Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Dinh Thoi
Bai Tap Dinh Thoi
Tiến trình Thời gian đến Ready List Thời gian xử lý (thực thi)
(RL)
P1 0 7
P2 1 16
P3 3 8
P4 4 3
P5 2 2
Tính thời gian chờ, thời gian hoàn tất của từng tiến trình theo các giải thuật sau:
1. FCFS
2. SJF độc quyền và không độc quyền
3. RR, với thời gian xoay vòng là 3 (quantum=3)
4. Độ ưu tiên, với độ ưu tiên như sau (giá trị nhỏ có độ ưu tiên cao hơn)
Tiến trình Thời gian đến Ready List Thời gian xử lý (thực thi) Độ ưu tiên
(RL)
P1 0 7 3
P2 1 16 1
P3 3 8 4
P4 4 3 5
P5 2 2 2
- Biểu đồ Gantt
P1 P5 P4 P1 P3 P2
0 2 4 7 12 20 36
36
- Thời gian chờ (waiting time) của mỗi tiến trình:
P1=0+(7-2)=5
P2=20-1=19
P3=12-3=9
P4=4-4=0
P5=2-2=0
- Thời gian hoàn tất (turnaround time) của mỗi tiến trình
P1=12
P2=36-1=35
P3=20-3=17
P4=7-4=3
P5=4-2=2
- Biểu đồ Gantt
P1 P2 P5 P1 P3 P4 P2 P1 P3 P2 P3 P2 P2 P2
0 3 6 8 11 14 17 20 21 24 27 29 32 35 36
36
- Thời gian chờ (waiting time) của mỗi tiến trình:
P1=0+(8-3)+(20-11)=14
P2=(3-1)+(17-6)+(24-20)+(29-27)=19
P3=(11-3)+(21-14)+(27-24)=18
P4=14-4=10
P5=6-2=4
- Thời gian hoàn tất (turnaround time) của mỗi tiến trình
P1=21
P2=36-1=35
P3=29-3=26
P4=17-4=13
P5=8-2=6
4. Độ ưu tiên
a. Độc quyền
- Thứ tự nhận CPU của các tiến trình được tính như sau:
o Tại 0t: P1 vào RL nhận CPU, chạy hết thời gian xử lý của nó
o Tại 7t: Bốn tiến trình còn lại đều đã vào RL và theo thứ tự: P2,P5,P3,P4. Theo
giải thuật SJF độc quyền, thứ tự nhận CPU của 4 tiến trình sẽ dựa vào độ ưu tiên
từ cao xuống thấp, cụ thể là: P2,P5,P3,P4
Tiến trình Thời gian đến Ready List Thời gian xử lý (thực thi) Độ ưu tiên
(RL)
P1 0 7 3
P2 1 16 1
P3 3 8 4
P4 4 3 5
P5 2 2 2
- Biểu đồ Gantt
P1 P2 P5 P3 P4
0 7 23 25 33 36
- Biểu đồ Gantt
P1 P2 P5 P1 P3 P4
0 1 17 19 25 33 36
36
- Thời gian chờ (waiting time) của mỗi tiến trình:
P1=0+(19-1)=18
P2=1-1=0
P3=25-3=22
P4=33-4=29
P5=17-2=15
- Thời gian hoàn tất (turnaround time) của mỗi tiến trình
P1=25
P2=17-1=16
P3=33-3=30
P4=36-4=32
P5=19-2=17