Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
NGHIÊN CỨU
1. Hai phương pháp 5. Phương trình liên tục
nghiên cứu chuyển động của chất lỏng chuyển động
Ưu điểm 03 Mô tả CĐ một cách chi tiết 03 Tổng quát, đơn giản, chỉ 3 PT
Vẽ được các đường qũy đạo của mỗi ph.tử lỏng Thực tế, phù hợp thực nghiệm
Nhược Số phương trình quá lớn (3n)
04 04 Không rõ cấu trúc của CĐ
điểm Không mô tả cùng lúc quỹ đạo của nhiều ph.tử
Ít dùng cho dòng chảy thực tế
Ứng dụng 05 Nghiên cứu động học của môi trường liên tục
Thường nghiên cứu CĐ bề mặt của chất lỏng 05 2
(sóng bề mặt nhiên liệu; hạt CĐ; ĐLH bọt khí chất lỏng/khí CĐ, lớp biên..
3.1 HAI PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT LỎNG
- ỨNG DỤNG KẾT HỢP HAI PHƯƠNG PHÁP LAGRANGE – EULER -
HÀM DÒNG
0
MỘT SỐ HÀM THẾ VẬN TỐC
2
0
KHÁI NIỆM
ĐƯỜNG
3 XOÁY
03 ỐNG XOÁY
Ống dòng → → → →
Bề mặt dạng ống tạo Đường dòng ĐK: u // d r u d r = 0
bởi vô số các đường Đường cong trong trường Phân tố véc tơ đường dòng:
dòng cùng đi qua một vận tốc mà mọi điểm của → → → →
chu vi khép kín nó đều tiếp tuyến với véctơ d r = i d x + j dy + k dz
vận tốc đi qua điểm đó Vận tốc tiếp tuyến phân tố:
→ → → →
Dòng nguyên tố d u = i ux + j uy + k uz
Toàn bộ khối lượng
chất lỏng chuyển động ( u ; u ; u ) - hàm số của thời gian
x y z
đầy trong ống dòng
✓ Ý nghĩa đường dòng: biểu diễn sự phân ✓ Tính chất đường dòng
bố véc tơ vận tốc của những phần tử chất - Các đường dòng không cắt nhau
lỏng trong một khoảng khắc, coi như chất - Các đường dòng biến dạng theo thời gian, không
lỏng ngừng chảy trong khoảng khắc đó. trùng qũy đạo (Trùng nhau trong chuyển động dừng)
3.2.1 KHÁI NIỆM HÀM DÒNG (x,y) – HÀM THẾ VẬN TỐC (x,y)
✓ Tọa độ Descarde:
−u y d x + ux d y = d x + d y = d = 0
x y
Đường dòng (x, y ) = const Đường đẳng thế
CĐ thế: u = grad() (x, y ) = const
2 + 2 = 0
(x,y), (x,y) thỏa mãn PT Laplace 2 + 2 = 0
x2 y2
✓ Tọa độ cực: x2 y2
ur = 1 ; u = −
r r
ĐK Cauchy-Riemann
ur = ; u =
1 cho dòng chảy phẳng
r r
✓ Điều kiện trực giao CAUCHY – RIEMAN:
ĐK Cauchy-Riemann
+ =0 cho dòng chảy
x x y y có mặt đẳng thế
Đường dòng và đường đẳng thế trực giao tạo lưới thủy động φ x, y, z = const
3.2.1 KHÁI NIỆM HÀM DÒNG (x,y) – HÀM THẾ VẬN TỐC (x,y)
B
Q = uxdy −uy dx
AB
A
Hiệu giá trị hàm dòng tại hai điểm = lưu lượng chất lỏng chảy
= dx + dy = d = (B) − ( A)
B B
Q
A x y
AB qua ống dòng giới hạn bởi hai đường dòng đi qua hai điểm đó.
A
B B B φ φ B
Lưu số vận tốc: Γ AB = usds = (ux dx + uy dy) = dx + dy = dφ = φ(B) − φ(A)
A A A x y A
Hiệu giá trị hàm thế tại hai điểm bằng lưu số vận tốc chảy qua
ống dòng giới hạn bởi hai đường dòng đi qua hai điểm đó.
3.2.1 KHÁI NIỆM ĐƯỜNG XOÁY - ỐNG XOÁY – SỢI XOÁY
✓ CĐ xoáy: CĐ quay của mỗi phần tử chất lỏng quanh một trục quay tức thời đi qua nó
✓ Đường xoáy: đường cong tiếp xúc với vectơ vận tốc góc
i j k
1 1 u z u y u x u z u y u
− x )
1
= rot u = = i ( − ) + j( − ) + k(
2 2 x y z 2 y z z x x y
ux uy uz
Lưu lượng: là thể tích CL CĐ ngang MCN nằm bên trong ống
qua trong một đơn vị thời gian dòng và ⊥ đường dòng
(thể tích biểu đồ phân bố vận tốc) ĐẶC TRƯNG
ĐỘNG HỌC
CỦA
DÒNG CHẢY
R=ω
χ
→ →
( )
Γ = us .d S = ux dx + uy dy + uzdz Lưu số vận tốc của trường 𝑢 dọc theo đường cong khép kín
S S ( như là công của 𝑢 trên quãng đường chuyển dời S)
ĐẶC TRƯNG ĐỘNG HỌC CỦA MỘT SỐ DÒNG CHẢY
ω π r2 r
R= = =
χ 2π r 2 R=ω = yb yb y
b + 2y b
y
ω = R2(θ − sinθcosθo y(b + ) R = ω = yb = y
R=ω tan b + 2y
= 2R θ
=
2y
2y 1+
R=ω = θ − sinθcosθ R y+ b
2θ sin
𝜋𝑑 2
2
𝜔 𝑎 − 4
𝑅= =
𝑥 4𝑎 + 𝜋𝑑
VÍ DỤ
a b
V3.1 Xác định phương trình đường dòng, biết:
ux = 3 x2 ux = 2 y
uy = − 6 x y uy = 4 x
uz = 0
→ →
V3.2 Tìm vận tốc quay ω biết: u u ,u ,u : u = x2 + y2 + z2 u = x y + y z + z2 ;u = −3 x z + 1 z2 + 4
x y z x y z 2
V3.3 Chuyển động có véc tơ vận tốc: ux = ay + by2 ; uy = uz =0 (Với a,b là hằng số)
1.Chuyển động có quay không?
2. Xác định (a,b)=? để không biến dạng góc?
V3.4. Chứng minh chuyển động thế trên (Oxy) và tìm phương trình đường dòng, biết:
Chất lỏng lý tưởng quay quanh trục thẳng đứng Oz. Giả sử vận tốc quay của các
phần tử chất lỏng tỷ lệ nghịch với khoảng cách từ trục quay trên phương bán kính
(u =a/r; a>0 là hằng số).
CĐ đều u 0
z + p = const t Dòng có áp
u = u x,y,z,t A (cưỡng bức)
Dòng u =0
đổi gấp t Dòng không áp
u = u (x, y, z ) B (tự do)
Dòng THEO (t/d củatrọng lực)
THEO
đổi dần THỜI GIAN ÁP
CĐ không đều SUẤT Dòng tia
CĐ 1 chiều u x 0 ; u y = uz = 0 THEO
KHÔNG
2 chiều u 0 ; u 0 ; u = 0
x y z GIAN
3 chiều (u , u , u ) 0 THEO
x y z
THEO MA SÁT
TÍNH NHỚT
NÉN Tầng Quá độ Rối
PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG - MÔ TẢ ĐỘNG HỌC DÒNG CHẢY VÀ BIẾN DẠNG
Biến dạng trượt
1 u x u y
=ε
θz = +
2 y
x
xy
1 u u
θ y = z + x = ε
2 x z zx
1 u y uz
M0 (x, y, z )
θx = + =ε
2 z y yz
1 uz u y M1 (x + d x, y + d y, z + d z )
Ωx = −
2 y z (u, u1) - vận tốc 2 điểm M0, M1
1 u x uz
rất sát nhau trong hệ Oxyz
Ωy = −
→ → → → u 2 z x CĐ QUAY CĐ→THẾ
u u → → →
u = u x i + u y j + uz k
xx = x ; yy =
y
; zz = z 1
Ω = rot u 1 uy ux
rot u = 0
x y z Ωz = −
rot u 0
2
2 x y
Biến dạng thể tích
x dyΔy uy dxΔx
u
u u ux 1
u u Ω=− α + β 1 =− 1 y
+ x
=
1 y −
1 DV y = rotuz
= xx + yy + zz = x + + z 2 Δt 2 Δt dy dx 2
x y 2
V Dt x y z
Định lý Hemholtz: Chuyển động của phần tử chất lỏng bao gồm: chuyển động của
vật rắn (tinh tiến theo cực, quay quanh cực) và chuyển động biến dạng (dài, góc)
PHÂN TÍCH CHUYỂN ĐỘNG - MÔ TẢ ĐỘNG HỌC DÒNG CHẢY VÀ BIẾN DẠNG
Xét phần tử chất lỏng CĐ theo trục x với vận tốc tại điểm cực M0 u0x z M
Tính uM (dùng chuỗi Taylor, bỏ qua VCB bậc cao)
u x u x u x
ux = u + dx + dy + dz dz
0 x x y z y
dy
u x 1 u x u y 1 u x uz 1 u x u y 1 u u dx
ux = u + dx + + dy + + dz + − dy + x − z dz M0 x
0 x x 2 y x 2 z x 2 y x 2 z x
Đặt: (ε ; θ ; ) - Độ giãn dài tương đối, biến dạng góc, tốc độ quay) của phần tử theo trục x , x
i k k i k
u u u
i; 1 j ui 1 j ui
ε = θ = + ; = −
i x k 2 x x k 2 x x
i i j i j
Tương tự: ux = u
0x
( ) (
+ ε x dx + θ z dy + θ y dz + − z dy + y dz )
uy = u + ε y dy + (θ x dz + θ z dx ) + (− x dz + z dx )
0y
uz = u
0z
( ) (
+ ε z dz + θ y dx + θ x dy + − y dx + x dy )
Ý NGHĨA CÁC ĐẠI LƯỢNG (ε ; θ ; )
i k k
ε - Độ giãn dài tương đối của ptử chất lỏng theo trục xi
i z M
Giả sử mặt trái/phải của phần tử chất lỏng CĐ theo trục x với vận tốc tại (M0,M) là (u0x,ux)
Do chênh vận tốc, sau 1 đơn vị thời gian, ptử CL dài ra đoạn: ux- u0x dz
ux − u ux − u x
Tốc độ dãn dài tương đối của ptử: 0 x Khi dx→ 0, ta có: 0 x → u x = ε
x M0
dx dx x dx ux- u0x
(k,k ) - Bdạng trượt, góc quay của ptử quanh trục xk
ux − u u x
Do chênh lệch vận tốc, sau 1 đơn vị thời gian, ptử bị đổ nghiêng với góc theo phương x,y:
0 x →
1 dy y
Nếu đồng thời cả 2 CĐ, sau 1 đvị thời gian, ptử CL biến dạng và quay góc (hình c): uy − u
0y u y
→
1 u y u x
1
(
+ =
2 2
)
1 2 x
+
y
= θz = ε
yx
2 dx x
ux-u0x u y
y x M M’
1 u y u
M
( − )=
1 y
− x = 1 −
M
2 2 1 2 x y z
1 u0y uy
2 2
1
dy dy 2 dy
1
u0x
→ 1 1 uy-u0y
2
= x i + y j + zk = u = rot (u) M dx
x M0
dx dx
2 2 0 x M0 x
(a) (b) (c)
3.3 CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN
3.3.1 CAUCH-HEMHOL (Hemhol I) - Định lý về sự biến dạng của phân tố chất lỏng
“Vận tốc CĐ của phần tử chất lỏng/khí tổng quát là tổ hợp các thành phần vận tốc CĐ đối với vật rắn, vận tốc tại M
bằng vận tốc tịnh tiến tại 0
tịnh tiến, CĐ quay quanh trục tức thời của bản thân phần tử chất lỏng và CĐ biến dạng”
cộng với vận tốc quay của
→ → → → → M quanh 0.
u =u + r +u Vật rắn (cơ học lý thuyết)
0 bd
→ → → → → → →
Đại lượng đặc trưng cho u
bd u =u +u u = r
của ptố chất lỏng dạng ma trận:
M 0 M 0 M0
u u j u y u
S = Sij - tenxơ vận tốc biến dạng S = i +
1 i, j = 1,2,3 = 1
+ z
ij 2 x xi yz 2 z y
j
→ 1 u x u
Đại lượng đặc trưng cho u của ptử chất lỏng trong các mặt phẳng // với m.phẳng tọa độ: = + z
bd xz 2 z x
→ u u
= x+
Các biểu thức yz, xz, xy không nên xem là các thành phần hình chiếu của u bd trong
1 y
xy 2 y x
không gian, vì nếu coi như vậy thì mâu thuẫn với định nghĩa đại lượng véc tơ trong toán học
3.3.2 OTROGRATXKI - GAUSE (Định lý Hemhol II) - Định lý bảo toàn xoáy
“Tại mỗi thời điểm đã cho, khối lượng của véc tơ vận tốc xoáy → → →
→ F rot u = F rot u = F rot u
rot u dọc theo ống xoáy là một số không đổi ” 1 2 b
✓ Khảo sát thể tích ống xoáy bởi mc 1,2, mặt bên ống xoáy
Khối lượng véc tơ xoáy đi qua mặt kín bao thể tích ống xoáy:
→ → →
F rot u = rotn u d = div rot u .dV
V
→
rotnu d − rotnu d + rotnu d = div rot u .dV →
V n - véc tơ pháp tuyến của mặt ốngxoáy
1 2 b → →
✓ Từ đinh nghĩa ống xoáy: tại điểm trên mặt bên ống xoáy, véc tơ: rot u = v. luôn tiếp tuyến với mặt ống:
→
rot u ⊥ n rotnu d = 0
b
→
→ u u y ux uz u y ux i = Fω rot u = rot nu dω
div rot u = z − + − + − 0 ω
x y
z y z x z x y
- cưòng độ của ống xoáy
rot n u d = rot n u d → → →
(thông lượng của véc tơ xoáy)
1
2
Hay F1 rot u = F2 rot u = Fb rot u
3.3.3 STOCKER: Định lý liên hệ giữa cường độ của ống xoáy i và lưu số vận tốc
✓ Khảo sát khối lượng véc tơ xoáy qua 1 mặt không kín bất kỳ tựa trên miền kín S
✓ Chuyển tích phân mặt của khối lượng véc tơ xoáy về tích phân đường.
u u → u u → u u →
i = rot u.d = z − cos n , x + x − z cos n , y + x cos n , z d
y y
−
n y z z x x y
i = u dx + u y dx + u z dz
x
S
= u ds = u dx +u y dx + u z dz i=
s x
S S
n
Hệ quả: Nếu trong đường cong kín có nhiều ống xoáy với cường độ i1, i2, …. thì: = i1 + i2 + ... + in = ii
i =1
3.3.4 Công thức BIO- XAVA - Phân bố vận tốc cảm ứng quanh sợi xoáy
✓ Hình dung các xoáy lôi cuốn môi trường bao quanh nó
cùng CĐ với véc tơ cảm ứng →
✓ Xét sợi xoáy bất kỳ có véc tơ xoáy: rot u
→ → →
Chiều của vận tốc cảm ứng d u trùng chiều của d b và r
→ →
→ r d b
Dạng véc tơ: d u = .
4 r3
→ →
✓ Vận tốc cảm ứng do toàn bộ sợi xoáy L gây ra đối với điểm M → → r d b
u = d u =
trong môi trường chất lỏng bao quanh là tổng đại số các giá trị
L 4 L r 3
vận tốc cảm ứng do đoạn phân tố sợi xoáy db:
✓ Trường hợp sợi xoáy/ nửa sợi xoáy thẳng dài vô hạn: u = u=
2 r 4 r
0 0
r0 – khoảng cách từ điểm XĐ vận tốc cảm ứng đến sợi xoáy
3.4 CHUYỂN ĐỘNG THẾ PHẲNG CỦA CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG
→ VẬN TỐC LIÊN HỢP
HÀM THẾ PHỨC u = grad
W ( z ) = ( x, y ) + i ( x, y ) dw dw d d
= −i = −i +
d(iy ) dy dy dy
ux = = uy = − =
y x x y dw( z)
→ = u x ( x, y ) − iu y ( x, y ) = u
dz
dw dw dw
= = VẬN TỐC PHỨC
dz dx d(iy)
dw d d u( z ) = u x ( x, y ) + iu y ( x, y )
= +i
dx dx dx TÍNH CHỒNG CHẤT
i f (z ) = f1(z ) + f2 (z )
z = x + iy = r.e = r(cos + i sin ) (x, y ) = 1(x, y ) + 2 (x, y )
(x, y ) = 1(x, y ) + 2 (x, y )
u(x, y ) = u1(x, y ) + u 2 (x, y )
3.4.1 MỘT SỐ CHUYỂN ĐỘNG THẾ PHẲNG ĐƠN GIẢN
Hàm thế ux = → = U0 → = U0 x + C
x x
→ = U0 x
uy = → = 0 → = ( x )
y y
Dòng chảy trên những đường tròn đồng tâm, có vận tốc:
u = ;u = 0
2r r
Đây là một chuyển động thế = const : lưu số vận tốc
arctg
= y
Hàm thế: =
2 2 x
− − 2
Hàm dòng = ln(r ) = ln x + y 2
2 4
> 0: xoáy dương ngược chiều KĐH < 0: xoáy âm thuận chiều KĐH
mo x mo.cos
→=
2 x 2 + y 2
=
2 r
Tọa độ cực
− mo y m sin
Hàm dòng (tương tự) = =− o
2 x 2 + y 2
2 r
3.4.2 CHỒNG CHẬP CÁC CHUYỂN ĐỘNG THẾ
1. Chuyển động bao bán vật (mô tả bởi sự kết hợp CĐ đều và 1 điểm nguồn)
q 2 2 q
= U0r cos + ln (r )
= u + s = U0 x + ln x + y
4 2
Tọa độ cực
arctan
q y q
= u + s = U0 y + = U r sin +
2 x 0 2
q
ur = = U0 cos +
r 2r
1
= − (U0r sin ) = −U0 sin
1
u =
r r
q
✓ Điểm dừng S(u=o): S ,
2 Uo
u = 0 → U0 sin = 0 → = 0
u = 0 u = 0 → −U + q = 0 → r = q
r 0 2 r 2 Uo
✓ PT đường dòng đi qua điểm dừng S:
q q q −
= U0r sin + = →r =
2 2 2 Uo sin
3.4.2 CHỒNG CHẬP CÁC CHUYỂN ĐỘNG THẾ
2. Chuyển động bao quanh trụ tròn (mô tả bởi 1 chuyển động đều (Uo) và 1 lưỡng cực (mo))
mo x mo y
= u + d = U0 x + = u + d = U0 y −
2 x 2 + y 2 2 x 2 + y 2
m cos
= U0r cos + o
m
= cos U0r + o
m sin m
= U0r sin − o = sin U0r − o
2 r 2 r 2 r 2 r
sin = 0 → = k
✓ PT đường dòng tại =0: = 0 → m mo
U0r − o = 0 → r =
2 r 2 Uo
Đường dòng là 1 vòng tròn tâm O bán kính r (hình vẽ): = 1; = 2 …
2
Nếu trụ tròn có bán kính r = ro thì lưỡng cực có cường độ: mo = 2 Uoro
✓ Hàm thế vận tốc, hàm dòng của dòng bao quang trụ tròn bán kính ro:
2 2
ro ro
= U0r cos 1+ = U0r sin 1−
2
r 2
r
3.4.2 CHỒNG CHẬP CÁC CHUYỂN ĐỘNG THẾ
2. Chuyển động bao quanh trụ tròn (mô tả bởi 1 chuyển động đều (Uo) và 1 lưỡng cực (mo)) – Tiếp theo
ro2 ro2 ro2
✓ Vận tốc: ur = 1 1
= U0 cos 1− u = = − U0 sin r + = −U0 sin 1+
r 2
r r r r2 r
Trên bề mặt hình trụ (r = ro): ur = 0 ; u = −2Uo sin
Điểm dừng trên mặt trụ: (ur = 0 ; u = 0) → sin =
4 ro Uo
4 ro Uo
(2 điểm dừng) (2 điểm dừng) (1 điểm dừng)
(không có điểm dừng trên mặt trụ)
=0 4 ro Uo = 4 ro Uo (điểm dừng nằm ngoài mặt trụ)
3.4.2 CHỒNG CHẬP CÁC CHUYỂN ĐỘNG THẾ
3. Dòng bao quanh trụ tròn ro với một xoáy tự do (tiếp theo):
PT Bernoulli cho 1 điểm ở xa mặt trụ: (po, Uo) và 1 điểm trên mặt trụ: (ps,,Us)
2 2
po Uo ps Us us = −2Uo sin +
zo + + = zs + + 2 ro
2g 2g
1 2 2 2 sin 2
ps = po + Uo 1− 4 sin + −
2 ro 2 2
4 ro Uo
2
✓ Tổng lực tác dụng trên mặt trụ (cho 1 đơn vị chiều dài trụ) Fx = − (ps ro d )cos = 0
0
2
Fy = − (ps ro d )sin = − Uo
0
(Kutta – Jouskow law)
dm d(ρ.ΔV ) 1 dρ 1 dΔV
= =0 + =0
dt dt ρ dt ΔV dt u (x, y, z )
u x
du x = dx
biểu thị vận tốc biến dạng tương đối: x
tổ hợp các biến dạng dài theo ba phương ρ (x, y, z, t ) ΔV = dx dy dz
✓ PTLT dạng tổng quát