You are on page 1of 14

TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

BAN VIỄN THÔNG

ĐỀ TÀI NCKH 2013


Mã số: 003-2013-TĐ-RDP-VT-39

NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ CHỈ TIÊU


CHẤT LƯỢNG KỸ THUẬT CHO VIỆC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG TOÀN TRÌNH DỊCH VỤ MYTV
CỦA TẬP ĐOÀN.
Sự cần thiết phải nghiên cứu (1)
• Hiện trạng và vấn đề còn tồn tại của đơn vị chủ trì/Tập đoàn trong
lĩnh vực nghiên cứu;
– Thông tư 80 của Bộ TT&TT yêu cầu nhà cung cấp dịch vụ phải công bố và đo
kiểm chất lượng dịch vụ. Dịch vụ MyTV đã có số lượng khách hàng rất lớn, cần
được quản lý chất lượng . Trên thực tế chất lượng kỹ thuật toàn trình của dịch
vụ MyTV chưađược đánh giá định lượng một cách thường xuyên.
– Tập đoàn đã có văn bản 856/QĐ-VNPT hướng dẫn cụ thể cho các đơn vị liên
quan đến dịch vụ MyTV, nhưng đơn vị thực hiện chưa tốt.
– Bộ TT&TT đã ban hành Quy chuẩn về chất lượng dịch vụ IPTV.
• Mức độ giải quyết vấn đề trong và ngoài nước :
– Các tổ chức quốc tế đã có bộ chỉ tiêu chất lượng cho IPTV, nhưng chỉ có bộ
tham số QoE cho phía khách hàng (ITU-T Y.1080),
– ITU-T Y.1081 có khuyến nghị cụ thể về cách quản lý chất lượng IPTV, nhưng
không có bộ tham số kỹ thuật tại các phân đoạn mạng.
– Bộ TT&TT đã ban hành TCVN 8689:2011 về chỉ tiêu chất lượng cho IPTV,
nhưng hoàn toàn tuân theo ITU-T Y.1080.
TƯƠNG QUAN GIỮA SỐ THUÊ BAO – DOANH THU CỦA
DỊCH VỤ MyTV
Doanh thu = * 0.1 (triệu đồng)
Số lg thuê bao MyTV
IPTV test points

ITU-T G-1081 Performance monitoring for IPTV


THAM SỐ ĐO KIỂM IPTV
Điểm đo PT1 PT2 PT3 PT4 PT5
ITU-T G-1081
Performance 12 tham số
monitoring 9 yêu cầu đo 10 yêu cầu đo 10 yêu cầu đo 11 yêu cầu đo QoE (theo
for IPTV ITU-T G-1080)

ITU-T G-1080
- Quality of
experience 12 tham số
N/A N/A N/A N/A
requirements QoE
for IPTV
services
12 tham số
TCVN-8689-
N/A N/A N/A N/A (theo ITU-T
2010
G-1080)
12 tham số
Dự kiến N/A 12 tham số 12 tham số 12 tham số theo QCVN
08:2014
Sự cần thiết phải nghiên cứu (2)
• Mức độ giải quyết vấn đề trong Tập đoàn :
– Tập đoàn đã ban hành tài liệu hướng dẫn đo kiểm chất lượng toàn trình
MyTV, cần có chỉ tiêu cụ thể để triển khai.
– Tập đoàn đã trang bị máy đo có chức năng đo IPTV cho các VNPT
tỉnh/tp, cần có chỉ tiêu cụ thể để triển khai.
– Phân đoạn chất lượng mạng để các đơn vị phối hợp trong quản lý chất
lượng dịch vụ end-to-end và xử lý sự cố.
• Tính mới của đề tài :
– chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật dịch vụ MyTV thoả mãn TCVN 8689, đồng
thời có phân chia chỉ tiêu chất lượng toàn trình cho các phân đoạn
mạng do các đơn vị khác nhau quản lý, phù hợp với ITU-T Y.1081.

• Dự kiến chất lượng và hiệu quả của đề tài


– Văn bản Quy định áp dụng cho các VNPT tỉnh/TP, công ty VASC và
VTN trong quản lý chất lượng toàn trình dịch vụ MyTV.
Mục tiêu và Nội dung đề tài (1)
• Mục tiêu :
– Xây dựng bộ chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật dịch vụ MyTV và ban
hành thành Quy định cấp Tập đoàn.
• Nội dung :
– 1. Nghiên cứu đặc điểm của dịch vụ IPTV, phân tích yêu cầu về
chất lượng dịch vụ.
– 2. Nghiên cứu quá trình tiêu chuẩn hoá quốc tế về dịch vụ IPTV
nói chung và chất lượng IPTV nói riêng.
– 3. Nghiên cứu yêu cầu quản lý chất lượng dịch vụ IPTV của Bộ
TT&TT.
– 4. Phân tích tình hình triển khai và thực thi quản lý chất lượng
dịch vụ MyTV của Tập đoàn.
Mục tiêu và Nội dung đề tài (2)
• Nội dung :
– 5. Phân tích tình hình chất lượng dịch vụ MyTV của Tập đoàn và
các yếu tố ảnh hưởng đến chât lượng dịch vụ (mạng truyền tải
IP, mạng cáp, CPE, ...).
– 6. Nghiên cứu bộ phương pháp đo kiểm chất lượng kỹ thuật
dịch vụ IPTV, đề xuất lựa chọn bộ tham số chất lượng cho VNPT.
– 7. Nghiên cứu phân tích số liệu đo thực tế chất lượng mạng
truyền tải IP và chất lượng dịch vụ MyTV của Tập đoàn.
– 8. Xây dựng và hoàn thiện bộ chỉ tiêu chất lượng cho dịch vụ
MyTV.
– 9. Thu thập xử lý ý kiến đóng góp của các đơn vị trong Tập đoàn,
xây dựng phương án triển khai thực tế trên mạng lưới và đề
xuất ban hành.
Phương pháp thực hiện
Quy định đo Đo kiểm

Tập Tháng
VNPT MyTV
đoàn tỉnh/tp
Nhiệm vụ đo

Báo cáo đo Kết quả đo

RIPT

Quy chuẩn VN

Xử lý thống kê

Số liệu đo (năm)
Lựa Bộ chỉ tiêu
chọn
TÀI LIỆU THAM KHẢO

• ITU-T G-1080 - Quality of experience


requirements for IPTV services.
• ITU-T G-1081 Performance monitoring for
IPTV
• QCVN 08-2014 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn
thông công cộng cố định.
TỔ CHỨC THU THẬP SỐ LIỆU

• Tổ chức đo kiểm định kỳ :


– QĐ 942/QĐ-VNPT-VT ngày 22-7-2013 v/v ban
hành quy trình đo kiểm định kỳ chất lượng mạng
IP nội tỉnh, trong đó có dịch vụ MyTV.
– Phát hành mẫu báo cáo quý 80C/VT-QLM
• Thu thập, tổng hợp phân tích số liệu
• Đề xuất ý kiến cho công tác quản lý chất lượng
mạng-dịch vụ.
PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
HD SD

Độ trễ

HD SD

Độ rung
pha
Sản phẩm đề tài
• Bộ chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật dịch vụ
MyTV có thể ban hành thành Quy định
cấp Tập đoàn và áp dụng đối với các
VNPT tỉnh/tp, công ty VTN và VASC.
Khả năng ứng dụng và chuyển
giao kết quả nghiên cứu
• Dạng văn bản :
– Quy định của Tập đoàn
• Phạm vi áp dụng :
– Các VNPT tỉnh/tp;
• đã áp dụng trong xử lý nâng cao chất lượng dịch vụ MyTV gói Flexi
tại VNPT Cà Mau, Đồng Tháp và Tiền Giang quý 4 năm 2014.
– Công ty VASC ;
– Công ty VTN.
– Đã áp dụng trong thẩm định kết quả nghiệm thu dự án máy đo mạng
IP của Tập đoàn tháng 7 đến 12-2014

You might also like