You are on page 1of 42

Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.

vn

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD&ĐT …….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG TH VÀ THCS …..
MÔN: Toán 1
************** (Thời gian làm bài: 35 phút)
Họ và
tên:...............................................................................................Lớp:....................
Điểm Nhận xét của giáo viên

Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Lăm mươi năm D. Lăm
mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80 B. 50 C. 85 D. 58
Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày.
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày.
Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 - 35 B. 76 - 53 C. 23 + 32 D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - = 42
A. 61 B. 34 C. 43 D. 16
Bài 4:(1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 5:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)

a. Đọc số: b. Viết số:

89: ………………………………… Bảy mươi tư: ………………...


….... Chín mươi chín: …………….....
56: ……………………………………...

Bài 6:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)

42 + 16 89 - 23 76 + 3 98 - 7

........... ........... ........... ............


........... ........... ........... ............
........... ........... ........... ............
Bài 7:(1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)

95 … 59 67 - 12 …... 60 + 5
87 … 97 35 + 34 ........ 98 - 45
Bài 8:(1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15 : (M1)
a. Số lớn nhất
là:...............................................................................................................
b. Số bé nhất
là:................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là:........................................................

Bài 9:(1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh
34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính: =

Trả lời: Cô giáo còn lại cái khẩu trang.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 10:(1 điểm) (M3)


a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép
tính đúng.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

PHÒNG GD & ĐT …. HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA


TRƯỜNG TH VÀ THCS …..
CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM Môn : Toán 1
**************

Bài 1:( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5
điểm
a. B b. C
Bài 2:(1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3:(1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B b. C
Bài 4:(1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

a. Đọc số: b. Viết số:

89: Tám mươi chín Bảy mươi tư: 74

56: Năm mươi sáu Chín mươi chín: 99


Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm


b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Viết đúng câu trả lời được 0,5 điểm

Phép tính: 68 - =
34 34

Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56


= 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 2
Trường Tiểu Học…………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Lớp: 1 / ... LỚP 1
Họ và tên:................................................... Môn: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm Chữ ký của giám thị Chữ ký của giám khảo

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 87 B. 67 C. 78

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?


A. 89 B. 98 C. 90

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là:
A. 90 B. 87 C. 88

b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10


A. 8 B. 7 c. 17

Câu 3: Viết vào chỗ chấm: (M1- 1đ)


55: …………………… Sáu mươi tư:…………………………………
70:…………………… Ba mươi ba:…………………………………..

Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)


a)51 + 17 b) 31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 …………67 36…………….78 - 36

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

52 + 20 …………74 20 …………….58 - 48

Câu 6: Tính (M2- 1đ)


a) 87cm - 35cm + 20 cm = ………………..
b) 50 cm + 27cm – 6 cm = ……………..
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………….
b) Các số lớn hơn 58 là: ………………………………………………………
c) Số lớn nhất là: ……………………………………………………………..
Câu 8: (M1-1đ)
Hình vẽ bên có:
………….hình tam giác
…………..hình vuông
…………..hình tròn

Câu 9. Số ( M3-1đ)
+ 15 +13 - ……. +9
20 20

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu
viên bi? (M3-1đ)
Phép tính:..............................................................
Trả lời:....................................................................

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II


Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( M1-1đ)
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
C. 78

b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?


B. 98

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (M1- 1đ)
a)Số liền trước của 89 là:
C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -……..= 10
B. 7

55: năm mươi lăm Sáu mươi tư: 64


70: bảy mươi Ba mươi ba: 53
Câu 4: Đặt tính rồi tính (M2- 1đ)
a)51 + 17 b)31+ 7 c) 89 – 32 d) 76 - 5

51 31 89 76
+ + - -

17 7 32 5

67 38 57 71
Câu 5: >, <, = (M1-1đ)
41 + 26 = 67 36 < 78 - 36
52 + 20 < 74 20 > 58 - 48
Câu 6: Tính (M2- 1đ)
a)87cm - 35cm + 20 cm = 72cm b)50 cm + 27 cm – 6cm = 71 cm
Câu 7. Cho các số sau: 58, 37, 69, 72, 80 (M2 -1đ)
a)Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:37, 58, 69, 72, 80
b)Các số lớn hơn 58 là: 69, 72, 80
c)Số lớn nhất là: 80
Câu 8: (M1-1đ) Hình vẽ bên có: 5 hình tam giác 2 hình vuông 4 hình tròn
Câu 9. Số ( M3-1đ)
+ 15 +13 - …28…. +9
20 35 48 20 29

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Câu 10. Đức có 78 viên bi, Đức cho bạn 34 viên bi. Hỏi Đức còn lại bao nhiêu
viên bi? (M3-1đ)
- Phép tính: 78 – 34 = 44
- Trả lời: Đức còn lại 44 viên bi.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 3
TEÂN HS: KTÑK- CUOÁI HKII
…………………………………………………… MOÂN: TOAÙN – LÔÙP 1
……… (Thôøi gian: 35 phuùt)

LÔÙP: MOÄT……….. CHÖÕ KÍ GT MAÄT MAÕ SOÁ TT


TRÖÔØNG TIEÅU HOÏC…………..

ÑIEÅM NHAÄN XEÙT GK MAÄT MAÕ SỐ TT


…………………………………………..
…………………………………………..
…………………………………………..

PHAÀN I: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc caâu traû lôøi ñuùng (…../3 ñieåm)
Caâu 1: Soá 89 goàm:
...../0,5 a. 8 chuïc vaø 9 ñôn vò b. 9 chuïc vaø 7 ñôn vò c. 8 vaø 9

Caâu 2: Soá 65 ñoïc laø:


...../0,5 a. Saùu möôi laêm b. Saùu naêm c. Saùu möôi naêm

Caâu 3: Trong caùc soá: 42, 12, 63 soá beù nhaát laø:
...../0,5 a. 32 b. 12 c. 23

Caâu 4: Moät tuaàn coù maáy ngaøy ?


...../0,5 a. 8 b. 6 c. 7

Caâu 5: Soá
20
...../0,5

a . 20 b. 29 c. 9
9
Caâu 6: Ñoàng hoà chæ maáy giôø ?

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

...../0,5 a. 3 giôø
b. 12 giôø
c. 9 giôø

HOÏC SINH KHOÂNG VIEÁT VAØO KHUNG NAØY


VÌ ÑAÂY
PHAÀN II: Thöïc LAØtöøng
hieän theo PHAÙCH
yeâuSEÕ
caàuROÏC ÑI MAÁT.
(........./7 ñieåm)
Caâu 1: Tính:
…..../1ñ
36 + 12 - 8 = ……………. 65 cm - 23 cm = ………………
Caâu 2: Ñaët tính roài tính:
…..../2ñ
55 + 31 64+ 12 25 + 70 40 + 6
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Caâu 3: Ñieàn daáu > , < , =


....../1ñ
78 – 6 50 + 9 44 - 1 44 + 1
Caâu 4: Duøng thöôùc thaúng ño , vieát soá ?
….../1ñ

Caâu 5: Vieát pheùp tính vaø caâu keát luaän theo toùm taét :
….../1ñ Lan haùi ñöôïc 24 boâng hoa, Mai haùi ñöôïc 35 boâng hoa. Hoûi caû hai baïn haùi ñöôïc bao
nhieâu boâng hoa?

Ñieàn soá thích hôp :


Caâu 6:
..…./1 ñ + 40 = 90 77 - = 22

UBND QUAÄN……..
TRÖÔØNG TH……………

ÑAÙP AÙN MOÂN TOAÙN -LÔÙP 1


( HKII)

PHAÀN I: HS khoanh ñuùng ñaùp aùn ñaït 0,5 ñieåm/ caâu

Caâu 1: Soá 89 goàm:


...../0,5 a. 8 chuïc vaø 9 ñôn vò

Caâu 2: Soá 54 ñoïc laø:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

...../0,5
a. Saùu möôi laêm

Caâu 3: Trong caùc soá: 42, 12, 63 soá beù nhaát laø:
...../0,5 b. 12

Caâu 4: Moät tuaàn coù maáy ngaøy ?


...../0,5 c. 7

Caâu 5: Soá
...../0,5 b. 29

Caâu 6: Ñoàng hoà chæ maáy giôø ?


...../0,5 a. 3 giôø

PHAÀN II: HS thöïc hieän theo töøng yeâu caàu

Caâu 1: Tính:
…..../1ñ
36 + 12 - 8 = 40 65 cm - 23 cm = 42cm
-Khoâng ghi ñôn vò: 0 ñieåm
Ñaët tính roài tính: HS ñaët tính ñuùng,keát quaû ñuùng: 0,5 ñieåm/pheùp tính
Caâu 2:
…..../2ñ 55 + 31 64 + 12 25 +70 40 +6
KQ: 86 KQ: 76 KQ: 95 KQ 46
-Baøi ñaët tính khoâng thaúng haøng, thaúng coät maø keát quaû ñuùng: 0 ñieåm

Caâu 3: Ñieàn daáu > , < , =


....../1ñ
78 – 6 > 50 + 9 44 - 1 < 44 + 1
Caâu 4: Duøng thöôùc thaúng ño , vieát soá ?
….../1ñ

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Caâu 5:
….../1ñ

Ghi ñuùng ñoä daøi 1 ñ

Caâu 5: Vieát ñuùng pheùp tính 0,5 ñ


….../1ñ Vieát ñuùng caâu keát luaän 0.5 ñ
24 + 35 = 59
Vaäy taát caû hai baïn coù 59 caùi keïo

Caâu 6: Ñieàn soá thích hôp :


..…./1 ñ
50 + 40 = 90 77 - 55 = 22

-HEÁT-

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp Một
Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV
coi KT chấm KT
Số Chữ

Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)

A.Thứ sáu, ngày 11

B.Thứ ba, ngày 11

C.Thứ tư, ngày 11

Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1)


a/
10 11 14 16 19

b/ 10 20 40 70 100

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1)
a/ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10 B. 18
C. 20 D. 30

b/ 88 89 (0,5 điểm)

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

A. > B. < C. =

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)

16 + 1 = 17 42 - 1 = 43

20 + 30 = 50 84 – 4 = 80

Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3)


A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)

10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)

11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)

Hình trên có...........hình tam giác


Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà
cam. (1.0 điểm ) (M3)
Viết phép tính:

Viết câu trả lời:


Mẹ còn lại quả cam.

---------------------Hết------------------

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 5

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Bộ sách Cánh Diều


I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời

đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:

A. 29 B. 28 C. 27 D. 26

Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:

A. 20 B. 25 C. 50 D. 52

Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:

A. 8 B. 60 C. 86 D. 68

Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?

A. 92 B. 43 C. 67 D. 95

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

16 + 2 15 – 1 15 + 3

18 – 4 11 + 6 19 – 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới

đây:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

D C B D D

II. Phần tự luận

Bài 1:

16 + 2 = 18 15 – 1 = 14 15 + 3 = 18

18 – 4 = 14 11 + 6 = 15 19 – 7 = 12

Bài 2:

a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52

b)

Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú

thỏ và tô màu bức tranh.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 6

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Bộ sách Cánh Diều


I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời

đúng:

Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số:

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 2: Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:

A. 16 B. 47 C. 52 D. 82

Câu 3: Kết quả của phép tính 16 – 2 là:

A. 14 B. 13 C. 12 D. 11

Câu 4: Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:

A. < B. > C. = D. +

Câu 5: Có 15 quả táo.

Bớt đi 4 quả áo.

Còn lại: ….quả táo?

Phép tính đúng là:

A. 15 – 4 = 11 B. 15 + 4 = 19 C. 14 + 5 = 19 D. 15 – 4 = 10

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm):

a) Điền số thích hợp vào ô trống:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

b) Tính:

11 + 5 16 – 4 17 – 5 12 + 7

Bài 2 (2 điểm):

a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:

+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

11 …. 58 36 …. 27 11 + 2 …. 18 – 5

Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

B D A A C

II. Phần tự luận

Bài 1:

a)

b)

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

11 + 5 = 16 16 – 4 = 12 17 – 5 = 12 12 + 7 = 19

Bài 2:

a) + Số 52 gồm 5 chục và 2 đơn vị.

+ Số 94 gồm 9 chục và 4 đơn vị.

+ Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.

b)

11 < 58 36 > 27 11 + 2 = 18 – 5

Bài 3:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 7

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Bộ sách Cánh Diều


I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời

đúng:

Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:

A. 22 B. 23 C. 25 D. 26

Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 60 B. 40 C. 20 D. 10

Câu 3: Số 29 được đọc là:

A. Hai chín B. Hai mươi chín C. Hai trín D. Hai mươi trín

Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:

A. 5 + 2 B. 7 – 1 C. 6 – 0 D. 3 + 3

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 2 (2 điểm):

a) Tính:

15 – 3 7+2 11 + 6 19 – 3

b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:

Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

C B B A A

II. Phần tự luận

Bài 1:

Bài 2:

a)

15 – 3 = 12 7+2=9 11 + 6 = 17 19 – 3 = 16

b)

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 3:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 8

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Bộ sách Cánh Diều


I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời

đúng:

Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:

A. > B. < C. =

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:

A. 9 B. 10 C. 0 D. 1

Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:

A. 5 B. 17 C. 27 D. 13

Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:

A. 62 B. 42 C. 35 D. 1

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm:

11 + 2 = 15 – 4 = 2+3=

6–0= 12 + 4 = 18 – 5 =

19 – 7 = 0 + 11 = 5+2=

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0

b) Khoanh vào dấu thích hợp:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

A C B A D

II. Phần tự luận

Bài 1:

11 + 2 = 13 15 – 4 = 11 2+3=5

6–0=6 12 + 4 = 16 18 – 5 = 13

19 – 7 = 12 0 + 11 = 11 5+2=7

Bài 2:

a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0.

b) Khoanh vào dấu thích hợp:

Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 9

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 Bộ sách Cánh Diều


I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời

đúng:

Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm 7 > ….là:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2: Có mấy số lớn hơn 49 và nhỏ hơn 54?

A. 7 số B. 6 số C. 5 số D. 4 số

Câu 3: So sánh nào dưới đây là đúng?

A. 5 = 50 B. 82 > 93 C. 42 < 14 D. 57 > 18

Câu 4: 50 đơn vị = ….chục?

A. 5 B. 50 C. 15 D. 10

Câu 5: Đồ vật nào dài nhất trong các đồ vật dưới đây?

A. Thước B. Kim khâu C. Tẩy

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

11 …. 12 58 …. 47 29 …. 29 43 …. 50

Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:

11 + 3 = 15 – 4 = 17 – 1 =

3+5= 9–2= 8+0=

Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 4 (1 điểm): Vẽ các đường đi cho đồ vật dưới đây:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

A D D A A

II. Phần tự luận

Bài 1:

11 < 12 58 > 47 29 = 29 43 < 50

Bài 2:

11 + 3 = 14 15 – 4 = 11 17 – 1 = 16

3+5=8 9–2=7 8+0=8

Bài 3:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Bài 4:

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

ĐỀ SỐ 10

TRƯỜNG .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II


Họ và tên : ......................................... MÔN TOÁN
Lớp 1…………. Thời gian: 40 phút

ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

A. Con ngựa B. con hươu cao cổ C. cả hai con bằng nhau


Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

A. 5cm B. 8cm C. 10cm


Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

A B C D
A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)

A B C
A. Bông hoa A B. Bông hoa B C. Bông hoa C
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi
công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)


62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 B. 53 C. 62 D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN


Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)
- 15
24
+ 21
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ……… b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
46 + 21 98 – 45

Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50
cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Phép tính: =

Trả lời: Còn cây hoa hồng chưa nở hoa.

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM

1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm


Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2)
Đáp án B C B A B B
2. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
- 15
30
24 45
+ 21

Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:


a) 56 + 33 - 25 = 64 b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
76 + 21 98 – 45
76 98
+ -
21 45
97 53
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có
50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1
điểm).

DeThi.edu.vn
Bộ 10 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 sách Cánh diều (Có đáp án) – DeThi.edu.vn

Phép tính: 83 - 50 = 33

Trả lời: Còn 33 cây hoa hồng chưa nở hoa.

DeThi.edu.vn

You might also like