Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU
PHẦN II: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG DÀNH CHO SALE ...................................................................................... 7
I – DASHBOARD .................................................................................................................................................................. 7
1. Thống kê Đơn hàng - Cơ hội – Khách hàng - Chỉ tiêu ................................................................................................... 8
2. Kết quả thực hiện....................................................................................................................................................... 8
3. Kết quả thực hiện theo chỉ tiêu ................................................................................................................................... 8
4. Top saler.................................................................................................................................................................... 9
1. Danh sách khách hàng ............................................................................................................................................... 9
2. Bể khách hàng ..........................................................................................................................................................36
3. Danh sách khu vực ......................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
III – CƠ HỘI ........................................................................................................................................................................37
1. Danh sách cơ hôi ......................................................................................................................................................38
2. Xem/ cập nhật thông tin cơ hội .................................................................................................................................38
IV – ĐƠN HÀNG .................................................................................................................................................................39
1. Danh sách đơn hàng .................................................................................................................................................39
2. Xem thông tin chi tiết đơn hàng ................................................................................................................................39
3. Thay đổi khung giờ lắp đặt ............................................................................................ Error! Bookmark not defined.
V – LẬP KẾ HOẠCH..............................................................................................................................................................40
1. Câp nhật thông tin cá nhân .......................................................................................................................................41
2. Đổi mật khẩu ............................................................................................................................................................42
PHẦN III: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG DÀNH CHO QUẢN LÝ .............................................................................42
I – DASHBOARD .................................................................................................................................................................42
1. Thống kê Đơn hàng - Cơ hội – Khách hàng - Chỉ tiêu ..................................................................................................43
2. Kết quả thực hiện......................................................................................................................................................43
3. Kết quả thực hiện theo chỉ tiêu ..................................................................................................................................43
4. Kết quả thực hiện của từng phòng ban ......................................................................................................................44
5. Xem dashboard cấp dưới ..........................................................................................................................................45
II - KHÁCH HÀNG ...............................................................................................................................................................45
1. Danh sách khách hàng ..............................................................................................................................................45
2. Bể khách hàng ..........................................................................................................................................................58
3. Danh sách khu vực ......................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
III – LẬP KẾ HOẠCH .............................................................................................................................................................59
1. Danh sách phòng ban .................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
2. Thêm mới phòng ban ..................................................................................................... Error! Bookmark not defined.
V - NHÓM SALE ..................................................................................................................................................................62
1. Danh sách nhóm sale ................................................................................................................................................62
2. Thêm mới nhóm sale.................................................................................................................................................62
3. Luân chuyển sale giữa các phòng ..............................................................................................................................65
TÀI LIỆU HDSD PHẦN MỀM BÁN HÀNG
PHẦN IV: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG TRÊN APP ..............................................................................................71
Phần mềm bán hàng thuộc hệ thống OneCab với nhiều chức năng phục vụ cho công tác quản lý bán
hàng.
Giúp người quản lý có thể nhanh chóng nắm bắt được tình hình kinh doanh, theo dõi tình hình bán
hàng của phòng, nhóm, sale để kịp thời có chiến lược kinh doanh phù hợp trong từng thời điểm.
Nhân viên bán hàng cũng dễ dàng quản lý được quá trình chăm sóc khách hàng của mình, tập trung
cho tập khách hàng mục tiêu giúp tăng đơn bán hàng thành công.
Phần mềm có các phân hệ chức năng như sau:
Dashboard
Khách hàng
Cơ hội
Đơn hàng
Danh sách phòng ban
Nhóm sale
Lập kế hoạch
Phần mềm phân quyền cho từng tài khoản, người dùng theo vai trò sẽ được phân quyền sử dụng chức
năng và phạm vi truy xuất dữ liệu.
Phần mềm hiện có 2 phiên bản dành cho website và app (cài đặt được trên cả 2 hệ điều hành IOS và
Android).
- Truy cập phần mềm bán hàng: Đăng nhập hệ thống OneCab tại link https://one.vtvcab.vn/login
- Phiên bản app được phát triển trên ứng dụng iCab. Link tải ứng dụng iCab: http://icab.vtvcab.vn/
PHẦN II: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG DÀNH CHO SALE
I – DASHBOARD
Dashboard cung cấp số liệu, biểu đồ thống kê để sale có thể xem
nhanh kết quả đạt được, tình hình thực hiện chỉ tiêu.
Từ menu chọn Dashboard
4. Top saler
Danh sách nhân viên xuất sắc nhất của nhóm, của đơn vị giúp tạo thêm động cố gắng cho sale
II - KHÁCH HÀNG
Để sale dễ dàng quản lý được tập khách hàng của mình danh sách khách hàng chia ra 5 tab: Nháp, Tiềm
năng, Cơ hội cao, Cơ hội thấp, Được chia sẻ
a. Tab Nháp
Chức năng tạo khách hàng nháp nhằm mục đích giúp sale ghi chú lại một số thông tin của khách hàng
được sale đánh giá là có thể sẽ trở thành khách hàng tiềm năng. Những khách hàng nháp chỉ người
tạo mới thấy và không tạo được đơn hàng.
Chuyển đổi khách hàng nháp thành khách hàng tiềm năng
Cách thực hiện chuyển đổi khách hàng nháp thành khách hàng tiềm năng
- Tại danh sách khách hàng nháp (tab Nháp) chọn để vào trang chi tiết của khách hàng nháp
cần chuyển.
- Chọn nút Chuyển đổi
Khách hàng nháp sau khi được chuyển đổi thành khách hàng tiềm năng thì sẽ tạo được đơn hàng cho
khách hàng
Thời gian hết hạn: giúp sale biết mình còn được giữ khách hàng trong khoảng thời gian bao lâu, sau
khoảng thời gian này hệ thống sẽ tự động thu hồi khách hàng về cho người quản lý. Sale có thể Tạo yêu
cầu gia hạn để thêm thời gian giữ khách hàng nếu cần.
Số lần gia hạn: Số lần sale đã gửi yêu cầu gia hạn
Yêu cầu gia hạn: Mã của yêu cầu gia hạn sale mới nhất
- Chọn icon
Bước 2: Tích chọn khách hàng cá nhân hoặc khách hàng doanh nghiệp
Bước 3: Nhập số điện thoại của khách hàng để hệ thống kiểm tra khách hàng đã có trên hệ
thống chưa. Nếu khách hàng đã có trên hệ thống thì hệ thống sẽ tự động lấy thông tin khách
hàng.
Lưu ý: Đối với khách cũ đã thuộc hệ thống CRM mà chưa có trên phần mềm bán hàng thì hệ thống
sẽ hiển thị thông tin các thuê bao được tìm thấy để người dùng xác nhận thông tin khách hàng cũ. Từ
đó hệ thống sẽ lấy được các thông tin các dịch vụ khách hàng đang sử dụng giúp cho việc tạo đơn
hàng được chính xác
Thêm mới khách hàng cá nhân Thêm mới khách hàng doanh nghiệp
Bước 4. Nhập Thông tin thêm
Phần này sẽ nhập các thông tin khác mà sale đã khai thác được ví dụ: Khách hàng đang dùng dịch
vụ NET của VNPT.
Lưu ý:
Mẫu H11/ H33: dùng mẫu này khi tập khách hàng được lấy từ CRM bằng báo cáo H11/
H36
- File mẫu báo cáo H11, H36 các trường Họ tên, Số điện thoại, Mã KH là bắt buộc phải nhập số
liệu, các trường thông tin khác không nhập thì để trống. Người dùng có thể tải số liệu từ báo cáo
H11, H36 xuống xong giữ nguyên file để import khách hàng vào hệ thống SALES
Mẫu OTHER
Dùng mẫu OTHER khi tập khách hàng lấy từ các nguồn khác như: martketing, sale tự tìm được,
khảo sát địa bàn,…
- File mẫu OTHER các trường Họ tên, Số điện thoại là bắt buộc phải nhập số liệu, các trường
thông tin khác không nhập thì để trống.
File gồm có 2 sheet:
Sheet CaNhan dùng để nhập loại khách hàng cá nhân
Sheet DoanhNghiep dùng để nhập loại khách hàng doanh nghiệp
File mẫu OTHER có hỗ trợ tìm kiếm trong listbox để nhập liệu cho chính xác các ô: Chi nhánh,
Đường, Phường, Quận,Thành phố, Chung cư, Giới tính, Tình trạng hôn nhân
- Nhập 1 phần nội dung cần tìm
- Click vào để hiển thị kết quả tìm được từ listbox
- Chọn thông tin cần
Bước 2: Tích chọn khách hàng cá nhân hoặc khách hàng doanh nghiệp
Bước 3: Chọn nguồn khách hàng
Bước 4. Chọn mẫu báo cáo
Bước 5: Chọn chiến dịch
Bước 6: Chọn icon để tải file lên hệ thống. Nếu cần tải lại file thì chọn Remove file và thực hiện tải
lại file
Bước 6. Chọn Lưu để nhập danh sách khách hàng vào hệ thống
- Tên khách hàng/số điện thoại: Chọn tìm kiếm theo tên hoặc số điện thoại của khách hàng
- Địa chỉ: tìm kiếm theo địa chỉ
- Tên phòng ban/ nhóm/nhân viên: Chọn thống kê theo phòng ban hoặc nhóm hoặc nhân viên
- Chọn loại khách hàng: Chọn khách hàng cá nhân hay doanh nghiệp
- Chi nhánh
- Chọn nguồn: Chọn nguồn khách hàng:CRM hay sale tự tìm,..
- Tạo từ ngày đến ngày: Chọn tạo khách hàng từ ngày đến ngày
- Tên chiến dịch: thống kê theo chiến dịch
Người dùng có thể kết hợp các tiêu chí thống kê với nhau
Các tiêu chí dùng cho việc thống kê có hay không có 1 hoạt động nào đó trong 1 khoảng thời
gian
- Hoạt động từ ngày đến ngày: Chọn thời gian có hoặc không có hoạt động: tạo lịch hẹn, tạo cuộc
gọi,…
- Có hoạt động: Chọn có hoạt động hay không có hoạt động
- Chọn hoạt động: Chọn 1 trong các hoạt động: Tạo lịch hẹn, tạo cuộc gọi, tạo đơn hàng,…
Cách thống kê khách hàng đã tạo lịch hẹn chăm sóc trong 1 chiến dịch
- Chọn Chiến dịch cần thống kê
- Chọn Khoảng thời gian có hoạt động chăm sóc
- Chọn Có hoạt động
- Chọn hoạt động: Tạo lịch hẹn
Cách thống kê khách hàng chưa tạo lịch hẹn chăm sóc trong 1 chiến dịch
- Chọn Chiến dịch cần thống kê
- Chọn Khoảng thời gian
- Chọn Không có hoạt động
- Chọn hoạt động: Tạo lịch hẹn
Sau đó chọn Tìm kiếm để xem kết quả
Từ danh sách khách hàng chọn icon để mở trang thông tin chi tiết của khách hàng.
Từ trang thông tin chi tiết khách hàng chọn Chỉnh sửa để cập nhật thông tin khách hàng. Sau khi
nhập đủ thông tin chọn Lưu để hoàn thành.
Bên phải trang chi tiết khách hàng có 8 tab: Gần nhất, Dịch vụ, Tác vụ, Lịch hẹn, Cuộc gọi, Cơ
hội, Đơn hàng, Chiến dịch - giúp cho người dùng có thể xem nhanh các hoạt động chăm sóc khách
hàng sale đã thực hiện.
a. Tab Gần nhất
Tab Gần nhất hiển thị các hoạt động chăm sóc khách hàng theo timeline giúp người dùng theo dõi
được tiến trình chăm sóc khách hàng
b. Tab Dịch vụ
Tab dịch vụ hiển thị thông tin các dịch vụ khách hàng đang sử dụng
c. Tab Tác vụ
Tab Tác vụ cung cấp 3 tác vụ cho người dùng 3 tác vụ: Bàn giao khách hàng, Chia sẻ khách hàng,
Chuyển đổi
Chuyển đổi
Chức năng cho phép sale chia sẻ khách hàng cho 1 sale khác. Sau khi thực hiện chia sẻ khách
hàng thì sale thực hiện chia sẻ vẫn là người phụ trách của khách hàng này. Sale được chia sẻ khách
hàng sẽ nhìn thấy thông tin khách hàng ở danh sách khách hàng được chia sẻ.
Khi chia sẻ thông tin khách hàng sale lựa chọn các quyền chỉ xem hoặc quyền xem/ sửa, cho
phép người được chia sẻ nhìn thấy các hoạt động chăm sóc khách hàng đã thực hiện ( lịch hẹn, cuộc
gọi, cơ hội, đơn hàng) hay chỉ cho chia sẻ thông tin chung của khách hàng
Cách thực hiện:
Chọn tác vụ Chuyển đổi
Chọn Thành khách hàng của tôi hay Thành khách hàng cơ hội thấp
Chọn Chuyển đổi để hoàn thành
f. Tab Cơ hội
Danh sách các cơ hội bán hàng cho khách hàng. Chọn để xem thông tin chi tiết cơ hội.
Danh sách các đơn hàng đã bán cho khách hàng. Chọn để xem thông tin chi tiết đơn hàng.
6. Sinh cơ hội
Khi thực hiện chăm sóc khách hàng (hẹn gặp, gọi điện) sale sẽ xác định được cơ hội bán được sản
phẩm/ dịch vụ gì cho khách hàng. Sale sẽ thực hiện tạo mới cơ hội bán hàng (sinh cơ hội) và thực
hiện cập nhật các giai đoan của cơ hội khi quá trình chăm sóc khách hàng cơ hội có chuyển giai đoạn.
Bước 5: Nhập các thông tin cơ hội: Tên cơ hội, ngày kỳ vọng/ kết thúc, Giai đoạn, Chiến dịch
Bước 6: Chọn Tạo cơ hội để hoàn thành
Bước 5: Nhập các thông tin cơ hội: Tên cơ hội, ngày kỳ vọng/ kết thúc, Giai đoạn, Chiến dịch
Bước 6: Chọn Tạo cơ hội để hoàn thành
Bước 5: Nhập các thông tin đơn hàng: Ngày bắt đầu, Khung giờ, Ghi chú
Bước 6: Chọn Tạo đơn hàng để hoàn thành
Bước 5: Nhập các thông tin đơn hàng: Ngày bắt đầu, Khung giờ, Ghi chú
Bước 6: Chọn Tạo đơn hàng để hoàn thành
Sinh đơn hàng từ cơ hội
Khi cơ hội kết thúc thành công thì có thể Sinh đơn hàng từ cơ hội. Cách thực hiện:
Từ trang chi tiết cơ hội chọn Sinh đơn hàng
Nhập các thông tin cho đơn hàng
Chọn Tạo đơn hàng để hoàn thành
8. Bể khách hàng
Bể khách hàng là danh sách khách hàng chưa có sale
phụ trách và các sale đều nhìn thấy danh sách khách hàng
này. Sale có thể lấy khách hàng từ bể về cho mình
Từ menu chọn Bể khách hàng
III – CƠ HỘI
Từ menu hệ thống chọn Cơ hội để hiển thị danh sách cơ hội bán
hàng
Chọn icon để hiển thị form thông chi tiết và cho phép cập nhật cơ hội
IV – ĐƠN HÀNG
Từ menu hệ thống chọn Đơn hàng để hiển thị danh sách
đơn hàng
Chọn icon để hiển thị form thông chi tiết đơn hàng
V – LẬP KẾ HOẠCH
PHẦN III: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG DÀNH CHO QUẢN LÝ
Người dùng là quản lý (trưởng nhóm, trưởng phòng, phó giám đốc, giám đốc) sẽ có tất cả các chức
năng của sale. Ngoài ra hệ thống cung cấp thêm một số chức năng dành cho người quản lý giúp cho
việc quản lý sale, quản lý khách hàng hiệu quả hơn.
I – DASHBOARD
Dashboard cung cấp số liệu, biểu đồ thống kê để người quản lý có
thể xem nhanh kết quả đạt của nhóm/ phòng đang quản lý, tình
hình thực hiện chỉ tiêu và kết quả thực hiện của từng sale.
Từ menu chọn Dashboard
II - KHÁCH HÀNG
Danh sách khách hàng được chia thành 7 tab: Nháp, Chưa gán, Đã gán, Tiềm năng, Cơ hội cao, Cơ hội
thấp, Được chia sẻ.
Cấp quản lý có thêm tab Chưa gán, Đã gán giúp người dùng quản lý được danh sách khách hàng phân
cho sale
a. Chưa gán
Là danh sách khách hàng chưa được phân cho đối tượng nào
b. Đã gán
Tab đã gán là danh sách khách hàng đã được phân cho đối tượng là nhóm/ phòng
c. Tiềm năng
Với người dùng có vai trò quản lý : Tab tiềm năng là danh sách khách hàng tiềm năng bao gồm cả tiềm
năng của người quản lý và tiềm năng đã phân cho các sale.
d. Cơ hội cao
Với người dùng có vai trò quản lý : Tab Cơ hội cao là danh sách khách hàng có cơ hội bán hàng cao bao
gồm cả khách hàng cơ hội cao của người quản lý và tiềm năng đã phân cho các sale
e. Cơ hội thấp
Với người dùng có vai trò quản lý : Tab cơ hội thấp là danh sách tất cả khách hàng cơ hội thấp bao gồm
cả tiềm năng của người quản lý và tiềm năng đã phân cho các sale
f. Được chia sẻ
Là danh sách khách hàng được chia sẻ từ 1 người dùng khác
Bước 2: Tích chọn khách hàng cá nhân hoặc khách hàng doanh nghiệp
Bước 3: Nhập số điện thoại của khách hàng để hệ thống kiểm tra khách hàng đã có trên hệ
thống chưa. Nếu khách hàng đã có trên hệ thống thì hệ thống sẽ tự động lấy thông tin khách
hàng.
Lưu ý: Đối với khách cũ đã thuộc hệ thống CRM mà chưa có trên phần mềm bán hàng thì hệ thống
sẽ hiển thị thông tin các thuê bao được tìm thấy để người dùng xác nhận thông tin khách hàng cũ. Từ
đó hệ thống sẽ lấy được các thông tin các dịch vụ khách hàng đang sử dụng giúp cho việc tạo đơn
hàng được chính xác
Thêm mới khách hàng cá nhân Thêm mới khách hàng doanh nghiệp
Bước 4. Nhập Thông tin thêm
Phần này sẽ nhập các thông tin khác mà sale đã khai thác được ví dụ: Khách hàng đang dùng dịch
vụ NET của VNPT.
- Nếu chọn Chưa gán thì khách hàng khi nhập vào sẽ vào tab Tiềm năng của người quản lý và chưa
được phân cho sale nào
- Nếu chọn Đưa vào bể thì đối với trưởng phòng có thể đưa vào bể phòng hoặc bể 1 nhóm của
phòng
- Nếu chọn Phân khách hàng thì người quản lý sẽ chọn phân đến cho trưởng nhóm hoặc phân trực
tiếp đến cho sale (chọn đối tương nhận). Nếu phân đến cho trưởng nhóm thì trưởng nhóm sẽ thực
hiện phân tiếp đến cho sale
gian
- Hoạt động từ ngày đến ngày: Chọn thời gian có hoặc không có hoạt động: tạo lịch hẹn, tạo cuộc
gọi,…
- Có hoạt động: Chọn có hoạt động hay không có hoạt động
- Chọn hoạt động: Chọn 1 trong các hoạt động: Tạo lịch hẹn, tạo cuộc gọi, tạo đơn hàng,…
Ví dụ cách chọn tiêu chí thống kê khách hàng đã tạo lịch hẹn chăm sóc trong 1 chiến dịch nào đó
- Chọn Danh sách khách hàng
- Chọn Xem thêm để mở bộ lọc nâng cao
- Chọn Chiến dịch cần thống kê
- Chọn Khoảng thời gian có hoạt động chăm sóc
- Chọn Có hoạt động
- Chọn hoạt động: Tạo lịch hẹn
Lưu ý:
Mẫu H11/ H33: dùng mẫu này khi tập khách hàng được lấy từ CRM bằng báo cáo H11/
H36
- File mẫu báo cáo H11, H36 các trường Họ tên, Số điện thoại, Mã KH là bắt buộc phải nhập số
liệu, các trường thông tin khác không nhập thì để trống. Người dùng có thể tải số liệu từ báo cáo
H11, H36 xuống xong giữ nguyên file để import khách hàng vào hệ thống SALES
Mẫu OTHER
Dùng mẫu OTHER khi tập khách hàng lấy từ các nguồn khác như: martketing, sale tự tìm được,
khảo sát địa bàn,…
- File mẫu OTHER các trường Họ tên, Số điện thoại là bắt buộc phải nhập số liệu, các trường
thông tin khác không nhập thì để trống.
File gồm có 2 sheet:
Sheet CaNhan dùng để nhập loại khách hàng cá nhân
Bước 2: Tích chọn khách hàng cá nhân hoặc khách hàng doanh nghiệp
Bước 3: Chọn nguồn khách hàng
Cách thống kê khách hàng chưa tạo lịch hẹn chăm sóc trong 1 chiến dịch
- Chọn Chiến dịch cần thống kê
- Chọn Khoảng thời gian
- Chọn Không có hoạt động
- Chọn hoạt động: Tạo lịch hẹn
Sau đó chọn Tìm kiếm để xem kết quả
Lưu ý: Nếu người dùng có vai trò quản lý thì thực hiện tự phân khách hàng cho chính mình để đưa
khách hàng về cho mình chăm sóc. Cách thực hiện:
- Chọn khách hàng cần phân
- Chọn đối tượng nhận là user của mình
5. Đưa vào bể
Chức năng Đưa vào bể giúp người quản lý đưa khách hàng vào bể cùng cấp quản lý.
- Người quản lý quyền trưởng phòng cho phép đưa khách hàng vào bể phòng
- Trưởng nhóm đưa khách hàng vào bể nhóm
Cách thực hiện
Từ tab chưa gán chọn khách hàng cần đưa vào bể
Chọn Đưa vào bể
6. Bể khách hàng
Bể khách hàng là danh sách khách hàng chưa có sale phụ
trách. Với cấp quản lý bể khách hàng có bể nội bộ và bể chung.
Bể nội bộ: Nếu người quản lý phòng thì sẽ nhìn thấy bể nội bộ
phòng mình phụ trách. Nếu người quản lý nhóm thì sẽ nhìn thấy
bể nội bộ nhóm mình quản lý
Từ menu chọn Bể khách hàng
IV - NHÓM SALE
Chức năng dành cho người quản lý cấp trưởng phòng trở lên. Chức năng giúp người dùng quản lý sale
theo các nhóm
- Trạng thái: thống kê yêu cầu theo trạng thái: chờ duyệt, Đồng ý, Từ chối, Quá hạn
- Tạo từ ngày đến ngày: thống kê theo ngày tạo yêu cầu
Người dùng có thể kết hợp các tiêu chí thống kê với nhau
- Nhập đầy đủ các thông tin cho chiến dịch: Nếu tạo chiến dịch triển khai luôn thì sẽ chọn trạng
thái là đang thực hiện
- Sau khi nhập đầy đủ thông tin chọn Lưu để hoàn thành
- Chuẩn bị các file danh sách khách hàng sẽ phân cho từng sale. Sử dụng mẫu file báo cáo H11
hoặc H36 ( có thể sử dụng luôn file được xuất ra từ báo cáo H11/H36)
- Chọn menu Chiến dịch
- Ở màn danh sách chiến dịch chọn Thêm khách hàng vào chiến dịch từ file
- Tại màn thêm khách hàng vào chiến dịch từ file thực hiện:
+ Tải file lên
+ Chọn Loại khách hàng
+ Chọn Mẫu báo cáo: nếu sử dụng mẫu file từ báo cáo H36 thì chọn H36. Nếu dùng mẫu
báo cáo H11 thì chọn H11
+ Chọn Phân khách hàng: để thực hiện phân khách hàng đến cho từng sale
+ Chọn Đối tượng nhận: Tìm kiếm sale nhận khách hàng theo tên
Sau khi nhập đầy đủ thông tin chọn Lưu để hoàn thành việc thêm khách hàng vào chiến dịch
và phân khách hàng đến cho sale nhận để chăm sóc
Trường hợp thêm khách hàng vào chiến dịch những chưa thực hiện phân cho ai thì chọn Chưa gán
PHẦN IV: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG TRÊN APP
Từ bàn làm việc người dùng có thể chon menu các chức năng : Khách hàng, Cơ hội, Đơn hàng
II – KHÁCH HÀNG
Click chọn khách hàng để xem thông tin chi tiết của khách hàng
Tab Gần nhất hiển thị thông tin các hoạt động chăm sóc khách
hàng theo thời gian giúp người dùng theo dõi được lịch sử
chăm sóc khách hàng một cách trực quan nhất
c. Tab Dịch vụ
Tab Dịch vụ hiển thị thông tin các dịch vụ khách hàng đang
sử dụng: Số hợp đồng, gói dịch vụ
d. Tab Cơ hội
Tab Cơ hội hiển thị danh sách cơ hội bán hàng cho khách
hàng. Click cơ hội để xem trang chi tiết cơ hội bán hàng
f. Cuộc gọi
Tab Cuộc gọi hiển thị danh sách các cuộc gọi đã thực hiện để chăm sóc khách hàng
6. Sinh cơ hội
a. Khách hàng cá nhân
Cách thực hiện:
Bước 1: Chọn chức năng Tạo cơ hội
Bước 2: Chọn dịch vụ
Bước 3: Chọn Xác nhận dịch vụ
III – CƠ HỘI
Click để lưu lại thông tin cập nhật cơ hội bán hàng
Nếu cơ hội kết thúc thành công thì người dùng chọn Tạo đơn hàng để tạo đơn hàng
IV – ĐƠN HÀNG