Professional Documents
Culture Documents
Ở lớp 10, các em đã được học các dạng toán sử dụng hệ tọa độ trong mặt phẳng. Trong chương trình lớp
12, các nội dung đã được học đó sẽ được kế thừa như một kiến thức nền tảng để mở rộng ra không gian ba
chiều được gọi là phương pháp tọa độ trong không gian. Nội dung trong chương này xoay quanh các vấn
đề về tọa độ điểm, vectơ, phương trình, góc, khoảng cách giữa các đối tượng trong không gian như
đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu,...Sau đây, là nội dung bài học đâu tiên Hệ tọa độ trong không gian.
Qua bài học này các em sẽ được tìm hiểu, ôn tập lại những khái niệm đã học, cũng như sẽ thấy được sự
khác biệt của phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và phương pháp tọa độ trong không gian. Bên cạnh
đó các em sẽ biết được các dạng và cách viết phương trình mặt cầu.
2.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-
khong-gian-l822.html#22)
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 1/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
YouTube 73K
Hãy đăng ký kênh Youtube HOC247 TV để theo dõi Video mới
Trong không gian, cho ba trục xOx', yOy', zOz' vuông góc với nhau từng đôi một.
→ → →
Các vectơ i , j , k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các trục xOx', yOy', zOz' với: ∣∣→i ∣∣ →
∣ ∣
→
= ∣ j ∣ = ∣k∣ = 1.
∣ ∣
Hệ trục như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Oxyz, với O là gốc tọa độ.
→ →
⇔ u = x i + y j + zk.
→ →
→.
Bộ số: (x, y, z) được gọi là tọa độ của vectơ u
→
u − u →
′ ′ ′
= (x − x ; y − y ; z − z )
′
→
ku = (kx; ky; kz)
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 2/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
′
⎧ x = x
⎪
→
u = u
′
⇔ ⎨ y = y
′
⎩
⎪
′
z = z
′
⎧ x = kx
⎪
→
u = u→ cùng phương ⇔ ⎨ y = ky
′ ′
⎩
⎪
′
z = kz
→
|u| = √x
2
+ y
2
+ z
2
2 2 2
AB = √(xB − xA ) + (yB − yA ) + (zB − zA )
xA −k.xB
xI =
1−k
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
−→ −→ ⎪ yA −k.yB
I A = k. I B(k ≠ 1) ⇔ yI =
⎨ 1−k
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪ zA −k.zB
zI =
1−k
xA +xB
xI =
2
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪ yA +yB
Đặc biệt I là trung điểm AB thì: ⎨ yI =
2
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩ zA +zB
zI =
2
xA +xB +xC
xG =
3
⎧
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪ yA +yB +yC
G là trọng tâm ΔABC : yG =
⎨ 3
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩ zA +zB +zC
zG =
3
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪ zA +zB +zC +zD
zG =
4
→→
→, →b)
Công thức tính góc giữa hai vectơ: cos(a =
a. b
.
→|.∣∣→b ∣∣
|a
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 3/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Nhận xét: Phương trình mặt cầu có thể viết dưới dạng x2 + y
2
+ z
2
− 2Ax − 2By − 2Cz + D = 0 ,
điều kiện A2 + B2 + C 2 − D > 0.
Lời giải:
→ →
→ →
a) Ta có: a ⊥ b ⇒ a . b = 0 ⇔ m + 1 + 2m + 2 = 0 ⇔ m = −1.
→
→
b) Ta có: a + b = (m + 2; m + 2; 3)
Do đó:
2
→ → 2
∣→ ∣ → ∣→ ∣ →
∣ ∣ ∣ ∣
∣ a + b ∣ = c ⇔ ∣ a + b ∣ = c
∣ ∣ ∣ ∣
∣ ∣ ∣ ∣
2 2 2
⇔ (m + 2) + (m + 2) + 9 = (m − 2) + 4
2
⇔ m + 12m + 9 = 0 ⇔ m = −6 ± √3.
Ví dụ 2:
→ → → → →
→ →
Trong hệ trục tọa độ Oxy cho a = (1; −1; 0), b = (−1; 1; 2), c = i − 2 j , d = i .
→ →
a) Xác định t để vectơ u = (2; 2t − 1; 0) cùng phương với a .
→ →
→ →
b) Tìm các số thực m,n,p để d = m a − n b + p c .
Lời giải:
→cùng phương với a
a) u → khi:
⎧ 1 = 2k
⎪
1 = 2k
⎨ −1 = (2t − 1)k ⇔ {
⎩
⎪ −1 = (2t − 1)k
0 = 0k
1
k =
2
⇔ {
−1 = (2t − 1)k
1
k =
Với t thì ta có: { (Vô nghiệm)
1
2
=
2
−1 = 0
1
k =
Với t thì ta có: {
1 2 −1 1 1
≠ ⇔ = ⇔ t = −
2 −1 2t−1 2 2
k =
2t−1
→ →
→
b) Ta có: c = i − 2 j = (1; 0; 0) − 2(0; 1; 0) = (1; −2; 0)
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 4/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
→ →
→ →
d = m a − n b + p c
⎧ m + n + p = 1 ⎧
⎪ ⎪m = 2
⇔ ⎨ −m − n − 2p = 0 ⇔ ⎨n = 0
⎩
⎪ ⎩
⎪
0m − 2n + 0p = 0 p = −1
Vậy m=2;n=0;p=-1.
Ví dụ 3:
Cho A(3;0;4), B(1;2;3), C(9;6;4). Tìm:
a) Trọng tâm tam giác ABC.
b) Tọa độ đỉnh D để ABCD là hình bình hành.
c) Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.
Lời giải:
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, ta có:
xA +xB +xC 13
⎧x = xG =
⎪ G ⎧
⎪
⎪ 3
⎪ 3
⎪ ⎪
yA +yB +yC 8
⎨ yG = ⇔ ⎨ yG =
3 3
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎩
⎪
⎪
⎩ zA +zB +zC 11
zG = zG =
3 3
Vậy G (
11 8 11
; ; ).
3 3 3
−
−→
DC = (9 − xD ; 6 − yD ; 4 − zD )
⎧ −2 = 9 − xD ⎧ x = 11
⎪ ⎪ D
Hay: ⎨ 2 = 6 − yD ⇔ ⎨ yD = 4 ⇒ D(11; 4; 5)
⎩
⎪ ⎩
⎪
−1 = 4 − zD zD = 5
⎧ xI = = 6
⎪
⎪ 2
⎪
yA +yC
I là trung điểm của AC ⇒ ⎨ yI = = 3 ⇒ I (6, 3, 4) .
2
⎪
⎪
⎪
⎩ zA +zC
zI = = 4
2
Ví dụ 4:
Trong mặt phẳng (P) cho hình chóp S.ABC có tọa độ các đỉnh
a√ 3
A(0; 0; 0); B (
a
; ; 0) ; C(a; 0; 0); S(0; 0; a) . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
2 2
Lời giải:
−
−→ −
−→
a√ 3
Ta có: AB ;
a
= ( ; ; 0) SC = (a; 0; −a) .
2 2
−−
→−−→
∣ ∣
∣AB.SC ∣
∣ ∣ √2
0 ′
ˆ
cos(AB, SC) = = ⇒ (AB, SC) ≈ 69 18 .
−−
→ −−
→
∣ ∣ ∣ ∣ 4
∣AB ∣.∣SC ∣
∣ ∣ ∣ ∣
Ví dụ 5:
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 5/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tọa độ các điểm như sau:
a a√ 3 3a a√ 3 a 3a√3
′ ′ ′
A(0; 0; 0); B(a; 0; 0); C(0; a√3, 0); A ( ; ; a√3) ; B ( ; ; a√3) ; C ( ; ; a√3)
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
−−
−→
a) Ta có: A′ M = (0; 0; −a√3)
−
−→
BC = (−a; a√3; 0)
−−→ −
−→
Ta có: AM . BC = 0.
Vậy AM vuông góc BC.
b) Ta có:
−−→
a a√3
′
AA = ( ; ; a√3)
2 2
−−
−→
′ ′
B C = (a; −a√3; 0)
−−→− −
− →
∣ ′ ′ ′∣
∣AA .B C ∣
∣ ∣ 1
′ ′ ′
cos(AA , B C ) = =
−−→ − −
− →
∣ 4
′ ∣∣ ′ ′∣
∣AA ∣∣B C ∣
∣ ∣∣ ∣
Vậy: (AAˆ
′ ′ ′
,B C ) ≈ 75 31 .
0 ′
Ví dụ 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-1;-1;2) điểm B(-1;-1;0). Viết phương trình mặt cầu đường
kính AB.
Lời giải:
xA +xB
⎧ xI = = −1
⎪
⎪ 2
⎪
yA +yB
Gọi I là trung điểm AB ta có: ⎨ yI =
2
= −1 ⇒ I (−1; −1; 1)
⎪
⎪
⎩
⎪ zA +zB
zI = = 1
2
Ta có: I A = I B = 1.
Mặt cầu đường kính AB, nhận điểm I làm tâm, có bán kính R=IA=1 nên có phương trình là:
2 2 2
(x + 1) + (y + 1) + (z − 1) = 1.
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 6/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Ví dụ 7:
Lập phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1; 1; 0), B(3; 1; 2), C(-1; 1; 2) và D(1;-1;2).
Lời giải:
Gọi phương trình mặt cầu là: x2 + y
2
+ z
2
− 2ax − 2by − 2cz + d = 0 (a
2
+ b
2
+ c
2
− d > 0)
Câu 1:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
(https://hoc247.net/cau-hoi-trong-khong-gian-voi-he-toa-do-oxyz-cho-hai-diem-m-3-0-0-n-0-0-4-
tinh-do-dai-doan-thang-mn-qid2679.html)
A. MN = 5
B. MN = 10
C. MN = 1
D. MN = 7
Câu 2:
→
→ →
Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a = (2; −1; 2) , b = (3; 0; 1) , c = (−4; 1; −1) . Tìm tọa độ
→
→ → →
m = 3 a − 2 b + c .
(https://hoc247.net/cau-hoi-trong-khong-gian-oxyz-cho-ba-vecto-overrightarrow-a-left-2-1-2-ight-
overrightarrow-b-le-qid2680.html)
→
A. m = (−4; 2; 3)
→
B. m = (−4; −2; 3)
→
C.
m = (−4; −2; −3)
→
D. m = (−4; 2; −3)
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 7/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (−1; 3; 1) , B (1; 4; 2). Đường thẳng AB cắt mặt
−→ −→
phẳng (Oxy) tại điểm I. Tìm k biết I B = k. I A.
(https://hoc247.net/cau-hoi-trong-khong-gian-voi-he-toa-do-oxyz-cho-hai-diem-aleft-1-3-1-ight-
bleft-1-4-2-ight-du-qid2681.html)
A. k = −2
B. k = 2
C. k
1
= −
2
D. k =
1
Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A (1; 1; 3) ; B (2; 3; 5) ; C (−1; 2; 6). Xác định tọa
−−→ −−→ −−→
độ điểm M sao cho M A + 2M B − 2M C = 0.
(https://hoc247.net/cau-hoi-trong-khong-gian-voi-he-toa-do-oxyz-cho-3-diem-aleft-1-1-3-ight-
bleft-2-3-5-ight-cleft--qid2683.html)
A. M (7; 3; 1)
B. M (−7; −3; −1)
C. M (7; −3; 1)
D. M (7; −3; −1)
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của góc
ˆ
ABC .
(https://hoc247.net/cau-hoi-trong-khong-gian-voi-he-toa-do-oxyz-cho-cac-diem-a-1-2-4-b-1-1-4-c-
0-0-4-tim-so-do-cua-goc-qid2684.html)
A. 1350
B. 600
C. 450
D. 1200
Câu 6:
→
→ →
Cho a = (0; 0; 1) ; b = (1; 1; 0) ; c = (1; 1; 1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(https://hoc247.net/cau-hoi-cho-overrightarrow-a-left-0-0-1-ight-overrightarrow-b-left-1-1-0-ight-
overrightarrow-qid2685.html)
→
→
A. a . b = 1
→
→
B. cos( b , c ) = √2/3
→
∣ ∣ → →
C. ∣ b ∣ =
∣
∣
∣ ∣
a . c
∣ ∣
∣
∣
∣ ∣
→ →
→ →
D. a + b + c = 0
Câu 2- Câu 5: Xem thêm phần trắc nghiệm để làm thử Online
4.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về Hệ tọa độ trong không gian
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 8/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Tìm GTLN của diện tích tam giác OAB biết B thay đổi trên mật cầu S
(https://hoc247.net/hoi-dap//tim-gtln-cua-dien-tich-tam-giac-oab-
biet-b-thay-doi-tren-mat-cau-s-faq225751.html)
bởi Tay Thu (https://hoc247.net/id/43668) 11/10/2018
cho mặt cầu (S): x^2 + y^2 + z^2 -2x -2y -2z =0 và điểm A(2;2;2). Điểm B thay đổi trên mặt cầu. Diện
tích của tam giác OAB có giá trị lớn nhất là?
A. 1 (đvdt)
B. 2 (đvdt)
C. căn bặc hai của 3 (đvdt)
D, 3 (đvdt)
Lập phương trình mật cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng d
(https://hoc247.net/hoi-dap//lap-phuong-trinh-mat-cau-tam-a-
tiep-xuc-voi-duong-thang-d-faq178202.html)
bởi Bánh Mì (https://hoc247.net/id/104435) 11/10/2018
Trong ko gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1,-2,3) và đường thẳng d có phương trình
X + 1 Y − 2 Z + 3
= = , phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d
2 1 −1
A. (x-1)2+(y+2)2+(z-1)2=5
B. (x+1)2+(y-2)2+(z+3)2= 50
C. (x-1)2+(y+2)2+(Z-3)2= 50
D. (x-1)2+(y-2)2-(z-3)2= √50
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 9/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
Tìm GTLN của diện tích tam giác OAB biết A, B là hai điểm thuộc
mặt cầu (https://hoc247.net/hoi-dap//tim-gtln-cua-dien-tich-tam-
giac-oab-biet-a-b-la-hai-diem-thuoc-mat-cau-faq239116.html)
bởi Bo bo (https://hoc247.net/id/43711) 10/10/2018
Cho mặt cầu (S): x2 + y2 +z2 =16 và hai điểm A, B thuộc mặt cầu. Diện tích của tam giác OAB có giá
trị lớn nhất là :
A. 1 (đvdt)
B. 2 (đvdt)
C. 8 (đvdt)
D. 16 (đvdt)
Bài 2: Phương trình mặt phẳng Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không
(https://hoc247.net/toan-12/bai-2-phuong- gian (https://hoc247.net/toan-12/bai-3-
trinh-mat-phang-l823.html) phuong-trinh-duong-thang-trong-khong-
gian-l824.html)
Ôn tập chương 3 Phương pháp toạ độ trong Ôn tập cuối năm phần Hình học
không gian (https://hoc247.net/toan-12/on- (https://hoc247.net/toan-12/on-tap-cuoi-
tap-chuong-3-phuong-phap-toa-do-trong- nam-phan-hinh-hoc-l6284.html)
khong-gian-l6282.html)
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 10/11
10/29/2018 Hình học 12 Bài 1: Hệ tọa độ trong không gian
(https://www.facebook.com/hoc2 (https://www.youtube.com/chann
47.net) el/UC1ngRQm9fW4l2gd2f0TogBw
?sub_con rmation=1)
https://hoc247.net/toan-12/bai-1-he-toa-do-trong-khong-gian-l822.html 11/11