Professional Documents
Culture Documents
QLDA de 8
QLDA de 8
CÔNG NGHIỆP
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----------o0o---------
Đề 8
*Nhóm 8 :
- Lê Thành Đạt
a 3 6 4 ¼ -
b 3 6 4 ¼ -
c 3 4 3 1/36 a
d 3 6 4 ¼ c
e 3 8 5 25/36 c
f 3 6 4 ¼ c
g 3 4 3 1/36 b,a
h 3 6 4 ¼ a
i 3 8 5 25/36 b,a
k 3 4 3 ¼ c,b
Câu 2,3: Vẽ sơ đồ mạng:
Tính thời gian bắt đầu sớm và kết thúc muộn của mỗi công việc:
4/4
h(4)/4
a(4)/0
1
c(3)/0
7/7 12/12
0/0 d(4)/1
3
e(5)/0
5
0 7/9 f(4)/1
b(4)/3
4 k(3)/2
g(3)/5
2 i(5)/3
4/7
Chú thích:
Số đỏ: Thời gian bắt đầu sớm
Số đen: Thời gian kết thúc muộn
Số ( ): Thời gian thực hiện của mỗi công việc
Số xanh nhạt: Thời gian dự phòng của mỗi công việc
Câu 4:
Thời gian dự phòng của mỗi công việc (trên sơ đồ mạng)
Các công việc găng: a, c, e
Các đỉnh găng: 0, 1, 3, 5
Thời gian găng là: S = 12
Đường găng: a - c - e
Câu 5: Tính xác suất hoàn thành dự án trong các trường hợp thời gian mong muốn.
53
σ= √∑ σ ij
2
=
18
a, D = S-1 = 12-1 = 11
D−S 11−12
Z= σ
= σ = -0,34
=> p = 36,69 %
b, D = S = 12
D−S
Z= σ
=0
=> p = 50 %
c, D = S + 1 = 13
D−S
Z= σ
= 0,34
=> p = 63,31%
Câu 6:Thời gian cần sử dụng để hoàn thành dự án trong các trường hợp sau:
a) P = 40%
P = 40% => Z (p = 0.4) = -Z (p = 0.6) = -0.255
=> D = S + Z × σ = 12 – 0.255 × 2.94 = 11.25 tuần
b) P = 50%
=> D = S = 12 tuần
c) P = 60%
P = 60% => Z (p = 0.6) = 0.255
=> D = S + Z × σ = 12 + 0.255 × 2.94 = 12.7 tuần
Câu 7: Sơ đồ gantt (sờ đồ găng)