Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 4 - ST5 - D16 - TP
Nhóm 4 - ST5 - D16 - TP
Phytate
Plant Percetage of dry weight
Oats 1.37
Barley 1.19
Coconut meal 1.17
Whole corn 1.05
Rye 1.01
Wheat flour 0.96
Brown rice 0.84 – 0.94
Chickpeas 0.28 – 1.26
(Reddy and Sathe,2001)
LÚA MẠCH ĐEN
PHYTASE
GIỚI
THIỆU
CƠ CHẾ
ỨNG DỤNG
LÚA MẠCH ĐEN
LÚA MẠCH ĐEN
Mặt cắt ngang của hạt lúa mạch đen
Thành phần Lúa mạch đen
g/100g
Độ ẩm 13.6
Protein (N x 6.25) 9.4
Lipids 1.7
Carbohydrate 60.3
Chất xơ 13.1
Khoáng 1.9
Tro 0.87
THÀNH
mg/kg
PHẦN Vitamin B1 (Thiamine) 3.7
HÓA HỌC
Vitamin B2 (Riboflavin) 1.7
Nicotinamide 18.0
Panthothenic acid 15.0
Vitamin B6 2.3
Folic acid 1.4
Tổng tocopherols 40.0
PHYTASE 3-Phytase
(EC 3.1.3.8)
(Sajidan et al. 2004)
5-Phytase
(EC 3.1.3.72)
PHÂN
LOẠI
6-Phytase
(EC 3.1.3.26)
VẬT LÝ NHIỆT ĐỘ
pH
CÁC ION KIM LOẠI
YẾU TỐ
ẢNH
HƯỞNG
CƠ CHẤT
Phụ thuộc nguồn thu nhận enzyme
NHIỆT ĐỘ
35oC-80oC
(Singh và Satyanarayana 2008; Li et al. 2008, 2009)
VẬT
LÝ
Phụ thuộc nguồn thu nhận enzyme
pH
4.0-7.3
15 phút 45-65oC
NGÂM
5.0-6.0
15-20h
35-100%
Phytate ổn định ở nhiệt độ cao, do đó sự phân
hủy phytate cần thiết không diễn ra trong quá
trình nấu.
GIA
NHIỆT
PHYTATE
PHYTASE