Professional Documents
Culture Documents
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
Ví dụ
Một con rệp di chuyển với phương trình chuyển động
√ 1
x= 1 + t, y = 2 + t,
3
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
Ví dụ
Một nhà sản xuất đã mô hình hóa hàm sản lượng Cobb-Douglas
bởi
P(L, K ) = 1.47 · L0.65 · K 0.35 ,
trong đó L là số giờ lao động (đơn vị nghìn giờ) và K là số vốn
đầu tư (đơn vị triệu USD). Giả sử khi L = 30, K = 8, số giờ lao
động giảm với tốc độ 2000 giờ/năm và số vốn đầu tư tăng với tốc
độ 500000 USD/năm. Tìm tốc độ biến thiên của sản lượng.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
Ví dụ
∂z ∂z
Cho z = e x sin y , trong đó x = st 2 và y = s 2 t. Hãy tìm và .
∂s ∂t
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp Quy tắc dây xích I
Đạo hàm hàm ẩn Quy tắc dây xích II
Công thức Taylor Pháp vectơ của mặt mức
Ví dụ
Hãy tìm phương trình tiếp diện tại điểm (−2; 1; −3) của mặt
ellipsoid
x2 z2
+ y2 + = 3.
4 9
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
dy F0
= − x0 .
dx Fy
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Ví dụ
Hãy tìm y 0 nếu x 3 + y 3 = 6xy .
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
∂z F0 ∂z Fy0
= − x0 , =− 0.
∂x Fz ∂y Fz
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Ví dụ
∂z ∂z
Hãy tìm và nếu x 3 + y 3 + z 3 + 6xyz = 1.
∂x ∂y
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Vi phân toàn phần cấp cao và ký hiệu
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Công thức Taylor
Xét hàm số z = f (x, y ). Khi đó, vi phân toàn phần của z, nếu
tồn tại, là
dz = fx0 dx + fy0 dy .
Bản thân dz cũng là một hàm số theo x và y . Vi phân toàn
phần của dz, nếu tồn tại, được gọi là vi phân toàn phần cấp
hai của z, ký hiệu d 2 z:
d 3 z = d(d 2 z),
......
d n z = d(d n−1 z).
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Vi phân toàn phần cấp cao và ký hiệu
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Công thức Taylor
Tiếp tục tính toán như vậy, ta được công thức lũy thừa
tượng trưng:
∂ ∂ n
d nz = ∆x + ∆y f .
∂x ∂y
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Vi phân toàn phần cấp cao và ký hiệu
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Công thức Taylor
Giả sử hàm số f (x, y ) có các đạo hàm riêng đến cấp n liên
tục trong một đĩa tâm (x0 , y0 ) nào đó. Nếu điểm
(x0 + ∆x, y0 + ∆y ) cũng nằm trong đĩa này, thì ta có
df (x0 , y0 ) d n f (x0 , y0 )
f (x0 +∆x, y0 +∆y ) = f (x0 , y0 )+ +· · ·+ +o(ρn ),
1! n!
trong đó p
ρ= ∆x 2 + ∆y 2 .
Khai triển Taylor tại điểm (x0 , y0 ) = (0, 0) được gọi là khai
triển Maclaurin.
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Vi phân toàn phần cấp cao và ký hiệu
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Công thức Taylor
Khai triển Taylor của hàm f (x, y ) đến cấp 1 tại điểm (x0 , y0 ):
df (x0 , y0 )
f (x0 + ∆x, y0 + ∆y ) = f (x0 , y0 ) + + o(ρ)
1! p
= f (x0 , y0 ) + fx0 (x0 , y0 )∆x + fy0 (x0 , y0 )∆y + o( ∆x 2 + ∆y 2 )
Khai triển Taylor của hàm f (x, y ) đến cấp 2 tại điểm (x0 , y0 ):
df (x0 , y0 ) d 2 f (x0 , y0 )
f (x0 + ∆x, y0 + ∆y ) = f (x0 , y0 ) + + + o(ρ2 )
1! 2!
= f (x0 , y0 ) + fx0 (x0 , y0 )∆x + fy0 (x0 , y0 )∆y
1 00
+ fxx (x0 , y0 )∆x 2 + 2fxy00 (x0 , y0 )∆x∆y + fyy00 (x0 , y0 )∆y 2
2
+ o(∆x 2 + ∆y 2 )
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)
Đạo hàm hàm hợp
Vi phân toàn phần cấp cao và ký hiệu
Đạo hàm hàm ẩn
Công thức Taylor
Công thức Taylor
Ví dụ
Hãy viết khai triển Maclaurin đến cấp 2 của hàm
2
f (x, y ) = e x+2xy +y .
TS. Đào Huy Cường (Bộ môn Toán Ứng Dụng) Giải tích 2 (Calculus 2)