You are on page 1of 7

Listening

DAY 1
Part 1: Phân biệt các từ có phát âm dễ gây nhầm lẫn
1) The ______ machine is broken.
A. copy B. coffee
2) They are difficult to _____.
A. lead B. read
3) I don’t want to _____ here.
A. live B. leave
4) She just moved to a new _____.
A. department B. apartment
5) Factory managers ____ production every day.
A. inspect B. expect
6) I’m filing the papers right now. file (v) lưu trữ, sắp xếp
A. Tôi đang sắp xếp giấy tờ B. Tôi đang nộp giấy tờ
7) I’m driving down the road
A. Tôi đang lái xe xuống phố B. Tôi đang chất hành lý.
8) Food is banned in the library
A. Tôi đang đem đồ ăn lên xe B. Đồ ăn bị cấm trong thư viện
9) I’ll check the user’s manual
A. Tôi sẽ xác nhận người sử dụng hàng năm
B. Tôi sẽ xem lại sách hướng dẫn sử dụng
10) They bought 2 computers yesterday
A. Họ đã mua 2 cái máy tính vào hôm qua
B. Họ cũng đã mua máy tính vào hôm qua
Part 2: nối âm/nghe từ chứa nội dung (day 1_cd2_06)
1.
2.
3.
4.
5. The meeting will last _______
6. I’ll take _________
7. I’d like to ___________
8. I __________his ___________on this _________.
A. tôi cần xin chữ ký của anh ấy cho bản hợp đồng này
B. tôi đã ký hợp đồng với công ty đó
9. The ____ was _______ because of the _________.
A. tôi không thể tham dự buổi họp vì chuyến bay hạ cánh trễ.
B. chuyến bay đã bị hoãn do thời tiết xấu
10.I’ve ____________ with _________ types of _____in the past ________.
A. tôi đã làm việc với nhiều kiểu công ty khác nhau trong suốt 12 năm qua.
B. tôi đã làm việc ở 1 công ty trong suốt 12 năm qua
Part 3: Chọn đáp án phù hợp với nội dung của đề bài (day1_test)
1. My laptop won’t start.
A. B.
2. I’ll send you a price list.
A. B.
3. How long have you worked at our company?
A. B.
4. Người đàn ông sẽ giúp làm gì?
A. giảm giá sách
B. đặt sách
5. Người phụ nữ yêu cầu làm gì?
A. Số seri
B. Số điện thoại
6. Gary Warren là ai?
A. chuyên gia bất động sản
B. phóng viên
Part 4: Choose the correct answer (day 2_c1_04)
Part 5: (day2_c2_04)
Part 6: (day 2_test)

You might also like