You are on page 1of 26

BÀI 1.

MỘT SỐ THAO TÁC CHỈNH SỬA ẢNH VÀ HỖ TRỢ CHỈNH SỬA ẢNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Để di chuyển ảnh đến vị trí phù hợp ta chọn công cụ nào?
1.Công cụ Crop.
2.Công cụ Text A
3.Công cụ Transform
4.Công cụ Move
Câu 2: Chức năng của phần mềm GIMP là
1.Chỉnh sửa ảnh.
2.Ghép ảnh
3.Cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
4.Tất cả các khả năng trên.
Câu 3: Để xuất ảnh sang định dạng JPG ta chọn:
1.File\Export As
2.File\New
3.File\ Open
4.File\ Exit
Câu 4: Sau khi chỉnh sửa ảnh, ta lưu ảnh bằng File/Save thì ảnh có đuôi mặc định là:
1.JPG
2.cxf
3.doc
4.txt
Câu 5: GIMP là phần mềm
1.Xử lí ảnh.
2.Soạn thảo văn bản.
3.Trình chiếu, thuyết trình.
4.Nghe nhạc.
Câu 6: Để tạo tệp ảnh mới ta chọn
1.File/ Save
2.File/ New
1.File/ Open
2.File/ Exit
Câu 7: Để thay đổi kích thước ảnh ta dùng công cụ:
1.Crop
2.Transform
3.Move
4.Scale
Câu 8: Để cắt ảnh ta dùng công cụ:
1.Crop
2.Transform
3.Move
4.Scale
Câu 9: Để mở một hoặc nhiều tệp ảnh trong GIMP ta chọn:
1.File\Export As
2.File\New
3.File\ Open
4.File\ Exit
Câu 10: Trong công cụ Text A, ta có thể chọn
1.Màu chữ
2.Cỡ chữ.
3.Kiểu chữ
4.Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Có thể ghép một phần hoặc toàn bộ nguồn ảnh vào trong ảnh đích bằng cách
1.Chọn ảnh nguồn và thực hiện các xử lí cần thiết. Sao chép ảnh nguồn vào ảnh đích điều chỉnh kích thước và vị trí ảnh mới ghép vào cho phù hợp.
2.Nháy chuột vào Text, chọn thuộc tính định dạng rồi nháy chuột vào vị trí cần chèn trong cửa sổ ảnh để nhập văn bản.
3.Mở một hay nhiều tệp ảnh bằng lệnh File/Open,
4.Nháy chuột vào biểu tượng FG hoặc BG rồi chọn màu trong hộp thoại chọn màu xuất hiện ngay sau đó.
Câu 12: Để xoay ảnh trong phần mềm GIMP, chúng ta có thể sử dụng biểu tượng Rotate hoặc
1.Nhấn tổ hợp phím tắt SHIFT + R
2.Nhấn Image / Autocrop Image
3.Chọn tệp ảnh đích, chọn một lớp ảnh, thực hiện lệnh Edit\Paste.
4.Dùng công cụ Scale để thay đổi kích thước ảnh và công cụ Move để di chuyển ảnh đến vị trí thích hợp.
Câu 13: Để cắt bỏ những phần thừa từ ảnh đang quay và giữ lại phần chính, chúng ta vào
1.Rotate
2.Image / Autocrop Image
3.New Layer
4.Floating Selection
Câu 14: Để cắt bỏ những phần thừa từ ảnh đang quay và giữ lại phần chính, chúng ta vào
1.Rotate
2.Image / Autocrop Image
3.New Layer
4.Floating Selection
Câu 15: Làm thế nào để sao chép ảnh nguồn thành một lớp mới của ảnh đích?
1.Chọn tệp ảnh đích, chọn một lớp ảnh, thực hiện lệnh Edit\Paste. Một lớp động được tự động tạo ra ở phía trên lớp đã chọn để chứa ảnh được sao chép và có tên
tạm thời là Floating Selection.
2.Dùng công cụ Scale để thay đổi kích thước ảnh và công cụ Move để di chuyển ảnh đến vị trí thích hợp.
3.Nháy chuột vào nút lệnh New Layer để tạo lớp mới. Tên lớp mới mặc định là tên tệp ảnh nguồn.
4.Cả A, B, C
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phần mềm GIMP?
1.Phần mềm GIMP có thể chỉnh sửa ảnh.
2.Phần mềm GIMP không thể ghép ảnh.
3.Cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình.
4.Là phần mềm thiết kế đồ họa.
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai?
1.A. Có bảng các công cụ thiết kế đồ họa như: tạo văn bản, tô màu, biến đổi hình.
2.Có thể tô nền bằng một màu duy nhất hoặc tô bằng hai màu chuyển dần cho nhau.
3.Văn bản được tạo cũng có các thuộc tính định dạng cơ bản như: kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc
4.Không thể mở nhiều tệp ảnh để lựa chọn và sao chép sang tệp ảnh đích.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng về thao tác cắt hình ảnh trong phần mềm GIMP?
1.Nhấn vào công cụ Rectangle Select Tool (Công cụ chọn vùng hình chữ nhật) hoặc nhấn phím tắt R. Giữ và kéo chuột để chọn vùng hình ảnh muốn cắt.
2.Bấm chuột phải vào hình ảnh, trong thực đơn đổ xuống, bạn chọn mục Image (Hình ảnh) sau đó chọn tiếp Crop to Selection (Cắt vùng được chọn).
3.Nhấn chuột trái vào mục Color (Màu sắc) trên thanh công cụ phía trên màn hình. Tại đây bạn chọn Brightness - Contrast (Độ sáng - Độ tương phản)
4.Cả A, B đều đúng
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi làm việc với GIMP?
1.Ta có thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh
2.Ta không thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh
3.Không thể cắt ghép ảnh với GIMP
4.Không thể ẩn hoặc hiện các lớp ảnh
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng??
1.Chức năng của phần mềm GIMP là chỉnh sửa ảnh
2.Chức năng của phần mềm GIMP là chỉnh sửa ảnh
3.Chức năng của phần mềm GIMP là cung cấp các công cụ tạo văn bản, tô màu và biến đổi hình
4.Cả A, B, C
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Một ảnh mới được tạo với các thông số như sau:
Kích thước của ảnh là
1.300 × 300
2.8 bit
3.300
4.324 × 432
Câu 2: Một ảnh mới được tạo với các thông số như sau:
Độ phân giải của ảnh là:
1.300 × 300
2.8 bit
3.300
4.324 × 432
Câu 3: Muốn mở một hoặc nhiều tệp ảnh trong GIMP ta chọn bảng chọn nào?
1.File\Export As
2.File\New
3.File\Open
4.File\ Exit
Câu 4: Muốn tạo tạo nét vẽ theo đường dẫn ta chọn lệnh nào?
1.Select\From Path
2.Nháy chuột vào vào nút lệnh Stroke Path ở bảng tùy chọn và nhập số pixel
3.Select\Invert
4.Select\None
Câu 5: Công cụ nào được dùng để biết một bức ảnh có nền trong suốt hay không?
1.Move Tool
2.Rectangle Select hoặc Ellip Select
3.Crop
4.Eraser
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Kênh alpha là kênh có đặc điểm gì?
1.Kênh lưu độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh
2.Ảnh nguồn
3.Lớp ảnh cần xử lí
4.Ảnh không có nền trong suốt
Câu 2: Muốn chọn đối tượng cần tách ra khỏi nền ảnh sau khi đã thêm kênh anpha vào lớp ảnh ta thực hiện như thế nào?
1.Nháy chuột chọn công cụ Free Select, rồi bắt đầu từ một điềm bất kì trên đối tượng, lần lượt nháy chuột vào xung quanh đối tượng cần tách
2.Xóa lớp ảnh nền
3.Đảo ngược vùng chọn
4.Chọn Layer\Transform
BÀI 2. TẨY XÓA ẢNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Tẩy xóa ảnh là gì?
1.Tạo ảnh từ đầu
2.Chia sẻ một chi tiết nào đó có trong ảnh
3.Quản lý ảnh
4.Loại bỏ những chi tiết nào đó trong ảnh
Câu 2: Để tẩy xóa và phục hồi ảnh trong GIMP, sử dụng các công cụ
1.Clone
2.Perspective Clone
3.Healing
4.Cả A, B, C
Câu 3: Trong phần mềm GIMP, vùng hiển thị ảnh có chứa?
1.có chế độ xem trước
2.hiển thị ảnh đnag chỉnh sửa
3.có thể hiện thị ảnh trước và sau chỉnh sửa
4.Cả B và C
Câu 4: Công cụ Healing khi sử dụng
1.tương tự như công cụ Clone
2.rất khó
3.có ngôn ngữ là tiếng anh
4.nhiều công cụ quá nên không biết dùng
Câu 5: Công cụ Healling còn có chức năng vượt trội hơn so với Clone?
1.hòa trộn độ sáng và sắc thái của các điểm ảnh giữa vùng mẫu và vùng đích
2.vùng hiển thị ảnh, các hộp chức năng
3.hộp tùy chọn công cụ
4.Cả A, B, C
Câu 6: Tại sao phải hòa trộn độ sáng và sắc thái của các điểm ảnh giữa vùng mẫu và vùng đích?
1.để làm cho những điểm ảnh được chỉnh sửa không có sự khác biệt với những điểm ảnh còn lại
2.để bức ảnh được rõ nét, đặc sắc hơn
3.để bức ảnh nhìn chân thực hơn
4.để màu sắc của bức ảnh được hài hòa hơn
Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Việc loại bỏ một chi tiết trên ảnh bằng công cụ Clone làm lộ ra dấu vết ... của vùng ảnh bị tẩy xóa. Cần sử dụng công
cụ ... tô lên đường biên này để làm mờ ....
1.tẩy xóa đường biên/ Healing/ vết tẩy xóa
2.tẩy xóa đường biên/ vết tẩy xóa/Healing
3.Healing/ tẩy xóa đường biên/ vết tẩy xóa
4.vết tẩy xóa/ tẩy xóa đường biên/ Healing
Câu 8: Ảnh để in thường có độ phân giải ít nhất là bao nhiêu dpi?
1.30
2.300
3.3
4.3000
Câu 9: Độ phân giải ảnh được xác định bằng?
1.số điểm ảnh trên 1 inch
2.diện tích của một điểm ảnh
3.độ dài ngắn của 1 điểm ảnh
4.phần diện tích của điểm ảnh trên 1 bức ảnh
Câu 10: Số lượng điểm ảnh thể hiện?
1.độ phân giải của ảnh
2.cả A và C
3.số điểm ảnh của bức ảnh
4.độ nhạy khi chụp ảnh
Câu 11: Độ phân giải làm cho ảnh?
1.phóng được to lên
2.rõ nét
3.thu được nhỏ lại
4.mờ đục đi
Câu 12: Điểm ảnh thường có dạng?
1.hình lập phương 1mm2
2.hình tam giác đều
3.hình bát giác
4.hình vuông nhỏ
Câu 13: Pixel là?
1.điểm ảnh
2.dữ liệu
3.phần thực của ảnh
4.phần ảo của ảnh
Câu 14: Ảnh bitmap thường được ….?
1.trưng bày trong bảo tàng
2.ảnh được dùng làm tư liệu
3.được rửa ra từ phim
4.chụp từ camera hay máy quét
Câu 15: Ảnh số là?
1.số bức ảnh
2.biểu diễn của hình ảnh
3.ảnh được ghép từ các số
4.Cả B và C
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Clone?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
Câu 2: Các chức năng nói chung của các phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Chỉnh màu đen trắng và xuất ảnh
2.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để làm video, biến đổi ảnh đứng thành ảnh động như một bộ phim dài tập
3.Tất cả phần mềm chỉnh sửa ảnh bán cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
4.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
Câu 3: Độ phức tạp của các phần mềm chỉnh sửa ảnh nói chúng là?
1.Một số phần mềm chỉnh sửa ảnh đơn giản và dễ sử dụng cho người mới bắt đầu, trong khi đó, những phần mềm chuyên nghiệp có độ phức tạp cao hơn và yêu
cầu sự hiểu biết sâu rộng về chỉnh sửa ảnh.
2.Hầu như là không có, các phần mềm trả phí mới có độ khó cao
3.Tùy thuộc vào bản thân nhận thức của người sử dụng
4.Cả A, B và C
Câu 4: Giá cả nói chung của phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Mọi phần mềm đều mất phí đểu duy trì
2.Có nhiều phần mềm chỉnh sửa ảnh miễn phí hoặc có giá rẻ để người dùng dễ dàng truy cập. Tuy nhiên, những phần mềm chuyên nghiệp có giá thành cao hơn
và thường được sử dụng bởi các nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp
3.Tất cả phần mềm đều miễn phí vô thời hạn cho người sử dụng
4.Không đáp án nào đúng
Câu 5: Đặc điểm chung về khả năng tương thích cảu các phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh, từ định dạng phổ biến như xlx, pdf đến định dạng RAW của các máy ảnh
chuyên nghiệp
2.Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh, từ định dạng phổ biến như JPEG, PNG đến định dạng RAW của các máy
ảnh chuyên nghiệp
3.Phần mềm chỉnh sửa ảnh hiện nay có khả năng tương thích với nhiều định dạng ảnh, từ định dạng phổ biến như JPEG, PNG đến định dạng PDF của các máy
ảnh chuyên nghiệp
4.Tất cả đều sai
Câu 6: Công cụ nào trong Photoshop cho phép bạn tạo ra các đường viền với các hình dạng phức tạp?
1.Lasso tool
2.Pen tool
3.Magic wand tool
4.Brush tool
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Healing?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Perspective Clone?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây sao cho phù hợp với cách sử dụng công cụ Clone?
(1) Nhấn, giữu phím Ctrl khi nháy chuột vào một điểm ảnh cần lấy mẫu để áp dụng vào vùng ảnh cần tẩy xóa.
(2) Phóng to ảnh và di chuyển ảnh để tập trung vào vùng ảnh cần xử lí. Nháy chuột chọn công cụ Clone. Ở bảng tùy chọn của công cụ, mở danh sách Brush và
chọn kiểu của bút lông tùy theo độ phóng to và màu sắc của vùng ảnh được xử lí. Chọn các tham số cho công cụ: Size( độ lớn của đầu bút lông), Hardness (độ
sắc cạnh) và Force (độ ấn mạnh)
(3) Nháy chuột vào những điểm ảnh cần tẩy xóa. Sau mỗi lần nháy chuột, điểm ảnh tại chỗ vừa nháy chuột sẽ có màu sắc như điểm ảnh mẫu. Khi thấy thích hợp
có thể kéo thả chuột lên vùng ảnh cần xóa để tốc độ tẩy xóa nhanh hơn và tăng độ tương đồng với vùng ảnh mẫu.
(4) Lặp lại Bước 2 và 3 nếu cần thay đổi điểm ảnh mẫu. Như vậy, công cụ Clone (gọi là cùng mẫu) lấy mẫu của một vùng ảnh để áp dụng vòa cùng cần tẩy xóa
trong ảnh (gọi là vùng đích)
1.(2) – (3) – (4) – (1)
2.(1) – (2) – (3) – (4)
3.(2) – (1) – (3) – (4)
4.(3) – (1) – (4) – (2)
Câu 2: Hàm nào trong Photoshop cho phép tạo các hiệu ứng trên ảnh bằng cách áp dụng các bộ lọc?
1.Hue/Saturation
2.Levels
3.Curves
4.Filter
Câu 3: Bảng công cụ của phần mềm GIMP có chứa?
1.các công cụ sao chép, di chuyển
2.các công cụ thêm ảnh, cắt ảnh
3.công cụ thêm chữ, tạo các hiệu ứng
4.tất cả đều đúng
Câu 4: Phần mềm chỉnh sửa ảnh GIMP được phát triển ban đầu dựa trên nền tảng hệ điều hành nào?
1.Windows
2.MacOS
3.Linux
4.Android
Câu 5: Phần mềm nào được sử dụng để chỉnh sửa ảnh?
1.Adobe Photoshop
2.Microsoft Word
3.Google Chrome
4.Spotify
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây sao cho phù hợp với cách sử dụng công cụ Perspective Clone?
(1) Đối tượng đích có thể có những chi tiết thừa hoặc bất hợp lí khi được sao chép từ đối tượng mẫu. Do đó, sau khi đối tượng đích được tạo xong, cần sử dụng
công cụ clone và có thể kết hợp với công cụ Healing để loại bỏ các chi tiết này. Cuối cùng thu được sản phẩm mong đợi.
(2) Kéo thả chuột tại các điểm điều khiển trên khung phối cảnh để xác định hình dạng mà nó biểu thị phép đồng dạng phối cảnh của đối tượng mẫu. Phép biến
đổi này sẽ được áp dụng để tạo đối tượng đích.
(3) Ở bảng tùy chịn của công cụ, chọn chế độ Perspective Clone. Khung phối cảnh tạm ẩn. Nhấn phím Ctrl và nháy chuột vào một điểm trên đối tượng mẫu.
Nháy chuột vào một điểm nào đó được chọn là vị trí xuất phát để tạp đối tượng đích. Nháy chuột hoặc kéo thả chuột trên vùng ảnh cần tạo đối tượng đích.
Nháy hoặc kéo thả chuột đến đâu, đối tượng đích hiện ra để đến đó và thể hiện kết quả sao chép đối tượng mẫu theo phép đồng dạng phối cảnh đã xác định.
Tiếp tục quá trình này cho đến khi đối tượng đích được tạo đầy đủ.
(4) Nháy chuột chọn công cụ Perspective Clone. Ở bảng tùy chọn của công cụ, chọn chế độ Modify Perspective để làm xuất hiện một khung mờ xung quanh
ảnh, gọi là khung phối cảnh. Trên khung có các điểm điều khiển là các ô vuông nhỏ ở các góc và trên các cạnh. Để nhìn thấy khung này cần thu nhỏ ảnh.
1.(2) – (3) – (4) – (1)
2.(1) – (2) – (3) – (4)
3.(4) – (2) – (3) – (1)
4.(3) – (1) – (4) – (2)
Câu 2: Phần mềm chỉnh sửa ảnh CorelDRAW được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào?
1.Chỉnh sửa ảnh chân dung
2.Thiết kế đồ họa
3.Chỉnh sửa ảnh phong cảnh
4.Chỉnh sửa ảnh sản phẩm
BÀI 3. TẠO ẢNH ĐỘNG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Ảnh động được tạo ra từ
1.các ảnh tĩnh
2.các video
3.các chuyển động
4.hiệu ứng
Câu 2: Các ảnh tĩnh được gọi là gì?
1.Các khung hình của ảnh động
2.Nội dung bên trong ảnh
3.Hiệu ứng của ảnh
4.Chuyển động của ảnh
Câu 3: Khi ảnh động được kích hoạt, các khung hình xuất hiện trong khoảng thời gian xác định, làm cho nội dung bên trong ảnh
1.thay đổi liên tục
2.tạo cảm giác đối tượng trong ảnh cử động hoặc chuyển động
3.Cả A, B đều đúng
4.Cả A, B đều sai
Câu 4: Mọi phần mềm tạo ảnh đều có các chức năng
1.Ghép các ảnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy
2.Thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy
3.Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh trong dãy
4.Tất cả các ý trên.
Câu 5: Nếu ảnh chỉ có hai khung hình đầu và cuối thì chuyển động của ảnh động sẽ
1.hòa trộn độ sáng và sắc thái của các điểm ảnh giữa vùng mẫu và vùng đích
2.bị giật
3.chậm lại
4.nhanh hơn
Câu 6: Thao tác nào được sử dụng để thay đổi kích thước của một lớp ảnh trong GIMP?
1.Crop
2.Scale
3.Rotate
4.Flip
Câu 7: Thao tác nào được sử dụng để áp dụng các hiệu ứng mờ, nhòe cho một lớp ảnh trong GIMP?
1.Clone
2.Sharpen
3.Smudge
4.Blur
Câu 8: Thao tác nào được sử dụng để thay đổi màu sắc của một lớp ảnh trong GIMP?
1.Hue-saturation
2.Brightness-contrast
3.Color balance
4.Levels
Câu 9: Thao tác nào được sử dụng để tạo ra các đường viền cho một lớp ảnh trong GIMP?
1.Gradient
2.Paintbrush
3.Clone
4.Path
Câu 10: Thao tác nào được sử dụng để xóa bỏ các chi tiết không mong muốn trong một lớp ảnh trong GIMP?
1.Eraser
2.Heal
3.Clone
4.Smudge
Câu 11: Để thực hiện xử lý ảnh trên GIMP cần trải qua mấy bước chung nhất?
1.1
2.4
3.2
4.3
Câu 12: Có bao nhiêu lựa chọn để thiết lập các khung hình trong một ảnh động trong GIMP?
1.4
2.3
3.2
4.5
Câu 13: Thao tác nào được sử dụng để tạo ra một ảnh động từ các lớp ảnh trong GIMP?
1.Export
2.Merge
3.Flatten
4.Save
Câu 14: Thao tác nào được sử dụng để thêm một khung hình mới vào một ảnh động trong GIMP?
1.Flatten Image
2.Duplicate Frame
3.Delete Frame
4.Add Frame
Câu 15: Thao tác nào được sử dụng để thay đổi thời gian xuất hiện của một khung hình trong một ảnh động trong GIMP?
1.Delay
2.Rotate
3.Scale
4.Flip
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Để tạo ảnh động, bạn có thể thay đổi các thông số nào trong mỗi khung hình?
1.Màu sắc
2.Kích thước ảnh
3.Vị trí đối tượng
4.Cả A, B, C
Câu 2: Các chức năng nói chung của các phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Chỉnh màu đen trắng và xuất ảnh
2.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để làm video, biến đổi ảnh đứng thành ảnh động như một bộ phim dài tập
3.Tất cả phần mềm chỉnh sửa ảnh bán cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
4.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
Câu 3: Để tạo một ảnh động trong GIMP, bạn cần phải sử dụng công cụ nào?
1.Công cụ Move
2.Công cụ Text
3.Công cụ Brush
4.Công cụ Animation
Câu 4: Để tạo một ảnh động, bạn cần phải tạo bao nhiêu khung hình tối thiểu trong GIMP?
1.5
2.10
3.15
4.20
Câu 5: Bước đầu tiên để tạo một ảnh động trong GIMP là gì?
1.Tải lên một tệp video
2.Tạo ra các khung hình cho ảnh động
3.Chọn một hình ảnh để tạo thành ảnh động
4.Chọn nhiều hình ảnh để xử lý
Câu 6: Làm thế nào để điều chỉnh thời gian hiển thị của mỗi khung hình trong ảnh động trong GIMP?
1.Sử dụng công cụ Select để chọn khung hình và thay đổi thời gian hiển thị
2.Sử dụng công cụ Move để di chuyển khung hình và chỉnh thời gian hiển thị
3.Sử dụng tính năng Animation Timeline để kéo và thả khung hình để chỉnh thời gian hiển thị
4.Sử dụng công cụ Insert để chọn khung hình và thay đổi thời gian hiển thị
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Healing?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Perspective Clone?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Mục đích sử dụng phần mềm Beneton Movie Gif là
1.Ghép các ảnh tĩnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy, thêm hoặc bớt khỏi dãy
2.Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh tĩnh trong dãy
3.Cả 2 đáp án A và B sai
4.Cả 2 đáp án A và B đúng
Câu 2: Để xuất tệp ảnh động từ GIMP, bạn nên sử dụng định dạng tệp nào?
1.GIF
2.JPEG
3.PNG
4.BMP
Câu 3: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn chèn ảnh vào trước khung hình đã chọn ta nháy nút
1.Insert Frame(s);
2.Add Picture;
3.Add Frame(s);
4.Insert Picture;
Câu 4: Khi tạo ảnh động trong GIMP, bạn có thể tạo các hiệu ứng động bằng cách sử dụng công cụ nào?
1.Công cụ Paintbrush
2.Công cụ Gradient
3.Công cụ Blur
4.Công cụ Path
Câu 5: Có thể thêm hiệu ứng vào ảnh động trong GIMP không?
1.Có, sử dụng tính năng Filters trong GIMP để thêm hiệu ứng
2.Không, GIMP không hỗ trợ thêm hiệu ứng vào ảnh động
3.Có, sử dụng công cụ Eraser để xóa phần ảnh không cần thiết và thêm hiệu ứng mới
4.Không đáp án nào đúng
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Làm thế nào để xuất ảnh động tạo ra từ GIMP?
1.Sử dụng tính năng Save As và chọn định dạng ảnh động muốn xuất
2.Cả A và C
3.Sử dụng tính năng Print để in ra ảnh động
4.Sử dụng tính năng Export và chọn định dạng ảnh động muốn xuất
Câu 2: Khi hoàn thành tạo ảnh động trong GIMP, bạn cần lưu tệp ảnh động dưới định dạng nào?
1.JPEG
2.GIF
3.PNG
4.PDF
Câu 3: Làm thế nào để tạo hiệu ứng phát sáng cho các yếu tố trong một ảnh động trong GIMP?
1.Tạo một lớp mới và sử dụng công cụ Brush để tô màu phát sáng.
2.Sử dụng công cụ Gradient để tạo hiệu ứng phát sáng trên các yếu tố.
3.Sử dụng công cụ Layer Mask để chỉ ra các vùng cần tạo hiệu ứng phát sáng.
4.Tạo một lớp mới và sử dụng công cụ Layout để tô màu phát sáng
Câu 4: Tại sao một số khung hình trong ảnh động của tôi không hiển thị khi tôi xem nó trong GIMP?
1.Các khung hình đó được lưu dưới định dạng chuẩn hóa kép.
2.Các khung hình đó đã bị xóa nhưng vẫn được đánh dấu trong tệp.
3.Các khung hình đó đã bị chỉnh sửa hoặc xóa bởi một người khác.
4.Các khung hình đó không được lưu dưới định dạng đúng
Câu 5: Làm thế nào để thêm âm thanh vào một ảnh động trong GIMP?
1.Tạo một tệp âm thanh riêng và sau đó sử dụng công cụ Import để thêm âm thanh vào ảnh động.
2.Sử dụng công cụ Audio để thêm âm thanh vào ảnh động.
3.Sử dụng công cụ Paintbrush để vẽ dải âm thanh trực tiếp lên ảnh động.
4.Tất cả đều sai
BÀI 4. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM LÀM VIDEO
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Học sinh sẽ dễ bị kích thích về
1.thị giác
2.văn bản
3.giọng nói
4.hình ảnh
Câu 2: Bản miễn phí của phần mềm Animiz Animation Maker sẽ hạn chế những tính năng nào?
1.Một số mẫu đối tượng
2.Nội dung bên trong ảnh
3.Hiệu ứng của ảnh
4.Chuyển động của ảnh
Câu 3: Để sử dụng phần mềm Animiz cần làm gì?
1.Cài đặt phần mềm trên máy tính
2.Đăng kí tài khoản sử dụng qua một tài khoản email
3.Cả A, B đều đúng
4.Cả A, B đều sai
Câu 4: Giao diện bắt đầu của phần mềm Animiz gồm các thành phần nào sau đây?
1.Các mẫu video trực tuyến
2.Bảng chọn (cho biết thông tin phiên bản phần mềm, những dự án gần đây, các mẫu video đã sử dụn, các dự án đám mây và danh mục các chủ đề video mẫu)
3.Thanh công cụ (gồm các lệnh làm việc với tệp dự án như mở tệp mới, mở tệp đã có)
4.Tất cả các ý trên.
Câu 5: Các ảnh được nhập lên phần mềm Animiz sẽ xuất hiện ở đâu?
1.Thanh bảng chọn
2.Khung Timeline
3.Thanh công cụ điều hướng
4.Thanh đối tượng
Câu 6: Khi nhập ảnh lên phần mềm Animiz, mỗi ảnh trên một dòng và mặc định
1.xuất hiện thời gian khác nhau
2.xuất hiện cùng khung thời gian
3.xuất hiện kèm hiệu ứng biến mất
4.Xuất hiện cùng hiệu ứng xuất hiện
Câu 7: Để nhập âm thanh trên phần mềm Animiz, chúng ta cần
1.Chọn ảnh trên khugn Canvas, xuất hiện khung chữ nhật bao quanh, kéo thả ảnh đến vị trí và kích thước mong muốn
2.Nháy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất tương ứng, kéo và thả file âm nhạc vào vị trí khung thời gian mong muốn
3.Chọn Sound trên thanh đối tượng, chọn Add Sound. Mở mục chứa tệp nhạc và chọn tệp nhạc
4.Đáp án khác
Câu 8: Nếu muốn tạo cảnh khác, chọn
1.New Scene
2.Ctrl + Shift + Space
3.Play the current scene
4.Publish
Câu 9: Thao tác nào được sử dụng để tạo ra các đường viền cho một lớp ảnh trong GIMP?
1.Gradient
2.Paintbrush
3.Clone
4.Path
Câu 10: Thao tác nào được sử dụng để xóa bỏ các chi tiết không mong muốn trong một lớp ảnh trong GIMP?
1.Eraser
2.Heal
3.Clone
4.Smudge
Câu 11: Để thực hiện xử lý ảnh trên GIMP cần trải qua mấy bước chung nhất?
1.1
2.4
3.2
4.3
Câu 12: Có bao nhiêu lựa chọn để thiết lập các khung hình trong một ảnh động trong GIMP?
1.4
2.3
3.2
4.5
Câu 13: Thao tác nào được sử dụng để tạo ra một ảnh động từ các lớp ảnh trong GIMP?
1.Export
2.Merge
3.Flatten
4.Save
Câu 14: Thao tác nào được sử dụng để thêm một khung hình mới vào một ảnh động trong GIMP?
1.Flatten Image
2.Duplicate Frame
3.Delete Frame
4.Add Frame
Câu 15: Thao tác nào được sử dụng để thay đổi thời gian xuất hiện của một khung hình trong một ảnh động trong GIMP?
1.Delay
2.Rotate
3.Scale
4.Flip
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Các đối tượng trong video chỉ có ảnh và âm thanh
2.Tất cả các ảnh trong video nên xuất hiện trong cùng một khung thời gian
3.Các ảnh trong video nên xuất hiện trong các khung thời gian liên tiếp nhau
4.Cả A, B, C
Câu 2: Các chức năng nói chung của các phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Chỉnh màu đen trắng và xuất ảnh
2.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để làm video, biến đổi ảnh đứng thành ảnh động như một bộ phim dài tập
3.Tất cả phần mềm chỉnh sửa ảnh bán cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
4.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
Câu 3: Để tạo một ảnh động trong GIMP, bạn cần phải sử dụng công cụ nào?
1.Công cụ Move
2.Công cụ Text
3.Công cụ Brush
4.Công cụ Animation
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Các đối tượng khi đưa vào video sẽ có trong cùng một cảnh nếu không tạo cảnh mới
2.Các đối tượng trong video chỉ có ảnh và âm thanh
3.Tất cả các ảnh trong video nên xuất hiện trong cùng một khung thời gian
4.Không đáp án nào sai
Câu 5: Bước đầu tiên để tạo một ảnh động trong GIMP là gì?
1.Tải lên một tệp video
2.Tạo ra các khung hình cho ảnh động
3.Chọn một hình ảnh để tạo thành ảnh động
4.Chọn nhiều hình ảnh để xử lý
Câu 6: Làm thế nào để điều chỉnh thời gian hiển thị của mỗi khung hình trong ảnh động trong GIMP?
1.Sử dụng công cụ Select để chọn khung hình và thay đổi thời gian hiển thị
2.Sử dụng công cụ Move để di chuyển khung hình và chỉnh thời gian hiển thị
3.Sử dụng tính năng Animation Timeline để kéo và thả khung hình để chỉnh thời gian hiển thị
4.Sử dụng công cụ Insert để chọn khung hình và thay đổi thời gian hiển thị
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Healing?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với tác dụng của công cụ Perspective Clone?
1.Sao chép và hòa trộn màu sắc của điểm ảnh ở vùng mẫu với điểm ảnh ở vùng đích
2.Sao chép điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng dịch theo một cách xác định
3.Sao chép nguyên văn điểm ảnh ở vùng mẫu đến vùng đích
4.Tất cả nhận định trên đều đúng
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây để làm video được hỗ trợ bởi phần mềm
(2) Gợi ý cho ý tưởng chủ đề vidoe và kịch bản video
(1) Chuẩn bị tư liệu cho video: bao gồm các đối tượng (hình ảnh, âm thanh, video) được đưa vào video.
(3)Tạo dự án video và đưa tư liệu vào dự án video
(5) Chỉnh sửa video: chỉnh sửa các đối tượng trong vidoe, cắt và ghép các đoạn video, tách hoặc thay đổi âm thanh, thêm hiệu ứng, hội thoại, làm tiêu đề, phụ đề
lời thuyết minh
(4) Lưu trữ và xuất video (với nhiều định dạng tệp, chia sẻ video qua Internet).
1.(1) – (2) – (3) – (5) – (4)
2.(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
3.(2) – (1) – (4) – (3) – (5)
4.(2) – (1) – (3) – (5) – (4)
Câu 2: Animiz Animation Maker là phần mềm gì?
1.Phần mềm chụp ảnh
2.Phần mềm video hoạt hình chuyên nghiệp giúp bạn tạo các bài thuyết trình video hoạt hình, quảng cáo, hướng dẫn, video hoạt hình
3.Phần mềm chỉnh sửa ảnh
4.Phần mềm thu âm
Câu 3: Tại phần mềm Beneton Movie GIF, muốn chèn ảnh vào trước khung hình đã chọn ta nháy nút
1.Insert Frame(s);
2.Add Picture;
3.Add Frame(s);
4.Insert Picture;
Câu 4: Một số tính năng chính của Animiz Animation Maker là gì?
1.Tạo video hoạt hình có chất lượng cao.
2.Cho phép chỉnh sửa mọi hiệu ứng làm phim hoạt hình.
3.Nhiều template phong phú, hình dạng, vai trò, hình ảnh,... vv.
4.Cả A, B, C
Câu 5: Có thể thêm hiệu ứng vào ảnh động trong GIMP không?
1.Có, sử dụng tính năng Filters trong GIMP để thêm hiệu ứng
2.Không, GIMP không hỗ trợ thêm hiệu ứng vào ảnh động
3.Có, sử dụng công cụ Eraser để xóa phần ảnh không cần thiết và thêm hiệu ứng mới
4.Không đáp án nào đúng
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Có bao nhiêu thành phần dưới đây xuất hiện khi tạo mới hoặc mở một dự án, giao diện chỉnh sửa video trên phần mềm Animiz?
(1) Thanh bảng chọn
(2) Thanh công cụ điều hướng
(3) Thanh công cụ tiện ích
(4) Vùng thiết đặt cảnh
(5) Khung Canvas
(6) Thanh đối tượng
(7) Khung Timeline
1.4
2.5
3.6
4.7
Câu 2: Khi hoàn thành tạo ảnh động trong GIMP, bạn cần lưu tệp ảnh động dưới định dạng nào?
1.JPEG
2.GIF
3.PNG
4.PDF
Câu 3: Phần mềm Animiz hỗ trợ mở được những loại tệp ảnh nào sau đây?
1.GIF
2.PNG
3.JPG, JPEG, SVG, PSD
4.Cả A, B, C
Câu 4: Tại sao một số khung hình trong ảnh động của tôi không hiển thị khi tôi xem nó trong GIMP?
1.Các khung hình đó được lưu dưới định dạng chuẩn hóa kép.
2.Các khung hình đó đã bị xóa nhưng vẫn được đánh dấu trong tệp.
3.Các khung hình đó đã bị chỉnh sửa hoặc xóa bởi một người khác.
4.Các khung hình đó không được lưu dưới định dạng đúng
Câu 5: Làm thế nào để thêm âm thanh vào một ảnh động trong GIMP?
1.Tạo một tệp âm thanh riêng và sau đó sử dụng công cụ Import để thêm âm thanh vào ảnh động.
2.Sử dụng công cụ Audio để thêm âm thanh vào ảnh động.
3.Sử dụng công cụ Paintbrush để vẽ dải âm thanh trực tiếp lên ảnh động.
4.Tất cả đều sai
BÀI 5. CHỈNH SỬA VIDEO
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Biên tập hay chỉnh sửa video là gì?
1.việc điều chỉnh và sắp xếp lại các cảnh, các đối tượng trong video
2.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
3.ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa
4.thực hiện các bước nhập ảnh, thêm ảnh, thay đổi thứ tự ảnh.
Câu 2: Bản miễn phí của phần mềm Animiz Animation Maker sẽ hạn chế những tính năng nào?
1.Một số mẫu đối tượng
2.Nội dung bên trong ảnh
3.Hiệu ứng của ảnh
4.Chuyển động của ảnh
Câu 3: Các mục tiêu chỉnh sửa video thường là
1.Xóa hình ảnh hoặc âm thanh
2.Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất
3.Tạo câu chuyện, sự hấp dẫn và cảm xúc
4.Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Xóa hình ảnh hoặc âm thanh là
1.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
2.chụp hoặc quay nhiều cảnh, ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh
3.một bước quan trọng để đảm bỏa video thể hiện được đúng nội dung và kịch bản câu chuyện
4.thêm hiệu ứng, lựa chọn và căn chỉnh màu sắc, thời gain, âm nhạc phù hợp
Câu 5: Các ảnh được nhập lên phần mềm Animiz sẽ xuất hiện ở đâu?
1.Thanh bảng chọn
2.Khung Timeline
3.Thanh công cụ điều hướng
4.Thanh đối tượng
Câu 6: Khi nhập ảnh lên phần mềm Animiz, mỗi ảnh trên một dòng và mặc định
1.xuất hiện thời gian khác nhau
2.xuất hiện cùng khung thời gian
3.xuất hiện kèm hiệu ứng biến mất
4.Xuất hiện cùng hiệu ứng xuất hiện
Câu 7: Để nhập âm thanh trên phần mềm Animiz, chúng ta cần
1.Chọn ảnh trên khugn Canvas, xuất hiện khung chữ nhật bao quanh, kéo thả ảnh đến vị trí và kích thước mong muốn
2.Nháy chuột vào hiệu ứng xuất hiện và biến mất tương ứng, kéo và thả file âm nhạc vào vị trí khung thời gian mong muốn
3.Chọn Sound trên thanh đối tượng, chọn Add Sound. Mở mục chứa tệp nhạc và chọn tệp nhạc
4.Đáp án khác
Câu 8: Nếu muốn tạo cảnh khác, chọn
1.New Scene
2.Ctrl + Shift + Space
3.Play the current scene
4.Publish
Câu 9: Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất là
1.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
2.chụp hoặc quay nhiều cảnh, ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa
3.một bước quan trọng để đảm bỏa video thể hiện được đúng nội dung và kịch bản câu chuyện
4.thêm hiệu ứng, lựa chọn và căn chỉnh màu sắc, thời gain, âm nhạc phù hợp
Câu 10: Tạo câu chuyện trong chỉnh sửa video là
1.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
2.chụp hoặc quay nhiều cảnh, ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa
3.một bước quan trọng để đảm bỏa video thể hiện được đúng nội dung và kịch bản câu chuyện
4.thêm hiệu ứng, lựa chọn và căn chỉnh màu sắc, thời gain, âm nhạc phù hợp
Câu 11: Tạo sự hấp dẫn và cảm xúc trong chỉnh sửa video là
1.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
2.chụp hoặc quay nhiều cảnh, ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa
3.một bước quan trọng để đảm bỏa video thể hiện được đúng nội dung và kịch bản câu chuyện
4.thêm hiệu ứng, lựa chọn và căn chỉnh màu sắc, thời gain, âm nhạc phù hợp để truyền được cảm xúc cho người xem.
Câu 12: Các thao tác chỉnh sửa ảnh bao gồm
1.Thêm ảnh
2.Xóa ảnh
3.Thay đổi thứ tự ảnh, thời gian xuất hiện ảnh
4.Cả A, B, C
Câu 13: Thao tác nào sau đây được sử dụng để thêm ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
1.Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
2.Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở dòng đầu tiên trong khung Timeline
3.Chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
4.Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn
Câu 14: Thao tác nào sau đây được sử dụng để xóa ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
1.Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
2.Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở dòng đầu tiên trong khung Timeline
3.Chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
4.Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn
Câu 15: Thao tác nào sau đây được sử dụng để thay đỏi thứ tự ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
1.Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
2.Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở dòng đầu tiên trong khung Timeline
3.Chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
4.Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Muốn tăng hay giảm khoảng thời gian của các hiệu ứng, trỏ chuột vào cạnh phải hoặc cạnh trái, khi chuột có hình mũi tên hai chiều thì kéo thả đến điểm thời
gian mong muốn
2.Để thay đổi khung thời gian cho hiệu ứng của ảnh, chọn hiệu ứng của ảnh và kéo thả đến vị trí thời gian mong muốn
3.Để thay đổi hiệu ứng của ảnh, chọn hiệu ứng muốn thay đổi, nháy chuột phải và chọn Replace animation, chọn hiệu ứng thay thế, chọn OK.
4.Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Các chức năng nói chung của các phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Chỉnh màu đen trắng và xuất ảnh
2.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để làm video, biến đổi ảnh đứng thành ảnh động như một bộ phim dài tập
3.Tất cả phần mềm chỉnh sửa ảnh bán cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
4.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Để xóa hiệu ứng, nháy chuột phải vào hiệu ứng muốn xóa, chọn Delete animation
2.Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó
3.Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
4.Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện ngẫu nhiên
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Các đối tượng khi đưa vào video sẽ có trong cùng một cảnh nếu không tạo cảnh mới
2.Các đối tượng trong video chỉ có ảnh và âm thanh
3.Tất cả các ảnh trong video nên xuất hiện trong cùng một khung thời gian
4.Không đáp án nào sai
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng về biên tập âm thanh?
1.Để thực hiện biên tập âm thanh, nháy đúp chuột vào tệp âm thanh, xuất hiện cửa sở Audio editor
2.Biên tập âm thanh thường gồm: cắt bỏ một phần âm thanh, cắt tệp âm thanh thành nhiều đoạn rồi ghép các đoạn với nhau, căn chỉnh thời gian sao cho âm
thanh khớp với hình ảnh khi hiển thị
3.Để chia sẻ tệp âm thành thành nhiều đoạn, muốn cắt tệp âm thành tại vị trí nào, ta nháy chuột tại vị trí đó và chọn Split
4.Cả A, B, C
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây để làm video được hỗ trợ bởi phần mềm
(2) Gợi ý cho ý tưởng chủ đề vidoe và kịch bản video
(1) Chuẩn bị tư liệu cho video: bao gồm các đối tượng (hình ảnh, âm thanh, video) được đưa vào video.
(3)Tạo dự án video và đưa tư liệu vào dự án video
(5) Chỉnh sửa video: chỉnh sửa các đối tượng trong vidoe, cắt và ghép các đoạn video, tách hoặc thay đổi âm thanh, thêm hiệu ứng, hội thoại, làm tiêu đề, phụ đề
lời thuyết minh
(4) Lưu trữ và xuất video (với nhiều định dạng tệp, chia sẻ video qua Internet).
1.(1) – (2) – (3) – (5) – (4)
2.(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
3.(2) – (1) – (4) – (3) – (5)
4.(2) – (1) – (3) – (5) – (4)
Câu 2: Mỗi cảnh mới trong dự án video trên Animiz gồm
1.một hiệu ứng ảnh
2.một chuỗi các ảnh được sắp xếp theo thứ tự để diễn tả một phần câu chuyện
3.một hiệu ứng chuyển cảnh
4.các đối tượng cho cảnh video
Câu 3: Cách thực hiện tạo hiệu ứng chuyển giữa hai cảnh của một dự án video trong Animiz là
1.Add Transition ð Transition Effects ð OK
2.Add Picture;
3.Text ð Add text
4.Subtitle ð Entrance Effect ð Exit Effect ð Save
Câu 4: Một số tính năng chính của Animiz Animation Maker là gì?
1.Tạo video hoạt hình có chất lượng cao.
2.Cho phép chỉnh sửa mọi hiệu ứng làm phim hoạt hình.
3.Nhiều template phong phú, hình dạng, vai trò, hình ảnh,... vv.
4.Cả A, B, C
Câu 5: Video Editor hay còn gọi là gì?
1.Biên tập phim, video
2.Nhiếp ảnh gia
3.Biên tập truyền hình
4.Biên tập viên
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Có bao nhiêu thành phần dưới đây xuất hiện khi tạo mới hoặc mở một dự án, giao diện chỉnh sửa video trên phần mềm Animiz?
(1) Thanh bảng chọn
(2) Thanh công cụ điều hướng
(3) Thanh công cụ tiện ích
(4) Vùng thiết đặt cảnh
(5) Khung Canvas
(6) Thanh đối tượng
(7) Khung Timeline
1.4
2.5
3.6
4.7
Câu 2: Đâu là cách thức đưa văn bản vào video?
(1) Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung Timeline tương tự như với hình ảnh.
(2) Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản với thanh công cụ ngay phía trên khung soạn thảo
(3) Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào vị trí muốn chèn văn bản, xuất hiện khung soạn thảo văn bản
1.(1) – (2) – (3)
2.(3) – (2) – (1)
3.(2) – (3) – (1)
4.(3) – (1) – (2)
Câu 3: Đâu là cách thức đưa văn bản vào video?
(1) Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung Timeline tương tự như với hình ảnh.
(2) Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản với thanh công cụ ngay phía trên khung soạn thảo
(3) Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào vị trí muốn chèn văn bản, xuất hiện khung soạn thảo văn bản
1.(1) – (2) – (3)
2.(3) – (2) – (1)
3.(2) – (3) – (1)
4.(3) – (1) – (2)
Câu 4: Đâu là cách thức tạo phụ đề video?
(2) Đưa văn bản vào video
(3) Chọn khung thời gian phù hợp (tại thời điểm bắt đầu của video, khoảng xuất hiện giữa các ảnh, hoặc cuối video)
(4) Chọn nút Subtile trên khung Timeline
(1) Tại cửa sổ, nhập phụ đề, chọn phông chữ, cỡ chữ và màu chữ
(5) Chọn Entrance Effect và chọn hiệu ứng xuất hiện, chọn Exit Effect và chọn hiệu ứng biến mất cho phụ đề, sau đó chọn Save
1.(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
2.(2) – (3) – (4) – (1) – (5)
3.(2) – (3) – (1) – ( 4) – (5)
4.(3) – (1) – (2) – (4) – (5)
Câu 5: Làm thế nào để thêm âm thanh vào một ảnh động trong GIMP?
1.Tạo một tệp âm thanh riêng và sau đó sử dụng công cụ Import để thêm âm thanh vào ảnh động.
2.Sử dụng công cụ Audio để thêm âm thanh vào ảnh động.
3.Sử dụng công cụ Paintbrush để vẽ dải âm thanh trực tiếp lên ảnh động.
4.Tất cả đều sai
BÀI 6: LÀM PHIM HOẠT HÌNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Hoạt hình cho phép kể câu chuyện
1.theo những cách độc đáo
2.theo cách đơn giản
3.theo cách logic
4.theo cách trừu tượng hóa
Câu 2: Mỗi câu chuyện được kể khác nhau thông qua
1.các nhân vật
2.đối tượng
3.bối cảnh
4.Cả A, B, C
Câu 3: Các mục tiêu chỉnh sửa video thường là
1.Xóa hình ảnh hoặc âm thanh
2.Chọn hình ảnh, âm thanh tốt nhất
3.Tạo câu chuyện, sự hấp dẫn và cảm xúc
4.Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Các đối tượng trong phim hoạt hình là
1.các nhân vật được vẽ và có các hoạt động như di chuyển, hành động
2.cảnh vật xung quanh
3.các bản vẽ, mô hình liên tiếp để tạo ra ảo giác chuyển động
4.hình ảnh được vẽ trên các tấm giấy celluloid trong suốt để chụp ảnh
Câu 5: Hoạt hình là gì?
1.các nhân vật được vẽ và có các hoạt động như di chuyển, hành động
2.cảnh vật xung quanh
3.các bản vẽ, mô hình liên tiếp để tạo ra ảo giác chuyển động theo một trình tự
4.hình ảnh được vẽ trên các tấm giấy celluloid trong suốt để chụp ảnh
Câu 6: Trong hoạt hình truyền thống, hình ảnh được vẽ trên
1.các bảng vẽ điện tử
2.các tấm giấy celluloid trong suốt để chụp ảnh
3.phần mềm hoạt hình
4.giấy trắng
Câu 7: Hầu hết các phim hoạt hình ngày nay được làm bằng
1.các bảng vẽ điện tử
2.phần mềm hoạt hình
3.hình ảnh do máy tính tạo ra
4.các tấm giấy celluloid trong suốt để chụp ảnh
Câu 8: Diễn biến phim hoạt hình được thể hiện qua
1.các cảnh phim, mỗi cảnh gồm một phân cảnh
2.các nhân vật và bối cảnh có thật
3.các nhân vật và bối cảnh được xây dựng dựa trên thực tiễn cuộc sống
4.Cả A, B, C
Câu 9: Animiz Animation Maker là phần mềm gì?
1.Phần mềm chụp ảnh
2.Phần mềm video hoạt hình chuyên nghiệp giúp bạn tạo các bài thuyết trình video hoạt hình, quảng cáo, hướng dẫn, video hoạt hình
3.Phần mềm chỉnh sửa ảnh
4.Phần mềm thu âm
Câu 10: Tạo câu chuyện trong chỉnh sửa video là
1.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
2.chụp hoặc quay nhiều cảnh, ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa
3.một bước quan trọng để đảm bỏa video thể hiện được đúng nội dung và kịch bản câu chuyện
4.thêm hiệu ứng, lựa chọn và căn chỉnh màu sắc, thời gain, âm nhạc phù hợp
Câu 11: Tạo sự hấp dẫn và cảm xúc trong chỉnh sửa video là
1.công việc đơn giản và phổ biến nhất trong chỉnh sửa video
2.chụp hoặc quay nhiều cảnh, ghi âm nhiều lần cùng một đoạn âm thanh và chỉ chọn cái tốt nhất khi chỉnh sửa
3.một bước quan trọng để đảm bỏa video thể hiện được đúng nội dung và kịch bản câu chuyện
4.thêm hiệu ứng, lựa chọn và căn chỉnh màu sắc, thời gain, âm nhạc phù hợp để truyền được cảm xúc cho người xem.
Câu 12: Phầm mềm Animiz hỗ trợ những bước nào trong làm phim hoạt hình?
1.có sẵn các công cụ để thiết kế và vẽ nhân vật, cảnh nền
2.cung cấp các mẫu video và mẫu đối tượng theo nhiều chủ đề gợi ý về ý tưởng và kịch bản cho phim hoạt hình
3.hỗ trợ tạo dự án phim hoạt hình và các cảnh phim
4.Cả A, B, C
Câu 13: Thao tác nào sau đây được sử dụng để thêm ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
1.Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
2.Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở dòng đầu tiên trong khung Timeline
3.Chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
4.Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn
Câu 14: Thao tác nào sau đây được sử dụng để xóa ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
1.Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
2.Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở dòng đầu tiên trong khung Timeline
3.Chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
4.Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn
Câu 15: Thao tác nào sau đây được sử dụng để thay đỏi thứ tự ảnh trong chỉnh sửa hình ảnh?
1.Chọn ảnh cần xóa, nháy chuột phải và chọn Delete object (hoặc chọn biểu tượng thùng rác ở cuối khung Timeline).
2.Thực hiện như bước nhập ảnh. Khi nhập một ảnh mới thì ảnh này sẽ xuất hiện ở dòng đầu tiên trong khung Timeline
3.Chọn ảnh cần di chuyển, nhấn nút mũi tên xuống hoặc lên ở cuối khung Timeline để di chuyển ảnh đến vị trí mong muốn.
4.Nháy chuột vào vùng giữa hiệu ứng xuất hiện và hiệu ứng biến mất, kéo và thả đến vị trí mong muốn
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Ý kiến nào sau đây là đúng?
1.Nên sắp xếp các phân cảnh trong phim hoạt hình theo thứ tự tùy ý
2.Để tạo hành động cho các nhân vật hoạt hình trong Animiz, có thể sử dụng các hiệu ứng và các ảnh động
3.Animiz hỗ trợ đưa ra ý tưởng kịch bản phim hoạt hình từ các vidoe mẫu có sẵn
4.Vị trí của các phụ đề mặc định ở phía dưới của ảnh và không thể thay đổi
Câu 2: Các chức năng nói chung của các phần mềm chỉnh sửa ảnh?
1.Chỉnh màu đen trắng và xuất ảnh
2.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để làm video, biến đổi ảnh đứng thành ảnh động như một bộ phim dài tập
3.Tất cả phần mềm chỉnh sửa ảnh bán cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
4.Phần mềm chỉnh sửa ảnh cung cấp cho người dùng các công cụ để chỉnh sửa, điều chỉnh, cắt ghép, lọc, và xử lý ảnh. Ngoài ra, nhiều phần mềm còn tích hợp
các tính năng đặc biệt như tạo hiệu ứng, làm mờ, sửa chữa các lỗi của ảnh.
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Muốn tăng hay giảm khoảng thời gian của các hiệu ứng, trỏ chuột vào cạnh phải hoặc cạnh trái, khi chuột có hình mũi tên hai chiều thì kéo thả đến điểm thời
gian mong muốn
2.Để thay đổi khung thời gian cho hiệu ứng của ảnh, chọn hiệu ứng của ảnh và kéo thả đến vị trí thời gian mong muốn
3.Để thay đổi hiệu ứng của ảnh, chọn hiệu ứng muốn thay đổi, nháy chuột phải và chọn Replace animation, chọn hiệu ứng thay thế, chọn OK.
4.Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Các đối tượng khi đưa vào video sẽ có trong cùng một cảnh nếu không tạo cảnh mới
2.Các đối tượng trong video chỉ có ảnh và âm thanh
3.Tất cả các ảnh trong video nên xuất hiện trong cùng một khung thời gian
4.Không đáp án nào sai
Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Chỉnh sửa các đối tượng, tạo hiệu ứng, đưa tiêu đề và phụ đề vào video sẽ làm cho video hấp dẫn, truyền tải đầy đủ nội dung video và gây được cảm xúc cho
người xem
2.Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng biến mất là hiệu ứng biến mất của đối tượng đã được chọn trước đó
3.Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện mặc định là None
4.Một đối tượng khi được đưa vào dự án video sẽ có hiệu ứng xuất hiện ngẫu nhiên
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp thứ tự các bước dưới đây để làm video được hỗ trợ bởi phần mềm
(2) Gợi ý cho ý tưởng chủ đề vidoe và kịch bản video
(1) Chuẩn bị tư liệu cho video: bao gồm các đối tượng (hình ảnh, âm thanh, video) được đưa vào video.
(3)Tạo dự án video và đưa tư liệu vào dự án video
(5) Chỉnh sửa video: chỉnh sửa các đối tượng trong vidoe, cắt và ghép các đoạn video, tách hoặc thay đổi âm thanh, thêm hiệu ứng, hội thoại, làm tiêu đề, phụ đề
lời thuyết minh
(4) Lưu trữ và xuất video (với nhiều định dạng tệp, chia sẻ video qua Internet).
1.(1) – (2) – (3) – (5) – (4)
2.(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
3.(2) – (1) – (4) – (3) – (5)
4.(2) – (1) – (3) – (5) – (4)
Câu 2: Mỗi cảnh mới trong dự án video trên Animiz gồm
1.một hiệu ứng ảnh
2.một chuỗi các ảnh được sắp xếp theo thứ tự để diễn tả một phần câu chuyện
3.một hiệu ứng chuyển cảnh
4.các đối tượng cho cảnh video
Câu 3: Cách thực hiện tạo hiệu ứng chuyển giữa hai cảnh của một dự án video trong Animiz là
1.Add Transition ð Transition Effects ð OK
2.Add Picture;
3.Text ð Add text
4.Subtitle ð Entrance Effect ð Exit Effect ð Save
Câu 4: Đâu là cách tạo hình nền trong phân cảnh?
1.Add Transition ð Transition Effects ð OK
2.Background ð BG Color ð Chọn màu nền
3.Text ð Add text
4.Subtitle ð Entrance Effect ð Exit Effect ð Save
Câu 5: Em hãy sắp xếp các bước sau đây để thêm hội thoại cho các nhân vật bằng cách ghi âm trực tiếp trên Animiz
(1) Chọn nút Record, chọn Start Record và bắt đầu ghi âm, chọn Stop Record để kết thúc ghi âm
(2) Chọn phân cảnh, đưa con trỏ Timeline về vị trí bắt đầu hội thoại
(3) Chọn nút Play (1) để nghe thử, có thể chọn Re-record (2) để ghi âm lại, sau khi hoàn tất chọn Apply (3) để lưu thành tệp âm thanh
1.(1) – (3) – (2)
2.(2) – (3) – (1)
3.(3) – (2) – (1)
4.(2) – (1) – (3)
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Có bao nhiêu thành phần dưới đây xuất hiện khi tạo mới hoặc mở một dự án, giao diện chỉnh sửa video trên phần mềm Animiz?
(1) Thanh bảng chọn
(2) Thanh công cụ điều hướng
(3) Thanh công cụ tiện ích
(4) Vùng thiết đặt cảnh
(5) Khung Canvas
(6) Thanh đối tượng
(7) Khung Timeline
1.4
2.5
3.6
4.7
Câu 2: Đâu là cách thức đưa văn bản vào video?
(1) Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung Timeline tương tự như với hình ảnh.
(2) Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản với thanh công cụ ngay phía trên khung soạn thảo
(3) Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào vị trí muốn chèn văn bản, xuất hiện khung soạn thảo văn bản
1.(1) – (2) – (3)
2.(3) – (2) – (1)
3.(2) – (3) – (1)
4.(3) – (1) – (2)
Câu 3: Đâu là cách thức đưa văn bản vào video?
(1) Chọn khung thời gian xuất hiện, các hiệu ứng cho văn bản ở khung Timeline tương tự như với hình ảnh.
(2) Nhập nội dung văn bản và định dạng văn bản với thanh công cụ ngay phía trên khung soạn thảo
(3) Chọn Text trên thanh đối tượng, chọn Add text. Trên khung Canvas, nháy chuột vào vị trí muốn chèn văn bản, xuất hiện khung soạn thảo văn bản
1.(1) – (2) – (3)
2.(3) – (2) – (1)
3.(2) – (3) – (1)
4.(3) – (1) – (2)
Câu 4: Đâu là cách thức tạo phụ đề video?
(2) Đưa văn bản vào video
(3) Chọn khung thời gian phù hợp (tại thời điểm bắt đầu của video, khoảng xuất hiện giữa các ảnh, hoặc cuối video)
(4) Chọn nút Subtile trên khung Timeline
(1) Tại cửa sổ, nhập phụ đề, chọn phông chữ, cỡ chữ và màu chữ
(5) Chọn Entrance Effect và chọn hiệu ứng xuất hiện, chọn Exit Effect và chọn hiệu ứng biến mất cho phụ đề, sau đó chọn Save
1.(1) – (2) – (3) – (4) – (5)
2.(2) – (3) – (4) – (1) – (5)
3.(2) – (3) – (1) – ( 4) – (5)
4.(3) – (1) – (2) – (4) – (5)
Câu 5: Em hãy sắp xếp các bước dưới đây để tạo đoạn phim hoạt hình về một buổi lễ khai giảng năm học của trường bằng phần mềm Animiz.
(1) Thêm hiệu ứng
(2) Xây dựng kịch bản phim hoạt hình
(3) Chuẩn bị tư liệu cho phim hoạt hình
(4) Căn chỉnh thời gian xuất hiện của các nhân vật và đối tượng
(5) Tạo dự án phim hoạt hình và đưa các đối tượng vào phim hoạt hình
(6) Tạo hành động và di chuyển cho các nhân vật
(7) Lưu và xuất bản dự án phim hoạt hình
(8) Thêm hội thoại và phụ đề
1.(1) – (3) – (5) – (4) – (2) – (6) – (8) – (7)
2.(2) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6) – (8) – (7)
3.(2) – (3) – (5) – (4) – (1) – (7) – (8) – (6)
4.(2) – (3) – (5) – (4) – (1) – (6) – (8) – (7)
BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Access là gì?
1.Là phần mềm ứng dụng
2.Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
3.Là phần cứng
4.Cả A và B
Câu 2: Các chức năng chính của Access?
1.Lập bảng
2.Tính toán và khai thác dữ liệu
3.Lưu trữ dữ liệu
4.Ba câu trên đều đúng
Câu 3: Access là hệ QT CSDL dành cho
1.Máy tính cá nhân
2.Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
3.Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
4.Cả A và C
Câu 4: Các đối tượng cơ bản trong Access là
1.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
2.Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
3.Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
1.Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
Câu 5: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng
1.Table
2.Form
3.Query
4.Report
Câu 6: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
1.File/new/Blank Database
2.Create table by using wizard
3.File/open/<tên tệp>
4.Create Table in Design View
Câu 7: Để khởi động Access, ta thực hiện
1.Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
2.Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
3.Start ðAll Programs ð Microsoft Office ð Microsoft Access
4.A hoặc C
Câu 8: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:
1.File/Close
2.Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
3.File/Exit
4.Câu B hoặc C
Câu 9: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
1.Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
2.Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
3.Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
4.Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
Câu 10: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
1.Cơ sở dữ liệu phân tán
2.Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
3.Cơ sở dữ liệu quan hệ
4.Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu 11: Một cơ sở dữ liệu của Microsoft Office Acess 365 có bao nhiêu thành phần trong một cửa sở làm việc?
1.Một thành phần duy nhất là vùng nút lệnh
2.4 thành phần : vùng nút lệnh, vùng điều hướng, vùng làm việc và vùng thay đổi khung nhìn
3.6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
4.7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.
Câu 12: Đâu là cách thay đổi khung nhìn đối với một đối tượng trong CSDL Access?
1.Nháy chuột vào nút lệnh View để hiển thị danh sách chọn khung hình, sau đó chọn khung nhìn thích hợp
2.Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access
3.Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp
4.Cả 3 cách trên
Câu 13: Một CSDL Access được lưu trong máy tính thành một tệp có đuôi tên tệp là
1..accdb
2..doc
3..png
4..jpg
Câu 14: Có thể tạo một CSDL mới trong Access bằng các cách nào sau đây?
1.Từ khuôn mẫu cho trước
2.Từ csdl trống (blank database)
3.Tạo từng bảng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn,
4.Cả A, B
Câu 15: Có các loại khung nhìn bảng nào?
1.Khung nhìn thiết kế (Design View)
2.Khung nhìn bảng dữ liệu ( Datasheet View)
3.Bản ghi
4.Cả A, B
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Ý kiến nào sau đây là sai?
1.Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
2.Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
3.Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
4.CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là một hàng trong bảng, mỗi cột trong bảng là một trường của bản ghi, chứa dữ liệu thuộc một kiểu nào đó
2.Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là một cột trong bảng, mỗi hàng trong bảng là một trường của bản ghi, chứa dữ liệu thuộc một kiểu nào đó
3.Mỗi kiểu dữ liệu có các thuộc tính nhất định
4.Cần thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi cột trong bảng phù hợp với thực tế và mục đích sử dụng
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Access luôn mặc định thiết kế trường dữ liệu đầu tiên tên là ID và có kiểu dữ liệu là AutoNumber
2.Access mặc định chọn trường ID là khóa chính của bảng và hiển thị biểu tượng chìa khóa tại đầu mút trái cạnh tên trường
3.Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu.
4.Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Nháy chuột chọn Data Type cụ thể cho một trường thì nửa dưới hiển thị các thuộc tính chi tiết hơn của kiểu dữ liệu trong trường đó
2.Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường sẽ đánh dấu chọn cả hàng ngang. Sau khi chọn, có thể thao tác thiết kế các cột trong bảng
3.Nếu muốn đổi tên trường, bấm chuột phải chọn Rename
4.Không đáp án nào sai
Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai về khung nhìn thiết kế bảng?
1.Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu kèm kiểu dữ liệu. Nửa dưới hiển thị các thuộc tính chi tiết của
trường ta đang thiết kế, chỉnh sửa.
2.Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là các thuộc tính chi tiết của trường ta đang thiết kế, chỉnh sửa. Nửa dưới hiển thị danh sách tên trường
kèm kiểu dữ liệu kèm kiểu dữ liệu.
3.Cả A, B đều sai
4.Cả A, B đều đúng
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường
1.256
2.10
3.128
4.255
Câu 2: Tên Table
1.Có khoảng trắng
2.Có chiều dài tên tùy ý
3.Không có khoảng trắng
4.Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu
Câu 3: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
1.64
2.255
3.1024
4.Không giới hạn
Câu 4: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
1.Link SubForm và Link MainForm
2.Relationship SubForm và Relationship MainForm
3.Link Child Field và Link Master Field
4.Casecade Relate Field
Câu 5: Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính
1.Popup = yes, Modal = yes
2.Popup = no, Modal = no
3.Popup = yes, Modal =no
4.Popup = no, Madal = yes
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Khi xóa Form “Nhanvien”
1.Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
2.Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
3.Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
4.Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất
Câu 2: Khi xóa hay chèn thêm trường của bảng, dúng nút lệnh
1.Primary Key
2.Delete Rows
3.Insert Rows
4.Cả B, C
Câu 3: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:
1.Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
2.Vào File chọn New
3.Kích vào biểu tượng New
4.Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn
Create
Câu 4: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?
1.Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
2.Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
3.File/Open
4.Cả A, B và C đều đúng
Câu 5: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
1.(2) → (4) → (3) → (1)
2.(2) → (1) → (3) → (4)
3.(1) → (2) → (3) → (4)
4.(1) → (3) → (4) → (2)
BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi
1.Click vào nút
2.Bấm Enter
3.Click vào nút
4.Click vào nút
Câu 2: Dữ liệu được tổ chức, lưu trữ trong CSDL với mục đích gì?
1.Người sử dụng có thể khai thác dữ liệu, rút ra thông tin phục vụ các hoạt động
2.Giúp người sử dụng có thể đưa ra các quyết định phù hợp, kịp thời
3.Giúp người sử dụng tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần tìm
4.Cả A, B, C
Câu 3: Khái niệm "khóa ngoại" trong cơ sở dữ liệu là gì?
1.Một cột trong bảng tham chiếu đến giá trị của cột trong bảng khác.
2.Một cột trong bảng được sử dụng để xác định các giá trị duy nhất của mỗi hàng.
3.Một cột trong bảng được sử dụng để liên kết các bảng khác nhau.
4.Một cột trong bảng chứa giá trị số.
Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là?
1.là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có không quan hệ với nhau
2.là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
3.giống hệt với CSDL phân tán
4.là CSDL phân tích dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
Câu 5: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện
1.Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
2.Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
3.Dùng biểu mẫu
4.A hoặc B hoặc C
Câu 6: Trường thể hiện cái gì?
1.thuộc tính của đối tưởng
2.chức năng của đối tượng
3.khả năng phân tán của đối tượng
4.khả năng lưu của đối tượng
Câu 7: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là
1.Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
2.Tạo ra một hay nhiều báo cáo
3.Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
4.Tạo ra một hay nhiều bảng
Câu 8: Người thiết kế CSDL cần dựa vào đâu để xác định cách thu thập, lưu trữ vào thao tác dữ liệu?
1.Một biểu thức.
2.Logic nghiệp vụ
3.Một File.
4.Nhiều quan hệ.
Câu 9: CSDL quan hệ có hai loại khóa là?
1.Khóa chính, khóa phụ
2.Khóa chính, khóa ngoài
3.Khóa trong, khóa ngoài
4.Khóa trong, khóa phụ
Câu 10: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
1.Edit → Primary key
2.Nháy nút
3.A và B
4.A hoặc B
Câu 11: Cần thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi cột trong bảng
1.phù hợp với thực tế
2.phù hợp với mục đích sử dụng
3.phù hợp với quy tắc nghiệp vụ trong thế giới thực
4.Cả A và B
Câu 12: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm
1.Khai báo kích thước của trường
2.Tạo liên kết giữa các bảng
3.Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
4.Câu A và C đúng
Câu 13: Khóa ngoài là?
1.là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm khóa chính ở bảng khác
2.là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm khóa ngoài ở bảng khác
3.là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm trường ở bảng khác
4.không có đáp án đúng
Câu 14: Hai bảng A và B được gọi là có quan hệ với nhau qua?
1.Khóa chính của bảng A
2.Khóa ngoài của bảng A
3.Khóa chính của bảng B
4.Khoáng chính và ngoài của bảng A
Câu 15: Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng
1.Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.
2.Môi trường và ranh giới môi trường
3.Thực thể và thuộc tính.
4.Các mối quan hệ.
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Đâu là bước đầu tiên để thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi trường và các thuộc tính chi tiết?
1.Nháy chuột vào ô tên kiểu dữ liệu; nháy dấu trỏ xuống ở đầu mút phải sẽ thả xuống danh sách để chọn các kiểu dữ liệu.
2.Chọn một kiểu dữ liệu thích hợp trong danh sách
3.Thiết lập các chi tiết thuộc tính của trường đã chọn
4.Không có đáp án nào
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
1.Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
2.Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
3.Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
4.Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
1.Nhập dữ liệu ban đầu
2.Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
3.Thêm bản ghi
4.Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 4: Cho các thao tác sau
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau
1.B1-B3-B4-B2
2.B2-B1-B2-B4
3.B1-B3-B2-B4
4.B1-B2-B3-B4
Câu 5: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
1.Sắp xếp các bản ghi
2.Thêm bản ghi mới
3.Kết xuất báo cáo
4.Xem dữ liệu
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A.Yes/No
B.Boolean
C.True/False
D.Date/Time
Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
1.AutoNumber
2.Yes/No
3.Number
4.Currency
Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
1.AutoNumber
2.Yes/No
3.Number
4.Currency
Câu 4: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó
theo kiểu nào?
1.Text
2.Currency
3.Longint
4.Memo
Câu 5: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
1.Nháy nút Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án , rồi nháy đúp Design View
2.Nhấp đúp <tên bảng>
3.Nháy đúp vào Create Table in Design View
4.A hoặc C
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
1.Number
2.Currency
3.Text
4.Date/time
Câu 2: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)

Tran Van Thanh


Tran Van Thanh
Tran Van Thanh
Khoá chính của bảng là?
1.Khoá chính = {Mahs}
2.Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
3.Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
4.Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau

30 – 9 – 2007
22 – 10 – 2007 25 – 10 – 2007
12 – 9 – 2007 15 – 9 – 2007
24 – 9 – 2007 5 – 10 – 2007
5 – 10 – 2007
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì?
1.Ðộ rộng các cột không bằng nhau
2.Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
3.Một thuộc tính có tính đa trị
4.Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 4: Cho các bảng sau
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
1.HoaDon
2.DanhMucSach, HoaDon
3.DanhMucSach, LoaiSach
4.HoaDon, LoaiSach
Câu 5: Quan sát bảng dưới đây và cho biết bảng có bao nhiêu trường?
1.6 trường phản ánh 6 thuộc tính
2.5 trường phản ánh 5 thuộc tính
3.4 trường phản ánh 4 thuộc tính
4.3 trường phản ánh 3 thuộc tính
BÀI 3: LIÊN KẾT CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
1.Khóa chính giống nhau
2.Số trường bằng nhau
3.Số bản ghi bằng nhau
4.Tất cả đều sai
Câu 2: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
1.Có tên giống nhau
2.Có kiểu dữ liệu giống nhau
3.Có ít nhất một trường là khóa chính
4.Cả A, B, C
Câu 3: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì
1.Phải có ít nhất một trường là khóa chính
2.Cả hai trường phải là khóa chính
3.Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính
4.Một trường là khóa chính, một trường không
Câu 4: Điều kiện cần để tạo được liên kết là
1.Phải có ít nhất hai bảng
2.Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
3.Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
4.Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
Câu 5: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là
1.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
2.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
3.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
4.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau
Câu 6: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận?
1.Vì bảng chưa nhập dữ liệu
2.Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
3.Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu (data type), khác chiều dài (field size)
4.Các câu B và C đều đúng
Câu 7: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện
1.Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
2.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
3.Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
4.Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Khi xây dựng CSDL, liên kết được tạo giữa các bảng cho phép
1.tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
2.tổng hợp dữ liệu từ một bảng
3.tổng hợp dữ liệu từ hai bảng
4.tổng hợp dữ liệu từ ba bảng
Câu 9: Đâu là cách thức tạo mối liên kết giữa các bảng?
1.Mở CSDL ð Tools ð Relationships
2.Show Table ð chọn bảng rồi nháy Add ð Nháy Close để đóng cửa sổ Show Table
3.Trong hộp thoại Edit Relationships, nháy OK => Access tạo một đường nối giữa hai bảng để thể hiện mối liên kết.
4.Nháy nút X để đóng cửa sổ Relationships. Nháy Yes để lưu lại liên kết.
Câu 10: Để xóa liên kết giữa các bảng, thực hiện theo các bước nào dưới đây?
1.Nháy chuột vào đường liên kết;
2.Nhấn phím Delete trên bàn phím và chọn Yes
3.Chọn Save để lưu lại.
4.Cả A, B, C
Câu 11: Cần thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi cột trong bảng
1.phù hợp với thực tế
2.phù hợp với mục đích sử dụng
3.phù hợp với quy tắc nghiệp vụ trong thế giới thực
4.Cả A và B
Câu 12: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm
1.Khai báo kích thước của trường
2.Tạo liên kết giữa các bảng
3.Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
4.Câu A và C đúng
Câu 13: Để sửa liên kết giữa các bảng, thực hiện theo các bước nào dưới đây?
1.Nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở hộp thoại Edit Relationships
2.Thực hiện các thay đổi cần thiết. Chọn OK
3.Chọn Save để lưu lại.
4.Cả A, B, C
Câu 14: Các chức năng của việc liên kết bảng là gì?
1.Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
2.Tránh được dư thừa dữ liệu (các dữ liệu không bị lặp lại)
3.Nhất quán dữ liệu (ví dụ của khách hàng ở các đơn hàng khác nhau là giống nhau).
4.Cả A, B, C
Câu 15: Liên kết giữa các bảng cho phép
1.Tránh được dư thừa dữ liệu
2.Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng
3.Nhất quán dữ liệu
4.Cả A, B, C đều đúng
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Nhận định nào sau đây là sai?
1.Để xóa một liên kết, nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở lại hộp thoại Edit Relationships.
2.Để xóa một liên kết, nháy vào đường nối thể hiện liên kết để chọn nó rồi nhấn phím Delete.
3.Để sửa liên kết, nháy đúp vào đường nối thể hiện liên kết để mở lại hộp thoại Edit Relationships.
4.Không có đáp án nào
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
1.Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
2.Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
3.Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
4.Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?
1.Nhập dữ liệu ban đầu
2.Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
3.Thêm bản ghi
4.Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 4: Cho các thao tác sau
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau
1.B1-B3-B4-B2
2.B2-B1-B2-B4
3.B1-B3-B2-B4
4.B1-B2-B3-B4
Câu 5: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là gì?
(1) Chọn Tool\Relationships hoặc nháy nút
(2) Chọn các bảng sẽ liên kết
(3) Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
1.(1)(2)(3)(4)
2.(2)(3)(4)(1)
3.(3)(4)(1)(2)
4.(4)(3)(1)(2)
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó
1.Nháy đúp vào đường liên kết →→chọn lại trường cần liên kết
2.Edit →→RelationShip
3.Tools →→RelationShip →→Change Field
4.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 2: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng
1.Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
2.Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
3.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
4.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...
1.AutoNumber
2.Yes/No
3.Number
4.Currency
Câu 4: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó
theo kiểu nào?
1.Text
2.Currency
3.Longint
4.Memo
Câu 5: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
1.Nháy nút Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án , rồi nháy đúp Design View
2.Nhấp đúp <tên bảng>
3.Nháy đúp vào Create Table in Design View
4.A hoặc C
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
1.Number
2.Currency
3.Text
4.Date/time
Câu 2: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó ta thực hiện
1.Nháy đúp vào đường liên kết, sau đó chọn lại trường cần liên kết
2.Edit → RelationShip
3.Tools → RelationShip → Change Field
4.Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
Câu 3: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
1.Bấm Phím Delete → Yes
2.Click phải chuột, chọn Delete → Yes
3.Edit → Delele → Yes
4.Tools → RelationShip → Delete → Yes
Câu 4: Cho các bảng sau
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
1.HoaDon
2.DanhMucSach, HoaDon
3.DanhMucSach, LoaiSach
4.HoaDon, LoaiSach
Câu 5: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng
1.Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính ( trường khóa làm khóa chính)
2.Chọn các tham số liên kết
3.Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4.Mở cửa sổ Relationships
5.(2) – (4) – (3) – (1)
6.(2) – (4) – (1) – (3)
7.(2) – (1) – (4) – (3)
8.(4) – (2) – (1) – (3)
BÀI 4: TẠO VÀ SỬ DỤNG BIỂU MẪU
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Biểu mẫu một bản ghi là gì?
1.Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
2.Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
3.Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang
4.Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng
Câu 2: Biểu mẫu nhiều bản ghi là gì?
1.Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
2.Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
3.Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang
4.Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng
Câu 3: Biểu mẫu tách đôi là gì?
1.Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
2.Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
3.Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang
4.Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng
Câu 4: Biểu mẫu có kết buộc với bảng CSDL là gì?
1.Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
2.Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
3.Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập
4.Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
Câu 5: Biểu mẫu không có kết buộc với bảng CSDL là gì?
1.Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.
2.Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL
3.Các mục dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu kết buộc trực tiếp với các trường trong bảng CSDL và làm thay đổi dữ liệu của trường khi gõ nhập
4.Biểu mẫu không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
Câu 6: Phải là biểu mẫu có kết buộc thì
1.mới có thể dùng để nhập, chỉnh sửa, xem dữ liệu
2.không dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
3.thể hiện quan hệ 1 - ∞ giữa hai bảng
4.Cả B, C đều đúng
Câu 7: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
1.Queries
2.Forms
3.Tables
4.Reports
Câu 8: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để
1.Tính toán cho các trường tính toán
2.Sửa cấu trúc bảng
3.Xem, nhập và sửa dữ liệu
4.Lập báo cáo
Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
1.Create form for using Wizard
2.Create form by using Wizard
3.Create form with using Wizard
4.Create form in using Wizard
Câu 10: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn
1.Create form in Design View
2.Create form by using Wizard
3.Create form with using Wizard
4.Create form by Design View
Câu 11: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm
1.Thay đổi nội dung các tiêu đề
2.Sử dụng phông chữ tiếng Việt
3.Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
4.Cả A, B và C đều đúng
Câu 12: Đâu là các bước tạo biểu mẫu một bản ghi?
1.Nháy chuột chọn Creat/Form. Access tự động đặt tên tạm dựa trên tên bảng
2.Sửa lại tên biểu mẫu (nếu cần) trước khi lưu. Nên đặt tên theo nội dung biểu mẫu là gì
3.Chọn Multiples Items ð DataSheet ð Split Form
4.Cả A, B
Câu 13: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ
1.Thiết kế
2.Trang dữ liệu
3.Biểu mẫu
4.Thuật sĩ
Câu 14: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể
1.Sửa đổi thiết kế cũ
2.Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ
3.Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
4.Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 15: Biểu mẫu được thiết kế nhằm mục đích gì?
1.Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem
2.Cung cấp một khuông dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu
3.Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu
4.Cả A, B, C
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
1.Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn
2.Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn
3.Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp
4.Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi
2.Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo
3.Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo
4.Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Dạng biểu mẫu phổ biến nhất là các biểu mẫu hiển thị dữ liệu cho từng nhóm người dùng
2.Dạng biểu mẫu phổ biến nhất là biểu mẫu cho người nhập dữ liệu
3.Dạng biểu mẫu phổ biến nhất là các biểu mẫu cung cấp các nút lệnh
4.Cả A, B
Câu 4: Muốn nhanh chóng có được biểu mẫu theo ý mình, ta có thể
1.dùng công cụ thiết kế biểu mẫu tự động, sau đó điều chỉnh thêm để có một biểu mẫu thân thiện, thuận tiện hơn trong sử dụng
2.dùng biểu mẫu có sẵn trên phần mềm ứng dụng
3.sử dụng khóa ngoài của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai hàng với nhau
4.sử dụng khóa chính của bảng để thực hiện ghép nối dữ liệu hai bảng với nhau
Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như thuộc tính của đối tượng
2.Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như chức năng của đối tượng
3.Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như một thành phần của phần mềm ứng dụng
4.Những ứng dụng CSDL lớn và phức tạp, các biểu mẫu như ngôn ngữ lập trình
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về các biểu mẫu cho xem dữ liệu?
1.Những biểu mẫu cho xem dữ liệu tổ chức theo thứ tự bảng chữ cái
2.Những biểu mẫu cho xem dữ liệu tổ chức theo thứ tự ngày tháng
3.Những biểu mẫu cho xem dữ liệu tổ chức theo thứ tự địa chỉ đường
4.Những biểu mẫu cho xem dữ liệu không cho phép người xem sửa đổi dữ liệu
Câu 7: Ý kiến nào sau đây là đúng?
1.Biểu mẫu cho xem dữ liệu chỉ hiển thị dữ liệu người dùng cần hoặc phần dữ liệu được phép xem
2.Biểu mẫu cho xem dữ liệu hiển thị các bản ghi theo thứ tự sắp xếp của một trường nào đó.
3.Biểu mẫu cho xem dữ liệu được lọc theo một tiêu chí nào đó và có thể lọc dần nhiều bước
4.Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng về chức năng của các thanh trượt?
1.Các thanh trượt dọc và ngang được dùng để xem những dữ liệu bị khuất trong cửa sổ biểu mẫu
2.Các thanh trượt dọc và ngang được dùng để chuyển đến xem bản ghi đứng trước hoặc đứng sau bản ghi hiện thời
3.Các thanh trượt dọc và ngang được dùng để lọc bản ghi theo điều kiện
4.Các thanh trượt dọc và ngang được dùng để thay đổi các điều kiện lọc, điều kiện sắp xếp ngay trên biểu mẫu
Câu 9: Ý kiến nào sau đây là đúng về đối tượng Bảng (Table) của Access?
1.Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể.
2.Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng
3.Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin
4.Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
1.Chế độ biểu mẫu có giao diện thân thiện, thường được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
2.Bảng ở chế độ hiển thị trang dữ liệu có thể được sử dụng để cập nhật dữ liệu.
3.Để làm việc trên cấu trúc của biểu mẫu thì biểu mẫu phải ở chế độ thiết kế.
4.Có thể tạo biểu mẫu bằng cách nhập dữ liệu trực tiếp (nháy đúp vào Create form by entering data)
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
1.Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu.
2.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
3.Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
4.Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế.
Câu 2: Form with subform(s) là chế độ
1.Thay đổi nội dung các tiêu đề
2.Sử dụng phông chữ tiếng Việt
3.Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
4.Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa
Câu 3: Linked forms là chế độ
1.Thay đổi nội dung các tiêu đề
2.Sử dụng phông chữ tiếng Việt
3.Tạo biểu mẫu phân cấp
4.Tạo biểu mẫu đồng bộ hóa
Câu 4: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm
1.Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu.
2.Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề.
3.Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…
4.Cả A, B và C đều đúng.
Câu 5: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện
1.Nháy đúp lên tên biểu mẫu
2.Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
3.Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
4.Cả A, B và C đều đúng.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp các thao tác dưới đây để tạo biểu mẫu phân cấp và biểu mẫu đồng bộ hóa bằng Form Wizard
(1) Đánh dấu lựa chọn 1). Hộp thoại tiếp theo sẽ hỏi cách trình bày biểu mẫu con. Đánh dấu chọn theo mong muốn. Tiếp theoo ta trở lại với Bước 2 và Bước 3
trong quy trình thao tác làm biểu mẫu bằng Form Wizard.
(2) Nháy chuột chọn tên bảng nguồn dữ liệu chính. Khung hình sẽ đưa ra câu hỏi để chọn tạo biểu mẫu phân cấp hay biểu mẫu đồng bộ hóa
(3) Chọn các trường dữ liệu từ cả hai, bảng mẹ và bảng con, trước khi nháy chọn Next. Tiện ích tạo biểu mẫu sẽ nhận biết và yêu cầu lựa chọn biểu mẫu chính
và biểu mẫu con lệ thuộc.
1.(3) – (2) – (1)
2.(2) – (3) – (1)
3.(3) – (1) – (2)
4.(1) – (2) – (3)

Câu 2: Cho các thao tác


(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là
A (2) → (5) → (3) → (4) → (1)
1.(2) → (5) → (4) → (3) → (1)
2.(5) → (2) → (3) → (4) → (1)
3.(2) → (3) → (4) → (5) → (1)
Câu 3: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
1.Thêm một bản ghi mới.
2.Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu.
3.Tạo thêm các nút lệnh.
4.Thay đổi vị trí các trường dữ liệu.
BÀI 5: THIẾT KẾ TRUY VẤN
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
1.In dữ liệu
2.Cập nhật dữ liệu
3.Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
4.Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Câu 2: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
1.Thực hiện gộp nhóm
2.Liên kết giữa các bảng
3.Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
4.Nhập các điều kiện vào lưới QBE
Câu 3: Tối ưu hoá câu hỏi bằng cách
1.Bỏ đi các phép kết nối hoặc tích Đề các có chi phí lớn
2.Thực hiện các phép toán đại số quan hệ.
3.Thực hiện các phép chiếu và chọn, tiếp sau mới thực hiện phép kết nối
4.Thực hiện biến đổi không làm tổn thất thông tin.
Câu 4: Mẫu hỏi thường được sử dụng để
1.Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán
2.Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước
3.Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác
4.Cả A, B và C
Câu 5: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là
1.Mẫu hỏi
2.Mẫu hỏi và thiết kế
3.Trang dữ liệu và thiết kế
4.Trang dữ liệu và mẫu hỏi
Câu 6: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
1.Criteria
2.Show
3.Sort
4.Field
Câu 7: Câu truy vấn cập nhật dữ liệu là?
1.UPDATE <tên trường>
OUT <tên trường> = <giá trị>
1.UPDATE <tên trường>
SET <tên trường> = <giá trị>
1.UPDATE <tên bảng>
OUT <tên trường> = <giá trị>
1.UPDATE <tên bảng>
SET <tên trường> = <giá trị>
Câu 8: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
1.Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
1.Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
2.Xác định các trường cần sắp xếp
3.Khai báo tên các trường được chọn
Câu 9: Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
1.Tiêu chuẩn đơn giản
2.Tiêu chuẩn phức hợp
3.Tiêu chuẩn mẫu
4.Tiêu chuẩn kí tự
Câu 10: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện
1.Edit ð Delete
2.Query ð Remove Table
3.Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
4.Tất cả đều đúng
Câu 11: Có bao nhiêu loại truy vấn hành động?
1.4 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật, truy vấn xóa, truy vấn nối
2.3 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật, truy vấn xóa
3.2 loại: truy vấn tạo bảng, truy vấn cập nhật
4.1 loại: truy vấn tạo bảng
Câu 12: Để tạo truy vấn tạo bảng, chúng ta
1.Chọn query/ make table query
2.Trong mục Table name đặt tên mới cho bảng muốn tạo. Chọn Current Database: CSDL hiện thời
3.Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có)
4.Cả A, B, C
.
Câu 13: Để tạo truy vấn xóa bảng, chúng ta
1.Chọn query/ make table query
2.Trong mục Table name đặt tên mới cho bảng muốn tạo. Chọn Current Database: CSDL hiện thời
3.Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có)
4.Chọn query/ Delete query
Câu 14: Để tạo truy vấn cập nhật, chúng ta
1.Chọn query/ make table query
2.Tạo một truy vấn chọn và đưa bảng vào tham gia truy vấn Chọn Query/ Update query
3.Another Database: Tạo bảng trong CSDL khác. Chọn các điều kiện (nếu có)
4.Chọn query/ Delete query
Câu 15: Để tạo truy vấn nối dữ liệu, chúng ta
1.Chọn query/ make table query
2.Tạo một truy vấn chọn và đưa bảng vào tham gia truy vấn Chọn Query/ Update query
3.Tạo truy vấn chọn và đưa bảng dữ liệu vào để nối với bảng khác tham gia truy vấn. Chọn Queries/ Append query
4.Chọn query/ Delete query
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
1.Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới từ quan hệ nguồn
2.Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định
3.Phép chọn SELECT là phép toán tạo một nhóm các phụ thuộc.
4.Phép chọn SELECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn
Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng?
1.Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn
2.Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các bộ của quan hệ nguồn bỏ đi những bộ trùng lặp
3.Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
4.Phép chiếu PROJECT là phép toán tạo một quan hệ mới, các thuộc tính được biến đổi từ quan hệ nguồn.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
1.Trên hàng Field có tất trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
2.Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị
3.Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi
4.Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu
Câu 4: Ý kiến nào sau đây là đúng về mệnh đề SELECT?
1.SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY
2.SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY
3.SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
4.SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY
Câu 5: Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?
1.Lưới QBH: là nơi gười dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
2.Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
3.Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
4.Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của
trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
1.MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
2.[MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
3.[MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
4.[MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 2: Dạng thu hồi quyền truy nhập
1.REVOKE <Các thao tác> ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
2.REVOKE <Người sử dụng> ON <Quan hệ> FROM <Các thao tác>
3.REVOKE <Quan hệ> ON <Thuộc tính> FROM <Nhóm người sử dụng>
4.REVOKE SELECT ON <Quan hệ> FROM <Nhóm người sử dụng>
Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
1.TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
2.TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
3.TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
4.TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 4: Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL
1.GRANT ON TO
2.GRANT OUT TO
3.GRANT UP TO
4.GRANT READ ON R
Câu 5: Mẫu câu truy vấn kiểm soát quyền truy cập là?
1.HAVING và WHERE
2.FORM và TO
3.JOIN và SELECT
4.GRANT và REVOKE
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Em hãy sắp xếp các bước sau đây nhằm thiết kế truy vấn SELECT đơn giản
(1) Ghi lưu truy vấn. Nên đặt tên gợi nhớ kết quả truy vấn. Tên truy vấn sẽ xuất hiện trong vùng điều hướng
(2) Hộp thoại Show Table xuất hiện. Truy vấn lấy thông tin từ các bảng của CSDL. Nháy chuột chọn trên bảng và nháy nút Add. Nháy Close khi chọn xọng
(3) Vùng làm việc thiết kế truy cấn sẽ mở ra và được chia thành hai phần. Phần trên có các hộp thể hiện các bảng vừa được chọn. Trong mỗi hộp hiển thị tên tất
cả các trường của bảng đó. Nếu có trường bị che khuất, dùng chuột kéo đường viền đấy hộp để mở rộng thêm.
(4) Nháy chọn kết quả truy vấn hiển thị trong khung nhìn bảng dữ liệu
(5) Phần dưới hiển thị một lưới ô, thường gọi là lưới QBR. Muốn chọn lấy dữ liệu từ trường nào chỉ cần nháy đúp chuột lên tên trường trong hộp thể hiện bảng
(6) Nháy chuột chọn Create/ Query Design
1.(6) – (3) – (2) – (5) – (4) – (1)
2.(6) – (2) – (3) – (4) – (5) – (1)
3.(1) – (2) – (3) – (5) – (4) – (6)
4.(6) – (2) – (3) – (5) – (4) – (1)
Câu 2: Câu lệnh UPDATE trong MySQL được sử dụng để cập nhật các bản ghi hiện có trong một bảng?
1.UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows].
1.UPDATE table
SET column1 = expression1,
column2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
1.UPDATE table
SET row1 = expression1,
row2 = expression2,
...
[WHERE conditions]
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]]
[LIMIT number_rows];
1.UPDATE table
SET column1 = expression1;
column2 = expression2;
...;
[WHERE conditions];
[ORDER BY expression [ ASC | DESC ]];
[LIMIT number_rows];

You might also like