Professional Documents
Culture Documents
Ví dụ:
Tìm đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 𝑦 3 + 2𝑥 4 𝑦
Tìm đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của 𝑓 (𝑥, 𝑦) = √𝑥 2 + 𝑦 2
Kết luận tại 1 điểm trên mặt cong S sẽ có 2 vecto pháp tuyến ngược hướng nhau, đôi lúc
bài toán sẽ cho biết thêm dữ kiện để ta có thể xác định chính xác vecto pháp tuyến đề
yêu cầu, và dữ kiện đó thường là:
Vecto pháp tuyến tạo với trục 𝑂𝑧 một góc nhọn (𝑛⃗̂
, 𝑂𝑧 < 900) <=> Tọa độ z
của 𝑛⃗ > 0 và ngược lại
Vecto pháp tuyến tạo với trục 𝑂𝑦 một góc nhọn (𝑛⃗̂
, 𝑂𝑦 < 900 ) <=> Tọa độ y
của 𝑛⃗ > 0 và ngược lại
Vecto pháp tuyến tạo với trục 𝑂𝑥 một góc nhọn (𝑛⃗̂
, 𝑂𝑥 < 900 ) <=> Tọa độ x
của 𝑛⃗ > 0 và ngược lại
Ví dụ: Tìm vecto pháp tuyến tại M(2, -1, -3) của mặt cong 𝑧 = 3𝑦 2 − 2𝑥 2 + 𝑥. Xác định
vecto pháp tuyến đơn vị tại M biết 𝑛⃗̂
, 𝑂𝑦 < 900
b/ Phương trình tiếp diện
Xác định phương trình tiếp diện tại điểm 𝑀(𝑥0 ; 𝑦0 ; 𝑧0 ) của mặt cong 𝑧 = 𝑓(𝑥; 𝑦).
Ta đương phương trình đường cong về dạng 𝑓(𝑥; 𝑦; 𝑧) = 0
Tìm vecto pháp tuyến: 𝑛⃗ = ±(𝑓𝑥′, 𝑓𝑦′, 𝑓𝑧′ )
Ví dụ: Viết phương trình tiếp diện của đường cong (S): 𝑧 = 𝑥 3 − 2𝑥𝑦 2 + 8𝑥 tại
M(0,1,0)
c/ Hệ số góc tiếp tuyến
f x '( x0 , y0 ) là hệ số góc tuyến tính của giao tuyến giữ mặt cong z = f(x;y) và mặt
phẳng y y0 tại điểm có hoàng độ x x0
f y '( x0 , y0 ) là hệ số góc tuyến tính của giao tuyến giữ mặt cong z = f(x;y) và mặt
phẳng x x0 tại điểm có tung độ y y0
Ví dụ: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến của mặt cong 𝑧 = 8 − 2𝑥 2 − 2𝑦 2 và mặt
phẳng 𝑥 = 1 tại điểm (1;3;0)
Ví dụ: Tìm hệ số góc tiếp tuyến của giao tuyến của mặt cong 𝑧 = −3𝑥𝑦 − sinh(𝑥 + 𝑦)
và mặt phẳng 𝑦 = 1 tại điểm (-1;1;3)
1.3 Ý nghĩa đạo hàm một biến
A, Đạo hàm theo biến x
f x '( x0 , y0 ) thể hiện vận tốc thay đổi tại điểm A( x0 , y0 ) của hàm f ( x, y ) khi x thay đổi.
Điều đó thể hiện qua công thức sau
f ( x0 k , y0 ) f ( x0 , y0 ) k. f x '( x0 , y0 )
B, Đạo hàm theo biến y
f y '( x0 , y0 ) thể hiện vận tốc thay đổi tại điểm A( x0 , y0 ) của hàm f ( x, y ) khi y thay đổi.
Điều đó thể hiện qua công thức sau
f ( x0 , y0 h) f ( x0 , y0 ) h. f y '( x0 , y0 )
Vậy ta có công thức chung sau
f ( x0 k , y0 h) f ( x0 , y0 ) k . f x '( x0 k , y0 ) h. f y '( x0 , y0 )
5 3
Ví dụ: Dùng xấp xỉ tuyến tính của 𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 − 𝑦 2 − 2 xung quanh (4,6) để ước
7 7
tính 𝑓(4,1; 5,9)
Giải
𝑓 (4,1; 5,9) = 𝑓(4,6) + (4,1 − 4). 𝑓𝑥′ (4,6) + (5,9 − 6). 𝑓𝑦′(4,6)
1.4 Xác định dấu của đạo hàm qua bản đồ mức
Xem tại đây:
https://www.youtube.com/watch?v=zXE9Q9EUXKg&list=PL8RXTGoT1e8O36qrHCC
eqrdIXMCw652MB
2. Đạo hàm hàm hợp
Tổng quát
x x(u, v)
Cho hàm f ( x, y ) với
y y (u, v)
Ta có:
[ f ( x, y )]' x ' f x '( x, y) y ' f y '( x, y)
[ f ( x, y )]' x ' f x '( x, y ) y ' f y '( x, y )
[ f ( x, y )]' ( x 'u x 'v ). f x '( x, y ) ( y 'u y 'v ). f y '( x, y )
Suy ra:
[ f ( x, y )]u ' x 'u . f x '( x, y ) y 'u . f y '( x, y)