Professional Documents
Culture Documents
ITU-T G-1080
- Quality of
experience 12 tham số
N/A N/A N/A N/A
requirements QoE
for IPTV
services
12 tham số
TCVN-8689-
N/A N/A N/A N/A (theo ITU-T
2010
G-1080)
12 tham số
Dự kiến N/A 12 tham số 12 tham số 12 tham số theo QCVN
08:2014
Sự cần thiết phải nghiên cứu (2)
• Mức độ giải quyết vấn đề trong Tập đoàn :
– Tập đoàn đã ban hành tài liệu hướng dẫn đo kiểm chất lượng toàn trình
MyTV, cần có chỉ tiêu cụ thể để triển khai.
– Tập đoàn đã trang bị máy đo có chức năng đo IPTV cho các VNPT
tỉnh/tp, cần có chỉ tiêu cụ thể để triển khai.
– Phân đoạn chất lượng mạng để các đơn vị phối hợp trong quản lý chất
lượng dịch vụ end-to-end và xử lý sự cố.
• Tính mới của đề tài :
– chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật dịch vụ MyTV thoả mãn TCVN 8689, đồng
thời có phân chia chỉ tiêu chất lượng toàn trình cho các phân đoạn
mạng do các đơn vị khác nhau quản lý, phù hợp với ITU-T Y.1081.
Tập Tháng
VNPT MyTV
đoàn tỉnh/tp
Nhiệm vụ đo
RIPT
Quy chuẩn VN
Xử lý thống kê
Số liệu đo (năm)
Lựa Bộ chỉ tiêu
chọn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Độ trễ
HD SD
Độ rung
pha
Sản phẩm đề tài
• Bộ chỉ tiêu chất lượng kỹ thuật dịch vụ
MyTV có thể ban hành thành Quy định
cấp Tập đoàn và áp dụng đối với các
VNPT tỉnh/tp, công ty VTN và VASC.
Khả năng ứng dụng và chuyển
giao kết quả nghiên cứu
• Dạng văn bản :
– Quy định của Tập đoàn
• Phạm vi áp dụng :
– Các VNPT tỉnh/tp;
• đã áp dụng trong xử lý nâng cao chất lượng dịch vụ MyTV gói Flexi
tại VNPT Cà Mau, Đồng Tháp và Tiền Giang quý 4 năm 2014.
– Công ty VASC ;
– Công ty VTN.
– Đã áp dụng trong thẩm định kết quả nghiệm thu dự án máy đo mạng
IP của Tập đoàn tháng 7 đến 12-2014