You are on page 1of 7

HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Đạo hàm và đạo hàm hàm hợp


1. Đạo hàm
1.1 Công thức đạo hàm hàm nhiều biến
Cho hàm f(x,y)
f ( x, y )
  f x '( x, y )  f 'x : Gọi là đạo hàm 1 lần theo biến x
x
f ( x, y )
  f y '( x, y )  f ' y : Gọi là đạo hàm 1 lần theo biến y
y
 2 f ( x, y)
  f xy ''( x, y)  f ''xy : Gọi là đạo hàm 1 lần theo biến x rồi một lần theo
xy
biến y
 2 f ( x, y )
  f xx ''( x, y)  f ''xx : Gọi là đạo hàm 2 lần theo biến x
2 x
 2 f ( x, y)
  f yy ''( x, y)  f '' yy : Gọi là đạo hàm 2 lần theo biến y
2 y
Nguyên tắc đạo hàm là đạo hàm theo biến nào thì xem biến đó là biến còn các biến còn
lại là hẳng số, rồi thực hiện đọa hàm như hàm 1 biến bình thường
Ta lại có

 [ f ( x; y )]'  f 'x  f ' y : Gọi là đạo hàm cấp 1 hàm f(x;y)


 [ f ( x; y )]''  f ''xx  2 f '' xy  f '' yy : Gọi là đạo hàm cấp 2 hàm f(x;y)

Ví dụ:
 Tìm đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 𝑦 3 + 2𝑥 4 𝑦
 Tìm đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của 𝑓 (𝑥, 𝑦) = √𝑥 2 + 𝑦 2

1.2 Ý nghĩa đạo hàm trong hình học


a/ Vecto pháp tuyến
Xác định vecto pháp tuyến tại điểm 𝑀(𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 ) của mặt cong 𝑧 = 𝑓(𝑥; 𝑦).
Ta đương phương trình đường cong về dạng 𝑓(𝑥; 𝑦; 𝑧) = 0
Vậy vecto pháp tuyến là 𝑛⃗ = ±(𝑓𝑥′ , 𝑓𝑦′ , 𝑓𝑧′)

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 1


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Kết luận tại 1 điểm trên mặt cong S sẽ có 2 vecto pháp tuyến ngược hướng nhau, đôi lúc
bài toán sẽ cho biết thêm dữ kiện để ta có thể xác định chính xác vecto pháp tuyến đề
yêu cầu, và dữ kiện đó thường là:

 Vecto pháp tuyến tạo với trục 𝑂𝑧 một góc nhọn (𝑛⃗̂
, 𝑂𝑧 < 900) <=> Tọa độ z
của 𝑛⃗ > 0 và ngược lại
 Vecto pháp tuyến tạo với trục 𝑂𝑦 một góc nhọn (𝑛⃗̂
, 𝑂𝑦 < 900 ) <=> Tọa độ y
của 𝑛⃗ > 0 và ngược lại
 Vecto pháp tuyến tạo với trục 𝑂𝑥 một góc nhọn (𝑛⃗̂
, 𝑂𝑥 < 900 ) <=> Tọa độ x
của 𝑛⃗ > 0 và ngược lại

𝑓𝑥′ 𝑓𝑦′ 𝑓𝑧′


→ Vecto pháp tuyến đơn vị 𝑛⃗ = ±( , , )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
√𝑓𝑥′ +𝑓𝑦′ +𝑓𝑧′ √𝑓𝑥′ +𝑓𝑦′ +𝑓𝑧′ √𝑓𝑥′ +𝑓𝑦′ +𝑓𝑧′

Ví dụ: Tìm vecto pháp tuyến tại M(2, -1, -3) của mặt cong 𝑧 = 3𝑦 2 − 2𝑥 2 + 𝑥. Xác định
vecto pháp tuyến đơn vị tại M biết 𝑛⃗̂
, 𝑂𝑦 < 900
b/ Phương trình tiếp diện
Xác định phương trình tiếp diện tại điểm 𝑀(𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 ) của mặt cong 𝑧 = 𝑓(𝑥; 𝑦).
Ta đương phương trình đường cong về dạng 𝑓(𝑥; 𝑦; 𝑧) = 0
Tìm vecto pháp tuyến: 𝑛⃗ = ±(𝑓𝑥′, 𝑓𝑦′, 𝑓𝑧′ )

Vậy phương trình mặt tiếp diện là f x '( x  xo )  f y '( y  yo )  f z '( z  zo )  0

Ví dụ: Viết phương trình tiếp diện của đường cong (S): 𝑧 = 𝑥 3 − 2𝑥𝑦 2 + 8𝑥 tại
M(0,1,0)
c/ Hệ số góc tiếp tuyến

 f x '( x0 , y0 ) là hệ số góc tuyến tính của giao tuyến giữ mặt cong z = f(x;y) và mặt
phẳng y  y0 tại điểm có hoàng độ x  x0
 f y '( x0 , y0 ) là hệ số góc tuyến tính của giao tuyến giữ mặt cong z = f(x;y) và mặt
phẳng x  x0 tại điểm có tung độ y  y0

Ví dụ: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến của mặt cong 𝑧 = 8 − 2𝑥 2 − 2𝑦 2 và mặt
phẳng 𝑥 = 1 tại điểm (1;3;0)

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 2


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Ví dụ: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến của mặt cong 𝑧 = −3𝑥𝑦 − sinh(𝑥 + 𝑦)
và mặt phẳng 𝑦 = 1 tại điểm (-1;1;3)
1.3 Ý nghĩa đạo hàm một biến
A, Đạo hàm theo biến x
f x '( x0 , y0 ) thể hiện vận tốc thay đổi tại điểm A( x0 , y0 ) của hàm f ( x, y ) khi x thay đổi.
Điều đó thể hiện qua công thức sau
f ( x0  k , y0 )  f ( x0 , y0 )  k. f x '( x0 , y0 )
B, Đạo hàm theo biến y
f y '( x0 , y0 ) thể hiện vận tốc thay đổi tại điểm A( x0 , y0 ) của hàm f ( x, y ) khi y thay đổi.
Điều đó thể hiện qua công thức sau
f ( x0 , y0  h)  f ( x0 , y0 )  h. f y '( x0 , y0 )
Vậy ta có công thức chung sau
f ( x0  k , y0  h)  f ( x0 , y0 )  k . f x '( x0  k , y0 )  h. f y '( x0 , y0 )
5 3
Ví dụ: Dùng xấp xỉ tuyến tính của 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 − 𝑦 2 − 2 xung quanh (4,6) để ước
7 7
tính 𝑓(4,1; 5,9)
Giải
𝑓 (4,1; 5,9) = 𝑓(4,6) + (4,1 − 4). 𝑓𝑥′ (4,6) + (5,9 − 6). 𝑓𝑦′(4,6)
1.4 Xác định dấu của đạo hàm qua bản đồ mức
Xem tại đây:
https://www.youtube.com/watch?v=zXE9Q9EUXKg&list=PL8RXTGoT1e8O36qrHCC
eqrdIXMCw652MB
2. Đạo hàm hàm hợp
Tổng quát
 x  x(u, v)
Cho hàm f ( x, y ) với 
 y  y (u, v)
Ta có:
[ f ( x, y )]'  x ' f x '( x, y)  y ' f y '( x, y)
 [ f ( x, y )]'  x ' f x '( x, y )  y ' f y '( x, y )
 [ f ( x, y )]'  ( x 'u  x 'v ). f x '( x, y )  ( y 'u  y 'v ). f y '( x, y )
Suy ra:
 [ f ( x, y )]u '  x 'u . f x '( x, y )  y 'u . f y '( x, y)

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 3


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

 [ f ( x, y )]v '  x 'v . f x '( x, y )  y 'v . f y '( x, y )


Vậy

[ f ( x, y)]'  [ f ( x, y)]u ' [ f ( x, y)]v '


𝑥 = 𝑢2 + 𝑣
Ví dụ: Cho hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑥𝑦 với { . Tính 𝑓′𝑥 , 𝑓𝑦′, 𝑓𝑢′, 𝑓𝑣′, 𝑓′(2,2)
𝑦 =𝑢+𝑣
MỘT SỐ CÂU TRONG ĐỀ THI
Đề thi K22: Kí hiệu C là nồng độ của vi khuẩn trong máu (triệu vi khuẩn/ml máu) khi
tiêm kháng sinh là một hàm theo liều lượng tiêm x (gam) và thời gian sau khi tiêm t
(giờ). Khi đó C được cho bởi công thức 𝐶 = 𝑓(𝑥, 𝑡) = 1.83𝑡𝑒 −3.67𝑥𝑡 . Xác định tốc độ
thay đổi nồng độ vi khuẩn theo liều lượng tiêm x khi x = 1.92 và t = 0.57 (triệu vi
khuẩn/ml máu/gam).
Đề thi K22 ca 2: Hàm số f(c, t) mô tả cân nặng (kg) của bạn theo số calo tiêu thụ c và số
phút tập thể dục t mỗi ngày của bạn. Biết rằng 𝑓𝑐 (𝑐, 𝑡) = 0.0066√𝑐 và 𝑓𝑡 (𝑐, 𝑡) =
−0.0012𝑡. Tốc độ thay đổi cân nặng của bạn theo số phút tập thể dục mỗi ngày
(kg/phút) khi c = 1800 và t = 22 là

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 4


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 5


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 6


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 7

You might also like