You are on page 1of 10

Bảng 1.

Thống kê số lượng âm tiết trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ trong tiếng Hán

3 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ


1 笑面虎
2 打死虎
3 捋虎须
4 虎而冠
4 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 虎不食儿
2 虎体熊腰
3 虎兕出柙
4 虎党狐侪
5 虎 入羊群
6 虎卧龙跳
7 虎变龙蒸
8 虎口余生
9 虎口 拔牙
10 虎口逃生
11 虎啸风生
12 虎头燕颔
13 虎头虎 脑
14 虎头蛇尾
15 虎尾春冰
16 虎斗龙争
17 虎步龙行
18 虎狼之势
19 虎狼之国
20 虎珀拾芥
21 虎生三子
22 虎略龙韬
23 虎皮羊 质
24 虎穴狼巢
25 虎穴龙潭
26 虎窟龙潭
27 虎落平阳
28 虎落平川
29 虎 视眈眈
30 虎超龙骧
31 虎踞鲸吞
32 捉虎擒蛟
33 龙潭虎窟
34 卧虎藏龙
35 养虎为患
36 狼吞虎咽
37 养虎自毙
38 燕颔虎须
39 三言讹虎
40 如龙似虎
41 麟角虎翅
42 熊腰虎背
43 狼顾虎视
44 敲山震虎
45 以肉錢虎
46 猛虎添翼
47 委肉虎蹊
48 龙行虎步
49 龙吟虎嘯
50 如虎得翼
51 熊据虎時
52 狼前虎后
53 鲁鱼帝虎
54 潜龙伏虎
55 与虎谋皮
56 三人成虎
57 鹰视虎步
58 猛虎插翅
59 柙虎樊熊
60 生龙活虎
61 龙驰虎骤
62 鹰瞵虎视
63 纵虎出柙
64 纵虎出匣
65 引狼拒虎
66 养虎自啮
67 为虎作伥
68 豕虎传讹
69 猛虎出山
70 投畀豺虎
71 绣虎雕龙
72 羊入虎群
73 养虎自残
74 人中龙虎
75 龙蹲虎踞
76 燕颔虎头
5 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 坐山观虎斗
2 调虎离山计
3 为虎添傅翼
4 三夫成市虎
5 养虎自贻灾
6 苛政猛于虎
7 虎父无犬子
8 虎虎有生气
9 养虎自遗患
10 虎生而文炳
6 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 拉大旗作虎皮
2 九牛二虎之力
3 老虎头上搔痒
4 一山不藏二虎
7 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 初生牛犊不怕虎
2 虎落平阳被犬欺
3 老虎头上铺苍蝇
4 画虎画皮难画骨
KHÁC STT THÀNH NGỮ
1 前门拒虎,后门进狼
2 关门养虎,虎大伤人
3 二虎相斗,必有一伤
4 虎生三子,必有一彪
5 不入虎穴,焉得虎子
6 山上无老虎,猴子称大王
7 明知山有虎,偏向虎山行
8 用之为虎,不用则为鼠

Bảng 2. Thống kê số lượng âm tiết trong thành ngữ có yếu tố chỉ mèo trong tiếng Hán

3 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ


1 花脚猫
2 三脚猫
4 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 阿狗阿猫
2 阿猫阿狗
3 猫鼠同处
4 争猫丢牛
5 捉鼠拿猫
6 猫噬鹦鹉
7 偷猫盗狗
8 猫儿哭鼠
9 猫鼠同眠
10 猫哭老鼠
11 猫鼠同乳
12 老鼠见猫
13 猫哭耗子

Bảng 3. Thống kê số lượng âm tiết trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Hán
4 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 虎踪猫迹
2 照猫画虎
3 虎头猫眼

Bảng 4. Thống kê nghĩa tích cực trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Hán

Hổ STT THÀNH NGỮ


1 虎背熊腰
2 生龙活虎
3 虎啸龙吟
4 虎头虎脑
5 猛虎添翼
6 龙行虎步
7 龙驰虎骤
8 藏龙卧虎
Mèo STT THÀNH NGỮ
1 阿狗阿猫
2 阿猫阿狗
3 捉鼠拿猫

Bảng 5. Thống kê nghĩa tiêu cực trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Hán

Hổ STT THÀNH NGỮ


1 鸱目虎吻
2 放虎归山
3 养虎遗患
4 虎头蛇尾
5 狐假虎威
6 虎视眈眈
7 饥鹰饿虎
8 开柙出虎
9 骑虎难下
10 为虎作伥
11 畏敌如虎
12 与虎谋皮
13 纵虎归山
14 豺虎肆虐
15 垂饵虎口
16 握蛇骑虎
17 鲸吞虎噬
18 苛政猛于虎
19 前门拒虎后门进狼
20 照猫画虎
21 敲山震虎
22 狼吞虎咽
23 画虎类犬
Mèo STT THÀNH NGỮ
1 得胜的猫儿欢似虎
2 花脚猫
3 虎踪猫迹
4 猫儿哭鼠
5 捉鼠拿猫
6 猫噬鹦鹉
7 偷猫盗狗
8 猫儿哭鼠
9 猫鼠同眠
10 争猫丢牛
11 猫鼠同乳
12 老鼠见猫
13 猫哭耗子

Bảng 6. Thống kê số lượng và tỉ lệ cấu trúc trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Hán

ĐẲNG LẬP STT THÀNH NGỮ


1 虎踪猫迹
2 捉鼠拿猫
3 猫噬鹦鹉
4 虎头蛇尾
5 狐假虎威
6 偷猫盗狗
7 饥鹰饿虎
8 争猫丢牛
9 狼吞虎咽
10 握蛇骑虎
11 鲸吞虎 噬
12 照猫画虎
13 得胜的猫儿欢似虎
14 前门拒虎后门进狼
15 虎背熊腰
16 生龙活虎
17 如狼似虎
18 龙兄虎弟
19 龙潭虎穴
20 乔龙画虎
21 伏虎降龙
22 前怕狼,后怕虎
23 前怕龙,后怕虎
24 狼顾虎视
25 打马虎眼
26 打虎牢龙
27 捉虎擒蛟
28 虎卧龙跳
29 虎变龙蒸
30 虎头燕颔
31 虎头虎 脑
32 虎斗龙争
33 虎步龙行
34 虎略龙韬
35 虎皮羊质
36 虎穴狼巢
37 虎穴龙潭
38 虎窟龙潭
39 虎超龙骧
40 虎踞鲸吞
41 麟角虎翅
42 燕颔虎须
43 燕颔虎头
44 鹰视虎步
45 龙驰虎骤
46 阿狗阿猫
47 阿猫阿狗
48 偷猫盗狗
49 捉鼠拿猫
50 绣虎雕龙
51 潜龙伏虎
52 龙吟虎嘯
53 引狼拒虎
54 熊据虎時
CHỦ VỊ STT THÀNH NGỮ
1 虎不食儿
2 虎 入羊群
3 虎兕出柙
4 虎狼之势
5 虎狼之国
6 虎落平阳
7 虎落平川
8 虎视眈眈
9 虎珀拾芥
10 虎生三子
11 三人成虎
12 养虎为患
13 猛虎插翅
14 养虎自毙
15 三言讹虎
16 敲山震虎
17 猛虎添翼
18 委肉虎蹊
19 鲁鱼帝虎
20 三人成虎
21 猛虎插翅
22 鲁鱼帝虎
23 三人成虎
24 猛虎插翅
25 猫儿哭鼠
26 猫鼠同眠
27 猫哭老鼠
28 猫鼠同乳
29 老鼠见猫
30 猫哭耗子
SO SÁNH STT THÀNH NGỮ
1 如虎得翼
2 如虎添翼
3 如虎生翼
ĐỘNG TÂN STT THÀNH NGỮ
1 养虎为患
2 投畀豺虎
3 打死虎
4 引虎自卫
5 敲山震虎

Bảng 7. Thống kê số lượng âm tiết trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Việt

3 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ


1 Dựa lưng hổ
2 Dữ như cọp
4 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 Chửi chó mắng mèo
2 Đá mèo quèo chó
3 Chó treo mèo đậy
4 Mèo già hóa cáo
5 mèo mả gà đồng
6 Mỡ để miệng mèo
7 Làm như mèo mửa
8 Mèo lại hoàn mèo
9 Lâm thế cưỡi hổ
10 Làm hùng làm hổ
11 Mình hổ tay vượn
12 Cưỡi lên lung hổ
13 Bức hổ nhảy tường
14 Miệng hùm gan thỏ
15 Tránh voi gặp hổ
5 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 Giấu như mèo giấu cứt
2 Chuột cắn dây buộc mèo
3 Mèo mù vớ cá rán
4 Mèo khen mèo dài đuôi
5 Rình như mèo rình chuột
6 Tránh hùm thì mắc hổ
7 Mặt nhăn như hổ cù
8 Dữ như cọp xổ rọ
9 Một rừng không có hai cọp
6 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 Im ỉm như mèo ăn vụng
2 Chó tha đi mèo tha lại
3 Tiu nghỉu như mèo cắt tai
4 Cha hổ đẻ con liu điu
5 Đem thịt mà nuôi hổ đói
6 Tránh cọp thì lại gặp beo
7 Sợ cọp sợ cả cứt cọp
7 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 Hùm mất hươu hơn mèo mất thịt
2 Có ăn nhạt mới thương tới mèo
3 Lèo nhèo như mèo vật đống rơm
4 Hổ xuống đồng bằng bị chó khinh
8 ÂM TIẾT STT THÀNH NGỮ
1 Hổ vằn ngoài da người vằn trong dạ
2 Cầm gương đằng lưỡi, cưỡi hổ đằng đầu
3 Trên rừng hổ lang, dưới làng mặt rổ
4 Cọp mà có cánh cọp bay lên trời
5 Vào hang hổ bắt hổ cái mới tài
6 Chim cùng thì mổ, hổ cùng thì vồ
7 Hùm chết để da, người chết để tiếng

Bảng 8. Thống kê nghĩa tiêu cực trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Việt

Hổ(cọp,hùm) STT THÀNH NGỮ


1 Lâm thế cưỡi hổ
2 Làm hùng làm hổ
3 Mình hổ tay vượn
4 Cưỡi lên lưng hổ
5 Bức hổ nhảy tường
6 Tránh hùm thì mắc hổ
7 Mặt nhăn như hổ cù
Mèo STT THÀNH NGỮ
1 Đá mèo quèo chó
2 Chửi chó mắng mèo
3 Chó treo mèo đậy
4 Mèo già hóa cáo
5 mèo mả gà đồng
6 Mỡ để miệng mèo
7 Làm như mèo mửa
8 Mèo lại hoàn mèo
9 Giấu như mèo giấu cứt
10 Chuột cắn dây buộc mèo
11 Mèo mù vớ cá rán
12 Mèo khen mèo dài đuôi
13 Mổ mèo lấy mỡ
14 Chó chê mèo lắm lông
15 Mèo đàng chó điếm
16 Chó tha đi mèo tha lại
17 Mèo già lại thua gan chuột nhắt
18 Chưa biết mèo nào cắn mỉu nào
Bảng 9. Thống kê nghĩa tích cực trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng việt

Hổ (cọp,hùm) STT THÀNH NGỮ


1 Điệu hổ ly sơn
2 Ăn như hùm đổ đó
3 Tam hổ thành nhân
4 Ăn như hùm như hổ
Mèo STT THÀNH NGỮ
1 Mèo con bắt chuột cống
2 Nam thực như hổ nữ thực như miu
3 Chó giữ nhà bèo bắt chuột
4 Rình như mèo rình chuột
5 Mèo lành ai nỡ cắt tai
6 Ăn nhạt mới biết thương mèo

Bảng 9. Thống kê số lượng và tỉ lệ cấu trúc trong thành ngữ có yếu tố chỉ hổ, mèo trong tiếng Việt

ĐẲNG LẬP STT THÀNH NGỮ


1 Mèo mả gà đồng
2 Cho tha đi mèo tha lại
3 Chó treo mèo đậy
4 Chửi chó mắng mèo
5 Đá mèo quèo chó
6 Hùm mất hươu hơn mèo mất thịt
7 Rừng già lắm voi, rừng còi lắm cọp
8 Cọp Khánh Hòa, ma Bình Thuận
9 Rừng nào cọp nấy
10 Bán chó buôn hùm
11 Dựa hơi hùm vẫy râu cáo
12 Tránh voi gặp hổ
13 Miệng hùm gan thỏ
14 Tránh cọp thì lại gặp beo
15 Miệng hùm gan sứa
16 Râu hùm hàm én
17 Hùm tha rắn cắn
18 Miệng hùm nọc rắn
19 Vuốt râu hùm, xỉa rang cọp
CHỦ VỊ STT THÀNH NGỮ
1 Hổ đội lốt thầy tu
2 Hổ sinh phong
3 Hổ phụ sinh hổ tử
4 Cáo mượn oai hùm
5 Hổ dữ không ăn thịt con
6 Hùm giết người hùm ngủ, người giết
người thức suốt quanh năm
7 Cha hổ đẻ con liu điu
SO SÁNH STT THÀNH NGỮ
1 Dữ như cọp
2 Giấu như mèo giấu cứt
3 Im ỉm như mèo ăn vụng
4 Lèo nhèo như mèo vật đống rơm
5 Rình như mèo rình chuột
6 Tiu nghỉu như mèo cắt tai
7 Làm như mèo mửa
8 Ác như hùm
9 Ăn như hùm như hổ
10 Quần hổ bất như độc hổ
11 Mặt nhăn như hổ cù
12 Khỏe như hùm
13 Quân vô tướng như hổ vô đầu
ĐỘNG TÂN STT THÀNH NGỮ
1 Cưỡi trên lưng hổ
2 Bức hổ nhảy tường
3 Sa vào miệng cọp
4 Chui vào hang hùm
5 Gặp phải hang hùm
6 Dựa lung hổ
7 Thả hổ về rừng
8 Vào hang bắt cọp

You might also like