Professional Documents
Culture Documents
1
Bài 8: Tìm DCTH và DCTT của A.
A ((x) P( x) (x)Q( x)) ((x) R( x) ((X Y) (Z (X Y)))
Bài 9: Cho công thức
A ((x) P( x) (x)Q( x)) ((x) R( x) (( X (Y X )))
1/ Tìm DCTH và DCTT của A. Từ đó suy ra A là hằng đúng
2/ Tìm DCTH và DCTT của A . Từ đó suy ra A là hằng sai.
Bài 10: Cho
A ((x) P( x) (x)Q( x)) ((x)( P( x) Q( x)) ((x)( P( x) Q( x)))
Tìm DCTH và DCTT của A.
ĐẠI SỐ BOOLE
Bài 1: Giả sử B là một đại số Boole và A là một tập khác rỗng. Với mỗi f , g B A ta định nghĩa:
x A : ( f g )( x) f ( x) g ( x) ; x A : ( f g )( x) f ( x) g ( x) ; x A : f ( x) f ( x)
Chứng minh rằng B A là một đại số Boole với các phép toán trên.
Bài 2: Giả sử A, B là hai đại số Boole. Trên A B ta định nghĩa:
( x, y) ( z, t ) ( x z, y t ) ; ( x, y) ( z, t ) ( x z, y t ) ; ( x, y) ( x, y)
Chứng minh rằng A B là một đại số Boole
Bài 3: Tìm dạng chuẩn tắc của các hàm Boole theo 3 biến
a/ xy xz b/ x( y x) z c/ xy yz xz d/ x y( z xy)
e/ ( x yz )( x zx)( z xy) f/ ( x yz)( y zx)( z xy) .
Bài 4: Một bài thi có 4 câu A, B, C, D với số điểm tối đa 8, 5, 4, 3. Nếu trả lời đúng một câu, sinh viên
được điểm tối đa, trả lời sai được 0 điểm. Muốn đạt sinh viên phải được 10 điểm trở lên. Ta liên kết với
các câu 4 biến Boole a, b, c, d và một hàm f(a, b, c, d) lấy giá trị 1 nếu sinh viên đạt và bằng 0 nếu sinh
viên không đạt. Hãy tìm dạng chuẩn tắc của hàm f.
Bài 5: Vẽ mạch logic thực hiện hàm Boole
a/ ( x y)( x y)( x y) ; b/ xz yz x ; c/ ( x z )( y z ) x ; d/ x y( x z ) .
Bài 6: Bằng phương pháp bảng Karnaugh hãy cực tiểu hóa các hàm Boole sau
a/ f ( x, y, z ) xyz xyz xyz x yz x yz ; b/ f ( x, y, z) xyz x yz xyz x yz x yz
2
Chương 2: LÝ THUYẾT ĐỒNG DƯ
Bài 1: Tìm phần dư trong phép chia
a/ 165245 chia cho 4 b/ 3100 chia cho 13 (Trong bài giảng)
f/ 13344 chia cho 14 g/ (12351 34)32 chia cho 11 h*/ 35150 chia cho 425
3.582 4.7121 chia cho 132 j/ 1010 1010 ... 1010 chia cho 7
2 10
i/
Bài 2 Chứng minh rằng với mọi số nguyên không âm n ta có:
a/ (25n3 5n.3n 2 ) chia hết cho 17 b/ (52 n1 2n 4 2n1 ) chia hết cho 23
c/ (7n 2 82 n1 ) chia hết cho 57 d*/ (2n 5.34 n 53n1 ) chia hết cho 37
e/ (58 23) chia hết cho 24 ; f/ (122 n1 11n 2 ) chia hết cho 133;
n
n5 n3 7 n
Bài 4: Chứng minh rằng n Z Z
5 3 15
n7 n3 11n n7 n5 23n
Bài 5: Cho n N , chứng minh rằng: a/ N b/
7
N
7
3 21 5 35
Bài 6: Tìm 2 số tận cùng bên phải của các số sau (trong hệ thập phân)
Bài 8: Chứng ming rằng với a Z , nếu a 2 6(mod10) thì a 2 6 10(mod 20) .
Bài 9: Giải các phương trình đồng dư:
a/ 7 x 25(mod37) ; b/ 5x 15(mod30) ; c/ 12x 6(mod9)
d/ 10x 4(mod 28) ; e/ 14x 7(mod 21) ; f/ 16x 12(mod 20) .
Bài 10: Giải các hệ phương trình đồng dư:
x 5(mod8) x 23(mod30) x 1(mod 5) x 5(mod 6)
a/ x 1(mod12) ; b/ x 1(mod12) ; c/ x 1(mod12) ; d/ x 8(mod15)
x 1(mod10) x 13(mod35) x 7(mod14) x 1(mod12)
3
x 13(mod14) x 5(mod8) x 3(mod 7) x 5(mod 3)
e/ x 6(mod35) ; f/ x 1(mod12) ; g/ x 4(mod 6) ; h/ x 3(mod 7)
x 26(mod 45) x 1(mod10) x 5(mod11) x 5(mod 9)
x 1(mod 5) x 5(mod8)
i/ x 5(mod 3) ; j/ x 8(mod 21)
x 24(mod 7) x 1(mod 35)
Bài 1: Một thành phố A có 20% người nghiện thuốc, trong số những người nghiện thuốc thì 60% bị
viêm họng, trong số những người không nghiện thuốc thì 30% bị viêm họng. Gọi α là phép thử gặp một
người bất kỳ của thành phố A, xác định xem người đó có nghiện thuốc hay không, β là phép thử xác
định xem người đó có bị viêm họng hay không. Hãy xác định H(β/α) và thông tin I(α,β)?
Bài 2: Cho véc tơ ngẫu nhiên ξ(X,Y ) có bảng phân phối xác suất như sau:
X -1 0 1
Y
0 0,15 0,08 0,27
1 0,20 0,10 0,20
a/ Tính H(X), H(Y ); b/ Tính H(X/Y ) và H(Y/X ); c/ Tính lượng thông tin tương hỗ I(X,Y ).
Bài 3: Cho hệ thống thông tin với nơi phát G1 phát ra tín hiệu A0, A1 có tỷ lệ các tín hiệu phát ra là P(A0)
= 3/8;P(A1) = 5/8. Nơi nhận G2 nhận được các tín hiệu B0, B1. Do bị nhiễu 1/3 tín hiệu phát ra A0 nhận
được là B1 và 2/5 tín hiệu phát ra A1 nhận được là B0. Hãy tính: a/ H(G2/G1); b/ I(G1;G2).
Bài 4: Một vùng dân cư gồm 3 bộ tộc thiểu số A, B, C sinh sống với tỷ lệ tương ứng là 20%; 30% và
50%. Tỷ lệ mắc bệnh sốt rét tương ứng của mỗi bộ tộc là 5%; 3% và 2% Gọi α là phép thử đến vùng dân
cư gặp người bất kỳ của bộ tộc A, B, C. Gọi β là phép thử đến vùng dân cư đó gặp người bị sốt rét hay
không. Hãy tính: a/ H(α),H(β); b/ H(β/α) và thông tin I(α,β).
Bài 5: Cho véc tơ ngẫu nhiên ξ(X,Y ) có bảng phân phối xác suất như sau:
Y 1 2 3
X
0 1/8 1/4 1/8
1 1/4 1/8 1/8
Hãy tính: a/ H(X), H(Y ); b/ H(X/Y ) và H(Y/X) ; c/ Lượng thông tin tương hỗ I(X,Y ).
4
Bài 6: Cho véc tơ ngẫu nhiên ξ(X,Y ) có bảng phân phối xác suất như sau:
Y 1 2 3 4
X
1 1/8 1/16 1/32 1/32
2 1/16 1/8 1/32 1/32
3 1/16 1/16 1/16 1/16
4 1/4 0 0 0
a/ Tính H(X), H(Y ); b/ Tính H(X/Y ) và H(Y/X) ; c/ Tính lượng thông tin tương hỗ I(X,Y ).
Bài 7: Có 3 chiếc hộp đựng bóng trong đó: đó hộp 1 đựng 5 bóng vàng, 5 bóng xanh, 10 bóng đỏ, hộp 2
đựng 4 bóng vàng, 4 bóng xanh, 12 bóng đỏ, hộp 3 đựng 6 bóng vàng, 6 bóng xanh, 8 bóng đỏ. Từ mỗi
hộp lấy ra một quả cầu, trong 3 phép thử trên phép thử nào xác định nhất?
Bài 8: Một chuồng gà có 9 gà mái, 1 gà trống. Chuồng kia có 1 gà mái, 5 gà trống. Từ mỗi chuồng gà
bắt ngẫu nhiên một con ra làm thịt, các con gà còn lại nhốt vào chuồng thứ 3. Gọi α là phép thử từ
chuồng thứ 3 bắt ngẫu nhiên ra một con là gà mái hay gà trống, tính H(α) .
Bài 9: Một nhà máy sản xuất bóng đèn gồm 3 phân xưởng. Phân xưởng 1 sản xuất 10%, phân xưởng 2
sản xuất 20%, phân xưởng 3 sản xuất 70% tổng số bóng đèn của nhà máy. Tỷ lệ phế phẩm của các phân
xưởng tương ứng là 2%, 3%, 4%. Gọi là phép thử lấy ngẫu nhiên một bóng đèn của nhà máy, là
phép thử xem bóng đèn đó có phải bị hỏng hay không.