You are on page 1of 3

Họ tên: Lê Chiếu Dương

Lớp: 2010A01

Mã sinh viên: 20A10010288 Ngày sinh: 02/ 03/ 2002

Câu 1:

R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4
P1 6 2 4 2 P P
2 1 0 0 4 1 4 2
P2 3 4 5 3 1 1
P3 7 4 7 3 P P
1 2 1 1 2 2 4 2
P4 3 5 4 3 2 2
P P
4 0 3 1 3 4 4 2
3 3
Cần thiết Đã cung cấp Còn
cần (= Cần thiết – Đã cung cấp) P P
1 3 1 0 2 2 3 3
4 4
Số tài nguyên còn lại mỗi loại (R1, R2, R3, R4) = (2, 3, 4, 3)

+ Vòng 1:

- Chọn P2 (2, 2, 4, 2) do thỏa mãn số tài nguyên còn lại (2, 3, 4, 3).
- Thực hiện P2 rồi giải phóng các tài nguyên
 Số tài nguyên còn lại (3, 5, 5, 4)
- Chọn P3 (3, 4, 4, 2) do thỏa mãn số tài nguyên còn lại (3, 5, 5, 4)
- Thực hiện P3 rồi giải phóng các tài nguyên
 Số tài nguyên còn lại (7, 5, 8, 5)
- Chọn P4 (2, 2, 3, 3) do thỏa mãn số tài nguyên còn lại (7, 5, 8, 5)
- Thực hiện P4 rồi giải phóng tài nguyên
 Số tài nguyên còn lại (8, 8, 9, 5)

+ Vòng 2:

- Chọn P1 (4, 1, 4, 2) do thỏa mãn số tài nguyên còn lại (8, 8, 9, 5)

Thực hiện P1 rồi giải phóng tài nguyên

 Số tài nguyên còn lại (10, 9, 9, 5)

Vậy hệ thống an toàn với giải pháp là (P2, P3, P4, P1)

Câu 2:
Biểu đồ Gantt

P1 P2 P3 P1 P4
0 2 6 9 14 19

- Thời gian chời đợi trung bình:

P1: 9 - 2 = 7

P2: 0

P3: 6 – 3 = 3

P4: 14 – 6 = 8

7+3+8
 TTB = 4 = 4,5 (s)

- Thời gian nằm trong hệ thống của các tiến trình

P1: 14 – 0 = 14

P2: 6 – 2 = 4

P3: 9 – 3 = 6

P4: 19 – 6 = 13

Câu 3:

Biểu đồ Gantt

P1 P1 P2 P1 P3 P2
4 14 24 34 38 46 53

- Thời gian chờ đợi trung bình:

P1: 34 – 24 = 10

P2: (24 - 19) + (46 – 34) = 17

P3: 38 – 30 = 8

10+17+8 35
 TTB = = (s)
3 3
- Thời gian nằm trong hệ thống
P1: 38 – 4 = 34

P2: 53 – 19 = 34

P3: 46 – 30 = 16

Câu 4:

R1 R2 R3 R1 R2 R3
P1 0 1 0 P1 1 0 0
P2 1 1 0 P2 0 0 1
P3 0 0 1 P3 0 1 0

Đã cấp Còn cần

Theo đồ thị, số tài nguyên còn lại là: (R1, R2, R3) = (0, 0, 0)

 Hệ thống bế tắc vì không còn tài nguyên để sử dụng, trong khi cả 3 tiến trình đều cần
thêm tài nguyên để thực hiện

You might also like