Professional Documents
Culture Documents
b
x -∞ +∞
a
f(x)=ax+b trái dấu với a 0 cùng dấu với a
Minh họa bằng đồ thị
a0 y y ax b a0
y
y ax b
b
b
.
a
. a
o x o
2 5
x -∞ +∞ x -∞ +∞
3 2
f(x)=3x+2 0 g(x)=-2x+5 0
Kết luận: Kết luận:
2 5
f(x) > 0 khi x ( ; ) f(x) > 0 khi x (; )
3 2
2 5
f(x) < 0 khi x ( ; ) f(x) < 0 khi x ( ; )
3 2
2 5
f(x) = 0 khi x f(x) = 0 khi x
3 2
II. XÉT DẤU TÍCH , THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT
+ Các bước xét dấu biểu thức có dạng tích, thương của
các nhị thức bậc nhất:
(4 x 1)( x 2)
f(x) 3 x 5
( 4 x 1)( x 2 )
Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức: f ( x)
3x 5
5
-) f(x) không xác định khi x
3
1 5
-) Các nhị thức 4x-1; x+2; -3x+5 lần lượt có các nghiệm : ; 2 ;
4 3
Bảng xét dấu
1 5
x 2
4 3
4x - 1 0 + +
1.x + 2 0 + + +
-3x + 5 + + + 0
f(x) + 0 0 +
Bảng xét dấu
1 5
x 2
4 3
4x - 1 0 + +
1.x + 2 0 + + +
-3x + 5 + + + 0
f(x) + 0 0 +
Kết luận: . f(x) > 0 khi x ( ; 2 ) 1 5
hoặc x ( ; )
4 3
1 5
. f(x) < 0 khi x ( 2; ) hoặc x ( ; )
4 3
1
. f(x) = 0 khi x 2 hoặc x
4
5
. f(x) không xác định khi x
3
CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ
I. ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA
NHỊ THỨC BẬC NHẤT Nhị thức bậc nhất đối với biến x là một biểu
1. Nhị thức bậc nhất thức có dạng f(x) = ax + b (a khác 0), trong đó
.Định nghĩa a và b là các hệ số thực đã cho.
Thành thạo kỹ năng lập bảng xét dấu của
2. Dấu của Nhị thức
bậc nhất nhị thức bậc nhất theo quy tắc: “ lớn hơn
.Định lí nghiệm thì cùng dấu với hệ số a ,
nhỏ hơn nghiệm thì trái dấu với hệ số a” .
II. XÉT DẤU TÍCH,
THƯƠNG CÁC Công việc về nhà:
NHỊ THỨC BẬC NHẤT Thực hiện hoạt động 3 (trg 92 SGK)
Làm bài tập 1 (trg 94 SGK)
Xem trước phần III (trg 92 – 93 SGK)