Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Cho hai biểu thức:
x2 5 x 1 1 10
A 2 và B với x 5, x 1, x 4
x 5 x 6x 5 1 x x4
a, Tính giá trị của biểu thức B tại x = 2
b, Rút gọn biểu thức A
c, Tìm giá trị nguyên của x để P = A.B đạt giá trị nguyên
Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
4 x 7 5x 1
a, x 2 x 7 0 b,
18 3 2
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một vòi nước chảy vào bể không có nước. Cùng lúc đó một vòi nước khác chảy từ bể ra. Mỗi giờ lượng nước vòi
chảy ra bằng 4/5 lượng nước chảy vào. Sau 5 giờ thì bên trong bể đạt tới 1/8 dung tích bể. Hỏi nếu bể không có
nước mà chỉ mở vòi chảy vào thì sau bao lâu thì đầy bể?
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của
H trên AB và AC. Chứng minh rằng:
a, AEHD là hình chữ nhật
b, ABH ~ AHD
2
c, HE AE .EC
d, Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM
Bài 5: Giải phương trình:
x 2017 2 x 2018 3x 2019 x 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Bài 1:
x2 5 x 1 1 10
A 2 và B với x 5, x 1, x 4
x 5 x 6x 5 1 x x4
10 10
a, Thay x = 2 (thỏa mãn điều kiện) vào B ta có: B 5
2 4 2
x2 5 x 1 1
b, A 2 (điều kiện: x 5, x 1 )
x 5 x 6x 5 1 x
x2 5 x 1 1
x 5 x 1 x 5 1 x
x 2 x 1 5 x 1
x5
x5 x 1 x 5 1 x
x 2 3x 2 5 x 1 x 5
x 1 x 5
x 2 3x 4
x 1 x 4 x 4
x 1 x 5 x 1 x 5 x 5
c, Tìm giá trị nguyên của x để P = A.B đạt giá trị nguyên
x 4 10 10
P A:B .
x5 x4 x5
10
Để P nhận giá trị nguyên thì nhận giá trị nguyên hay
x5
x 5 U 10 1; 2; 5; 10
Ta có bảng:
x+5 -10 -5 -2 -1 1 2 5 10
x -15 (tm) -10 (tm) -7 (tm) -6 (tm) -4 (tm) -3 (tm) 0 (tm) 5 (tm)
Vậy với x 15; 10; 7; 6; 4; 3;0;5 thì P = A.B nhận giá trị nguyên
Bài 2:
1
a, x 7;2 b, x
13
Bài 3:
Gọi thời gian vòi chảy vào đầy bể là x (giờ, x > 0)
1
Trong 1 giờ, vòi đó chảy được số phần bể là: bể
x
1 4 4
Trong 1 giờ, vòi chảy ra chiếm số phần bể là: . bể
x 5 5x
Sau 6 giờ thì bên trong bể đạt tới 1/7 dung tích bể. Ta có phương trình:
1 4 1
5.
x 5x 8
Giải phương trình tính ra được x = 8
Vậy thời gian vòi chảy đầy bể là 8 giờ
Bài 4:
a, Có HD vuông góc với AB ADH 900 , HE vuông góc AC AEH 900
Tứ giác ADHE có 3 góc vuông nên tứ giác ADHE là hình chữ nhật
chung nên hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp
b, Hai tam giác vuông ADH và AHB có góc BAH
góc góc
c, Chứng minh ) để suy ra hai tam giác AEH và HEC đồng dạng rồi suy
(cùng phụ với góc EAH
ACH AHE
AE EH
ra tỉ số
HE EC
AB AH
d, ABH ~ AHD AH 2 AB.AD
AH AD
AC AH
ACH ~ AHE AH 2 AC .AE
AH AE
Do đó AB.AD = AC. AE
Suy ra hai tam giác ABE và tam giác ACD đồng dạng
DBM ~ ECM
ABE ACD
Bài 5:
Nhận thấy vế bên trái luôn dương nên x 2020 0 x 2020
x 2017 0
Với x 2020 2 x 2018 0
3 x 2019 0
Phương trình trở thành: x – 2017 + 2x – 2018 + 3x – 2019 = x – 2020
4034
Hay x kết hợp với điều kiện suy ra phương trình đã cho vô nghiệm
5
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 ( 2đ) : .Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài toán ( tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7 (ai cũng
làm được) và ghi lại bảng sau:
9 7 9 10 9 8 10 5 14 8 10
8 8 8 9 9 10 7 5 14
5 5 8 8 9 7 8 9 14 8
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/ Lập bảng “ tần số”
c/ Tính số trung bình cộng .
d/ Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 1 điểm) :
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
a/ Tính :P(x) + Q(x)
b/ Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 ( 1,5 điểm) : Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .
a/ Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b/ Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 ( 2 điểm)
a/Trong các tam giác sau ,tam giác nào là tam giác vuông cân,tam giác đều .
A O H
B
B C P Q K L
b/ Cho tam giác ABC có AB = 1 cm, AC = 6cm, . Tìm độ dài cạnh BC ,biết độ dài này là một số nguyên.
Câu 6 (2 đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm.
a/ Tính độ dài BC.
b/ Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Tính độ dài AG.
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu Nội Dung Thang điểm
a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài toán. 0,5
b) Bảng “ tần số”
Thời 7 8 9 10 14 0,5
gian(x)
Câu1
Tần 4 3 9 7 4 3 N=30
( 2đ)
số(n)
c) Số trung bình cộng 0.5
X = ( 5.4+7.3+8.9+9.7+10.4+14.3) : 30 = 8,6
d) Mốt = 8 0,5
Câu 2 a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5.
(1đ) b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3. 0,5
a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4 0,75
Câu 3
(1,5đ)
b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 -5x + 6 0,75
a) A(2) = 22 – 2.2 = 0 0,5
Câu 4
b) A(x) = x(x – 2) = 0 0,5
1,5đ)
Suy ra x =0 hoặc x=2 0,25-0,25
a)Tam giác ABC đều 0,5
Tam giác OPQ vuông cân. 0,5
Câu 5 b) Theo tính chất các cạnh của tam giác
(2đ) ta có AC - AB < BC < AC + AB
Hay 5 < BC < 7 0,5
Vì độ dài BC là một số nguyên nên BC = 6 cm. 0,5
Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Câu 6 : không có hình vẽ hoặc hình vẽ không chính xác không chấm điểm.
ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm ):
Em hãy chọn chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước lại câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x 2 x 0 là
A. 0 B. 0;1 C. 1 D. Một kết quả khác
x2 3x 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình 1 là
x 3 x( x 3)
A. x0 hoặc x3 x 0 và x 3
B. C. x 0 và x3 D. x3
Câu 3: Bất phương trình 2 x 10 0 có tập nghiệm là :
A. x / x 5 B. x / x 5 C. x / x 2
D. x / x 5
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là :
A. 20cm 3 B. 47cm3 C. 140cm 3 D. 280cm 3
x3 5 x 1 3 1
a) 2x 3 0 ; b) ; c)
5 3 x 1 x 2 ( x 1)( x 2)
Câu 2:( 1,0 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h , nên thời gian về
ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB ?
Câu 3:( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H BC ). Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
Chứng minh rằng :
a) ABH ~ AHD
b) HE 2 AE .EC
c) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng DBM ~ ECM.
Câu 4:( 1,0 điểm )
Cho phương trình ẩn x sau: 2 x m x 1 2 x mx m 2 0 . Tìm các giá trị của m để phương
2
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Bài 1:Giải các phương trình sau: 2,5điểm
1/ĐK :x 0 , x 2 ( 0,25điểm)
MTC:x(x-2) ( 0,25điểm)
Tìm được x(x+1) = 0 ( 0,25điểm)
X=0 hoặc x= -1 ( 0,25điểm)
X=0 ( loại ) ( 0,25điểm)
Vậy S= 1 ( 0,25điểm)
2/Nghiệm của phương trình
X=3 ( 0,5điểm)
3
X= ( 0,5điểm)
2
Bài 2 :( 2,5điểm)
Gọi số ngày tổ dự định sản xuất là x ngày ,ĐK:x nguyên dương( 0,5điểm)
Số ngày tổ thực hiện là x-1 ngày ( 0,25điểm)
Số SP làm theo kế hoạch là 50x SP ( 0,25điểm)
Số sản phẩmthực hiện được 57(x-1) SP ( 0,25điểm)
Theo đầu bài ta có phương trình :
57(x-1) – 50x = 13 ( 0,5điểm)
x= 10 ( 0,25điểm)
Trả lời :Số ngàytổ dự định sản xuất là 10 ngày ( 0,25điểm)
Số sản phẩm tổ sản xuất theo kế hoạch là: 50 . 10 =500 SP ( 0,25điểm)
Bài 3: (3điểm) Hình vẽ ( 0,25điểm)
a/ BDC đồng dạng HBC (g – g) ( 0,75điểm)
b/ HC = 9 cm ( 0,5điểm)
HD = 16 cm ( 0,5điểm)
c/. BH = 12 cm ( 0,25điểm)
AB = KH = 7 cm ( 0,25điểm)
Diện tích ABCD =192 cm2 ( 0,5điểm)
Bài 4 :(2điểm) Hình vẽ ( 0,25điểm)
a/Trong tam giác vuông ABC tính AC = 10 2 cm ( 0,5điểm)
AC
b/OA = 5 2 cm ( 0,25điểm)
2
SO = SA 2 OA 2 = 94 9,7 cm ( 0,5điểm)
Thể tích hình chóp :V 323,33 cm3 ( 0,5điểm)
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2 x 3 2x
a/ 2 -5x 17 b/
3 5
Bài 2: (2điểm) Giải các phương trình sau
1 5 3x 12
a/ 2 b/ x 5 3x 1
x2 x2 x 4
Bài 3: (2điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và
về hết 7giờ. Tính quãng đường AB
Bài 4: (2điểm)Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh AEB đđồng dạng với AFC . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh:
AEF ABC
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Bài 5: (2điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB= 10cm, BC= 20cm, AA’=15cm
a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật
b/Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
AB AE
Suy ra: hay AF .AB AE .AC
AC AF
b. Xét tam giác AEF và tam giác ABC có:
 chung
AF AE
( chứng minh trên)
AC AB
Do đó: AEF ABC (c.g.c)
S
2 2
S AE 3 1
suy ra: AEF
S ABC AB 6 4
hay SABC = 4SAEF
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Bài 5
(2,0 đ)
B D C
ĐỀ SỐ 7
x x 2x
b)
2x 6 2x 2 (x 3)(x 1)
x6 x2
Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2
5 3
Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 40km/h.
Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB?
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ∆ADB
a) Chứng minh ∆AHB đồng dạng ∆BCD.
B
b) Chứng minh AD2 = DH.DB.
8 6
c) Tính độ dài đoạn thẳng AH. A C
Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ có
đáy là một tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc
9
vuông là 6cm và 8cm; chiều cao của lăng trụ là 9cm. E
Hãy tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ?
D F
H
D C
1. a) -3x + 2 > 5
(2điểm) <= > -3x > 3
<= > x < - 1
Tập nghiệm S = { x / x < -1}
Biểu diễn trên trục số đúng
4x 5 7 x
b)
3 5
<= > 5 ( 4x- 5) > 3( 7 – x)
<= > 20x – 25 > 21 – 3x
<= > 23x > 46
<= > x > 2
Tập nghiệm S = { x/ x > 2}
Biểu diễn trên trục số đúng
2. Giải các phương trình sau:
( 2 điểm) a) 3 – 4x( 25 – 2x) = 8x2 + x – 300
<= > 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300
<= > 101x = 303
<= > x = 3
Tập nghiệm S = { 3 }
x2 1 2
b)
x 2 x x ( x 2)
* ĐKXĐ: x 0 và x 2
*x(x+2)–(x–2) =2
<= > x2 + x = 0
<= > x ( x + 1 ) = 0
. x = 0 ( không thỏa ĐKXĐ)
. x = -1 ( thỏa ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm S = { -1 }
3. Gọi x(km) là khoảng cách giữa hai bến A và B. Điều kiện x>0
( 2 điểm) x
Vận tốc xuôi dòng là : (km/h)
4
x
Vận tốc ngược dòng là: (km/h)
5
Theo đề bài ta có phương trình:
x x
2.2
4 5
x 80 ( nhận)
Vậy khoảng cách giữa hai bến A và B là 80km
4
(2.0 điểm) C’ B’
A’ 9
C B
3 4
BC = 5 cm A
Diện tích xung quanh : Sxq = ( 3 + 4 + 5 ) . 9 = 108 ( cm2)
1
Diện tích hai đáy 2. .3. 4 = 12 ( cm2 )
2
Diện tích toàn phần: Stp = 108 + 12 = 120 ( cm2 )
Thể tích của hình lăng trụ: V = 6. 9 = 54 ( cm3)
5 a)
(2.0điểm) Vẽ hình đúng:
C
H 900
( so le trong, AB// CD )
ABH BDC
AHB BCD
b)
BD = 15 cm
AH = 7,2 cm
c)
HB = 9,6 cm
Diện tích tam giác AHB là
1 1
S = AH .HB .7, 2.9, 6 34,56 ( cm2 )
2 2
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (1,5 đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x6 x2
2
5 3
Bài 2: (2, 5 đ)
a/ Giải phương trình: x 5 3x 2
5 x 2 7 3x
b/ Giải phương trình : x
6 4
x6
c/ Cho phân thức . Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng có giá trị bằng 1.
x( x 4)
6
Bài 3: (2,0 đ) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng
5
vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 đ)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm ; BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc ke từ A xuống
BD.
a/ CMR : AHB và BCD đồng dạng
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH
c/ Tính diện tích AHB
Bài 5 : ( 2 đ) Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình chữ nhật có kích thước là 7cm và 5cm . Cạnh bên
hình lăng trụ là 10 cm . Tính
a) Diện tích một mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích toàn phần
d) Thể tích lăng trụ
ĐÁP ÁN ĐỀ 9
A 12 B
Bài 5 Vẽ hình đúng
2đ a) 35 cm2
b) 240 cm2 9
c) 310 cm2 H
d) 350 cm3
D C
ĐỀ SỐ 10
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
9cm
H
D C
a ) Chứng minh AHB BCD : ( 0,75đ )
a) 8( 3x - 2 ) + 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x
b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
c) x 2 2 x 3
x2 1 2
d) 2
x 2 x x 2x
Bài 2 : ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
x 1 3x 5 4x 5
1
3 2 6
Bài 4 : ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện ngư ời ấy giảm vận
tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB
Bài 5 : ( 3,5đ ) :
Cho ABC vuông tại A, có AH đường cao.
a) Chứng minh : AB2 = BH.BC
b) Tia phân giác của góc B cắt AH tại D và cắt AC tại E. chứng minh : ADB CED.
c) Tam giác ADE là tam giác gì ? Vì sao ?
ĐỀ 22
2 x 1 3 x 1
2)
12 18 36
x 3 12 x 33
3)
x 11 x 12 x 11 x 12
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: (1.5đ)
x 2 x 5 10 x 1
10 15 30
Bài 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: (1.5đ)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ôtô chạy với vận tốc 50km/h, lúc về từ B đến A
1
ôtô chạy với vận tốc 60km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ. Tính độ dài quãng đường AB.
2
Bài 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 15cm, AD = 20 cm và AM = 12cm. Tính thể tích hình hộp
chữ nhật ABCD.MNPQ. (0.5đ)
Bài 5: Cho ABC vuông tại A có AB = 15cm. AC = 20cm. Vẽ AH vuông góc với BC tại H.
1) Chứng minh HBA và ABC đồng dạng(1đ)
2) Tính độ dài các cạnh BC, AH (1đ)
3) Vẽ tia phân giác của góc BAH cắt cạnh BH tại D. Tính độ dài các cạnh BD, DH (1đ)
4) Trên cạnh HC lấy điểm E sao cho HE = HA, qua E vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt cạnh AC
tại M, qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc MEC tại F. Chứng minh: Ba điểm
H, M, F thẳng hàng. (0.5đ)
x 3 x 3 2 x 3 0
x 3 x 3 2 0
x 3 x 5 0 (0.5đ)
x 3 0
x 5 0
x 3
x 5
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S = 5; 3 (0.5đ)
2 x 1 3 x 1
2)
12 18 36
6 x 3 6 2 x 1
(0.25đ)
36 36 36
6 x 3 6 2 x 1 (0.25đ)
8 x 9 1
8 x 1 9
8x 8
x 1
Vậy tập hợp nghiệm của phương
trình trên là : S = 1 (0.5đ)
x 3 12 x 33
2)
x 11 x 12 x 11 x 12
Bài 2:
x 2 x 5 10 x 1
1)
10 15 30
3 x 6 2 x 10 10 x 1
(0.25đ)
30 30 30
3x 6 2 x 10 10 x 1
5x 16 10 x 1
5x 10 x 1 16
5x 15
x 3
Bài 4:
N P
M Q
12cm
15cm B C
A nhật ABCD.MNPQ
Thể tích hình hộp chữ
20cm
D
V AB AD AM = 15 20 12 3600( cm ) (0.5đ)
3
Bài 5:
A
F
M
Câu 2. (2 điểm)
a) Giải phương trình: (x + 3)(x – 5) = (x + 3)(4 – 3x)
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x 1 x 1
1
6 3
Câu 3. (1,5 điểm)
Tử số của một phân số nhỏ hơn mẫu số của nó 5 đơn vị. Nếu thêm vào tử số 17 đơn vị và vào mẫu số 2
đơn vị thì được phân số mới bằng số nghịch đảo của phân số ban đầu. Tìm phân số ban đầu.
Câu 5. (1 điểm)
1
Cho 4x + y = 1. Chứng minh rằng 4x2 + y2 ≥ .
5
ĐỀ 24
Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) = 2(x + 3) – 5
b) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
5 4 x5
c) 2
x3 x3 x 9
Bài 2: (1.5 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
4x 1 2 x 10x 3
3 15 5
Bài 3: (2.0 điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là
40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Ke đường cao AH.
a) CM: ABC và HBA đồng dạng với nhau
b) CM: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC, AH
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
ĐỀ 25
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 5 .3 16 B. 5 3 1 C. 15 3 18 (3) D. 5.(2) 7.(2)
DB
a) Tính .
DC
b) Ke đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔABC ΔHBA .
ĐÁP ÁN ĐỀ 25
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm):
0.25
8 11x
b) < 13
4
8 - 11x < 52 0.25
-11x < 52 - 8
- 11x < 44
x>-4
Vậy nghiệm của bất phương trình là : x > - 4
4 0
Vẽ hình đúng.
0.25
0.25
11 a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC
DB AB 6 3
Nên: .
DC AC 8 4
0.25
b) Xét AHB và CHA, có:
BAC AHB 900 .
chung 0.25
B
Suy ra: ABC HBA (g-g).
ĐỀ 26
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
A. 3x + 1 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 0x + 2 = 0
2x 1
Câu 2. Nếu a < b thì 2a + 1 2b + 1. Dấu thích hợp điền vào ô trống là
A. > B. C. D. <
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x.(x+1) = 0 là:
A. {–1} B. {0; –1} C. {0} D. {1;0}
Câu 4. Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5cm, chiều rộng bằng 3cm, chiều cao bằng 4cm thì có thể tích là :
A. 60 cm3 B. 24 cm3 C. 12 cm3 D. 48 cm3
Câu 5. Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số nào :
1 1
A. B. –k C. D. 1
k k
Câu 6. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 2
]//////////////////////////////////////
A. x > 2 B. x – 2 0 C. x 2 D. x –2 < 0
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. (1,25điểm) Giải các phương trình sau :
2 1 3 x 11
a) 3x - 6 = 0 b)
x 1 x 2 ( x 1)( x 2)
Câu 8. (0,75điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
5x + 2 < 3x - 2
Câu 9: (1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay
Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Câu 10.(2,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Ke đường cao AH (H BC).
a) Chứng minh: ABC HBA
b) Tính độ dài các cạnh BC, AH ?
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE
Câu 11. (1,0điểm) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 cm và chiều cao của lăng trụ là 7
cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ.
ĐỀ 27
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3điểm).
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
1
A. 0x + 2 = 0 B. 0 C. x + y = 0 D. 3x + 1 = 0
2x 1
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 5cm, chiều rộng bằng 3cm, chiều cao bằng 4cm thì có thể tích là :
A. 60 cm3 B. 12 cm3 C. 48 cm3 D. 24 cm3
Câu 3. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
0 2
]//////////////////////////////////////
A. x 2 B. x – 2 0 C. x > 2 D. x –2 < 0
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình x.(x+1) = 0 là:
A. {0} B. {0; –1} C. {1;0} D. {–1}
Câu 5. Nếu ABC đồng dạng với A’B’C’ theo tỉ số k thì A’B’C’ đồng dạng với ABC theo tỉ số nào :
1 1
A. 1 B. C. –k D.
k k
Câu 6. Nếu a < b thì 2a + 1 2b + 1. Dấu thích hợp điền vào ô trống là
A. B. C. < D. >
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. (0,75điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
5x + 2 < 3x - 2
Câu 8.(1,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay
Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Câu 9.(1,0điểm) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 cm và chiều cao của lăng trụ là 7 cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của lăng trụ.
Câu 10. (1,25điểm) Giải các phương trình sau :
2 1 3 x 11
a) 3x - 6 = 0 b)
x 1 x 2 ( x 1)( x 2)
Câu 11.(2,5điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Ke đường cao AH. (H BC).
a) Chứng minh: ABC HBA
b) Tính độ dài các cạnh BC, AH ?
c) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
ĐỀ SỐ 28
Bài 1:
1/ giải các phương trình sau:
5 x 2 7 3x
a/ x
6 4
x2 3 2( x 11)
b/ 2
x2 x2 x 4
c/ 3x= x+8
2/ giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x+3)
Bài 2: Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được một giờ với vận
tốc ấy,ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút.Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng
vận tốcthêm6km/h.Tính quãng đường AB.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm,BC=9cm.Gọi H là chân đường vuông góc ke từ A xuống BD.
a/ Chứng minh AHB BCD
ĐÁP ÁN ĐỀ 28
2
S AHB 7, 2
S BCD 9
2
7, 2 2
S BCD .54 34,56(cm )
9
1 1
Thể tích của hình chóp: V S ABCD .SO .10.9, 7 323,33(cm ) 3
3 3
ĐỀ SỐ 29
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN - LỚP 8
( Thời gian làm bài : 90 phút – không kể thời gian phát đề )
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh
rằng:
a) IA.BH = IH.BA
b) AB2 = HB.BC
c) HI AD
IA DC
Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, biết độ dài hai đáy là
12 cm và 16 cm, chiều cao là 25 cm.
Bài 6: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
A
6x 5 9x 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Toán - lớp 8
Bài Đáp án Điểm
a) 3x + 6 = 0
3x = - 6
x=-2
Vây phương trình có tập nghiệm S = {-2} 0,5đ
x2 1 2
b)
1 x 2 x x ( x 2)
ĐKXĐ: x ≠ 0; x ≠ 2 0,25đ
QĐ – KM ta được:
x2 + 2x = x – 2 + 2
x2 + x = 0
x(x + 1) = 0 0,25đ
x 0( KTMDK )
x 1(TMDK ) 0,5đ
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1}
c) |5 - |x|| = 3 5 - |x| = ± 3 0,25đ
+) 5 - |x| = 3 -|x| = -2 |x| = 2 x = ±2 0,25đ
+) 5 - |x| = -3 -|x| = -8 |x| = 8 x = ±8 0,25đ
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {±2;±8} 0,25đ
a) 3x + 5 < 5x – 1
- 2x < - 6
x>3
Vậy bất phương trình có nghiệm x > 3 0,75đ
2x 2 x2
b) 2
3 2
2 0,25đ
2(2 x 2) 12 3( x 2)
4 x 4 12 3 x 6
4 x 3 x 12 6 4 0,25đ
x2
Vậy bất phương trình có nghiệm x 3 0,25đ
Gọi x (km) là độ dài quảng đường AB (x > 0) 0,25đ
9 2x
Vận tốc ô tô dự định đi là x : = (km/h)
2 9
x 0,25đ
Vận tốc thực tế ô tô đã đi là (km/h)
5
3 Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta có
phương trình: 0,25đ
x 2x
+5=
5 9 0,5đ
Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225(TMĐK)
Vậy quảng đường AB dài 225 km 0,25đ
A
0,5đ
D
B H C
AB IA
a) Trong BAH có BI là phân giác góc B suy ra:
BH IH 0,5đ
IA.BH=AB.IH (t/c tia phân giác của tam giác) 0,25đ
= BHA
b) ABC và HBA có BAC = 900 ; gócB chung
AB BC
ABC ~ HBA (g.g)
HB AB 0,5đ
4 AB = HB.BC
2 0,25đ
c) Áp dụng t/c tia phân giác của tam giác cho tam giác ABC ta
có: AD BA 0,25đ
DC BC
BA HB 0,25đ
mà (chứng minh trên)
BC AB
và
HB IH
(chứng minh trên) 0,25đ
AB IA
AD IH
(tính chất bắc cầu) 0,25đ
DC IA
5 +) Tính được diện tích toàn phần là:
Stp = Sxq + 2Sđ = 2(12 + 16). 25 + 12.16 = 1592 (cm2) 0,5đ
+) Tính được thể tích
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3) 0,5đ
6 Ta có:
2 2 2
A
6 x 5 9 x 2 9 x 2 6 x 5 (3 x 1) 2 4
Ta thấy: (3x - 1)2 + 4 4, do đó:
1 1 2 2 1
2
=> 2
A
(3 x 1) 4 4 (3 x 1) 4 4 2
Min A =
1
3x – 1 = 0 x =
1 0,5đ
2 3
ĐỀ SỐ 30
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề)
DB
a) Tính .
DC
b) Ke đường cao AH ( H BC ). Chứng minh rằng: ΔABC ΔHBA .
.....................................Hết...................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
4 0
10
a) Các mặt là: ABC; AA’CC’; ABB’A’; BCC’B’; A’B’C’ 0.5
Các cạnh là: AB; BC; AC; AA’; BB’ ; CC’ ; A’B’; A’C’; B’C’ . 0.5
0.5
Các đỉnh là: A; B; C; A’; B’ ; C’
b) Áp dụng định lí Py – ta – go cho tam giác ABC vuông tại A, ta có:
BC 2 AB 2 AC 2 3 2 4 2 9 16 25 0.25
BC 5cm
Sxq = (AB +AC + BC).BB’ 0.25
= (3 + 4+ 5).7 = 84(cm )2
Vẽ hình đúng.
0.25
0.25
11 a) Ta có: AD là phân giác góc A của tam giác ABC
DB AB 6 3
Nên: .
DC AC 8 4
0.25
b) Xét AHB và CHA, có:
BAC AHB 900 .
chung 0.25
B
Suy ra: ABC HBA (g-g).