Professional Documents
Culture Documents
1
g. (∀x)(∀y)(∀z)((P (x, y) ∨ P (y, z)) → P (x, z))
Bài 6. Xét các vị từ theo biến thực x
P (x) : x2 − 5x + 6 = 0
Q(x) : x2 − 4x − 5 = 0
R(x) : x > 0
Hãy xác định giá trị của các mệnh đề sau:
a. ∀x, P (x) → R(x)
b. ∀x, Q(x) → R(x)
c. ∃x, Q(x) → R(x)
d. ∃x, P (x) → R(x)
Bài 7. Cho biết giá trị các mệnh đề sau trong đó x, y là các biến thực.
a. (∃x)(∃y)xy = 1
b. (∃x)(∀y)xy = 1
c. (∀x)(∃y)xy = 1
d. (∀x)(∀y) sin2 x + cos2 x = sin2 y + cos2 y
e. (∃x)(∃y), (2x + y = 5) ∧ (x − 3y = −8)
f. (∃x)(∃y), (3x − y = 7) ∧ (2x + 4y = 3)
Bài 8. Cho
A = ((∃x)P (x) ∨ (∃x)(Q(x)) → ((∃x)R(x) ∨ ((X → Y ) → (Z → (X → Y ))))
Tìm DCTH và DCTT của A
Bài 9. Cho công thức
A = ((∃x)P (x) ∨ (∃x)(Q(x)) → ((∃x)R(x) → ((X → (Y → X)))
a. Tìm DCTT, DCTT của A. Từ đó suy ra A là hằng đúng.
b. Tìm DCTH, DCTT của A. từ đó suy ra A hằng sai.
Bài 10. Cho
A = ((∃x)P (x) ∨ (∃x)(Q(x)) → ((∃x)P (x) → Q(x)) ∨ (∃x)(P (x) ∨ Q(x))).
Tìm DCTH, DCTT của A.
(x, y) ∨ (z, t) = (x ∨ z, y ∨ t)
(x, y) ∧ (z, t) = (x ∧ z, y ∧ t)
2
(x, y) = (x, y)
Chứng minh rằng A × B là một đại số Boole với các phép toán trên.
Bài 3. Tìm dạng chuẩn tắc của các hàm Boole theo 3 biến
a. xy + x̄z.
b. x(y + x̄)z
c. xy + yz + xz
d. xȳ(z + x̄y)
e. (x + yz)(x + zx)(z + xy)
f. (x̄ + yz)(ȳ + zx)(z̄ + xy)
Bài 4. Một bài thi có 4 câu A, B, C, D với số điểm tối đa 8, 5, 4, 3. Nếu trả lời đúng
một câu, sinh viên được điểm tối đa, trả lời sai được 0 điểm. Muốn đạt sinh viên
phải được 10 điểm trở lên. Ta liên kết với các câu 4 biến Boole a, b, c, d và một hàm
Boole f (a, b, c, d) lấy giá trị 1 nếu sinh viên đạt và bằng 0 nếu sinh viên không đạt.
Hãy tìm dạng chuẩn tắc của hàm f .
Bài 5. Hãy vẽ mạch logic thực hiện hàm Boole
a. (x̄ + ȳ)(x + ȳ)(x + y)
b. xz̄ + yz̄ + x
c. (x + z̄)(y + z̄)x̄
d. x + ȳ(x̄ + z).
Bài 6. Bằng phương pháp bảng Karnaugh hãy cực tiểu hóa hàm Boole sau:
a. f (x, y, z) = xyz + xyz̄ + x̄yz̄ + x̄ȳz̄ + x̄ȳz.
b. f (x, y, z) = xyz̄ + xȳ z̄ + x̄yz̄ + x̄ȳz̄ + x̄ȳz.
c. f (x, y, z) = xyz + x̄yz + xȳz + x̄ȳz̄ + x̄ȳz.
d. f (x, y, z) = xyz + xyz̄ + xȳz̄ + x̄ȳz̄ + x̄yz̄.
e. f (x, y, z) = xyz + x̄yz + x̄yz̄ + x̄ȳz̄ + x̄ȳz.
f. f (x, y, z) = xyz + xyz̄ + x̄yz + x̄yz̄ + xȳz + x̄ȳz.
g. f (x, y, z) = xyz̄ + x̄yz + x̄yz̄ + xȳz̄ + x̄ȳz̄ + x̄ȳz.
h. f (x, y, z) = xyz + x̄yz + x̄yz̄ + xȳz + x̄ȳz̄ + x̄ȳz.
i. f (x, y, z) = xyz + x̄yz̄ + xȳz + x̄ȳ z̄ + xȳz̄.
3
b. (52n+1 + 2n+4 + 2n+1) chia hết cho 23.
c. (7n+2 + 82n+1 ) chia hết cho 57.
d. (2n+5 .34n + 53n+1 ) chia hết cho 37.
e. (58 + 23) chia hết cho 24.
n
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 ≡ 0(mod 5)
4
x ≡ 13( mod 14) x ≡ 5( mod 8)
e. x ≡ 6( mod 35) f. x ≡ 1( mod 12)
x ≡ 26( mod 45), x ≡ 1( mod 10)
x ≡ 3( mod 7) x ≡ 5( mod 3)
g. x ≡ 4( mod 6) h. x ≡ 3( mod 7)
x ≡ 5( mod 11), x ≡ 5( mod 9)
x ≡ 1( mod 5) x ≡ 5( mod 8)
i. x ≡ 5( mod 3) h. x ≡ 8( mod 21)
x ≡ 24( mod 7), x ≡ 1( mod 35)
5
thử lấy ngẫu nhiên một bóng đèn của nhà máy, β là phép thử xem bóng đèn đó có
phải bị hỏng hay không.
a. Tính H(α), H(β) .
b. Tính H(β/α), và thông tin I(α, β).
7. Trong số 16 xạ thủ, nhóm 1 có 4 người bắn trúng đích với xác suất 0,8; nhóm 2
có 7 người bắn trúng đích với xác suất 0,7; nhóm 3 có 5 người bắn trúng đích với
xác suất 0,6. Gọi α là phép thử chọn ngẫu nhiên một xạ thủ,β là phép thử xem xạ
thủ đó có bắn trúng đích hay không.
a. Tính H(α), H(β) .
b. Tính H(β/α), và thông tin I(α, β).
8. Cho véc tơ ngẫu nhiên ξ(X, Y ) có bảng phân phối xác suất như sau:
X
Y -1 0 1
4 1/4 0 0 0
6
c. Tính lượng thông tin tương hỗ I(X, Y ).
11. Cho biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ:
2 x nếu x ∈ [1, 2]
f (x) = 3 .
0 nếu x 6∈ [1, 2]