You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.

HCM

11.6 ĐẠO HÀM THEO HƯỚNG


VÀ GRADIENT

Giảng viên: NGUYỄN MINH HẢI


Đạo hàm theo hướng
Cho 𝑓 là một hàm hai biến và 𝒖 = 𝑢1 𝒊 + 𝑢2 𝒋 là một vec tơ đơn vị.
Đạo hàm của 𝑓 tại 𝑃(𝑥0 , 𝑦0 ) theo hướng của vec tơ đơn vị 𝒖 là:

f (x 0 hu1, y 0 hu2 ) f (x 0, y 0 )
Du f (x 0, y 0 ) lim
h 0 h

nếu giới hạn tồn tại.

Chú ý.

Di f fx Dj f fy
Định lý. Cho 𝑓(𝑥, 𝑦) là một hàm khả vi theo 𝑥, 𝑦. Khi đó, đạo
hàm của f theo hướng vec tơ đơn vị 𝒖 = 𝒖𝟏 𝒊 + 𝒖𝟐 𝒋 là

Du f (x, y ) fx (x, y )u1 fy (x, y )u2

Tương tự, đạo hàm của 𝑓(𝑥, 𝑦, 𝑧) theo hướng


vec tơ đơn vị 𝑢 = 𝑢1 , 𝑢2 , 𝑢3 là:

Du f (x, y, z ) fx (x, y, z )u1 fy (x, y, z )u 2 fz (x, y, z )u 3


Ví dụ 1

Tìm đạo hàm của 𝑓 𝑥, 𝑦 = 3 − 2𝑥 2 + 𝑦 3 theo hướng vec tơ đơn


1 3
vị 𝒖 = 𝒊 − 𝒋 tại P(1,2).
2 2
2) Tìm đạo hàm của 𝑓 𝑥, 𝑦 = 3𝑥𝑦 2 + 𝑦 theo hướng
vec tơ 𝑣 = 2𝑖 + 𝑗 tại M(1,2).
3. Tìm đạo hàm của 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥 2 𝑧 + 𝑦 3 𝑧 2 − 𝑥𝑦𝑧 theo hướng
của vec tơ 𝑣 = −𝑖 + 3𝑘.
Gradient

Nếu 𝑓 là một hàm hai biến theo 𝑥, 𝑦 thì gradient của f được xác
định bởi:
f (x, y ) fx (x, y )i fy (x, y )j

Giá trị của gradient của f tại 𝑃𝑜 (𝑥0 , 𝑦0 ) được xác định bởi

f (x 0, y 0 ) f0 fx (x 0, y 0 )i fy (x 0, y 0 )j
Ví dụ 1

Cho 𝑓 𝑥, 𝑦 = sin 𝑥 + 𝑒 𝑥𝑦 . Tính 𝛻𝑓(𝑥, 𝑦) và 𝛻𝑓(0,1).


Định lý. Nếu 𝑓 là một hàm khả vi theo x,y thì đạo hàm của f
theo hướng của vec tơ đơn vị 𝑢 tại 𝑃0 (𝑥0 , 𝑦0 ) là:
Du f (x 0, y 0 ) f (x 0, y 0 ).u

Ví dụ. Tìm đạo hàm của 𝑓 𝑥, 𝑦 = ln(𝑥 2 + 𝑦 3 ) tại P(1,-3) theo


hướng của vec tơ 𝑣 = 2𝑖 − 3𝑗.
Ví dụ. Tính đạo hàm của 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 cos 𝑦 theo hướng của vec tơ
𝑣 = 2𝑖 + 𝑗.
Ví dụ. Tính đạo hàm của 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = sin 𝑦𝑧 + ln(𝑥 2 ) tại
𝑀(1,1, 𝜋) theo hướng của vec tơ 𝑣 = 1,1, −1 .
Ví dụ [HK3-2016-2017]. Tìm đạo hàm của

𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥𝑦 2 + 𝑥𝑒 𝑦 + 𝑦 2 𝑧 3 + 𝑒 𝑥𝑧 tại P(0,0,1) theo hướng của


vec tơ 𝐴𝐵, với A(1,2,3) và B(1,-1,-1).
Cực đại hóa đạo hàm theo hướng

Định lý. Cho f là hàm khả vi tại 𝑃0 và 𝛻𝑓 𝑥0 , 𝑦0 ≠ 0. Khi đó

• Giá trị lớn nhất của 𝐷𝑢 𝑓 tại 𝑃0 là 𝛻𝑓 𝑥0 , 𝑦0 và xảy ra khi u


chỉ hướng 𝛻𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ).

• Giá trị nhỏ nhất của 𝐷𝑢 𝑓 tại 𝑃0 là − 𝛻𝑓 𝑥0 , 𝑦0 và xảy ra khi


u chỉ hướng −𝛻𝑓(𝑥0 , 𝑦0 ).
Ví dụ
1
Cho 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥𝑒 và P(2,0) và
𝑦
𝑄( , 2)
2

1. Tìm đạo hàm của f(x,y) theo hướng của vec tơ 𝑃𝑄.

2. Theo hướng nào đạo hàm theo hướng của f đạt giá trị lớn
nhất tại (2,0). Tìm giá trị lớn nhất đó.
Ví dụ [ HK3- 2016-2017] Tìm vec tơ đơn vị u, biết đạo hàm
của 𝑔 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥 2 + 2𝑦 2 + 3𝑧 2 tại M(1,1,1) theo hướng vec tơ u
là lớn nhất.
Tính trực giao của gradient

• Giả sử f là hàm khả vi tại 𝑃0 và 𝛻𝑓0 ≠ 0. Khi đó, 𝛻𝑓0 trực giao
với mặt mức của f qua 𝑃0 .

Ví dụ. Cho 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 2 − 𝑦 2 . Tìm mặt mức của f qua P(5,3) và


vec tơ pháp tuyến tại P(5,3).
Ví dụ. Tìm vec tơ vuông góc với mặt mức
𝑥 2 + 2𝑥𝑦 − 𝑦𝑧 + 3𝑧 2 = 7 tại P(1,1,-1).
Tiếp diện và pháp tuyến

Giả sử mặt cong (S) có vec tơ pháp tuyến là N


tại 𝑃0 . Khi đó

• Đường thẳng qua 𝑃0 và nhận N là vec tơ chỉ


phương được gọi là pháp tuyến của (S) tại 𝑃0 .

• Mặt phẳng qua 𝑃0 và có vec tơ pháp tuyến N


được gọi là tiếp diện của (S) tại 𝑃0 .
Cho 𝑆 : 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 0 và 𝑃0 𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 ∈ 𝑆. Khi đó

• Phương trình tiếp diện của (S) tại 𝑃0 là

Fx (P0 )(x x0 ) Fy (P0 )(y y0 ) Fz (P0 )(z z0 ) 0

• Phương trình pháp tuyến của (S) tại 𝑃0

x x0 Fx (P0 )t
y y0 Fy (P0 )t
z z0 Fz (P0 )t
Nếu 𝑆 : 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦) thì

F (P0 ) fx (P0 ), fy (P0 ), 1


Khi đó:

+ Phương trình tiếp diện của (S) tại 𝑃0 :

fx (P0 )(x x0 ) fy (P0 ) (z z0 ) 0

+ Phương trình pháp tuyến của (S) tại 𝑃0

x x0 fx (P0 )t
y y0 fy (P0 )t
z z0 t
Ví dụ

Tìm phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong
𝑆 : 𝑥 2𝑦 + 𝑦2𝑧 + 𝑧2𝑥 = 5

tại 𝑃0 (1, −1,2).

Giải. F (x, y, z ) 2
xy yz2 2
zx 5

F 2xy z 2; x 2 2yz; y 2 2xz F (1, 1, 2) 2; 3; 5

2x 3y 5z 15 0 x 1 2t
y 1 3t
z 2 5t
Ví dụ

1. Tìm phương trình tiếp diện và pháp tuyến của


𝑆 : 𝑥 3𝑦 − 𝑦2 + 𝑧2 = 7

tại P(1,2,3).
2. Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của

𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑦 3 tại điểm có 𝑥 = 3 và 𝑦 = 4.
3. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với

𝑆 : 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥𝑒 𝑦𝑧 + 𝑥 2 + 𝑦 + 1 = 0 tại M(1,-3,0).

You might also like