải pháp dung sơ yếu lý lịch và thư từ nhà
cho các vấn đề - Phân biệt được phần mềm hệ tuyển dụng.
kỹ thuật phát thống, phần mềm ứng dụng,
sinh khi sử phần mềm dịch mã và nền tảng - Hướng dẫn cài đặt, gỡ bỏ và sử
dụng phần ứng dụng. dụng phần mềm, ứng dụng.
mềm trên thiết
bị số. - Phân tích công nghệ số đang - Thực hành khám phá và trải
thay đổi thực tiễn tại nơi làm nghiệm các ứng dụng phần
việc, gia đình, trong cuộc sống mềm mới.
xã hội và cộng đồng.
- Đánh giá và chọn ứng dụng,
- Phân tích các vấn đề phát sinh phần mềm và hệ thống cho các
trong quá trình sử dụng phần nhiệm vụ khác nhau.
mềm và tìm giải pháp phù hợp
để giải quyết. - Sử dụng các công cụ dựa trên
công nghệ thông tin và truyền
- Tổng hợp kiến thức để nâng thông để thực hiện các nhiệm
cao hiểu biết, hỗ trợ người khác vụ một cách hiệu quả, năng
thực hành và giải quyết các vấn suất và chú ý đến chất lượng.
đề kỹ thuật liên quan đến phần
mềm. - Tạo ra các giải pháp hữu ích
liên quan tới việc quản lý, lưu
- Đề xuất các ý tưởng và các quy trữ, và khai thác thông tin trong
trình mới cho việc áp dụng một môi trường số
thiết bị mới vào thực tiễn
công việc.

05
2. Khai thác thông tin và dữ liệu
Nhận diện được nhu cầu thông tin của cá nhân; triển khai các chiến lược tìm tin,
định vị và truy cập được thông tin; đánh giá các nguồn tin và nội dung của chúng; lưu
trữ, quản lý và tổ chức thông tin; sử dụng thông tin phù hợp với đạo đức và pháp luật.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

2.1. Xác định - Mô tả và diễn giải được vấn đề - Vận dụng quy trình phân tích - Sáng tạo
nhu cầu thông cần giải quyết để định hướng vấn đề để tìm ra các yêu cầu về
tin và dữ liệu: tìm kiếm thông tin. thông tin cho vấn đề đặt ra. - Tư duy phản
biện
Nhận biết được - Nhận diện được nhu cầu thông - Đặt câu hỏi tìm kiếm thông tin
mình cần có tin cá nhân để giải quyết vấn đề chính xác và tường minh theo - Linh hoạt về
phải có thông đặt ra. chủ đề quan tâm. nhận thức
tin hoặc dữ liệu
gì để hoàn - Lý giải được tầm quan trọng - Vẽ bản đồ tư duy để minh họa - Phán đoán và
thành một của đặt câu hỏi để định hướng cây tri thức về vấn đề đang ra quyết định
nhiệm vụ được tìm kiếm thông tin. quan tâm, qua đó làm cơ sở cho
giao hoặc giải chiến lược tìm kiếm thông tin
quyết một vấn - Mô tả cách thông tin được tạo hiệu quả.
đề đặt ra. ra và xuất bản, thông tin từ
nguồn nào ra và thông tin thay - Lập kế hoạch cho toàn bộ quá
đổi như thế nào qua thời gian. trình phân tích nhu cầu, khai
thác và sử dụng thông tin.
- Phân biệt được đặc điểm của
nguồn thông tin thứ cấp và sơ - Hướng dẫn người khác xác
cấp. định và phân tích nhu cầu
thông tin.
- Xác định được loại thông tin
nào mình cần, lượng thông tin ở - Cải tiến các phương pháp
mức độ nào, các tiêu chí căn bản nhận diện phân tích nhu cầu
để lựa chọn nguồn thông tin. thông tin hiện có để tối ưu hơn.

- Tổng hợp nhu cầu thông tin và - Tạo ra các pháp phương pháp
phản hồi về nhu cầu thông tin. hữu ích liên quan tới việc nhận
diện, phân tích nhu cầu thông
- Tổng hợp kiến thức để nâng tin trong môi trường số.
cao hiểu biết, hỗ trợ người khác
thực hành và giải quyết nhu cầu
thông tin cá nhân.

- Đề xuất các ý tưởng và các quy


trình mới cho việc phân tích nhu
cầu thông tin cá nhân, tổ chức.

06
2. Khai thác thông tin và dữ liệu

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

2.2. Tìm kiếm - Mô tả và xác định được các loại - Sử dụng các công cụ sẵn có để - Hướng dẫn
thông tin và dữ nguồn tin khác nhau và bối tổ chức tìm thông tin mình cần người khác xác
liệu cảnh sử dụng chúng. trong môi trường số. định và phân
tích nhu cầu
Xây dựng chiến - Mô tả được cách để truy cập - Tạo lập được bộ từ khóa và sử thông tin.
lược tìm kiếm thông tin. dụng chúng để tìm kiếm thông
thông tin trong tin. - Sáng tạo.
môi trường kỹ - Xác định và giải thích các chiến
thuật số, lược tìm kiếm thông tin hiệu - Xây dựng chiến lược tìm kiếm - Tư duy phản
lựa chọn các quả mà cá nhân hay sử dụng. linh hoạt để tìm kiếm được biện.
công cụ tìm thông tin mình cần trong môi
kiếm thông tin - Lý giải tầm quan trọng của các trường số. - Linh hoạt về
hiệu quả, tạo loại từ khóa trong tìm kiếm nhận thức.
lập được các thông tin hiệu quả. - Điều chỉnh chiến lược tìm
hệ thống từ kiếm một cách linh hoạt để tìm - Phán đoán và
khóa để tìm - Giải thích được ý nghĩa của các được thông tin phù hợp nhất ra quyết định.
kiếm thông tin, toán tử được sử dụng phổ biến trong môi trường số.
khai thác thông trong các máy tìm kiếm.
tin từ nhiều - Kết hợp linh hoạt giữa tìm
nguồn khác - Phân biệt được sự khác nhau kiếm thông tin qua các máy tìm
nhau trong môi giữa tổ chức thông tin và tìm kiếm và trong thư viện.
trường số kiếm thông tin trong thư viện và
trên Internet. - Vận dụng các toán tử trong
tìm kiếm thông tin nâng cao.
- Nhận diện được các rủi ro có
thể gặp phải trong quá trình tìm - Hướng dẫn người khác tìm
kiếm thông tin. kiếm thông tin hiệu quả trong
môi trường số.
- Phân tích những điểm giống
nhau và khác nhau cũng như - Chỉ cách truy cập tới thông tin
cách thức vận hành của các và lấy được thông tin mình cần.
công cụ tìm kiếm phổ biến.
- Tạo ra các giải pháp cho tìm
- Tích hợp kiến thức cá nhân để kiếm thông tin, truy cập thông
đóng góp tri thức ứng dụng tin số một cách hiệu quả để giải
thực tiễn trong việc tìm kiếm và quyết các vấn đề đặt ra.
lọc thông tin.

- Đề xuất các ý tưởng và các quy


trình mới cho tìm kiếm và khai
thác thông tin trong một lĩnh
vực cụ thể.

07
2. Khai thác thông tin và dữ liệu

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

2.3. Đánh giá - Nêu được tầm quan trọng của - Lựa chọn được công cụ và tiêu - Sáng tạo.
thông tin và dữ hoạt động đánh giá thông tin chí đánh giá thông tin phù hợp
liệu: trước khi sử dụng. với nguồn thông tin. - Tư duy phản
biện.
Nhận biết tầm - Mô tả được các bước của việc - Tìm ra nguồn gốc thông tin,
quan trọng của thẩm định và đánh giá thông mục đích của việc tạo lập và - Linh hoạt về
đánh giá thông tin. phát tán thông tin. nhận thức.
tin, áp dụng các
tiêu chuẩn và - Mô tả được tiêu chí đánh giá - Xác định được thời điểm thông - Phán đoán và
phương pháp thông tin cho các loại hình tin được tạo ra, tính cập nhật ra quyết định.
để đánh giá và thông tin khác nhau. của thông tin.
lựa chọn thông
tin tốt nhất, phù - Mô tả được các đặc điểm của - Phát hiện và có hành động
hợp nhất để giải tin giả trong môi trường số. ứng phó phù hợp với tin giả.
quyết vấn đề
hoặc nhiệm vụ - Nhận diện được các yếu tố tác - Tìm và phát hiện ra được mối
đặt ra. động việc phân tích và đánh liên quan của thông tin đang
giá thông tin trong môi trường xem xét với các nguồn thông tin
số. khác trong môi trường số.

- Tích hợp kiến thức cá nhân với - Kiểm tra tính xác thực và tin
kiến thức sẵn có để tạo ra tri cậy của các nguồn thông tin số.
thức mới, làm cơ sở hướng dẫn
những người khác phân tích và - Hướng dẫn người khác đánh
đánh giá các nguồn thông tin giá tính xác thực và tin cậy của
số. các nguồn thông tin số khác
nhau.
- Đề xuất các ý tưởng và các
quy trình mới cho việc đánh giá - Tạo ra các giải pháp hoặc tiêu
các nguồn thông tin số. chí cho việc đánh giá tính xác
thực và tin cậy của nguồn
thông tin.

Lorem ipsum

08
2. Khai thác thông tin và dữ liệu

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

2.4. Quản lý và - Liệt kê được các phần mềm - Lựa chọn thông tin để tổ - Sáng tạo
lưu trữ thông phổ biến sử dụng cho quản lý chức, lưu trữ và truy xuất một
tin và dữ liệu: và lưu trữ thông tin số. cách thường xuyên trong môi - Tư duy phản
trường số. biện
Nhận biết được - Mô tả và so sánh các tính
vai trò của quản năng của các phần mềm quản - Tổ chức và lưu trữ thông tin - Linh hoạt về
lý và lưu trữ lý và lưu trữ thông tin số. trên thiết bị số để dễ dàng truy nhận thức
thông tin trong xuất và sử dụng thông tin.
việc sử dụng và - Mô tả và so sánh các dịch vụ - Phán đoán và
khai thác thông lưu trữ trực tuyến dùng cho cá - Thực hành tổ chức và lưu trữ ra quyết định
tin. Ứng dụng nhân. thông tin trên nền tảng điện
công nghệ trong toán đám mây để dễ dàng truy
việc tổ chức, sắp - Phân tích được những lợi ích xuất và sử dụng thông tin.
xếp và lưu trữ của việc tổ chức, sắp xếp và lưu
thông tin số trữ thông tin, chỉ ra những - Sắp xếp và tổ chức thông tin
nguy cơ nếu không tổ chức một cách có cấu trúc và trật tự
quản lý thông tin. trong môi trường số.

- Xác định được các cách để tổ - Xây dựng kỹ năng và thói


chức, lưu trữ và truy xuất thông quen trong việc thường xuyên
tin hiệu quả trong môi trường tổ chức và lưu trữ thông tin.
số.
- Lựa chọn và cài đặt các phần
- Nhận diện được cách thức tổ mềm quản lý và lưu trữ thông
chức thông tin theo phương tin trên thiết bị số.
thức đơn giản trong một môi
trường có cấu trúc. - Sử dụng phần mềm chuyên
dụng để quản lý và lưu trữ
- Tích hợp kiến thức cá nhân để thông tin thường xuyên.
đóng góp tri thức vào lĩnh vực
quản lý và lưu trữ thông tin, dữ - Hướng dẫn người khác cách
liệu. thức tổ chức, lưu trữ và truy
xuất thông tin trong môi
- Đề xuất các ý tưởng và các trường số.
quy trình mới cho hoạt động
quản lý và tổ chức thông tin. - Hướng dẫn người khác cài đặt
và sử dụng phần mềm quản lý
và lưu trữ thông tin.

- Tạo ra các giải pháp hoặc


phương thức cho việc tổ chức
và lưu trữ thông tin số.

09
2. Khai thác thông tin và dữ liệu

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

2.5. Sử dụng, - Mô tả được các quy tắc trong - Lựa chọn và áp dụng thông tin - Sáng tạo
phân phối trích dẫn và làm tài liệu tham để hoàn thành các bài tập, công
thông tin và dữ khảo. việc được giao. - Tư duy phản
liệu biện
- Phân biệt các hình thức đạo - Liệt kê và mô tả được các
Sử dụng và văn phổ biến và cách phòng thông tin về một tài liệu cần - Linh hoạt về
phân phối thông tránh đạo văn. trích dẫn. nhận thức
tin phù hợp với
đạo đức và đúng - Nêu được các yêu cầu và - Trích dẫn tài liệu khi viết các - Phán đoán và
pháp luật. Nhận nguyên tắc của việc sử dụng và bài nghiên cứu, áp dụng các ra quyết định
biết được tầm chia sẻ thông tin không làm ảnh cách trích dẫn linh hoạt trong
quan trọng và hưởng đến cá nhân và tổ chức bài viết.
thực thi việc có liên quan.
trích dẫn nguồn - Sử dụng các công cụ miễn phí
thông tin rõ - Phân tích hậu quả của hành vi để trích dẫn tài liệu đúng cách.
ràng, sử dụng đạo văn, giá trị của thông tin đối
thông tin có sự với người tạo ra nó. - Vận dụng các chỉ dẫn để sử
đồng ý của tác dụng thông tin không làm ảnh
giả, phòng tránh - Phân tích tầm quan trọng bản hưởng đến người người khác,
đạo văn và sử quyền, quyền tác giả và sở hữu sử dụng thông tin phù hợp đạo
dụng thông tin trí tuệ trong môi trường số. đức.
không làm ảnh
hưởng đến - Lý giải việc sử dụng và chia sẻ - Vận dụng các quy định của
người khác. thông tin phải được sự đồng pháp luật trong việc sử dụng và
thuận của chủ sở hữu hoặc phân phối thông tin.
tác giả.
- Phát hiện tin giả và có các
- Đưa ra những quan điểm riêng hành động cụ thể để hạn chế
và đánh giá của cá nhân về vấn tin giả.
đề mà thông tin đang
đề cập. - Áp dụng các phương thức
phòng chống đạo văn vào hoạt
- Phân tích tác động của việc sử động học tập và nghiên cứu.
dụng, chia sẻ thông tin có thể
ảnh hưởng tiêu cực đến cá nhân - Hướng dẫn người khác cách
hoặc tổ chức. phòng tránh đạo văn.

- Đề xuất các ý tưởng và các quy - Sáng tạo nội dung mới trên cơ
trình mới cho sử dụng thông tin sở những thông tin và dữ liệu
hiệu quả và phòng tránh đạo đã thu thập được.
văn.

10
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số
Tương tác và giao tiếp thông qua công nghệ số và thực hành vai trò công dân
số. Quản lý định danh và uy tín số của bản thân trong môi trường số. Sử dụng công cụ
và công nghệ số để hợp tác, cùng thiết kế, tạo lập các nguồn tin và tri thức.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

3.1. Giao tiếp, - Nhận diện các ngôn ngữ giao - Sử dụng các ngôn ngữ giao - Tính linh hoạt
nhận thức các tiếp khác nhau trong môi tiếp khác nhau trong môi
chuẩn mực trường số. trường số - Tư duy phản
hành vi, hiểu biện
công chúng - Phân biệt các đặc điểm của - Giải mã thông điệp trong môi
giao tiếp số và giao tiếp truyền trường số nhờ kết hợp nhiều kỹ - Khả năng
Nhận biết được thống. năng và công cụ khác nhau. thích ứng
sự khác biệt
giữa giao tiếp số - Mô tả các hành vi chuẩn mực - Thực hành các chuẩn mực - Phán đoán và
và giao tiếp trong môi trường số. hành vi trong môi trường số. ra quyết định
truyền thống,
có khả năng sử - Nhận diện các nhóm công - Xây dựng và tùy chỉnh được - Tự tin
dụng và giải mã chúng khác nhau trong môi các chiến lược giao tiếp phù
nhiều loại ngôn trường số. hợp với các nhóm công chúng - Thấu cảm
ngữ, công cụ và khác nhau trong môi trường số.
công nghệ khác - Phân biệt các chiến lược giao
nhau trong giao tiếp phù hợp với các nhóm - Thiết lập các chế độ phù hợp
tiếp số, có khả công chúng khác nhau. cho các công cụ và công nghệ
năng nhận diện số phục vụ cho giao tiếp số.
và thực hiện các - Xác định các công cụ và công
chiến dịch giao nghệ số ảnh hưởng tới giao - Xử lý được các sự cố phát sinh
tiếp phù hợp với tiếp số. trong giao tiếp số.
mỗi nhóm công
chúng khác - Đề xuất các ý tưởng và - Hướng dẫn người khác thực
nhau. phương pháp mới trong thực hành chuẩn mực hành vi trong
hành giao tiếp trực tuyến. môi trường số.

- Nghiên cứu chiến lược và


hành vi giao tiếp số của các đối
tượng khác nhau.

- Tham gia tư vấn về chiến lược


giao tiếp số cho các cá nhân và
tổ chức.

11
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

3.2. Tham gia - Nhận diện và phân loại các loại - Lựa chọn cộng đồng trực - Tính linh hoạt
hiệu quả cộng hình cộng đồng trực tuyến. tuyến phù hợp với nhu cầu bản
đồng/ nhóm/ thân. - Tư duy phản
diễn đàn trực - Nhận diện các khía cạnh đa biện
tuyến dạng văn hóa và khoảng cách - Thích nghi với sự đa dạng về
thế hệ trong môi trường số. văn hóa và thế hệ trong các - Khả năng
Lựa chọn tham cộng đồng trực tuyến. thích ứng
gia cộng đồng - Mô tả cấu trúc, hệ thống phân
phù hợp, thích quyền và vai trò cũng như - Thực hành đúng vai trò của - Phán đoán và
nghi với sự đa quyền hạn của từng loại thành bản thân trong hệ thống phân ra quyết định
dạng và các viên trong các cộng đồng quyền của các cộng đồng trực
chuẩn mực trực tuyến. tuyến. - Tự tin
hành vi của các
cộng đồng trực - Liệt kê và mô tả các rủi ro khi - Thực hành và đóng góp vào - Thấu cảm
tuyến, quản lý tham gia các cộng đồng trực việc xây dựng các chuẩn mực
tốt danh tính số tuyến. hành vi cho các cộng đồng trực
trong các cộng tuyến.
đồng và có khả - Đánh giá thông tin mà các
năng ra quyết cộng đồng trực tuyến cung cấp. - Quản lý danh tính số của bản
định dựa trên thân khi tương tác trong các
thông tin thu - Phân tích sự ảnh hưởng của cộng đồng trực tuyến.
nhận được từ các cộng đồng trực tuyến đối
cộng đồng trực với dấu chân số, danh tính số - Vận dụng hiểu biết có được từ
tuyến. của mỗi cá nhân. các cộng đồng trực tuyến để ra
quyết định phù hợp.
- Phân tích sự ảnh hưởng của
các cộng đồng trực tuyến đối - Chủ động phòng tránh các rủi
với các lĩnh vực đời sống xã hội. ro cho cá nhân và cộng đồng
khi tương tác trong môi
trường số.

- Xây dựng chiến lược và phát


triển thương hiệu cá nhân trong
môi trường số.

- Hướng dẫn người khác tham


gia tích cực và hiệu quả cộng
đồng/ nhóm/ diễn đàn trực
tuyến.

12
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

3.3. Thực hành - Mô tả được vai trò và năng lực - Tra cứu và tìm kiếm thông tin - Tính linh hoạt
vai trò công cần có của một công dân số. cần thiết về các quyền và nghĩa
dân và sử dụng vụ của công dân có liên quan - Tư duy phản
dịch vụ qua nền - Xác định các quyền và nghĩa vụ đến công nghệ số. biện
tảng số của công dân có liên quan đến
công nghệ số. - Lựa chọn và sử dụng các công - Khả năng
Nhận thức được nghệ số thích hợp hỗ trợ việc thích ứng
các quyền và - Nhận diện các công nghệ số thực hành vai trò công dân số.
nghĩa vụ công hỗ trợ việc thực hành vai trò - Phán đoán và
dân có liên quan công dân. - Xử lý những sự cố phát sinh ra quyết định
đến công nghệ trong quá trình thực hành vai
số, có khả năng - Nhận diện được các cơ hội để trò công dân trong môi - Tự tin
tự tìm hiểu và phát triển năng lực số cá nhân. trường số.
lựa chọn áp - Thấu cảm
dụng các giải - Phân tích được những cơ hội - Lựa chọn và sử dụng các dịch
pháp công nghệ và rủi ro khi thực hành vai trò vụ phù hợp với nhu cầu trên
phù hợp với vai công dân với sự hỗ trợ của công nền tảng số.
trò công dân số. nghệ số.
Thực hành các - Phân tích và thiết lập các điều
hình thức tham - Phân loại các dịch vụ có thể khoản sử dụng phù hợp cho các
gia xã hội để tôn thực hiện qua nền tảng số. dịch vụ trên nền tảng số.
trọng quyền và
phẩm giá con - Lý giải các ưu và nhược điểm - Xử lý những sự cố phát sinh
người thông qua của các dịch vụ trên nền tảng trong quá trình sử dụng dịch vụ
việc sử dụng số. trên nền tảng số.
công nghệ có
trách nhiệm. - Đề xuất các ý tưởng và giải - Bày tỏ quan điểm một cách
pháp cho việc phát triển năng chủ động, tham gia tích cực vào
lực số cá nhân. các quá trình tham vấn xã hội
trong môi trường số.

- Thực hành các tương tác xã


hội thông qua công nghệ số
theo hướng tôn trọng quyền và
phẩm giá con người.

- Hướng dẫn người khác phát


triển năng lực số cá nhân để
thực hành vai trò của công
dân số.

13
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

3.4. Ứng xử - Mô tả các quy tắc cộng đồng - Áp dụng các tiêu chuẩn pháp - Tính linh hoạt
trong môi của các nền tảng giao tiếp trực lý, đạo đức và bảo mật thông
trường số theo tuyến phổ biến. tin, dữ liệu trong các trường - Tư duy phản
chuẩn mực đạo hợp cụ thể. biện
đức và pháp - Nhận diện các phương pháp
luật tham chiếu và ghi công trong - Tiếp cận vấn đề và ra quyết - Khả năng
môi trường số. định dựa trên nguyên tắc bảo thích ứng
Hiểu về bản vệ quyền riêng tư của chính
quyền và truy - Phân tích các tiêu chuẩn pháp mình và người khác trong môi - Phán đoán và
cập mở, có khả lý, đạo đức và bảo mật trong trường số. ra quyết định
năng thực hiện việc thu thập, sử dụng và phát
tham chiếu và tán thông tin, dữ liệu trong môi - Xử lý các sự cố phát sinh liên - Tự tin
ghi công, bảo vệ trường số. quan đến đạo đức và pháp luật
quyền riêng tư trong môi trường số. - Thấu cảm
của chính mình - Mô tả quyền riêng tư và cách
và người khác thức dữ liệu cá nhân được thu - Điều chỉnh các hành vi không
trong môi thập và sử dụng. phù hợp của bản thân và người
trường số. khác.
- Phân tích các quy định của
pháp luật (Luật An ninh mạng, - Minh họa và lan tỏa các chuẩn
Luật Tiếp cận thông tin) và tác mực đạo đức và pháp luật đối
động của nó đến giao tiếp ứng với ứng xử trong môi trường số.
xử trong môi trường số.
- Vận dụng các quy định của
- Đề xuất các ý tưởng và giải pháp luật (Luật An ninh mạng,
pháp thực hành ứng xử trong Luật Tiếp cận thông tin) để xây
môi trường số theo chuẩn mực dựng các chuẩn mực cá nhân
đạo đức và pháp luật. trong giao tiếp, khai thác, sử
dụng và chia sẻ thông tin trong
môi trường số phù hợp với bối
cảnh Việt Nam.

- Hướng dẫn người khác cách


ứng xử trong môi trường số
theo chuẩn mực đạo đức và
pháp luật hiện hành.

14
3. Giao tiếp và hợp tác trong môi trường số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

3.5. Cộng tác - Nhìn nhận vai trò của công - Tổ chức, lập kế hoạch và phân - Tính linh hoạt
trong công việc nghệ đối với quá trình hợp tác công công việc bằng các giải
thông qua công làm việc trong môi trường số. pháp số. - Tư duy phản
nghệ số biện
- Nhận diện các giải pháp số hỗ - Quản lý thời gian, tiến độ trong
Tổ chức, quản lý trợ tổ chức, quản lý và cộng tác công việc bằng giải - Khả năng
và cộng tác trong công việc. pháp số. thích ứng
trong công việc
bằng các giải - Phân tích những rủi ro và ưu - Trao đổi, bàn bạc, ra quyết - Phán đoán và
pháp số, tối ưu thế của việc tổ chức, quản lý và định trong công việc thông qua ra quyết định
hóa vai trò của cộng tác trong công việc thông các giải pháp số.
công nghệ số qua công nghệ số so với các giải - Tự tin
trong quá trình pháp truyền thống. - Chia sẻ tài liệu, cùng tạo lập
làm việc nhóm. các nội dung công việc bằng - Thấu cảm
- Nắm bắt ảnh hưởng của tâm lý, giải pháp số.
nhu cầu của con người đối với
việc cộng tác trong công việc - Giám sát hiệu quả, đánh giá
thông qua công nghệ số. kết quả công việc bằng giải
pháp số.
- Tổng hợp tri thức và chia sẻ
kinh nghiệm hợp tác làm việc - Phát hiện và xử lý các sự cố
nhóm trên môi trường số. phát sinh khi tổ chức, quản lý và
cộng tác trong công việc thông
- Đề xuất các ý tưởng và giải qua công nghệ số.
pháp cho việc hợp tác làm việc
nhóm trên môi trường số hiệu - Đề xuất và triển khai các giải
quả. pháp cụ thể cho hoạt động
cộng tác làm việc nhóm trong
môi trường số.

- Hướng dẫn và thúc đẩy người


khác tham gia làm việc và cộng
tác trên nền tảng công nghệ và
môi trường số.

15
4. An toàn và an sinh số
Bảo vệ các thiết bị, nội dung, dữ liệu cá nhân và quyền riêng tư trong môi
trường số. Bảo vệ sức khỏe và tinh thần. Nhận thức về tác động của công nghệ số đối
với hạnh phúc xã hội và hòa nhập xã hội. Nhận thức về ảnh hưởng của công nghệ số
và việc sử dụng chúng đối với môi trường.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

4.1. Kiểm soát - Giải thích khái niệm dấu chân - Sao lưu và phục hồi dữ liệu - Phán đoán và
dấu chân số số và lí do cần kiểm soát dấu một cách an toàn. ra quyết định
chân số.
Theo dõi và - Lựa chọn giải pháp lưu trữ và - Linh hoạt
quản lý dấu - Lý giải cách thức một cá nhân chia sẻ dữ liệu phù hợp, có tính
chân số chủ để lại dấu chân số. bảo mật cao. - Tự định hướng
động và bị
động, bảo vệ dữ - Phân loại những yếu tố kỹ - Nhận biết các trò tấn công lừa - Tư duy phản
liệu cá nhân, thuật tạo ra dấu chân số của đảo hoặc phần mềm độc hại. biện
làm chủ thiết bị mỗi người.
và dịch vụ số - Kiểm tra các dấu chân số đã - Điềm tĩnh
trong quá trình - Nhận biết cách thức mà các được tạo ra.
để lại các dấu thiết bị số khác nhau tạo ra các
chân số. loại dấu chân số khác nhau. - Kiểm tra các nội dung của điều
khoản sử dụng thiết bị và dịch
- Phân biệt dấu chân số chủ vụ số.
động và dấu chân số bị động.
- Thiết lập chế độ cài đặt nâng
- Phân tích yếu tố pháp luật cao của các thiết bị và dịch vụ
trong dấu chân số. số.

- Phân tích khía cạnh kinh tế - Thực hành quản lý và kiểm


của dấu chân số. soát dấu chân số theo 4 cấp độ.

- Phân tích mối liên hệ giữa dấu - Phát hiện các tình huống thực
chân số và quyền riêng tư. tế mà dấu chân số bị quan sát,
liên kết và khai thác.
- Giải thích được các điều khoản
sử dụng thường gặp ở thiết bị và - Vận dụng các quy định của
dịch vụ số. pháp luật về quyền riêng tư, an
ninh thông tin để tự bảo vệ dữ
- Đề xuất các ý tưởng và giải liệu cá nhân.
pháp để kiểm soát dấu chân số
hiệu quả. - Hướng dẫn người khác theo
dõi và quản lý dấu chân số của
bản thân họ.

16
4. An toàn và an sinh số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

4.2. Bảo vệ - Mô tả các thông tin cá nhân và - Xem xét hệ lụy của mỗi hoạt - Phán đoán và
danh tính số và phân loại chúng theo mức độ động trực tuyến đối với danh ra quyết định
quyền riêng tư nhạy cảm/cần phải bảo vệ. tiếng của bản thân và người
khác. - Linh hoạt
Tối ưu hóa lợi - Giải thích được khái niệm danh
ích, kiểm soát tính số, phân biệt danh tính số - Xây dựng danh tính số mang - Tự định hướng
các rủi ro từ và dấu chân số. lại lợi ích cho bản thân.
danh tính số, - Tư duy phản
tránh bị truy vết - Lý giải ý nghĩa của việc giữ an - Phân tách danh tính số bằng biện
và luôn tương toàn cho danh tính số của mỗi nhiều tài khoản/ thiết bị để
tác một cách có người. tránh tình trạng bị truy vết. - Điềm tĩnh
chủ đích.
- Phân tích được các rủi ro và lợi - Áp dụng Luật An ninh mạng
ích của danh tính số. và Luật Tiếp cận thông tin để
bảo vệ danh tính số và quyền
- Phân tích được khía cạnh kinh riêng tư.
tế của danh tính số.
- Hướng dẫn người khác bảo vệ
- Mô tả được các giải pháp quản danh tính số và quyền riêng tư.
lý danh tính số.

- Đề xuất các ý tưởng và giải


pháp để bảo vệ danh tính số và
quyền riêng tư hiệu quả.

4.3. Duy trì an - Nhận biết những ảnh hưởng - Tự giám sát và nhắc nhở trong - Phán đoán và
sinh số (cân của công nghệ số đối với sức quá trình sử dụng công nghệ số ra quyết định
bằng số, nhận khỏe. để đảm bảo sức khỏe và trạng
biết rủi ro) thái tinh thần tốt. - Linh hoạt
- Nhận biết được những ảnh
Bảo vệ sức khỏe hưởng của công nghệ số đối với Phát hiện ra các triệu chứng về - Tự định hướng
thể chất và tinh tinh thần và cảm nhận hạnh thể chất cũng như tinh thần có
thần khi sử phúc. thể liên quan tới công nghệ. - Tư duy phản
dụng thiết bị và biện
công nghệ số, - Giải thích được những yêu cầu Khắc phục những ảnh hưởng
duy trì sự cân về tư thế và điều kiện làm việc xấu từ công nghệ đối với sức - Điềm tĩnh
bằng và hướng với thiết bị số đảm bảo sức khỏe. khỏe và cảm nhận hạnh phúc.
đến cảm nhận
hạnh phúc.

17
4. An toàn và an sinh số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

- Lý giải được những nguyên tắc - Lựa chọn các ứng dụng và
cần thiết để duy trì sự cân bằng thiết bị hỗ trợ sử dụng công
khi sử dụng công nghệ, tránh nghệ số theo hướng an toàn với
gây nghiện hay gây căng thẳng. sức khỏe và tinh thần.

- Đề xuất các ý tưởng và giải - Xây dựng một lịch trình sinh
pháp để sử dụng thiết bị số đảm hoạt cân bằng về thể chất và
bảo cho sức khỏe thể chất và tinh thần trong môi trường số.
tinh thần
- Hướng dẫn và tư vấn người
khác về các điều kiện và nguyên
tắc cần thiết khi sử dụng thiết
bị và công nghệ số.

4.4. Bảo vệ môi - Mô tả vòng đời của các sản - Đánh giá mức độ cần thiết của - Phán đoán và
trường trong phẩm công nghệ: quá trình sản mỗi thiết bị hay dịch vụ số mà ra quyết định
quá trình sử xuất và khả năng tái chế. mình đang sử dụng.
dụng thiết bị và - Linh hoạt
dịch vụ số - Giải thích nguyên tắc vận hành - Lựa chọn thiết bị hoặc dịch vụ
của hệ thống mạng, máy chủ và số phù hợp, có khả năng sử - Tự định hướng
Đánh giá công mức độ tiêu thụ tài nguyên dụng lâu dài.
nghệ số trong thiên nhiên của chúng. - Tư duy phản
mối tương quan - Tối ưu hóa các thao tác và thói biện
vĩ mô với môi - Phân tích ảnh hưởng của các quen sử dụng thiết bị và dịch vụ
trường tự nhiên, xu hướng công nghệ và sự phát số. - Điềm tĩnh
tối ưu hóa quá triển của các dịch vụ số đối với
trình sử dụng môi trường. - Lựa chọn và sử dụng các
công nghệ để phương án thay thế khi cần
kéo dài tuổi thọ - Nhận biết các giải pháp, thiết để hạn chế tác hại của
của thiết bị và phương án thay thế công nghệ công nghệ số đối với môi
giảm thiểu số khi cần thiết. trường.
những tác hại
với môi trường. - Hướng dẫn đánh giá, lựa chọn
và sử dụng thiết bị, dịch vụ một
cách tối ưu.

18
5. Sáng tạo nội dung số
Tạo lập và biên tập nội dung số. Chuyển đổi, kết hợp thông tin và nội dung số
vào vốn tri thức sẵn có. Hiểu rõ về hệ thống giấy phép và bản quyền liên quan đến quá
trình sáng tạo nội dung số.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

5.1. Thực hành - Mô tả được các đặc trưng của - Vận dụng tư duy đổi mới sáng - Thấu cảm
tư duy đổi mới tư duy sáng tạo và quy trình tư tạo và tư duy thiết kế để phát
sáng tạo trong duy thiết kế. hiện, giải quyết các vấn đề - Sáng tạo
xây dựng nội trong lĩnh vực cụ thể.
dung số - Định nghĩa năng lực thấu cảm - Giải quyết
và phân tích tầm quan trọng - Thực hành tư duy thấu cảm vấn đề
Phát triển năng của thấu cảm, phân tích nhu trong khảo sát, phân tích nhu
lực tư duy sáng cầu người dùng. cầu và đề xuất giải pháp cho - Tư duy đổi mới
tạo và quy trình một vấn đề thực tiễn.
tư duy thiết kế ý - Phân tích quy trình tư duy thiết - Tư duy phản
tưởng trong kế, mối liên hệ giữa các bước - Lựa chọn các công cụ và công biện
môi trường số. trong tư duy thiết kế. nghệ số để áp dụng vào việc
Áp dụng vào phát triển các ý tưởng, dự án và - Phán đoán và
thực tế để đề - Liệt kê được các công cụ và tìm kiếm cơ hội mới. ra quyết định
xuất ý tưởng và công nghệ số có thể sử dụng để
xây dựng các tạo lập kiến thức và đổi mới - Vận dụng quy trình tư duy - Tính linh hoạt
sản phẩm nội sáng tạo. thiết kế để tạo ra được các ý
dung số phù tưởng và hình mẫu, sản phẩm
hợp với cộng - Nhận diện được các xu thế và dịch vụ cho cụ thể.
đồng. Sử dụng sáng tạo nội dung số để áp
công nghệ số dụng vào hoạt động tạo lập nội - Xây dựng được dự án hoặc
trong việc phát dung số. thuyết minh đề xuất ý tưởng đổi
triển các ý mới sáng tạo.
tưởng, dự án và - Tổng hợp tri thức và chia sẻ
tìm kiếm cơ hội kinh nghiệm, làm cơ sở để - Hướng dẫn người khác thực
mới. hướng dẫn thực hành tư duy hành tư duy đổi mới sáng tạo và
sáng tạo phát triển nội dung số. thiết kế ý tưởng trong việc xây
dựng nội dung số.
- Đề xuất các ý tưởng và giải
pháp cho việc hợp tác làm việc - Sáng tạo để giải quyết khái
nhóm trên môi trường số hiệu niệm khác nhau và các tình
quả. huống khác nhau trong các môi
trường số.

19
5. Sáng tạo nội dung số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

5.2. Tạo lập nội - Mô tả được các bước trong quy - Lựa chọn được công cụ và - Thấu cảm
dung số (công trình sản xuất nội dung số, sản phương pháp phù hợp để thiết
cụ và phương phẩm số trong một lĩnh vực cụ kế và/ hoặc tạo ra các sản phẩm - Sáng tạo
pháp) thể. số mới.
- Giải quyết
Tạo lập và sửa - Hiểu biết kiến thức cơ bản về - Sử dụng công cụ và công nghệ vấn đề
đổi các sản chỉnh sửa và mã hóa, âm thanh, số để phát triển và quản lý các ý
phẩm số ở các hình ảnh và video, ứng dụng và tưởng, dự án mới và tạo ra - Tư duy đổi mới
định dạng khác giao diện, trang web. những cơ hội mới cho bản thân.
nhau. Chỉnh - Tư duy phản
sửa, tích hợp - Xác định công cụ để tạo và sửa - Thiết kế và/hoặc tạo ra các vật biện
các nội dung số nội dung ở các định dạng khác thể số và vật liệu kỹ thuật số
hiện có để bổ nhau từ đơn giản đến phức tạp. mới như chữ viết, chữ ký số, - Phán đoán và
sung giá trị hình ảnh kỹ thuật số, video. ra quyết định
hoặc tạo sản - Chọn cách thức và công cụ để
phẩm số phái thể hiện bản thân qua việc tạo - Tùy chỉnh các công cụ và các - Tính linh hoạt
sinh. Sử dụng lập các phương tiện số khác công nghệ số thích hợp nhất để
các công cụ và nhau. tạo lập kiến thức và đổi mới các
công nghệ để quy trình và sản phẩm.
tạo lập các sản - Thảo luận các phương thức để
phẩm số độc sửa đổi, đổi, sàng lọc, cải tiến và - Xây dựng hình ảnh bản thân
đáo và sáng tạo. tích hợp nội dung và thông tin thông qua việc thường xuyên
mới để tạo ra những nội dung và sản xuất các sản phẩm số.
thông tin mới.
- Hướng dẫn người khác sử
- Tích hợp tri thức cá nhân với dụng công cụ và phương thức
kinh nghiệm thực tiễn để đóng phù hợp để tạo ra các sản phẩm
góp vào kho tri thức chung về nội dung số.
tạo lập và phát triển nội dung số.
- Sáng tạo các phương thức để
- Đề xuất các ý tưởng mới và quy tạo phát triển và tạo lập nội
trình cho hoạt động sáng tạo và dung số độc đáo.
tạo lập nội dung số.

20
5. Sáng tạo nội dung số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

5.3. Áp dụng - Liệt kê được hệ thống văn bản - Áp dụng bản quyền và các - Thấu cảm
các cơ sở pháp pháp luật quốc tế và trong nước giấy phép truy cập mở vào việc
lý trong xây liên quan đến sở hữu trí tuệ và tạo lập và phát hành dữ liệu, - Sáng tạo
dựng, phát quyền tác giả. thông tin và nội dung số.
triển và sử - Giải quyết
dụng nội dung - Xác định các quy tắc đơn giản - Thực hiện vai trò trung gian để vấn đề
số về bản quyền và các giấy phép, chia sẻ thông tin và dữ liệu, nội
áp dụng cho dữ liệu, thông tin dung thông qua các phương - Tư duy đổi mới
Áp dụng đúng, và nội dung số. pháp tham chiếu và ghi công
linh hoạt và phù hợp. - Tư duy phản
sáng tạo hệ - Đọc hiểu và giải thích được biện
thống giấy khái niệm bản quyền và các giấy - Thúc đẩy cộng đồng (người
phép, các văn phép truy cập mở. sáng tạo và người sử dụng) áp - Phán đoán và
bản pháp luật dụng các giấy phép truy cập mở ra quyết định
trong nước và - Chỉ ra các quy tắc đang được đối với các sản phẩm số.
quốc tế về vấn sử dụng hiện nay về bản quyền - Tính linh hoạt
đề bản quyền và các giấy phép áp dụng cho - Xây dựng các giải pháp áp
và sở hữu trí tuệ dữ liệu, thông tin và nội dung số. dụng giấy phép và bản quyền
để tạo lập, phát số vào bối cảnh Việt Nam.
hành, chia sẻ và - Thảo luận các quy tắc về bản
sử dụng các nội quyền và các giấy phép áp dụng - Hướng dẫn các cá nhân, tổ
dung số phù cho dữ liệu, thông tin và nội chức áp dụng giấy phép mở và
hợp với pháp dung số. truy cập mở đối với các tác
luật hiện hành. phẩm số
- Phân tích được các thách thức
trong việc áp dụng bản quyền
số cho các tác phẩm sáng tạo
trong môi trường số.

- Tạo lập các giải pháp để áp


dụng giấy phép và bản quyền số
đối với các sản phẩm số.

- Đề xuất các ý tưởng mới và quy


trình cho việc áp dụng các quy
định của pháp luật và hệ thống
giấy phép mở vào tạo lập và
phát hành nội dung số.

21
5. Sáng tạo nội dung số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

5.4. Ngôn ngữ - Liệt kê được các ngôn ngữ lập - Vận hành với các hướng dẫn - Thấu cảm
lập trình (tham trình web và lập trình ứng dụng cho hệ thống máy tính để giải
gia vào quá phổ biến. quyết một vấn đề hoặc thực - Sáng tạo
trình xây dựng, hiện các tác vụ khác nhau.
phát triển ứng - Liệt kê và mô tả các lệnh đơn - Giải quyết
dụng trên nền giản cho một hệ thống tính toán - Tùy chỉnh các ứng dụng, web- vấn đề
tảng số) để giải quyết vấn đề đơn giản site mã nguồn mở cho phù hợp
hoặc thực hiện một nhiệm vụ với nhu cầu thực tế. - Tư duy đổi mới
Sử dụng được đơn giản.
các ngôn ngữ - Lựa chọn các cách thức để sửa - Tư duy phản
lập trình căn - Liệt kê và mô tả được các lệnh đổi, tinh chỉnh, cải tiến và tích biện
bản để tham gia của một hệ thống tính toán để hợp các nội dung và thông tin
vào quá trình giải quyết các vấn đề thường có sẵn để tạo ra nội dung và - Phán đoán và
thiết kế và phát xuyên hoặc thực hiện các nhiệm thông tin mới. ra quyết định
triển các sản vụ thường xuyên.
phẩm, ứng - Phát hiện và tìm cách giải - Tính linh hoạt
dụng trên nền - Giải thích được cách thức sử quyết các vấn đề/ lỗi phát sinh
tảng số. dụng ngôn ngữ lập trình để trong quá trình sử dụng phần
phát triển ứng dụng, phần mềm mềm và thiết bị số.
và website.
- Xây dựng các ứng dụng, web-
- So sánh được các ưu, nhược site trên cơ sở sử dụng ngôn
điểm của các ngôn ngữ lập trình ngữ lập trình đã
ứng dụng phổ biến. được học.

- Áp dụng tư duy thiết kế hệ - Hướng dẫn người học phát


thống để xây dựng cấu trúc của triển các ứng dụng trên nền
các ứng dụng và phần mềm. tảng một ngôn ngữ lập trình
nhất định.
- Tích hợp tri thức cá nhân với
kinh nghiệm thực tiễn để đóng
góp vào kho tri thức chung và
hướng dẫn người khác lập trình.

- Đề xuất các ý tưởng và các quy


trình mới cho việc phát triển
ứng dụng mới.

22
6. Học tập và phát triển kỹ năng số
Nhận diện được các cơ hội và thách thức trong môi trường học tập trực tuyến.
Hiểu được nhu cầu và sở thích cá nhân với tư cách là người học tập trong môi trường
số. Học tập và nghiên cứu một cách hiệu quả trong môi trường giàu công nghệ, cả
chính thức và không chính thức. Ý thức được tầm quan trọng của việc học tập suốt
đời đối với sự phát triển cá nhân. Thúc đẩy truy cập mở và chia sẻ thông tin.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

6.1. Nhận biết Nhận diện và mô tả được các xu Xây dựng động lực và thói quen - Sẵn sàng học
xu thế và cơ thế giáo dục mới nổi trên nền không ngừng khám phá, học hỏi suốt đời
hội của đào tạo tảng Internet. hỏi để hình thành khả năng học
trực tuyến tập suốt đời. - Tự định hướng
Nhận diện nhu cầu và sở thích
Hiểu được nhu cá nhân với tư cách là người học Tìm kiếm cơ hội học tập, nâng - Tự phản chiếu
cầu và sở thích tập trong môi trường số. cao trình độ thông qua các
cá nhân với tư khóa học, chương trình học trực - Khả năng
cách là người Liệt kê được các hình thức học tuyến. thích ứng
học tập trong tập trong môi trường số.
môi trường số. Phân biệt và đánh giá được các - Sự tự tin
Chủ động tìm Nhận diện cơ hội và thách thức hình thức đào tạo trực tuyến
kiếm các cơ hội liên quan đến việc học trực hiện hành.
học tập để phát tuyến cho cá nhân.
triển năng lực Kiểm tra chất lượng và sự phù
cá nhân và hình Giải thích được sự khác nhau hợp của các khóa học trực
thành thói quen giữa các hình thức đào tạo trực tuyến và lựa chọn để tham gia.
học tập suốt tuyến, đào tạo từ xa, đào tạo kết
đời. hợp. Thúc đẩy phương thức học tập
trực tuyến và sử dụng các công
Phân tích được các ưu nhược cụ vào hỗ trợ học tập trong kỷ
điểm của đào tạo trực tuyến và nguyên số.
đào tạo kết hợp.
Xây dựng kế hoạch cá nhân cho
Đánh giá tác động của công học tập trực tuyến và học tập
nghệ đối với hoạt đào tạo trực suốt đời.
tuyến.
Tham gia thúc đẩy hình thức
Phân tích tầm quan trọng của học tập trực tuyến trong cộng
việc học tập suốt đời đối với sự đồng.
phát triển của cá nhân.

Đề xuất các ý tưởng cho các sản


phẩm và dịch vụ đào tạo trong
môi trường số.

23
6. Học tập và phát triển kỹ năng số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

6.2. Học tập số - Liệt kê và mô tả được các thiết - Sử dụng các ứng dụng học - Sẵn sàng học
(công cụ và bị số có thể sử dụng cho hoạt tập, các thiết bị và phần mềm hỏi suốt đời
phương pháp) động học tập. để tham gia các hình thức học
tập trực tuyến hoặc kết hợp. - Tự định hướng
Sử dụng các - Liệt kê và mô tả được các tính
thiết bị và áp năng của ứng dụng/phần mềm - Sử dụng các phần mềm soạn - Tự phản chiếu
dụng các phần dùng cho hoạt động học tập. thảo, trình chiếu, tính toán phục
mềm vào hoạt vụ cho hoạt động học tập. - Khả năng
động học tập cá - Nhận biết và thảo luận các nhu thích ứng
nhân nhằm cầu về năng lực số của cá nhân - Thiết kế quản lý thời gian và
nâng cao khả sẽ được cải thiện hoặc cập nhật công việc bằng phần mềm và - Sự tự tin
năng học thuật ở đâu. thiết bị số.
ở môi trường số,
chủ động tham - Xác định và tìm kiếm các cơ hội - Quan sát các cơ hội để tự phát
dự các hoạt tự phát triển của cá nhân, và duy triển và duy trì được sự cập nhật
động học thuật trì được việc cập nhật với sự tiến kiến thức đối với sự tiến bộ của
chuyên ngành, bộ của công nghệ số. công nghệ số.
hoặc lĩnh vực
nghiên cứu phụ - Tích hợp kiến thức cá nhân với - Lập kế hoạch theo dõi tiến
thuộc và hệ kinh nghiệm thực tế để xây trình phát triển năng lực số cá
thống và môi dựng, hướng dẫn những người nhân.
trường số. khác xóa bỏ khoảng cách về
năng lực số. - Lựa chọn phương pháp thích
hợp nhất để cải thiện hoặc cập
- Đề xuất các ý tưởng, quy trình nhật năng lực số của bản thân.
và phương thức học tập hiệu
quả trong môi trường số. - Kiểm tra được năng lực số của
những người khác.

Biên soạn kinh nghiệm học tập


công nghệ số của cá nhân để
chia sẻ cho cộng đồng.

Hướng dẫn người khác sử dụng


thiết bị và phần mềm phục vụ
học tập.

24
6. Học tập và phát triển kỹ năng số

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

6.3. Truy cập - Liệt kê được các nguồn tài - Khai thác được các nguồn tài - Sẵn sàng học
mở đến nguồn nguyên giáo dục mở phổ biến nguyên giáo dục mở phục vụ hỏi suốt đời
tài nguyên học trong môi trường số. cho việc học tập và nâng cao
tập trình độ. - Tự định hướng
- Phát biểu được các khái niệm
Nhận diện tầm căn bản về truy cập mở, giáo - Ứng dụng giấy phép để cấp - Tự phản chiếu
quan trọng của dục mở, khoa học mở, dữ liệu phép cho các nguồn học liệu do
truy cập mở đối mở và tài nguyên giáo dục mở. mình tạo ra, thu thập hoặc tổng - Khả năng
sự phát triển hợp. • Phát triển cộng đồng thích ứng
của giáo dục và - Nhận diện được các bên liên người sử dụng và chia sẻ các
khoa học cũng quan tham gia vào quá trình nguồn tài liệu học thuật truy - Sự tự tin
như thúc đẩy thúc đẩy truy cập mở đến các cập mở.
chia sẻ và vận nguồn tài nguyên học tập.
dụng tri thức. - Tạo lập tài nguyên giáo dục
Chủ động trong - Phân tích vai trò của giấy phép mở và chia sẻ cho cộng đồng.
việc tạo lập, chia mở đối với việc chia sẻ và sử
sẻ và sử dụng dụng thông tin trong môi - Đề xuất các giải pháp thúc đẩy
các nguồn tài trường số. truy cập mở trong môi trường
nguyên giáo học thuật.
dục mở, dữ liệu - Tích hợp kiến thức cá nhân với
mở. Tham gia kinh nghiệm thực tế để hướng - Thẩm định các nguồn tài
thúc đẩy phát dẫn xây dựng và khai thác các nguyên truy cập mở trước khi
triển tài nguyên tài nguyên học tập trực tuyến sử dụng và chia sẻ.
giáo dục mở mở.
trong môi - Hướng dẫn người khác tạo lập
trường học - Đề xuất các ý tưởng, quy trình các nguồn tài nguyên giáo dục
thuật số. và phương thức để thúc đẩy mở và cấp phép mở nội dung
truy cập mở trong môi trường số.
học thuật số.
- Đưa ra các khuyến nghị thúc
đẩy truy cập mở đến các nguồn
thông tin khoa học trong bối
cảnh Việt Nam.

25
7. Sử dụng năng lực số cho nghề nghiệp
Vận hành các công nghệ số trong các bối cảnh nghề nghiệp đặc thù. Hiểu, phân
tích và đánh giá dữ liệu, thông tin và nội dung số đặc thù trong hoạt động nghề
nghiệp. Thực hành đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp trong môi trường số.

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

7.1. Sử dụng - Mô tả công nghệ đang được sử - Vận hành và sử dụng thiết bị - Linh hoạt
công nghệ số dụng phổ biến trong lĩnh vực số và phần mềm chuyên dụng
đặc thù cho theo học và nghề nghiệp tương để xử lý công việc. - Sáng tạo
công việc lai.
- Tìm kiếm và lựa chọn được giải - Sẵn sàng học
Nhận diện và sử - Giải thích được công nghệ pháp công nghệ phù hợp nhất hỏi suốt đời
dụng các công đang làm thay đổi cách thức để giải quyết các vấn đề đặt ra
cụ và công hợp tác và làm việc trong môi của công việc chuyên môn. - Tự định hướng
nghệ số đặc thù trường số.
cho một lĩnh - Tổ chức làm việc nhóm, hội - Tư duy phản
vực cụ thể. Làm - Phân tích được các ưu, nhược thảo, tọa đàm và các hoạt động biện
chủ và ứng điểm của một công nghệ thuộc chuyên môn trên môi trường
dụng công lĩnh vực mình làm việc. trực tuyến. - Giải quyết vấn
nghệ vào công đề
việc chuyên - Phân tích các giải pháp để giải - Sử dụng các ứng dụng để
môn nhằm quyết vấn đề kỹ thuật khi vận quản lý thời gian và công việc tự
nâng cao hiệu hành và sử dụng thiết bị tại nơi động.
quả công việc làm việc.
và thúc đẩy đổi - Đánh giá được các giải pháp
mới sáng tạo. - Hiểu biết về đổi mới, doanh công nghệ thuộc lĩnh vực hoạt
nghiệp và quản lý dự án trong động của mình.
môi trường số.
- Triển khai các giải pháp công
- Tổng hợp kiến thức để nâng nghệ vào thực tiễn hoạt động
cao hiểu biết, hỗ trợ người khác của tổ chức.
thực hành và giải quyết các vấn
đề kỹ thuật liên quan đến thiết - Đánh giá được thực trạng ứng
bị số tại nơi làm việc. dụng công nghệ và đề xuất
được giải pháp giải quyết được
- Đề xuất các ý tưởng, quy trình những tồn tại của tổ chức.
và giải pháp để thúc đẩy ứng
dụng công nghệ thông tin tại - Hướng dẫn và đào tạo người
nơi làm việc hoặc lĩnh vực nghề khác sử dụng tốt thiết bị và
nghiệp. phần mềm chuyên dụng.

26
7. Sử dụng năng lực số cho nghề nghiệp

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

7.2. Nhận biết - Nhận biết được tầm quan - Đối chiếu, quản lý, truy cập và - Linh hoạt
và đánh giá nội trọng của việc tổ chức dữ liệu và sử dụng dữ liệu số trong bảng
dung và dữ liệu khai thác dữ liệu đối với công tính, cơ sở dữ liệu và các định - Sáng tạo
đặc thù cho việc chuyên môn, tổ chức. dạng khác.
công việc - Sẵn sàng học
- Mô tả cách dữ liệu được sử - Diễn giải dữ liệu bằng cách hỏi suốt đời
Nhận biết được dụng trong cuộc sống, nghề chạy các truy vấn, phân tích dữ
tầm quan trọng nghiệp và công cộng. liệu và báo cáo. - Tự định hướng
của dữ liệu đối
cá nhân và tổ - Liệt kê được các nguyên tắc - Thu thập và phân tích dữ liệu - Tư duy phản
chức trong môi pháp lý, đạo đức và bảo mật bằng cách sử dụng các công cụ biện
trường số. Thực trong thu thập và sử dụng dữ và kỹ thuật số, diễn giải những
hành việc thu liệu. kết quả. - Giải quyết vấn
thập, tổ chức, đề
xử lý và sử dụng - Khái quát được bản chất của - Ứng dụng các phần mềm khác
dữ liệu cho thuật toán về cách dữ liệu cá nhau để phân tích và mô phỏng
công việc nhân được thu thập và sử dụng. dữ liệu.
chuyên môn.
- Mô tả được các thành phần và - Mô hình hóa dữ liệu để dễ hiểu
quy trình của hệ thống thông hơn đối với các dữ liệu phức tạp.
tin trong tổ chức.
- Khai thác các nguồn dữ liệu
- Đề xuất các ý tưởng, quy trình mở phục vụ cho cá nhân hoặc
và giải pháp để tối ưu hóa hoạt công việc.
động quản trị thông tin và khai
thác dữ liệu của tổ chức. - Hướng dẫn người khác phân
tích, mô tả và mô phỏng dữ liệu.

- Xác định các phương pháp và


thực hành bảo mật thông tin và
dữ liệu cá nhân.

- Hướng dẫn người khác thực


hành việc bảo vệ dữ liệu cá
nhân.

- Phân tích chức năng hệ thống


và luồng thông tin của tổ chức.

- Đề xuất các mô hình phân tích


dữ liệu cho công việc chuyên
môn.

27
7. Sử dụng năng lực số cho nghề nghiệp

TIÊU CHÍ KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT

7.3. Sử dụng - Mô tả tầm quan trọng của Phát triển tư duy khởi nghiệp - Linh hoạt
công nghệ vào công nghệ trong việc tạo ra lợi trong môi trường số.
khởi nghiệp và thế cạnh tranh của các start up. - Sáng tạo
đổi mới sáng Nhận diện được các công nghệ
tạo - Kể lại các bài học về khởi có thể sử dụng cho lĩnh vực khởi - Sẵn sàng học
nghiệp đã ứng dụng công nghệ nghiệp. hỏi suốt đời
Khởi nghiệp thành công để tạo ra lợi thế
trong bối cảnh cạnh tranh ngay từ điểm xuất Áp dụng công nghệ vào thực tế - Tự định hướng
chuyển đối số phát. của tổ chức nhằm cải tiến quy
trình, thúc đẩy đổi mới sáng tạo. - Tư duy phản
- Phát biểu được định nghĩa và biện
liệt kê được đặc trưng của Phân tích tác động của yếu tố
chuyển đổi số. văn hóa, môi trường tổ chức đối - Giải quyết vấn
với sự thành công của chuyển đề
- Mô tả các công nghệ nổi trội sử đổi số.
dụng trong chuyển đổi số và
cuộc cách mạng công nghiệp Ứng dụng những công nghệ
4.0. mới vào công việc để tham gia
và tiến trình chuyển đổi số của
- Mô tả quy trình và các yêu cầu tổ chức.
về kiến thức và kỹ năng của
quản trị dự án. Nhận thức tầm quan trọng của
nhân lực chất lượng cao cho sự
- Phân tích ảnh hưởng của công thành công của chuyển đổi số
nghệ đối với đổi mới sáng tạo và đổi mới sáng tạo.
trong các lĩnh vực chuyên môn.
Tiếp cận được các nguồn lực về
- Đánh giá được tác động của giáo dục và dịch vụ của chính
công nghệ trong lĩnh vực ngành phủ.
nghề khởi nghiệp.
Khởi tạo một dự án khởi nghiệp
- Đánh giá được những tác động dựa trên ứng dụng công nghệ
của chuyển đổi số đối với đời thông tin.
sống kinh tế xã hội và tìm kiếm
cơ hội khởi nghiệp. Áp dụng tư duy sáng tạo và đổi
mới, quản lý doanh nghiệp và
- Đánh giá các nguồn lực của quản trị dự án trong kỷ nguyên
chính phủ và xã hội để tìm kiếm số.
cơ hội cho mình và định hướng
phát triển cho cá nhân. Đưa ra được ý tưởng khởi
nghiệp dựa trên công nghệ số.

28
VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG KỸ NĂNG SỐ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

CHECK LIST CÔNG VIỆC


NĂNG LỰC SỐ CƠ BẢN ỨNG DỤNG TƯƠNG ĐƯƠNG
DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Khai thác thông tin và dữ liệu Tìm kiếm thông tin cho mục
đích công việc
Google, Bing, Yahoo Search

Giao tiếp và hợp tác trong


Tham gia các cuộc họp từ xa
môi trường số
Google Meet, Zoom,
Microsoft Team

Quản lý lịch làm việc


Google Calendar,
Microsoft Calendar

Chấm công

Sử dụng công nghệ số vào HROnline, Tanca, Odoo


đặc thù công việc

Ghi chép, soạn thảo tài liệu


MS Office, GG keep, GG Docs

Quản lý và lưu trữ thông tin Lưu trữ tài liệu


GG drive, Dropbox, OneDrive

Cộng tác trong công việc


thông qua công nghệ số Giao tiếp
Gmail, Zalo, Telegram

29
VÍ DỤ VỀ ỨNG DỤNG KỸ NĂNG SỐ CHO DIGITAL SALES

CHECK LIST CÔNG VIỆC


NĂNG LỰC SỐ DIGITAL SALES ỨNG DỤNG TƯƠNG ĐƯƠNG
DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG

Khai thác thông tin và dữ liệu Tìm kiếm thông tin công việc,
khách hàng Các phần mềm CRM: Getfly,
Zoho, Base

Sử dụng công nghệ số vào


Thuyết trình, demo cho
đặc thù công việc
khách hàng Power Point, GG Slides, Visme

Lưu trữ, theo dõi data


Quản lý và lưu trữ thông tin
khách hàng
Microsoft Excel, GG Sheet

Học tập và phát triển Học tập nâng cao kiến thức
kỹ năng số NextAcademy

Giao tiếp và hợp tác trong


môi trường số Chăm sóc khách hàng
Gmail, CNV Loyalty, 1Office CRM

30
TRÍCH NGUỒN:
Đỗ Văn Hùng (Chủ biên)( 2022). NĂNG LỰC SỐ DIGITAL LITERACY 2022, KHUNG NĂNG LỰC SỐ DÀNH
CHO SINH VIÊN A DIGITAL LITERACY FRAMEWORK FOR STUDENTS DIGILIT 1.0

TÀI LIỆU THAM KHẢO:


Autralian Government (2020). Digital literacy skills framework. Foundation skills for your future program, Com-
monwealth of Australia.

Carretero, S; Vuorikari, R. & Punie, Y. (2017). DigComp 2.1 - The digital competence framework for citizens with eight
proficiency levels and examples of use, Luxembourg: Publications Office of the European Union.

CAUL (2019). Digital dexterity framework. Council of Australian University Librarians. Truy cập tại https://www.-
caul.edu.au/sites/default/files /documents/digital-dexterity/digdex2019framework.pdf.

Change, J., & Huynh, P. (2016). ASEAN in Tranformation - The Future of Jobs at Risk of Automation. In Bureau for
Employers’ Activities.

Council of Europe. (n.d.). Digital Citizenship Education (DCE) - A conceptual model. Truy cập từ https://www.coe.in-
t/en/web/digital-citizenship -education/a-conceptual-model.

Facebook (2020). Tập tài liệu đào tạo của Chương trình tư duy thời đại số. Truy cập tại https://wethinkdigi-
tal.fb.com/vn/vi/resources. Henriette, E., Feki, M., & Boughzala, I. (2015). The Shape of Digital Transformation: A
Systematic Literature Review. Mediterranean Conference on Information Systems (MCIS) Proceedings, 1–13.

Internet Society (n.d.). Digital footprints. Tập tài liệu đào tạo về dấu chân số. Truy cập tại https://www.internetsoci-
ety.org/tutorials/yourdigital-footprint-matters/

JISC (2017). Building digital capabilities: The six elements defined. Truy cập tại https://repository.jisc.ac.uk/6611/1/J-
FL0066F_DIGIGAP_MOD_ IND_FRAME.PDF

Killen, C. (2018). Collaboration and Coaching: Powerful Strategies for Developing Digital Capabilities. In Digital
Literacy Unpacked (pp. 29–44). Facet.

Microsoft (2021). Discover digital literacy. Truy cập tại https://www.microsoft.com/en-us/digital-literacy.

Pangrazio, L. (2019). Young People ’ S Literacies in the Digital Age Continuities, Conflicts and Contradictions.

Secker, J. (2018). The trouble with terminology: rehabilitating and rethinking “digital literacy”. In Digital Literacy
Unpacked (pp. 3–16). Facet.

Sibson, R., & Morgan, A. (2019). Digital literacy: What is it? What proficiencies do students say they have? and What
else can educators do to develop these important skills? Vision and Voice. Proceedings of the 28th Annual WA
Teaching Learning Forum. http://ctl.curtin.edu.au/events/conferences/tlf/tlf2019/contents-all.html.

Thomson, S., & De Bortoli, L. (2012). Preparing Australian Students for the Digital World: results from the PISA 2009
digital reading literacy assessment. ACER Press.

Thủ tướng Chính phủ (2020). Quyết định số 749/QĐ-TTg: Phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm
2025, định hướng đến năm 2030”.

UNESCO (2018). A Global framework of reference on digital literacy skills for indicator 4.4.2. UNESCO Institute for
Statistics, Information Paper No. 51, Ref: UIS/2018/ICT/IP51.

UNESCO (2018). A Global Framework of Reference on Digital Literacy. In UNESCO Institute for Statistics.

31
HOTLINE: 0888 491 591

HỌC VIỆN CHUYỂN ĐỔI SỐ NEXTACADEMY


NỀN TẢNG TUYỂN DỤNG DIGITAL SALES NEXTJOBS.VN
ĐỊA CHỈ: 18H CỘNG HÒA, PHƯỜNG 04, QUẬN TÂN BÌNH, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

32

You might also like