You are on page 1of 4

Trường ĐH CNTT & TT Việt-Hàn CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Khoa Công nghệ thông tin Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc


***********

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Mã học phần: Tên học phần: Tiếng anh chuyên ngành


2. Ký hiệu học phần:
3. Số tín chỉ: 2

4. Phân bố thời gian:

+ Lý thuyết: 30 tiết + Bài tập:

+ Thảo luận:
+ Tự học, tự nghiên cứu:

5. Các giảng viên phụ trách học phần:

Phạm Hồ Trọng Nguyên

6. Điều kiện tham gia học phần:

Học phần học trước: Không có


7. Mô tả tóm tắt học phần:

Học phần này cung cấp cho sinh viên những thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp liên
quan đến chuyên ngành Công nghệ thông tin: như máy tính, phần mềm, hệ điều hành,
phần cứng, bảo mật, internet,…Các kỹ năng nghe, nói, đọc cùng kỹ năng thuyết trình sẽ
được củng cố và phát triển nhằm giúp sinh viên vận dụng các kiến thức ngôn ngữ đã học
vào môi trường kỹ thuật. Qua đó, sinh viên nắm vững kiến thức không chỉ về tiếng anh
Kỹ thuật mà còn về chuyên ngành thông tin để tự đọc sách, nghiên cứu và phục vụ cho
nghề nghiệp trong tương lai.

8. Mục tiêu của học phần:

Kiến thức và kỹ năng:

Sinh viên sau khi tích luỹ được học phần này, có thể:

1. Hiểu được các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng liên quan lĩnh vực CNTT và
khoa học máy tính.
2. Nhận biết đặc tính, ứng dụng và phân loại các thiết bị, linh kiên máy tính.
3. Nhận biết nguyên tắc, quy trình vận hành tổng quát của một số phần mềm
thông dụng như hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng văn phòng, các ứng
dụng cho người dùng internet, đồ họa,..
4. Mô tả hình dạng, cấu trúc, ứng dụng và phân loại được các nhóm thiết bị, kinh
kiện bằng thuật ngữ tiếng anh thích hợp.
5. Giải thích được nguyên tắc hoạt động cơ bản và ứng dụng của một số các phần
mềm thông dụng bằng các thuật ngữ tiếng anh.
6. Trình bày và giải thích được các dạng cơ bản của quá trình truyền dữ liệu và
hoạt động của mạng máy tính bằng các thuật ngữ tiếng anh.
7. Đọc hiểu, tóm tắt, dịch tài liệu kỹ thuật liên quan đến chuyên ngành CNTT
bằng tiếng anh, phát triển kỹ năng đoán nghĩa của thuật ngữ thông qua ngữ
cảnh, cách cấu tạo từ.
8. Phát triển kỹ năng thuyết trình bằng tiếng anh về chủ để CNTT.
9. Nhiệm vụ của sinh viên:

Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây: Dự lớp, Đưa ra câu hỏi, Trả lời câu
hỏi, Làm các bài tập ở nhà.

10. Tài liệu học tập:

Sách, giáo trình chính: Esteras. R. 2008. InfoTech. English for Computer Users. 4 th
edition. Cambridge University Press.

Sách, tài liệu tham khảo:


11. Tỷ lệ phần trăm các thành phần điểm và hình thức đánh giá sinh viên:

- Chuyên cần : 10%


- Giữa kỳ: 30% Hình thức Thi trắc nghiệm/tự luận
- Cuối kỳ: 60% Hình thức thuyết trình
12. Thang điểm: 10

13. Kế hoạch thực hiện (nội dung chi tiết) học phần

STT Bài học Nội dung Số tiết


Module 1: Computers today  Reading: The digital age
- Unit 1: Living in a digital age  Vocabulary: Collocation
1  Listening: Computers at work 2
 Speaking: Other applications

2 - Unit 3: Inside the system  Reading: What is inside a PC system 2


 Vocabulary: What is inside a PC
system + relative clauses
 Listening: PC system
Speaking: Your ideal computer system
Presentation skill  Giới thiệu chủ đề thuyết trình
 Giới thiệu cấu trúc bài thuyết trình
3  Các mẫu câu hay dùng khi thuyết 2
trình
 Kết thúc bài thuyết trình
Module 3: Storage devices  Reading: Memory in a flash
- Unit 12: Flash memory  Vocabulary: types of flash drive,
4 2
technical details of flash memory
 Listening: Flash drivers
Module 4: Basic software  Reading: GUI operating systems
- Unit 13: The operating system  Vocabulary: GUI, the WIMP
environment, desktop features
5 2
 Listening: Windows Vista
 Language work: Giving and
following instruction
Module 5: Faces of the Internet  Reading: Internet FAQs Part 1,2
- Unit 16: The Internet and email  Vocabulary: Internet FAQs Part 1,2
6  Listening: Internet basics 2
 Speaking: Application of The
Internet
- Unit 17: The Web  Reading: A typical web page,
collectives of cyberspace
 Vocabulary: collocations
 Listening: E-commerce and online
7 banking 2
 Speaking: What do you use the web
for?
 Language work: the prefix e- and
cyber-
- Unit 19: Internet security  Reading: Security and privacy on the
Internet
 Vocabulary: Security and privacy on
8 2
the Internet
 Listening: Safety online for children
 Speaking: Internet issues
9 Module 6: Creative software  Reading: Computer graphics 2
- Unit 20: Graphics and design  Vocabulary: Computer graphics
 Listening: The toolbox
 Speaking: Choosing graphics
software
- Unit 22: Multimedia  Reading: Multimedia magic
 Vocabulary:
10  Listening: Components and system 2
requirements
 Speaking: Application of multimedia
- Unit 23: Web design  Reading: Web page design
 Vocabulary: Web page design
11 2
 Listening: Designing a website
 Speaking: Your favorite websites
Module 7: Programming/ Jobs  Reading: Computer languages
in ICT  Vocabulary: Computer languages
12 - Unit 24: Program design and  Speaking: Computer languages 2
computer languages

- Unit 25: Java  Reading: The Java language


13  Vocabulary: The Java language 2
 Speaking: The Java language
Module 8: Computers  Reading: Networking FAQs
tomorrow  Vocabulary: Networking FAQs
14 - Unit 28: Networks 2
 Listening: Small networks
 Speaking: WANs and satellites
- Unit 30: New technologies  Reading: Future trends
 Vocabulary: Future trends
15  Listening: RFID tags 2
 Speaking: nanotechnology, AI, smart
home

Tổng 30

You might also like