Professional Documents
Culture Documents
I. SAN CHUỖI
II. MÔ HÌNH ARIMA
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65
Công thức:
16000
14000
12000
10000
8000
6000
1995 1996 1997 1998 1999
GTSXCN MO4
16000
14000
12000
10000
8000
6000
1995 1996 1997 1998 1999
MO12 GTSXCN
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
-0.1
-0.2
-0.3
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
-0.05
-0.1
-0.15
-0.2
-0.25
ARMA(p,q): xt a0 ut
ut 1ut1 .. put p t 1 t 1 .. q t q
SAI SỐ DỰ BÁO
Nhận xét:
Vế phải của phương trình chỉ chứa biến trễ
Có tính đối xứng
yt B0 B1 yt 1 et
Tổng quát
yt B0 B1 yt1 .. Bp yt p et
Response of D(GTSXCN94):
Period D(GTSXCN94) D(M2)
1.00 2618.95 0.00
2.00 -1773.48 356.79
3.00 51.03 -433.32
4.00 738.47 205.78
5.00 -510.83 0.70
NGUYEN THI MINH - KTQD - 78
KHOA TOAN KINH TE
VÍ DỤ VỀ HÀM PHẢN ỨNG
Response of D(GTSXCN94) to D(M2)
3000
2000
1000
-1000
-2000
-3000
1 2 3 4 5
Ý nghĩa
Sai số dự báo
n 1
xt n Et xt n i t n i
i 0
mt 0 1 pt 2 gdpt 3rt et
xt xt 1 1 [ xt 1 yt 1 ] 1t
yt yt 1 2 [ xt 1 yt 1 ] 2 t
Hệ số hiệu chỉnh của x Hệ số hiệu chỉnh của y
Rank = m
Tất cả các hàng độc lập
tuyến tính, tồn tại Π-1
Các x là I(0)
VECM trở thành VAR
NGUYEN THI MINH - KTQD
- 106
KHOA TOAN KINH TE
QUAN HỆ GIỮA MA TRẬN Π VÀ Q.H Đ.T.H
Rank = 1 Có duy nhất một quan hệ
đồng tích hợp
Các kiểm định này thực hiện theo thứ tự và dừng lại
khi H0 đầu tiên không bị bác bỏ
Δy=α(β’yt-1+a0 +a1t)+b0NGUYEN
c0+ εTHI Δy=α(β’y
t MINH - +a0 +a1t)+b0 (c0+c
- KTQD t-1 1t)+ εt
110
KHOA TOAN KINH TE
B3
Đọc kết quả kiểm định đồng tích hợp
Ước lượng VECM
Thực hiện các kiểm định:
Kiểm định về phần dư:
Tương quan chuỗi
Phân phối chuẩn
Phương sai không đổi
Kiểm định Granger/ bớt trễ
MÔ HÌNH VAR
MÔ HÌNH VECM
Nhận xét:
tác động phi tuyến của X lên xác suất
pi nằm trong khoảng [0,1]
Phương pháp u.l: ML (Phụ lục)
NGUYEN THI MINH - KTQD - 123
KHOA TOAN KINH TE
ĐỌC KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG
pi / X a2 f (a1 a2 X 0 )
Nhận xét:
Đảm bảo 0<pi <=1
pi là phi tuyến
Ước lượng hợp lý tối đa (ML)
pi / X pi (1 pi ) 2
Tác động biên mạnh nhất khi
RE
P>>
xttest0 POLS
FE
P>>
RE
Hausman
FE
LR (T m)(ln r ln u ) ~ 2 ( q)
AIC T ln 2 N
SBC T ln N ln T
e1t 1
1 a11 1t
(1 a11a21 )
e2t a21 1 1t
e1t 1 0 1 t
e2 t a21 1 2t
=> phân rã Cholesky
1,t i
i
y1 ( i) (i )
i 0
11 12
(1.4)
y2
( i)
21
2,t i
(i )
22
Ф
ij(0): nhân tử tác động (impact multiplier)
i 0
jk
(i)
: nhân tử dài hạn (long run
multiplier)