You are on page 1of 88

VI KHUẨN

Vi khuẩn & vi khuẩn cổ

Hình thái tế bào


Cấu tạo tế bào và chức năng
Phương thức sinh sản
Phân loại
HÌNH THÁI TẾ BÀO
CẤU TẠO TẾ BÀO & CHỨC NĂNG
- plasmid ?
- endospore ?
Glycocalyx
(lớp áo đường): màng nhầy (capsule/slime layer)

Kết dính

Gồm polysaccharide hoặc polypeptide


hoặc cả hai

Giúp vi khuẩn thoát được tế bào bạch cầu


(phagocytosis), ví dụ: Streptococcus
pneumoniae, Bacillus anthracis,
Streptococcus mutans, Klebsiella
pneumoniae.
Flagella
Tiêm mao
Flagella
Tiêm mao
 Các kiểu vận động
Axial filament Treponema pallidum: syphilis (giang mai)
 Borrella burgdorferi: Lyme disease (phát ban kinh niên)
Fimbriae & pili
Fimbriae
Ngắn hơn, thẳng hơn, mảnh hơn tiêm mao
Dùng để bám
Protein pilin
 Không thể gây
bệnh nếu bị đột biến

 E. coli
 Neisseria gonorrheae: gonorrhea (lậu)
Fimbriae & pili
Pili
Thường dài hơn fimbriae
Chỉ 1 hoặc 2/tế bào
 Nối hai tế bào vi khuẩn để chuẩn bị chuyển DNA
 NAG-NAM: 10-65
monomer, kết hợp song
song nhờ các polypeptide:
Side chain:
tetrapeptide, gắn vào
NAM
Cross-bridge: chuỗi
aa ngắn

Penicillin bất hoạt được


transpeptidase (tổng hợp cross-
bridge) => phá vỡ lớp
peptidoglycan.
Cơ chế tác động của -lactam lên vi khuẩn
Cấu trúc thành tế bào
Thành tế bào vi khuẩn Gram (+)

 Hầu hết có nhiều lớp peptidoglycan => dày và chắc; mẫn cảm với penicillin.

Chứa teichoic acid (gồm nhóm rượu [glycerol hoặc ribitol] và nhóm phosphate):

Lipoteichoic acid: xuyên qua lớp peptidoglycan và nối với màng sinh chất
Wall teichoic acid: nối với peptidoglycan.
Tích điện âm => bám và điều hòa sự vận chuyển của các cation vào và ra khỏi tế bào.
•Thành tế bào của Streptococcus chứa nhiều loại polysaccharide khác nhau.
•Thành tế bào của Mycobacterium chứa 60% mycolic acid, còn lại là
peptidoglycan.
Cấu trúc thành tế bào
Thành tế bào vi khuẩn Gram (-)

 Chỉ có một hoặc rất ít lớp peptidoglycan và một màng ngoài.


 Lớp peptidoglycan liên kết với lipoprotein (lipid liên kết cộng hóa trị với protein) trong màng
ngoài trong periplasmic space (không gian giữa màng ngoài và màng sinh chất).
 Periplasmic space chứa enzyme phân hủy và protein vận chuyển với nồng độ cao.
 Không chứa teichoic acid.
 Mẫn cảm với các tác động cơ học.
 Màng ngoài chứa lipoprotein, lipopolysaccharide và phospholipid; tránh bị tấn công bởi
penicillin, lysozyme …; porin là kênh dẫn truyền nucleotide, disaccharide, peptide, aa, Vit. B12,
sắt…nhưng cũng có thể dẫn truyền virus và các hợp chất nguy hiểm cho tế bào.
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 cấu trúc lớp đôi (bi-layered structure):


Các phân tử phospholipid xếp thành hai hang song song
oMỗi phân tử phospholipid:
– đầu phân cực: nhóm phosphate + glycerol (tan trong nước)
– đầu không phân cực: acid béo (không tan trong nước)
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 cấu trúc lớp đôi (bi-layered structure):


Các phân tử phospholipid xếp thành hai hang song song
oMỗi phân tử phospholipid:
– đầu phân cực: nhóm phosphate + glycerol (tan trong nước)
– đầu không phân cực: acid béo (không tan trong nước)
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 Các phân tử phospholipid và protein không cố định mà chuyển động tự do bên trong màng.
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 Protein trong màng sắp xếp theo nhiều cách:


Peripheral protein:
o xúc tác phản ứng
o nâng đỡ

 integral protein:
o kênh vận chuyển
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 Chức năng:
- Có tính thấm chọn lọc (selective permeability == semipermeability).
- Phân hủy các hợp chất hữu cơ tạo năng lượng.

 Bị phân hủy bởi các chất khử trùng (rượu và ammonium bậc bốn), chất kháng sinh polymyxin
(tương tác với phospholipid).
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 Sự vận chuyển các chất qua màng:


Vận chuyển thụ động
o Khuếch tán đơn giản: oxy, CO2
o Khuếch tán có sự trợ giúp của
protein màng (permease):
glucose, aa, …
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 Sự vận chuyển các chất qua màng:


Thẩm thấu
o đẳng trương
o nhược trương
o ưu trương
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)

 Sự vận chuyển các chất qua màng:


Vận chuyển chủ động
o cần được cung cấp năng lượng
o phụ thuộc carrier protein trên màng

 Thêm nhóm chức vào chất trong quá trình


vận chuyển chất qua màng (ví dụ, phosphoryl
hóa glucose)
o cần được cung cấp năng lượng
Cấu trúc bên trong thành tế bào
Plasma membrane (màng sinh chất = inner membrane)
Cấu trúc bên trong thành tế bào
Cytoplasm (nguyên sinh chất)

 là các chất bên trong màng sinh chất


 chứa 80% nước
 protein, carbohydrate, lipid, chất vô cơ và nhiều phân tử nhỏ …
 dày, dung dịch nước bán trong suốt, đàn hồi
 chứa DNA, ribosome và các thể vùi (inclusion)
Cấu trúc bên trong thành tế bào
Cytoplasm (nguyên sinh chất)

 Các thể vùi


Hạt volutin (metachromatic granule): chứa phosphate vô cơ, màu đỏ khi nhuộm với
methylene blue.
Hạt polysaccharide: chứa glycogen và tinh bột, nhuộm iodine.
Hạt lipid: chứa lipid, nhuộm với Sudan dye (fat-soluble dye).
Hạt sulfur: chứa S
Hạt carboxysome: chứa enzyme ribulose 1,5 diphosphate carboxylase (cố định CO2).
Không bào (gas vacuole): chứa các túi khí.
Hạt nhiễm từ (magnetosome): chứa Fe3O4.
Nội bào tử (endospore)
PHÂN LOẠI
Phân loại dựa trên cẩm nang Bergey’s
Bergey's Manual of Determinative Bacteriology

 Các phiên bản 1980-1984: gồm 4 tập; vi


khuẩn được phân loại thành bốn ngành
(division/phylum):

– Volume 1: tất cả vi khuẩn Gram âm (có ý nghĩa


quan trọng trong y tế và công nghiệp )
– Volume 2: tất cả vi khuẩn Gram dương.
– Volume 3: tất cả vi khuẩn còn lại, một số vi
khuẩn Gram âm và vi khuẩn cổ.
– Volume 4: xạ khuẩn và các vi khuẩn khác.
Phân loại vi khuẩn
Bergey’s mannual of Systematic Bacteriology

=> Không cung cấp lịch sử tiến hóa rõ ràng của


các vi khuẩn.
Phân loại dựa trên cẩm nang Bergey’s

 Mỗi ngành được chia thành các nhóm


theo kiểu hình (phenotype):

» Phản ứng với thuốc nhuộm Gram


» Hình dáng tế bào
» Sự sắp xếp tế bào
» Nhu cầu oxy
» Khả năng tự di chuyển
» Các đặc điểm về dinh dưỡng và trao đổi
chất
Phân loại dựa trên cẩm nang Bergey’s
 Các phiên bản hiện tại: gồm 5 tập, các
ngành vi khuẩn được tổ chức theo mối quan
hệ tiến hóa giữa các trình tự 16S rDNA:

– Volume 1 (2001): vi khuẩn cổ, vi khuẩn phân


nhánh và vi khuẩn quang tự dưỡng.
– Volume 2 (2005): Ngành Proteobacteria, gồm 3
cuốn:
» 2A: Các phương pháp cơ bản
» 2B: Lớp Gammaproteobacteria
» 2C: Các lớp khác của Proteobacteria
– Volume 3 (2009): Ngành Firmicutes
Phân loại dựa trên cẩm nang Bergey’s
 Các phiên bản hiện tại: gồm 5 tập, các
ngành vi khuẩn được tổ chức theo mối quan
hệ tiến hóa giữa các trình tự 16S rDNA:

– Volume 4 (2011): Các ngành Bacteroidetes,


Spirochaetes, Tenericutes (Mollicutes),
Acidobacteria, Fibrobacteres, Fusobacteria,
Dictyoglomi, Gemmatimonadetes, Lentisphaerae,
Verrucomicrobia, Chlamydiae, và
Planctomycetes.
– Volume 5 (gồm 2 phần, 2012): Ngành
Actinobacteria.
Phân loại dựa trên trình tự rRNA
 Các ngành phổ biến:
Phân loại vi khuẩn
Phân loại dựa trên trình tự ribosomal DNA
Phân loại vi khuẩn
Phân loại dựa trên trình tự ribosomal DNA
Phân loại vi khuẩn
Phân loại dựa trên trình tự ribosomal DNA

Bệnh xoắn khuẩn


Phân loại vi khuẩn
Phân loại dựa trên trình tự ribosomal DNA
Phân loại vi khuẩn
Phân loại dựa trên trình tự ribosomal DNA

 Ngoài ra, còn có một số ngành không phổ biến:


–Proteobacteria (đa số Gram -)  Acidobacteria: ngành mới, đa dạng, acid
tính.
–Chlamydiae/Verrucomicrobia
 Aquificae: đa dạng, sống trong môi trường
–Spirochaetes khắc nghiệt

–Cyanobacteria  Bacteroidetes/Chlorobi (Gram -)

–Deinococcus-Thermus (Gram +)  Chloroflexi (Gram -)

–Firmicutes (Gram +) Fusobacteria (Gram -)

–Actinobacteria (Gram +)  Planctomycetes

Thermotogae (Gram -)

 unclassified
SINH SẢN
Sự phân chia tế bào
Sự phân chia tế bào

Hyphomicrobium
Kingdom: Bacteria
Phylum: Proteobacteria
Class: Beta Proteobacteria
Order: Neisseriales
Family: Neisseriaceae
Genus: Neisseria
Species: N. gonorrhoeae

Neisseria gonorrhoreae

Gram (-), thường thấy trên cơ thể người (mucous membrane). Gây bệnh lậu (gonorrhea).
N. meningitidis gây viêm màng não (meningococcal meningitis).
Kingdom: Bacteria
Phylum: Proteobacteria
Class: Gamma Proteobacteria
Order: Pseudomonadales
Family: Pseudomonadaceae
Genus: Pseudomonas
Species: P. andropogonis

Pseudomonas andropogonis

Gram (-), gây bệnh vằn lá (leaf stripe)


Gram (-), gây bệnh sỏi thận (do tạo được urease với nồng độ cao).
Kingdom: Bacteria
Phylum: Proteobacteria
Class: Gamma Proteobacteria
Order: Enterobacteriales
Family: Enterobacteriaceae
Genus: Proteus
Species: P. mirabilis
Kingdom: Bacteria
Dịch tả Phylum: Proteobacteria
Class: Gamma Proteobacteria
Order: Vibrionales
Family: Vibrionaceae
Genus: Vibrio
Species: V. cholerae
Kingdom: Bacteria
Phylum: Proteobacteria
Class: Deltaproteobacteria
Order: Bdellovibrionales
Family: Bdellovibrionaceae
Genus: Bdellovibrio
Species: B. bacteriovorus
Gram (-), lây qua người nhờ các loài chân đốt. Gây sốt phát ban (spotted fever).

Kingdom: Bacteria
Phylum: Proteobacteria
Class: Alphaproteobacteria
Order: Rickettsiales
Family: Rickettsiaceae
Genus: Rickettsia
Kingdom: Bacteria
Phylum: Chlamydiae
Order: Chlamydiales
Family: Chlamydiaceae
Chlamydia trachomatis
Genus: Chlamydia
species: C. trachomatis

Không thể phân lập, gây mù mắt và viêm đường tiểu.


Kingdom: Bacteria
Phylum: Spirochaetes
Order: Spirochaetales
Family: Spirochaetaceae
Genus: Treponema
Species: T. pallidum

Giang mai
Kingdom: Bacteria
Phylum: Spirochaetes
Order: Spirochaetales
Family: Spirochaetaceae
Genus: Borrelia
Species: B. burgdorferi

Borrella burgdorferi: Lyme disease (phát ban kinh niên)


Kingdom: Bacteria
Phylum: Cyanobacteria
Order: Nostocales
Family: Nostocaceae
Genus: Anabaena
Anabaena spiroides
Heterocyst, chứa enzyme nitrogenase, là nơi các hoạt động cố định Nitơ (N2 -> NH4+) xảy ra.
Gleocapsa spp. Kingdom: Bacteria
Tế bào nhóm tụ do glycocalyx. Phylum: Cyanobacteria
Class: Cyanophyceae
Order: Chroococcales
Family: Microcystaceae
Genus: Gloeocapsa
Kingdom: Bacteria
Phylum: Cyanobacteria
Class: Cyanophyceae
Order: Nostocales
Family: Hapalosiphonaceae
Genus: Fischerella

Fischerella
Có khả năng sản xuất một số hợp chất kháng sinh.
Vi khuẩn trên mảng bám răng.
Kingdom: Bacteria
Phylum: Firmicutes
Class: Bacilli
0rder: Bacillales
Family: Bacillaceae
Genus: Bacillus
Species: B. cereus

Bacillus cereus
Probiotics hoặc gây ngộ độc thực phẩm
Độc tố kháng côn trùng
Kingdom: Bacteria
Class: Clostridia
Order: Clostridiales
Family: Clostridiaceae
Genus: Clostridium
Species: C. botulinum

Ngộ độc thực phẩm


Kingdom: Bacteria
Division: Tenericutes
Class: Mollicutes
Order: Mycoplasmatales
Family: Mycoplasmataceae
Genus: Mycoplasma
Species: M. pneumoniae
Kingdom: Bacteria
Phylum: Firmicutes
Class: Bacilli
Order: Bacillales
Family: Staphylococcaceae
Genus: Staphylococcus
Species: S. aureus

Staphylococcus aureus
Staphylococcus aureus

Scalded Stye Toxic Shock


Skin Syndrome Syndrome
Kingdom: Bacteria
Phylum: Firmicutes
Class: Cocci
Order: Lactobacillales Streptococcus pyogenes
Family: Streptococcaceae
Genus: Streptococcus
Species: S. pyogenes

Ăn thịt (Flesh-Eating) (Viêm da) Erysipelas


Clostridium perfringens

Bệnh thối hoại (gangrene) Kingdom: Bacteria


Phylum: Firmicutes
Class: Clostridia
Order: Clostridiales
Family: Clostridiaceae
Genus: Clostridium
Species: C. perfringens
Mycobacterium leprae

Kingdom: Bacteria
Bệnh hủi (leprosy) Phylum: Actinobacteria
Order: Actinomycetales
Family: Mycobacteriaceae
Genus: Mycobacterium
Species: M. leprae
Kingdom: Bacteria
Phylum: Fusobacteria
Order: Fusobacteriales
Family: Fusobacteriaceae
Genus: Fusobacterium

Gram (-) Fusobacterium, gây ung thư da, nghi gây áp xe (abscesses) ở người.
Bacteroides fragilis

Kingdom: Bacteria
Phylum: Bacteroidetes
Class: Bacteroidetes
Order: Bacteroidales
Family: Bacteroidaceae
Genus: Bacteroides
Species: Bacteroides fragilis

Gây nhiều bệnh ở người: tiêu chảy, áp xe, viêm màng não…
VI KHUẨN cổ
Thành tế bào
Pseudomurein: chứa N-acetyl talosaminuronic acid thay vì NAM, không chứa D- amino
acids).
Màng sinh chất
Phân loại dựa trên trình tự rRNA
 Các nhóm phổ biến:

You might also like