You are on page 1of 89

ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

www.vinamilk.com.vn 1
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

NỘI DUNG
BÁO CÁO PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG
2018 Nguồn lực sửdụng

Con người: Từ nguồn nhân lực vững mạnh 50

Nguyên vật liệu: Chất lượng, tự nhiên, thân thiện với môi trường 56

Thông điệp của Tổng Giám Đốc 4 Năng lượng - Tài nguyên 68

Công nghệ hiện đại 82

Thông tin chung về côngty


Giá trị mang lại cho các bên liên quan
Thông tin chung 9
Người lao động 92
Quy m ô và hoạt đ ộ n g 10
Khách hàng 104
Giá trị cốt lõi 14
Cổ đông 116
Chuỗi giá trị 16
Cộng đồng 130

Quản trị phát triển bềnvững Đối tác 142

Chính phủ 154


Bối cảnh phát triển bền vững trên thế giới

17 Mụ c tiêu Phát triển Bền vững - Con số và sự kiện 20


Tiêu chuẩn GRI
Kiến tạo tương lai bền vững cho thực p h ẩ m trước ngưỡng 2050 22
Hệ thống đơn vị trựcthuộc
Kinh tế tuần hoàn – Chìa khóa tự chủ kiến tạo tương lai 23

Bối cảnh thị trường ngành sữa

Chỉ số n g à nh 2018 24

Xu hướng n h u cầu của người tiêu d ù n g 25

Xu hướng thị trường 27

Gắn kết các bên liên quan 28

Các lĩnh vực trọng yếu 32

Cơ cấu quản trị Phát triển bền vững 34

Thành tựu Phát triển bền vững 2018 38

Chiến lược và mục tiêu hành động 40

Báo cáo Phát triển Bền vững

P h ạ m vi báo cáo 42

Đ ả m bảo Báo cáo PTBV 46

2 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY wwwwww.vvinnaammilkk.ccoomm.vvnn 3


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

THÔNG ĐIỆP Hướng đ ế n các sản p h ẩ m t ố t cho sức khoẻ

Đẩy m ạ n h chiến lược đa d ạ n g hóa sản phẩm, đặc biệt là các d ò n g sản p h ẩ m hướng đ ế n c h ă m sóc sức khỏe
CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC t ố t như các d ò n g sản p h ẩ m tự nhiên và organic, các sản p h ẩ m g i ả m đường – g i ả m béo.

Được đ ị n h hình và dẫn dắt bởi t ầ m nhìn và sứ m ệ n h “trân trọng, tình yêu và trách n h i ệ m cao đối với cuộc Bảo vệ m ô i trường và các hoạt đ ộ n g hướng đ ế n k i n h tế t u ầ n hoàn
sống, con người và xã hội”, Vinamilk vẫn đ a n g n ỗ lực k h ô n g n g ừ n g trên h à n h trình m a n g lại giá trị t ố t n h ấ t
cho các b ê n liên q u a n t h ô n g qua việc t h ú c đẩy các hoạt động, sáng kiến về p h á t triển b ề n vững. ▶ Tiếp t ụ c chiến lược sử d ụ n g n g u ồ n n ă n g lượng sạch, n ă n g lượng tái tạo.

D ù tình hình k i n h tế xã hội n ă m 2018 có nhiều biến đ ộ n g và thách thức, Vinamilk c ũ n g đã g h i n h ậ n m ộ t số ▶ Duy trì và cải tiến hệ t h ố n g kiểm soát chất thải, gia tăng hiệu quả t h u hồi, xử lý và tái sử d ụ n g nước.
bước tiến đ á n g kể t r o n g tiến trình triển khai và cải tiến các chương trình p h á t triển b ề n vững của mình.
▶ Cải tạo, n â n g cao n g u ồ n d i n h dưỡng cho đất b ằ n g các phương p h á p vi sinh, tự nhiên. Đầu tư và vận h à n h
Định hướng kinh tế tuần hoàn và hướng đi phát triển bềnvững hệ t h ố n g xử lý chất thải t r o n g chăn nuôi và tái chế t h à n h n g u ồ n p h â n b ó n tự nhiên, hiệu quả và an toàn.

Là doanh ngh iệp luôn đặt m ụ c tiêu k inh doanh song hàn h c ù n g bảo vệ m ô i trường và lợi ích cho các bên liên ▶ Sử d ụ n g n g u ồ n vật liệu có t h ể tái chế và g i ả m mức độ sử d ụ n g vật liệu nhựa.
quan, Vinamilk xem ki nh tế tu ần hoàn là k i m chỉ n a m t r on g đị n h hướng thực hiện ph át triển bền vững. Điều
này m a n g đến cơ hội lớn, đ ồ n g thời c ũ n g là thách thức lớn đòi hỏi sự quyết tâm, nỗ lực của Vinamilk, và sự ▶ Nghiên cứu và chuẩn bị triển khai hệ t h ố ng điện năng lượng m ặ t trời cho các hoạt đ ộ n g sản xuất, chăn nuôi.
c h u n g tay, đ ồ n g h à n h của t ấ t cả các b ê n liên quan.
Nối dài h à n h trình sẻ chia vì c ộ n g đ ồ n g
Hoàn thiện khung quản trị phát triển bềnvững
Tiếp t ụ c triển khai các hoạt đ ộ n g m a n g nhiều ý nghĩa và lợi ích thiết thực cho c ộ n g đồng:
Tiếp t ụ c rà soát k h u n g quản trị phát triển bền vững và t h a m khảo các thực hành t ố t như K h u n g phát triển
bền vững n gà n h sữa quốc tế (The Dairy Sustainability Framework – DSF), Các m ụ c tiêu phát triển bền vững ▶ Quỹ 1triệu cây xanh cho Việt N a m - qua 6 n ă m thực hiện, đã t r ồ n g được gần 680.000 cây và tiếp t ụ c
của Liên hợp quốc (The Sustainable Development Goals – SDGs), Hiệp ước Toàn cầu về sáng kiến phát triển hướng đ ế n đạt m ụ c tiêu 1triệu cây xanh.
bền vững của Liên hợp quốc (The United Nations Global Compact – UNGC). Kết quả rà soát cho thấy còn
nhiều khía cạnh m à Vinamilk phải bổ sung và cải tiến như: xác đ ị n h nh ững chiến lược, m ụ c tiêu dài hạn; xây ▶ Quỹ Sữa Vươn cao Việt N a m đến hết n ă m 2018 qua 10 n ă m thực hiện Vinamilk đã trao hơn 33 triệu ly sữa cho
dựng k h u n g quản trị phát triển b ền vững đủ mạnh; và gia t ă n g sự q uan tâm, nỗ lực của nhân viên ở tấ t cả gần 420.000 trẻ e m có hoàn cảnh khó khăn trên khắp cả nước.
các cấp vào c ô n g tác thực h à n h p h á t triển b ề n vững.
▶ Chương trình sữa học đường Vinamilk đang triển khai ở gần 10 tỉnh/thành phố, g ó p phần cải thiện tình trạng
Gia tăng giá trị đem lại cho các bên liênquan dinh dưỡng cho trẻ e m m ầ m non và tiểu học vì n g u ồn nhân lực chất lượng cao của đất nước trong tương lai.

Với m ụ c tiêu hài hòa các giá trị về kinh doanh, m ô i trường và trách n h i ệ m xã hội; g i ả m thiểu n g u ồ n lực đầu ▶ Tổ chức các buổi k h á m và tư vấn d i n h dưỡng cho nhiều n h ó m đối tượng, đặc biệt là trẻ nhỏ, p h ụ nữ và
vào và n â n g cao hiệu quả sử d ụ n g n g u ồ n lực; đ ồ n g thời xây dựng m ố i quan hệ bền vững, đáng tin cậy và người cao tuổi.
ngày càng gia t ăn g giá trị đ e m lại cho các bên liên quan, Vinamilk đã áp d ụ n g nhiều sáng kiến, triển khai
nhiều hoạt đ ộ n g t r o n g n ă m 2018:
N ă m 2018 khép lại với đầy nh ững kh ó khăn, thách thức. Tuy vậy, n hững th ành tựu Vinamilk đã đạt
được đã thể hiện sự nỗ lực k h ô n g ng ừ n g của toàn thể nh ân viên, c ù n g sự hỗ trợ, đ ồ n g hành và tin
cậy của các bên liên quan, bao g ồ m tất cả các Khách hàng, Nhà c u n g cấp, Nhà p hân phối, Đối tác,
Cổ đ ô n g và Chính phủ.

Xin c ả m ơn sự quan t â m và ghi nhận của tấ t cả các bên liên q uan dành cho nh ững nỗ lực của
Vinamilk trên con đường phá t triển bền vững. Những yêu cầu, n hững lời đ ộ ng viên và sự hỗ trợ của
các bê n là n g u ồ n đ ộ n g lực to lớn để Vinamilk tiếp tục vững tin, vững bước trên hàn h trình đắp xây vì
m ộ t tương lai vững bền.

Mai Kiều Liên


Tổng Giám Đốc

4 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 5


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

THÔNG TIN CHUNG VỀ


CÔNG TY

Thông tin chung 09


Quy mô và hoạtđộng Giá 10
trị cốt lõi 14
Chuỗi giátrị 16

6 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 7


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐĐẮẮPPXXÂÂYYTTƯƯƠƠNNGGLLAAIVVỮỮNNGGBBỀỀNN

THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY

CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆTNAM

Mã cổ phiếu VNM

Tên tiếng Anh Vietnam Dairy Products Joint Stock Company

Tên viết tắt Vinamilk

Vốn điều lệ 17.416.877.930.000 đ ồ n g

Trụ sở chính 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Mi n h

Điện thoại (84-28) 54 155555

Fax (84-28) 54 161226

Email vinamilk@vinamilk.com.vn

Website www.vinamilk.com.vn

www.vuoncaovietnam.com

www.youtube.com/user/Vinamilk

Giấy chứng n h ậ n đ ă n g ký doanh n g h i ệp và m ã số thuế: 0300588569

8 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 9

8 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

QUY MÔ CÔNG TY
Danh sách các trang trại, nhà máy trong nước và nước ngoài
được liệt kê tại trang 174 - 175

CHĂN NUÔI
BÒ SỮA TRONG
NƯỚC
12 trang
trại

trung tâm
1sữa tươi
nguyên liệu
NƯỚC
NGOÀI 1trang
trại

SẢN XUẤT VÀ CUNGỨNG


NGUYÊN VẬT LIỆU 1
nhà
máy TẠI VIỆT NAM:

PHÂN PHỐI KINHDOANH 208


THỨC UỐNG VÀCÁC nhà phân phối
THỰC PHẨM TỪSỮA
249.991
điểm bán

quốc gia
426
3 Chi nhánh
văn phòng
bán hàng
49 và vùng
lãnh thổ
cửa hàng
Giấc mơ SữaViệt

1.180
cửa hàng tiệnlợi

Xí nghiệp
SẢN XUẤT CHẾ BIẾN
THỨC UỐNG VÀ CÁC
THỰC PHẨM TỪSỮA
2 kho vận 3.209
siêu thị lớn nhỏ

17,6triệu
CHĂM SÓC sản phẩm được tiêu
SỨC KHOẺ thụ mỗingày
TRONG NƯỚC
NƯỚC 13 nhà
máy NGOÀI 2 nhà
máy
DINHDƯỠNG

1 phòng khám
đa khoa

1 trung tâm
dinh dưỡng
10 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 11
V I NAM IILK
VI LK
Báo cáo phát triển bền vững 20182018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Vinamilk không ngừng đầu tư sâu và rộng về quy


mô. Hệ thống các đơn vị kinh doanh đa dạng, gồm
các công ty con, công ty liên kết, các trang trại và nhà
máy trải dài khắp Việt Nam và không ngừng vươn ra
thế giới đã dần hình thành chuỗi giá trị liên tục từ
khâu nguyên liệu đầu vào - chăn nuôi, sản xuất và
phân phối sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

12 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 13

12 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 13


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

GIÁ TRỊ CỐT LÕI


TRIẾT LÝ KINH DOANH
K hông ng ừ n g phát triển các hoạt đ ộ n g sản xuất, thương m ại và dịch vụ t ro ng các lĩnh vực hoạt đ ộ n g kinh
doanh nhằm: tối đa hóa lợi ích và n ân g cao giá trị của Công ty t r o ng sự hài hòa lợi ích của các Cổ đông; k hô n g
n g ừ ng nâ ng cao đời sống, t h u nhập và m ô i trường l à m việc của người lao động; đ ồ n g thời đ ả m bảo lợi ích của
các b ê n liên q u a n khác n h ằ m hướng đ ế n việc p h á t triển b ề n vững và có trách nhiệm.

TẦM NHÌN

“Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt Nam về sản phẩm dinh dưỡng
và sức khỏe phục vụ cuộc sống con người”

SỨ MỆNH

“Vinamilk c a m kết m a n g đ ế n cho c ộ n g đ ồ n g nguồn dinh dưỡng và chất lượng cao


cấp hàng đầu b ằ n g chính sự trân trọng, tình yêu và trách nhiệm cao của m ì n h với cuộc
sống con người và xã hội”

TRỤ CỘT PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ


MỤC TIÊU

2. Sản
3. nhiên
6 NGUYÊN TẮC VĂN HÓA

1. Con
người phẩm
Thiên

(Nhân viên, (Chất lượng (Năng


khách hàng, h à n g đầu, lượng, đất,
nhà c u n g cấp danh mục nước, p h á t 2. Hướng kết quả
1.Trách nhiệm 3. Sáng tạo và chủ động
và đối tác, cổ đ ô n g và nhà p h o n g phú, đáp ứng n h u thải và chất thải)
đầu tư, xã hội, chính phủ) cầu d in h dưỡng đa dạ n g Hãy nói chuyện với n h a u Đừng nói không, luôn t ì m k i ế m 2
Khi sự việc xảy ra, n g u yê n
của Người tiêu d ù n g) b ằ n g lượng hóa giải p h á p
n h â n đầu tiên là tôi

Vun đắp n g u ồ n lực Sáng tạo k h ô n g n g ừ n g Sử d ụ n g hiệu quả


C h u n g tay xây dựng Nguyên liệu chất lượng n g u ồ n lực
Ưu tiên n ă n g
Sẻ chia giá trị Cơ sở hạ tầng, c ô n g
n g h ệ và m á y m ó c lượng xanh
Phát triển b ề n vững hiện đại Tận dụng, tái sử d ụ n g
và k i ểm soát hiệu quả 4. Hợp tác 5. Chính trực 6. Xuất sắc
Sản p h ẩ m chất lượng
n g u ồ n thải
Sản xuất và chăn nuôi Người lớn k h ô n g cần người Lời nói của tôi chính là tôi Tôi là chuyên gia theo tiêu chuẩn
lớn hơn g i á m sát Quốc tế t r o n g lĩnh vực của tôi
b ề n vững

14 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 15


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CHUỖI GIÁ TRỊ


Xuyên suốt cả chuỗi giá trị

Nguồn lực, Chăn nuôi

Sản xuất

Phân phối

16 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 17


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

QUẢN TRỊ
PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Bối cảnh phát triển bền vững thế giới Bối 20


cảnh thị trường ngànhsữa 24
Gắn kết các bên liên quan Các 28
lĩnh vực trọngyếu 32

Cơ cấu quản trịPTBV 34

Thành tựu PTBV2018 38


Chiến lược và mục tiêu hànhđộng Báo 40
cáo Phát triển Bềnvững 42

18 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 19


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

BỐI CẢNH PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG


TRÊN THẾ GIỚI
Năng suất lao đ ộ n g toàn cầu, tính b ằ n g giá trị sản
17Mục tiêu Phát triển Bền vững - Con số và sựkiện p h ẩ m đầu ra trên m ỗ i người lao đ ộ n g vào khoảng
2.005 đô la Mỹ, tăng 2,1% vào n ă m 2017, đạt tỷ lệ tăng
trưởng cao nhất kể từ n ă m 2010.
Kinh tế
Tỷ lệ th ấ t nghiệ p toàn cầu vào n ă m 2017 là 5,6%,
g i ả m so với 2000 (6,4%). Thanh niên có tỷ lệ t hấ t
ngh iệp cao gấp 3 lần người lớn, đạt đến 13% vào
n ă m 2017.

108 quốc gia có Chính sách về Bền vững Tiêu d ù n g


và Sản xuất, tính đ ế n 2018.

Tỷ t r ọ n g giá trị gia t ăn g sản xuất tr o ng GDP toàn


cầu t ă n g từ 15,2% (2005) lên đến 16,3% (2017), phần
lớn nhờ sự t ăn g trưởng sản xuất n ha nh ch ón g tại
châu Á.

▶ Chương trình n g h ị sự 2030 vì sự p h á t triển b ề n vững toàn cầu đã đưa ra kế hoạch chi tiết n h ằ m m a n g lại
và n â n g cao n h â n phẩm, hòa bình và t h ị n h vượng cho con người và h à n h t i n h ở hiện tại và t r o n g tương lai.

▶ Theo Báo cáo Mụ c tiêu Phát triển Bền vững 2018 của Liên Hiệp Quốc, tình hình triển khai 17 m ụ c tiêu p h á t Con người
triển b ề n vững (SDGs) toàn cầu t h u ộ c các lĩnh vực đã có n h ữ n g chuyển biến n h ấ t định.

93% t r o n g số 250 c ô n g ty lớn n h ấ t t h ế giới đ a n g


thực hiện Báo cáo Phát triển Bền vững.

Môi trường Dữ liệu từ 79 quốc gia cho thấy 59% lượng nước
thải đã được xử lý.

N ă m 2015, tỷ lệ (cường độ carbon/đô la giá trị gia


tăng) g i ả m 19% so với n ă m 2000, tương ứng từ Tỷ lệ người thiếu d i n h dưỡng trên toàn t h ế giới t ă n g từ 10,6% (2015) lên đ ế n 11,0% (2016), chủ yếu là d o
0,38 còn 0,31 k g carbon dioxide/đô la. xu n g đột, hạn hán và t h ả m họa liên q u a n đ ế n biến đổi khí hậu.

N ă m 2016, 91% dân cư t hà n h thị đ an g phải hít N ă m 2017, có 151 triệu trẻ e m dưới 5 tuổi t h ấ p còi (chiều cao t h ấ p so với tuổi), 51 triệu trẻ n h ẹ cân (trọng
thở bầu k h ô n g khí ô nhiễm, ước tính có đế n 4,2 lượng t h ấ p so với chiều cao) và 38 triệu trẻ thừa cân.
triệu người chết vì ô n h i ễ m k h ô n g khí n ồ n g độ
cao. Phân biệt đối xử đối với p h ụ nữ và trẻ e m gái đã g i ả m bớt, tuy nhiên bất bình đ ẳ n g giới vẫn tiếp t ụ c k ì m
h ã m và tước đi quyền lợi và cơ hội cơ bản của họ.
Biến đổi khí hậu, bất bình đ ẳ n g và xu n g đ ộ t ngày
càng gia t ă n g thách thức. Bất bình đ ẳ n g về t h u n h ậ p vẫn còn p h ổ biến: tại 4 0 t r o n g số 45 quốc gia có dữ liệu, t h u n h ậ p của n a m
cao hơn nữ 12,5%.

20 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 21


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Kiến tạo tương lai bền vững cho thựcphẩm trước Kinh tế tuần hoàn –
ngưỡng 2050 Chìa khóa tự chủ kiến tạo tươnglai
Trước bối cảnh xu ng đột, biến đổi khí hậu và bất bình đ ẳ ng ngày càng phức tạp và có nh ững diễn biến khó Ứng d ụ n g k inh tế tu ần hoàn sẽ gi úp g i ả m chi phí điều hành doanh nghiệp, t ăn g khả n ă ng cạnh tranh
lường, việc đạt được các Mục tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) liên qua n đến n ghèo đói, biến đổi khí hậu, thực và đưa tới cơ hội phát triển toàn cầu trị giá tới 4.500 tỷ USD vào n ă m 2030 (theo Hướng dẫn thực hành
p h ẩ m và an ni n h lương thực và di nh dưỡng, kiến tạo tương lai b ền vững cho thực p h ẩ m trước ngưỡng 2050 k i n h tế t u ầ n hoàn cho CEO, WBCSD).
trở t h à n h n h ữ n g thách thức lớn đối với cả t h ế giới.
Mô hình kinh tế tu ần hoàn hướng đ ến việc sử d ụ n g hiệu quả tài ngu yên thiên nhiên xuyên suốt chuỗi
giá trị, từ sản xuất, tiêu d ù n g đ ến quá trình p h ục hồi, sử d ụ n g các sản p h ẩ m và dịch vụ công n g h ệ cao,
từ đó tối ưu hoá việc sử d ụ n g các n g u ồ n lực. Đ i ể m m ấ u chốt để kinh tế tuần hoàn p hát triển m ạ n h m ẽ
chính là phải cân bằ n g được lợi ích kinh tế và lợi ích m ô i trường; đạt được hiệu quả k inh tế m à vẫn tiết
k i ệ m tài n g u yê n thiên nhiên. Để l à m được điều đó, doanh n g h i ệp phải p h á t triển b ề n vững.

Bằng việc chuyển hướng sang k i n h tế t u ầ n hoàn, doanh n g h iệ p có t h ể đạt được các lợi ích đ á n g kể,
bao gồm:

▶ Đổi mới và n â n g cao n ă n g lực cạnh tranh;

▶ Giảm thiểu chi phí;

▶ Giảm tiêu t h ụ n ă n g lượng và lượng khí thải CO2;


2050
2050 ▶ Tăng hiệu quả chuỗi c u n g ứng và sử d ụ n g tài nguyên;

2010 2010 ▶ Tăng trưởng b ề n vững

PHÁC THẢO NỀN KINH TẾ TUẦN HOÀN

Nguồn: World Resources Institute Nguồn: https://www.ellenmacarthurfoundation.org/

22 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 23


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

BỐI CẢNH THỊ TRƯỜNG NGÀNH SỮA Xu hướng nhu cầu của người tiêudùng
Tăng thu nhập &tiêudùng
Chỉ số ngành 2018
3.020
Trước bối cảnh xu ng đột, biến đổi khí hậu và bất bình đ ẳ ng ngày càng phức tạp và có nhữ ng diễn biến khó 2.500
lường, việc đạt được các Mụ c tiêu Phát triển Bền vững (SDGs) liên q uan đến nghè o đói, biến đổi khí hậu, 2.000
6,5 -7,0 6,5 -7,0
thực p h ẩ m và an ni nh d inh dưỡng, kiến tạo tương lai b ền vững cho thực p h ẩ m trước ngưỡng 2050 trở t hà n h
6,7
n h ữ n g thách thức lớn đối với cả t h ế giới.

Một số chỉ số tăng trưởng kinh tế Việt Nam -2018 (Nguồn: Tổng Cục Thống Kê)

GDP bình quân đầu người (USD) Tăng trưởng GDP (%)
Doanh số bánlẻ
CPI GDP ngành hàng tiêudùng (Nguồn: Tổng cục Thống kê)

+3,54% +7,08% +12,4%


2018 vs YA 2018 vs YA 2018 vs YA

+3,53% +6,81% +10,0% Mức thu nhập


2017 vs YA 2017 vsYA 2017 vs YA trung bình hoặccao
~81%
dân thànhthị

2016 Ước đạt2021

(Nguồn: Kantar WorldPanel)

Biến động tỷ giá - 2018 Giá trị %Thị phần - 6


Giá trị %Thị phần - Giá trị %Thị phần -
Việt Nam Việt Nam thành phốlớn

31/12/18 11,6 22,1


23.245 61,7 64,4 8,5
53,6 56,5
23.600 11,5
29/12/17
23.400
22.735 23.200 4,5 3,5
23.000 10,3 9,3 65,5 54,6
22.800 4,4 4,2 20,6
20,0
22.60 0
22.4 0 0 23,6 22,2 21,4
22.200 17,9 14,5 11,9
22.0 0 0

2016 2017 2016 2017 2016 2017


Mảng chămsóc Mảng chămsóc Mảng chămsóc
nữ giới trẻ em sức khỏe

Biến động giá bột gầy, bột béo, dầu bơ thế giới -2018 (Nguồn: globaldairytrade.info) Siêu cao cấp Cao cấp Phổ t h ô n g Tiết k i ệ m
(Chỉ số giá>=1,2) (1<=Chỉ số giá<1,2) (0,8<=Chỉ số giá<1) (Chỉ số giá <0,8)

Giá bột gầy Giá bột béo Giá dầu bơ


(Nguồn: Nielsen)
Tăng ý thức về sức khỏe

Nâng cao sức khỏe là mối quan tâm thứ hai của Người tiêu dùng

Công việc ổn đ ị n h

Cân b ằ n g cuộc sống và


công việc
Tình trạng k i n h tế
Giảm liên tục kể từ tháng 6/2018, chạm
mức giá thấp nhất kể từ Q2/2016; Sức khoẻ & Nâng cao
tăng nhẹ trở lại trong tháng12/2018 sức khoẻ

(Nguồn: Kantar WorldPanel)


24 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 25
VII NAM IILK
V LK
Báo cáo phát triển bền vững 20182018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Thay đổi cơ cấu đầu tư và cơ sở hạ tầngcủa hệ Đối thủ gia tăng, thay đổi và lớn mạnh từng ngày,
thống phân phối cạnh tranh ngày càng gaygắt

- Các kênh phân phối hiện đại phát triển nhanh chóng - Đối thủ mới thành lập: xuất hiện ngày càng nhiều
- Sự bùng nổ của thương mại điện tử - Đối thủ hiện hữu:
- Các hãng sữa trên thế giới mở rộng thị trường, gia
tăng đầu tư vào thị trường VN
- Các đối thủ hiện hữu tăng cường chương trình
khuyến mãi, tung nhiều sản phẩm mới

www.vinamilk.com.vn 27
26 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY

26 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG www.vinamilk.com.vn 27


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

GẮN KẾT CÁC BÊN LIÊNQUAN


Mụ c tiêu tiên quyết và tối qua n t rọ ng của Vinamilk là tạo ra giá trị lâu dài cho các
bên liên quan. Để thực hiện được m ụ c tiêu đó, Vinamilk hiểu t ầ m quan t r ọng của
việc duy trì sự tương tác và đối thoại hiệu quả với các bên, dựa trên sự tin cậy, tính
m i n h bạch và đề cao các chuẩn mực đạo đức của doanh nghiệp.

CÁC BÊN LIÊN QUAN TRỌNG YẾUCỦA


VINAMILK

28 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 29


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN
NHÀ CUNG CẤP VÀ ĐỐITÁC
Cách tiếp cận
Đ á n h giá nhà c u n g cấp và theo dõi quá trình c u n g cấp.
CỔ ĐÔNG Trao đổi trực tiếp t h ô n g qua các buổi tập huấn, chương trình đào tạo.
Tham gia, t h a m vấn t r o n g các buổi hội thảo, chuyên đề.
Cách tiếpcận
Tham vấn trực tiếp t h ô n g qua đại hội đ ồ n g cổ đ ô n g thường niên.
Mối quan tâm
Lấy ý kiến cổ đ ô n g b ằ n g văn bản. Hợp tác c ù n g p h á t triển.
Trao đổi trực tiếp với cổ đ ô n g lớn qua các dự án đầu tư. Thực hiện sản xuất k i n h doanh có trách nhiệm.

Mối quan tâm


Hiệu quả sử d ụ n g vốn đầu tư.
Mi n h bạch t h ô n g tin.
Đ ả m bảo quyền lợi của nhà đầu tư.
Giá trị t h ị trường của cổ phiếu và giá trị của doanh nghiệp.
Năng lực q u ả n trị doanh n g h i ệp tốt.

NGƯỜI LAO ĐỘNG


Cách tiếp cận
Khảo sát toàn bộ nhân viên về m ô i trường l à m việc: lương, CỘNG ĐỒNG
thưởng và ph úc lợi; c ông việc, cấp trên, đ ồ n g nghiệp; đào tạo
và cơ hội p h á t triển. Cách tiếpcận
Hội n g h ị người lao đ ộ n g thường niên, các cuộc họ p t ổ n g kết Trao đổi trực tiếp t h ô n g qua các sự kiện được tổ chức tại nhiều t ỉ n h
cuối năm, chúc Tết đầu năm… t h à n h trên cả nước.
Các lớp đào tạo, cập n h ậ t kiến thức. Phối hợp với chính quyền địa phương.
Phổ biến và n â n g cao n h ậ n thức về PTBV t h ô n g qua việc tuyên
Mối quan tâm truyền, q u ả n g bá các chương trình, hoạt đ ộ n g của Vinamilk.
Môi trường l à m việc an toàn, tự do, k h ô n g p h â n biệt đối xử.
Chính sách p h ú c lợi, lương thưởng và chế độ l à m việc tốt. Mối quan tâm
Cơ hội đào tạo và t h ă n g tiến. Đ ó n g g ó p cho c ộ n g đồng.
Thành tựu và đ ó n g g ó p được g h i nhận. Hỗ trợ điều kiện sống cơ bản cho người dân địa phương và xây dựng
cơ sở vật chất tại địa phương.
Thực hiện chăn nuôi, sản xuất và k i n h doanh có trách nhiệm, bảo vệ
CHÍNH PHỦ m ô i trường sống.

Cách tiếpcận
Chủ đ ộ n g đề xuất và g ó p ý các văn bản p háp luật,
NGƯỜI TIÊU DÙNG
tích cực tương tác với chính phủ để hoàn thiện hệ Cách tiếpcận
t h ố n g p h á p luật.
Tích cực t h a m gia và đ ó n g g ó p ý kiến tại các hội Thu t h ậ p t h ô n g t i n từ n h â n viên bán hàng/nhà p h â n phối.
nghị, hội thảo do Nhà nước tổ chức. Hỗ trợ khách h à n g trực tuyến và hotline.
Tiên p h o n g t r on g việc cập nhật, áp d ụ n g các chính Khảo sát t h ị hiếu của các tổ chức chuyên gia.
sách, quy đ ị n h mới/cải tiến do Nhà nước ban hành. Khảo sát và đ á n h giá sự thoả m ã n khách hàng.
Phổ biến và n â n g cao n h ậ n thức về PTBV t h ô n g qua việc sử d ụ n g sản
p h ẩ m t h â n thiện với m ô i trường.
Mối quan tâm Cập n h ậ t và p h ổ biến t h ô n g t i n về tiêu d ù n g b ề n vững trên các website.
Đ ó n g g ó p vào n g â n sách Nhà nước. Mối quan tâm
Thực hiện sản xuất k i n h doanh có trách nhiệm.
Sản p h ẩ m chất lượng, an toàn, giá trị d i n h dưỡng cao.
Triển khai và ủng h ộ các chủ trương của Nhà nước.
Danh m ụ c sản p h ẩ m đa dạng, đáp ứng sở thích, n h u cầu của nhiều n h ó m đối tượng khách h à n g khác nhau.
Tuân thủ p h á p luật.
Sản p h ẩ m được tạo ra với m ức giá p h ù hợp, dễ tiếp cận đ ế n m ọ i đối tượng khách hàng.
Phát triển k i n h tế địa phương và n g à n h chăn nuôi
Thông t i n m i n h bạch, đ á n g t i n cậy.
30 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG bò sữa. www.vinamilk.com.vn 31
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CÁC LĨNH VỰC TRỌNGYẾU


Chỉ tiêu phát
Vấn đề trọng tâm Lĩnh vực trọng yếu
Vinamilk đưa ra các lựa chọn về vấn đề t rọ n g t â m t r on g chiến lược p hát triển bền vững dựa trên ph ân tích bối triển bềnvững
cảnh tổ chức kết hợp với cơ cấu bền vững n gà nh sữa toàn cầu. Đây c ũ n g chính là cơ sở để đưa ra các lĩnh vực
t r ọ n g yếu cần q u a n t â m và h à n h động. Hợp tác c ù n g có lợi với Hiệu quả hoạt đ ộ n g k i n h tế
KINH TẾ các b ê n t h u ộ c chuỗi giá Gia t ă n g t h ị p h ầ n
Phát triển
trị t h ô n g qua sự p h á t triển
thị trường
của t h ị trường m i n h bạch
và hiệu quả
CÁC LĨNH VỰC TRỌNGYẾU Đ e m lại giá trị k i n h tế và Phát triển k i n h tế địa phương
TẠI VINAMILK Kinh tế
sự ổn đ ị n h n g à n h cho h ộ
n ô n g dân và c ộ n g đ ồ n g địa
địa phương phương
3
Hiệu quả hoạt đ ộ n g k i nh tế
Sức k hoẻ và an toàn Đ ả m bảo m ô i trường l à m Thu n h ậ p của n h â n công,
Phát triển k i nh tế địa phương của k hách hàng việc an toàn, đầy đủ quyền n ô n g dân
Kiểm soát phát thải và chất thải
lợi cho người lao đ ộ n g An toàn và sức khoẻ n g h ề
Sử d ụ n g năng lượng hiệu quả
Truyền t h ô n g và tiếp t hị
Lao động n g h i ệp
Đào tạo và phát triển có trách n h i ệ m và việc làm Đào tạo và p h á t triển
Gia t ăng t hị phần
Đa d ạ n g và bình đ ẳ n g
Thông t i n trên nhãn m i n h bạch Quan hệ lao đ ộ n g
An toàn và sức k hoẻ nghề nghi ệp

2 XÃ HỘI
Năng suất chăn nuôi
Sự quan tâm của các bên liênquan

Đ ả m bảo sự m i n h bạch và Sức khoẻ và an toàn của


Thu nhập của nhân công, n ô n g dân
t r u n g thực xuyên suốt chuỗi khách h à n g
Sử d ụ n g vật liệu t hân thiện m ô i trường
Đa dạng và bình đẳng c u n g ứng. Thông t i n trên n h ã n m i n h
Quan hệ lao đ ộ n g Trách nhiệm Đ ả m bảo sản p h ẩ m an toàn, bạch
sản phẩm chất lượng và d i n h dưỡng. Truyền t h ô n g và tiếp t h ị có
trách n h i ệ m

1 Đ ả m bảo đàn bò được c h ă m Năng suất chăn nuôi


sóc và hưởng điều kiện sống
Chăm sóc thoải mái, n o đủ, tạo t h u ậ n
đàn bò lợi tối đa để đạt n ă n g suất
sữa cao n h ấ t

Giảm thiểu, và khi k h ô n g Kiểm soát p h á t thải và chất


- Phát thải t h ể g i ả m thiểu: Phải tái chế thải
MÔI TRƯỜNG - Chất thải hoặc tái sử d ụ n g

0 1 2 3
Kiểm soát lượng nước; sử Sử d ụ n g n ă n g lượng hiệu
Tác động đến Vinamilk - Năng lượng d ụ n g n ă n g lượng hiệu quả, quả
- Vật liệu tiết k i ệ m t r o n g suốt quá Sử d ụ n g vật liệu t h â n thiện
Kinh tế Xã hội Môi trường - Nước trình hoạt đ ộ n g và sản xuất m ô i trường

32 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 33


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CƠ CẤU QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG


Sơ đồ tổ chức

TRÁCH NHIỆM

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ NHIỆMKỲ Chịu trách n h i ệ m xây dựng chiến
lược và xác đ ị n h các ưu tiên t ro n g

2017-2021 hoạt đ ộ n g kin h doanh của Công ty;


đ ị nh hướng và k i ể m soát công tác
quả n lý; đưa ra quyết đ ị nh đối với
các vấn đề t r ọ n g yếu của Công ty.

10
trong đó có
THÀNH
VIÊN
4 TIỂU
BAN

3 THÀNH VIÊN
ĐỘC LẬP TỔNG GIÁM ĐỐC
Phụ trách tổ chức q u ả n lý, điều h à n h hoạt đ ộ n g sản xuất k i n h
doanh thường nhật; thiết lập và tổ chức thực hiện kế hoạch
kinh doanh chi tiết dựa trên chiến lược và ưu tiên đã được Hội
đ ồ n g Quản trị và Đại hội đ ồ n g Cổ đ ô n g t h ô n g qua.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ


TIỂU BAN TIỂU BAN TIỂU BAN TIỂU BAN
CHIẾNLƯỢC NHÂN SỰ LƯƠNG THƯỞNG KIỂMTOÁN

TỔNG GIÁM ĐỐC

7HÀNH VI LÃNH ĐẠO


GĐ KIỂM SOÁT NỘI BỘ VÀ 1. L à m việc c ó KPIs, k ế h o ạ c h và b á o cáo
QUẢN LÝ RỦI RO GĐ KIỂM TOÁN NỘIBỘ
2. Q u a n t â m và đ ộ n g viên đ ú n g l ú c

3. Q u a n sát n ă n g lực và đ à o t ạ o n g a y

GĐĐH 4. Tạo m ô i t r ư ờ n g t ố t và k ế t n ố i t ố t cả b ê n t r o n g và b ê n n g o à i
GĐĐH GĐĐH GĐĐH GĐĐH GĐĐH GĐĐH GĐĐH GĐĐH
NHÂN Khối/Phòng
GĐ GĐ KINH KINH MAR- NGHIÊN SẢN PHÁT CHUỖI TÀI
SỰ -
DOANH DOANH KETING CỨU & XUẤT TRIỂN CUNG CHÍNH
HOẠCH CÔNG HÀNH 5. Cần b i ế t “ t á n xương”- đưa h ư ớ n g dẫn, k h ô n g l à m t h a y
ĐỊNH NGHỆ QUỐC NỘI ĐỊA PHÁT VÙNG ỨNG
CHÍNH
CHIẾN TẾ (1) TRIỂN NGUYÊN 6. Là “người lớn” t r o n g m ọ i h à n h xử
THÔNG &ĐỐI
LƯỢC TIN (1) LIỆU
NGOẠI
7. Là h u y n h t r ư ở n g và là người p h ụ c v ụ

(1): Khối Kinh doanh tách thành Khối Kinh doanh Nội địa và
Khối Kinh doanh Quốc tế kể từ ngày 01/12/2018
34 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 35
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Khung quản lý rủi ro

Xác lập và định


hướng quản lý QUẢN LÝ RỦI RO LIÊN QUAN ĐẾN
rủi ro (QLRR) PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Hội đồng Quản trị
(Tiểu ban Kiểmtoán)

Triển khai và quản lý hệ


thống QLRR
Hội đồng Quản lý Rủi ro, bao gồm: Tổng Giám đốc và
các Giám đốc Điều hành Khối với sự hỗ trợ, điều phối
từ Phòng KSNB&QLRR

Thực thi và trực


tiếp QLRR
Chủ sở hữu rủi ro
Đảm bảo hệ thống
được vận hành hiệu
quả, bao gồm việc vận
hành của hệ thống
chung và quản lý từng
rủi ro
cụ thể
Hoạch định
Xác lập chiến lược, mục tiêu
Kiểm toán Nội bộ
quản lý rủi ro, phân công
phân nhiệm và cụ thể hóa
thông qua hệ thống tài liệu
Chính sách, thủ tục, sổ tay,
hệ thống thông tin và báo
cáo rủi ro.

Thực hiện
Cải tiến Thực hiện các hoạt động nhận
diện, đánh giá rủi ro, ghi nhận
Cải tiến liêntục ngay lập tức các sự kiện phát
sinh để có các hành động ứng
phó phù hợp
Phân loại mức độ rủi ro tạiVinamilk

Rất cao Cao Trung bình Thấp


Kiểm tra
Giám sát và báo cáo định kỳ các
chỉ số đo lường, các kế hoạch
hành động, tính hiệu quả

36 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 37


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

VINAMILK VÀ THÀNH TỰU PHÁT TRIỂN BỀN Công nghiệp, đổi mới và cơ sở hạtầng
VỮNG 2018 ▶ Triển khai 18 sáng kiến về tiết k i ệ m n ă n g lượng, p h á t triển b ề n vững
▶ 100% cơ sở hạ t ầ n g được đ á n h giá rà soát và t ì m k i ế m cơ hội đầu tư mới
▶ Top 10 Doanh n g h iệp b ề n vững xuất sắc lĩnh vực Sản xuất
Xóa nghèo
Xóa đói
▶ Việc l à m cho h à n g
▶ 17,6 triệu sản p h ẩ m được
n g à n lao đ ộ n g
tiêu t h ụ m ỗ i ngày
▶ Mức t h u n h ậ p cao Giảm bất
▶ Tặng >1,4 triệu ly sữa cho bình đẳng Các thành phố vàcộng
▶ Phát triển k i n h tế địa trẻ e m n g h è o đồng bền vững
phương ▶ K h ô n g có khiếu nại về
▶ Ngân sách ~100 tỷ đ ồ n g
bất bình đ ẳ n g ▶ 100% nước thải đầu ra
cho CT Sữa Học đường
▶ K h ô n g có khiếu nại về được xử lý đạt chuẩn
▶ >50% d a n h m ụ c sản
p h â n biệt đối xử ▶ 100% nhà c u n g cấp dịch
p h ẩ m là thực p h ẩ m b ổ
sung ▶ K h ô n g lao đ ộ n g cưỡng vụ xử lý rác thải có giấy
Sức khỏe tốt vàcuộc bức, k h ô n g lao đ ộ n g phép hành nghề
sống hạnh phúc trẻ e m
▶ Sức khoẻ và an toàn lao
động cho nhân viên
Giáo dục Tiêu dùng và sản xuấtcó
▶ Chăm lo đời sống vật chấtlượng trách nhiệm
chất, t i n h t h ầ n cho
n h â n viên ▶ 632 khóa đào tạo với chi ▶ 13/13 nhà m á y đạt chứng n h ậ n FSSC 22000,
▶ Thực hiện tư vấn d i n h dưỡng, n â n g cao n h ậ n phí ~11,23 tỷ đ ồ n g ISO 14001, ISO 50001, OHSAS 18001
thức về sức khoẻ cho Cộng đ ồ n g ▶ Đào tạo n g h ề và h ỗ trợ ▶ 4 nhà m á y được đ á n h giá trách n h i ệ m xã
thực h à n h chăn nuôi b ò hội theo tiêu chuẩn SMETA Sedex
▶ C h u n g tay g i ú p đỡ Cộng đ ồ n g
sữa tại địa phương
▶ K hông có khoản xử p h ạt liên quan đến tuân
thủ p háp luật và các quy địn h t r on g lĩnh vực
Ứng phó vớibiến
k i n h tế, m ô i trường và xã hội
đổi khí hậu
▶ Mi n h bạch t h ô n g t i n đ ế n các b ê n liên q u a n
Nước sạch vàđiều ▶ Triển khai 18 sáng kiến về
▶ Dịch vụ khách h à n g t ố t
kiện vệ sinh tiết k i ệ m n ă n g lượng, p h á t
▶ Top 10 Doanh n g h iệ p Phát triển b ề n vững triển b ề n vững
▶ 100% nước thải n g u y hại được xử lý n ă m 2018
▶ Khuyến khích sáng tạo và
▶ Giảm lượng nước sử d ụ n g 1,71% so với áp d ụ n g các sáng kiến
2017 (KSX)
▶ 100% đơn vị khai thác nước đ ú n g c ô n g
suất cho p h é p

Bình đẳng giới


Năng lượng sạchvà
▶ K h ô n g p h â n biệt đối xử
giá hợp lý
▶ 40% lãnh đạo cấp cao là nữ
▶ Chính sách và p h ú c lợi ▶ Tỷ lệ n ă n g lượng tái tạo: 67,80% (KSX)
d à n h t h ê m cho lao đ ộ n g ▶ Thử n g h i ệ m n ă n g lượng m ặ t trời tại Trang Đời sống dưới nước Đời sống trêncạn
Nữ trại Organic Đà Lạt ▶ 9 trang trại đ a n g hoạt đ ộ n g
▶ 100% nước thải được xử lý
đ ú n g chuẩn đạt Global GAP
▶ 1trang trại đạt chuẩn Hợp tác đạt mụctiêu
Organic
▶ Thúc đẩy đẩy m ạ n h và thiết
Việc làm bền vững và tăng trưởng kinhtế lập cơ chế của n g à nh sữa
▶ Việc l à m t h u n h ậ p cao cho >6.000 lao đ ộ n g tại Việt N a m t r o n g việc xuất
Hòa bình, công lývà thể khẩu Trung Quốc
▶ Xuất khẩu sang 39 t h ị trường chế hiệu quả
▶ Đ ồ n g hành bền vững c ù n g
▶ 13 N M được chứng n h ậ n hệ t h ố n g q u ả n lý theo OHSAS
▶ Tham gia g ó p ý xây dựng và điều chỉnh Nhà c u n g cấp, đối tác và Hộ
18001 hoặc ISO 45000
văn bản p h á p luật chăn nuôi
▶ Hệ t h ố n g p h â n phối dày đặc, trải dài khắp Việt N a m
▶ Hỗ trợ và đ ồ n g h à n h c ù n g Nhà nước
hướng đ ế n m ụ c tiêu PTBV
38 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 39
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN
ĐẤP

CHIẾN LƯỢC
VÀ MỤC TIÊU HÀNH ĐỘNG
Chuyển hướng từ m ô hình sản xuất kinh doanh cũ: Sử d ụ n g nguồn lực -->
đưa vào sản xuất --> tiêu dù n g sản phẩm, Vinamilk đã và đang triển khai
m ô hình tuần hoàn khép kín, với 3 chiến lược:

Tiếp tục duy trì vị trí số 1tại thị trường Việt Nam và tiến tới Thay đổi để tăng trưởng
▶ 1.Giảm lượng vật liệu sử dụng, đặc biệt là các vật liệu nhựa hoặc không
mục tiêu trở thành 1trong top 30 Công ty sữa lớn nhất thế ▶ Doanh t h u hợp n h ấ t k h ô n g t h ấ p hơn 56.000 tỷ
thể/khó táichế
giới về doanhthu: đồng.
▶ 2. Nâng cấp và thay thế vật liệu thô bằng các vật liệu thân thiện với môi ▶ N ắ m giữ vị thế dẫn đầu trong ngành sữa Việt N a m ▶ Tỷ suất lợi n h u ậ n trước t h u ế k h ô n g t h ấ p hơn 20%.
trường ▶ Trở thành công ty sữa tạo ra nhiều giá trị nhất
Đông N a m Á CON NGƯỜI
▶ 3. Tăng cường tái sử dụng, tái chế.
▶ Đi đầu trong đổi mới sáng tạo m a n g tính ứng
d ụ n g cao Thay đổi văn hóa và cách thức l à m việc
Đây là xu hướng t ấ t yếu n h ằ m hài hoà lợi ích ki nh doanh, m ô i trường Tinh gọn, hiệu quả
và trách n h i ệ m xã hội, gi úp Vinamilk tiến gần hơn với m ụ c tiêu đ e m lại Gia tăng đầu tư và năng lực sảnxuất:
ngày càng nhiều giá trị cho các bên lên q uan và đắp xây m ộ t tương lai
▶ Công suất sản xuất bình qu ân t ăn g 2,8 triệu tấn/
b ề n vững.
n ă m vào n ă m 2021. SẢN PHẨM
▶ Tính đ ến n ă m 2021, t ổ n g đàn bò tại các t rang trại
MÔ HÌNH CŨ MỤC TIÊU của Vinamilk dự kiến đạt 44.400 con. Lượng sữa
t h u m u a từ các tr ang trại Vinamilk đạt 157.000
Phát triển sản phẩm, đ ó n đầu xu
hướng người tiêu d ù n g

CHIẾN LƯỢC tấn, và lượng sữa t h u được từ các hộ n ô n g dân


đạt 251.000 tấn.
Gia tăng thỏa mãn khách hàng

2019 - 2021 Đầu tư công nghệ và phát triển sản phẩmlõi


▶ Tiếp t ụ c nghi ên cứu và phá t triển nhiều sản p h ẩ m PHƯƠNG TIỆN
Khai thác Sử dụng Thải bỏ mới với m ụ c đích cách tân và đa dạ ng hóa danh
m ụ c sản p h ẩ m trên cơ sở p h ù hợp với t hị hiếu Cải tiến c ô n g nghệ, m á y m ó c
của người tiêu d ù n g và n h u cầu của khách hàng.
Hiện đại hóa, tối ưu hóa nănglực sản
Rà soát nguồn lực, Củng cố nội lực, Sẵn sàng xuất
KINH TẾ TUẦN HOÀN chuyển đổi
▶ Đ ịn h hướng Kinh tế tuần hoàn và nền tả n g c ông
Khai thác hiệu quả n g h ệ 4.0 sẽ là k i m chỉ n a m của Vinamilk t ro n g
MÔI TRƯỜNG
chiến lược dài hạn, hướng tới việc thực hiện các
m ụ c tiêu SDGs, c h u n g tay c ù n g xây dựng tương
Tích cực phát huy các sáng kiến sử
lai b ề n vững.
d ụ n g hiệu quả n g u ồ n lực, nă n g lượng;
t i nh nhạy tr o ng việc vận d ụ n g kỹ t h u ậ t
Sử dụng Doanh thu hợp nhất
tiên tiến t r o n g sản xuất, chăn nuôi
không thấp hơn

56.000
Tái chế / có trách
Tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu
Tái sử nhiệm suất
dụng
TỶ ĐỒNG
Doanh số năm 2019
tăng trưởng CỘNG ĐỒNG
7%/năm Đẩy m ạ n h p h á t triển b ề n vững
Thị phần
tăng 1%/năm Gia tăng giá trị mang lại cho các bên

54,5 %
Lợi nhuận liên quan
trước thuế

Tạo nhiều giá trị hơn


40 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 41

www.vinamilk.com.vn 41
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

BÁO CÁO PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG Đảm bảo độc lập có giới hạn cho báo
cáo phát triển bềnvững
Phạm vi báo cáo
N h ằ m c u n g cấp t h ô n g tin chính xác và tin cậy về hiệu quả hoạt đ ộ n g PTBV đến các bên liên quan, Báo cáo
▶ Tại Vinamilk, Báo cáo Phát triển Bền vững được lập h à n g năm, n h ằ m trình bày và cô ng bố các t h ô n g tin PTBV n ă m 2018 của Vinamilk tiếp t ục được đ ả m bảo bởi Công ty TNHH PwC (Việt Nam). Vinamilk kh ẳ ng đị n h
chính thức liên qu an đến m ụ c tiêu, đị nh hướng và các hoạt đ ộ n g liên qua n đến phá t triển bền vững của k h ô n g t ồ n tại bất kỳ m â u t h u ẫ n nào về lợi ích t r o n g việc chỉ đ ị n h đơn vị thực hiện dịch vụ đ ả m bảo.
Công ty. N ă m 2018, Báo cáo Phát triển Bền vững tiếp tụ c được lập th àn h báo cáo riêng biệt với Báo cáo
thường niên. Tất cả các số liệu được báo cáo cho niên độ kết t h ú c ngày 31/12/2018. Các chỉ số p h á t triển b ề n vững được lựa chọn theo các lĩnh vực t r ọ n g yếu bao t r ù m các lĩnh vực k i n h tế, m ô i
trường và xã hội cụ t h ể bao gồm:
▶ Trong báo cáo này, các lĩnh vực t r ọn g yếu được xác đ ịn h dựa trên đánh giá kết hợp giữa mức độ q uan t â m
của các bên liên q uan và tác đ ộ n g của c h ú n g tới Vinamilk. Thông t in được trình bày bao g ồ m phương
▶ Lượng sữa t h u m u a từ các h ộ chăn nuôi địa phương (kg) – GRI 203-2;
thức quản lý, m ụ c tiêu, đ ịn h hướng p há t triển b ền vững của Vinamilk t r on g từng giai đoạn (bao g ồ m
n g ắn hạn và dài hạn); c a m kết của Vinamilk đối với các bên liên quan; hiện trạng, các chương trình, hoạt
▶ Tỷ lệ tai nạn sự cố và t ổ n g thời gian l à m việc m ấ t m á t do tai nạn/tổng thời gian l à m việc cả n ă m – GRI
đ ộ n g nổi bật t r on g n ă m liên quan đến các lĩnh vực tr ọ n g yếu; đưa ra các đánh giá, th àn h tựu Công ty đã
đạt được t ro ng năm, mức độ đáp ứng các c a m kết của Vinamilk và m ố i q uan t â m của các bên liên quan, 403-2;
n h ằ m phác họa toàn cảnh bức tranh hoạt đ ộ n g của Công ty t r o ng năm, và đ ị nh hướng p há t triển bền
vững cho tương lai. ▶ % sản p h ẩ m có lượng đường g i ả m và % sản p h ẩ m có h à m lượng chất béo t h ấ p t r o n g cơ cấu sản p h ẩ m
(Chất lượng d i n h dưỡng và sức khỏe) – GRI FP6;
▶ Báo cáo được lập theo Chuẩn mực Sáng kiến Báo cáo toàn cầu về lập báo cáo ph át triển bền vững (GRI
Sustainability Reporting Standards) được phát hành bởi Global Sustainability Standards Board (GSSB) vào ▶ Tổng lượng p h á t thải nhà kính (kg CO2) – GRI 305-2;
n ă m 2016. Đây là phiên bản mới nhất và chuẩn mực quốc tế cao nhấ t về lập Báo cáo Phát triển Bền vững.
Bên cạnh đó, m ộ t số chỉ tiêu được hiệu chỉnh theo hướng dẫn của GRI d àn h riêng cho lĩnh vực thực p h ẩ m ▶ Tổng n ă n g lượng tiêu t h ụ (MJ) – GRI 302-1; và
(GRI Food Processing).
▶ Nước và nước thải:
▶ Ngoài ra, được trình bày t r o n g báo cáo này, các m ụ c tiêu và hoạt đ ộ n g chiến lược t ro ng đ ịn h hướng của
Vinamilk c ũ n g gắn với các Mụ c tiêu Phát triển bền vững của Liên hợp quốc (17 Sustainable Development
- % lượng nước được tái sử d ụ n g t r o n g sản xuất – GRI 303-3 ; và:
Goals), K h u n g Phát triển bền vững ng à nh sữa (DSF) và Hiệp ước Toàn cầu của Liên hợp quốc (UNGC); các
t h ô n g tin c h u n g về t hị trường, n gà nh sữa c ũ n g được t h a m khảo từ các n g u ồ n báo cáo của các Công ty
- Tổng lượng nước thải theo n g u ồ n – GRI 306-1 ;
n g h i ên cứu t h ị trường, như: Nielsen, W orld Resource Institute…

▶ Tổng lượng chất thải theo loại và phương p h á p xử lý – GRI 306-2.

Đơn vị bao gồm trong báocáo


Báo cáo này được lập cho phạm vi hoạt độngcủa:

▶ Vinamilk, bao g ồ m hoạt đ ộ n g của Văn p h ò n g chính và 13 nhà máy, 03 chi nhánh, 02 xí n g h iệp k h o vận.

▶ Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam, bao g ồ m hoạt đ ộ n g của 09 t rang trại (các tra ng trại: Vinamilk Đà
Lạt (trại 3-Organic), Thống Nhất Thanh Hoá 1, Thống Nhất Thanh Hoá 2, Lao-Jagro Development
Xiengkhouang Co., Ltd hiện đ a ng t ro n g quá trình hoàn thiện xây dựng, chưa đưa vào hoạt động) và Trung
t â m Sữa tươi Nguyên liệu Củ C hi.

Riêng chỉ tiêu An toàn và sức khỏe nghề nghiệp GRI 403-2
được thống kê và báo cáo cho phạm vi hoạt động của:

▶ Vinamilk, bao g ồ m hoạt đ ộ n g của Văn p h ò n g


chính, p h ò n g k h á m An Khang, 03 chi nhánh, 02
xí n g h i ệp k h o vận và 13 nhà máy;

▶ Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam, bao g ồ m


hoạt đ ộ n g của 09 t rang trại và Trung t â m Sữa
tươi Nguyên liệu Củ Chi.

42 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 43


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

THÀNH VIÊN PHỤ TRÁCH CHƯƠNG TRÌNH Môi trường và năng lượng

PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Ô n g Trần MinhVăn


Giám đốc Điều h à n h Sản xuất
Phụ trách các vấn đề về m ô i trường - n ă n g lượng
Tổng Giám đốc trực tiếp chỉ đạo chươngtrình
t r o n g hoạt đ ộ n g sản xuất
và các thành viên tham gia chương trình baogồm:
Email: tmvan@vinamilk.com.vn

Ô n g Trịnh QuốcDũng
Môi trường làm việc Giám đốc Điều hàn h Phát triển Vùng ng u yên liệu
Phụ trách các vấn đề về m ô i trường - n ă n g lượng
Bà Bùi ThịHương t r o n g hoạt đ ộ n g các t r a n g trại
Giám đốc Điều hành Nhân sự - Hành chính & Đối ngoại Email: tqdung@vinamilk .com.vn
Phụ trách c h u n g
Email: bthuong@vinamilk.com.vn Ô n g Nguyễn QuốcPhong
Trưởng ban Quản lý Năng lượng & Môi trường
Bà Vũ Bích Nghĩa Phụ trách triển khai các hoạt đ ộ n g q u ả n lý m ô i
Giám đốc Nhân sự trường và tiết k i ệ m n ă n g lượng
Phụ trách các vấn đề về n h â n sự và m ô i trường l à m Email: nqphong@vinamilk.com.vn
việcEmail: vbnghia@vinamilk.com.vn
Ô n g Trịnh PhươngNam
Ôn g Lê MỹHà Giám đốc N ô n g n g h i ệp
Trưởng bộ p h ậ n Tuyển d ụ n g và Quan hệ Lao đ ộ n g Phụ trách về hoạt động nông nghiệp và chăn nuôi t h ú y
Phụ trách các vấn đề về tuyển dụng, q u ả n lý lao Email: tpnam@vinamilk.com.vn
động, đề bạt t h ă n g tiến và c ô n g tác an toàn vệ sinh
lao đ ộ n g
Email: lmha@vinamilk.com.vn Ô n g Nguyễn ĐăngKhoa
Giám đốc Kỹ t h u ậ t Công ty Bò sữa Việt N a m
Bà Dương Thị TrúcLy Phụ trách triển khai các hoạt đ ộ n g q u ả n lý m ô i
Trưởng bộ p h ậ n Phát triển tổ chức trường và n ă n g lượng tại các t r a n g trại
Phụ trách các chương trình p h á t triển đội n g ũ và Email: ndkhoa@vinamilk.com.vn
đào tạo của Công ty.
Xây dựng các c ô n g cụ, tiêu chí đ á n h giá n h â n viên Nhóm điều phối và lập báocáo
Email: dttly@vinamilk.com.vn
Phụ trách điều phối, t ổ n g hợp chương trình và c ô n g
Ô n g Đỗ ThếTuyến tác lập báo cáo, bao g ồ m các t h à n h viên:
Trưởng bộ p h ậ n Tiền lương & p h ú c lợi
Phụ trách các vấn đề về tiền lương, thưởng và p h ú c
Ô n g Nguyễn TườngHuy
lợi cho n h â n viên
Giám đốc Kiểm soát nội bộ và Quản lý rủi ro
Email: dttuyen@vinamilk.com.vn Email: nthuy@vinamilk.com.vn

Trách nhiệm sảnphẩm


Bà Lê Hoàng Anh
Trưởng ban k i ể m soát hệ t h ố n g
Ô n g Nguyễn QuốcKhánh Email: lhanh@vinamilk.com.vn
Giám đốc Điều h à n h Nghiên cứu và Phát triển
Phụ trách c h u n g về vấn đề sản p h ẩ m
Bà Hà Thị DiệuThu
Email: nqkhanh@vinamilk.com.vn Chuyên viên Kiểm soát hệ t h ố n g
Email: htdthu@vinamilk.com.vn
Bà Bùi Thị ThuHoài
Giám đốc Nghiên cứu và Phát triển
Bà Trần Thị MỹHạnh
Phụ trách về n g h i ên cứu và p h á t triển sản p h ẩ m Mọi ý kiến đ ó n g g ó p hoặc câu hỏi liên
Trưởng ban Quản lý Rủi ro
Email: btthoai@vinamilk.com.vn
Email: ttmhanh1@vinamilk.com.vn q u a n đ ế n báo cáo xin vui lòng liên hệ
trực tiếp trên W ebsite của Vinamilk, tại
Bà Nguyễn ThịHoàng m ụ c Phản hồi t h ô n g t i n (http://www.
Bà Nguyễn Thị Thanh Hà
Trưởng ban Nghiên cứu và Phát triển sản p h ẩ m Chuyên viên Hệ t h ố n g Quản lý Chất lượng vinamilk.com. vn/?vnm=FAQ) hoặc email
Phụ trách về n g h i ên cứu và p h á t triển sản p h ẩ m Email: nttha1@vinamilk.com.vn đ ế n t h à n h viên p h ụ trách Chương trình
Email: nthoang@vinamilk.com.vn Phát triển b ề n vững.

44 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 45


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

BÁO CÁO ĐẢM BẢO ĐỘCLẬP Tiêu chí


Các Chỉ số được lựa chọn nêu trên được đán h giá dựa trên các tiêu chí được quy đ ịn h tr o ng các t h ủ tụ c được
CÓ GIỚI HẠN xác đ ị nh và áp d ụ n g cho việc t h u thập, t ổ n g hợp phân tích đá nh giá các dữ liệu về m ô i trường và xã hội và tích
hợp nội bộ như là m ộ t p hần của quản lý dữ liệu của Vinamilk theo các Chuẩn mực Sáng kiến Báo cáo Toàn cầu
(GRI) và theo p h ạ m vi hoạt đ ộ n g được trình bày tại t r a n g 42-43 của Báo cáo Phát triển Bền vững n ă m 2018.
Gửi Các Cổ đông của Công ty Cổ phầnSữa Việt Nam
C húng tôi đã thực hiện hợp đ ồ n g dịch vụ đ ả m bảo độc lập có giới hạn với Công ty Cổ phần Sữa Việt N a m
Các thủ tục bảo đảmchính
(“Vinamilk”) về các chỉ số phi tài chính t huộc về n ă m tài chính kết t h ú c ngày 31 t h á n g 12 n ă m 2018 được lựa
chọn và trình bày t r on g Báo cáo Phát triển Bền vững n ă m 2018 của Vinamilk (sau đây được gọi là “các Chỉ số Chúng tôi không thực hiện các t h ủ tục kiểm tra độc lập các t h ô n g tin tài chính và chỉ thực hiện các t h ủ tục sau:
Phát triển Bền vững được lựa chọn”). ▶ P h ỏ n g vấn các cá n h â n có trách n h i ệ m báo cáo p h á t triển b ề n vững nội bộ và t h u t h ậ p dữ liệu về các Chỉ
số Phát triển Bền vững được lựa chọn ở cấp doanh nghiệp, và khi cần thiết, ở cấp bộ phận;
Trách nhiệm của Ban Điều hànhVinamilk
▶ Kiểm tra trên cơ sở chọn m ẫ u các tài liệu, báo cáo nội bộ và các hóa đơn từ Vinamilk và các nhà c u n g cấp
Ban Điều hà nh Vinamilk chịu trách n h i ệ m về việc lập và trình bày Báo cáo Phát triển Bền vững của Vinamilk dịch vụ b ê n ngoài; và
n ă m 2018 liên qu an đế n p h ạ m vi hoạt đ ộ n g được th u yết m i n h tại t rang 42-43 của báo cáo, t ro n g đó bao
g ồ m các Chỉ số Phát triển Bền vững được lựa chọn. Trách n h i ệ m này bao g ồ m việc chọn lựa và áp d ụ n g các ▶ Xem xét tính p h ù hợp của các quy trình q u ả n lý, báo cáo và xác thực các Chỉ số Phát triển Bền vững được
phương pháp p h ù hợp cho Báo cáo Phát triển Bền vững n ă m 2018 của Vinamilk c ũ n g như việc xây dựng, lựa chọn, đ á n h giá việc t h u t h ậ p và báo cáo số liệu ở cấp doanh n g h i ệp và, khi cần thiết, ở cấp bộ phận.
thực hiện và duy trì các hệ t h ố n g và quy trình liên q uan đ ến công tác lập và trình bày báo cáo. Ngoài ra, trách
n h i ệ m này còn bao g ồ m việc sử d ụ n g các giả thiết và ước tính hợp lý t r o n g từng trường hợp cụ thể, cho các Kết luận
t h u yế t m i n h được soạn lập bởi Vinamilk.
Dựa trên các t h ủ t ụ c đã thực hiện m ô tả ở trên, c h ú n g tôi k h ô n g n hận thấy có vấn đề gì khiến c h ú n g tôi cho
rằng, các Chỉ số Phát triển Bền vững 2018 được lựa chọn, đã k h ô n g được trình bày hợp lý, dựa trên các khía cạnh
Trách nhiệm của chúng tôi
t r ọ ng yếu, theo các ngu yên tắc, p h ạ m vi hoạt đ ộ n g và chính sách nội bộ của Vinamilk về Báo cáo Phát triển
Trách n h i ệ m của c h ú n g tôi là đưa ra kết luận về các Chỉ số Phát triển Bền vững được lựa chọn dựa trên các Bền vững n ă m 2018 được t h u yế t m i n h tại t r a n g 42-43 cho n ă m tài chính kết t h ú c ngày 31 t h á n g 12 n ă m 2018.
t h ủ t ục t h u thập bằ ng chứng được thực hiện theo Chuẩn mực Quốc tế về Dịch vụ Đ ả m bảo (ISAE) 3000 “Hợp
đ ồ n g Dịch vụ Đ ả m bảo ngoài Dịch vụ Kiểm toán và Soát xét Thông t i n Tài chính Quá khứ”. Chuẩn mực này Sử dụng báo cáo này
yêu cầu c h ú n g tôi tu ân t h ủ các quy đị n h về đạo đức n g h ề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện dịch vụ đ ả m bảo
Báo cáo này được lập cho m ụ c đích sử d ụ n g của Ban Điều hàn h Vinamilk theo việc báo cáo các Chỉ số Phát
trên cơ sở t r ọ n g yếu n h ằ m đưa ra kết luận đ ả m bảo có giới hạn của mình.
triển Bền vững t r on g Báo cáo Phát triển Bền vững n ă m 2018 của Vinamilk. Báo cáo này k h ô n g được sử d ụ n g
hoặc l àm căn cứ cho bất kỳ m ụ c đích nào khác. Báo cáo của c h ú n g tôi k h ô ng được chuyển cho bất kỳ bê n
Tính chính xác và đầy đ ủ của các Chỉ số Phát triển Bền vững được lựa chọn p h ụ t huộc vào nh ững hạn chế
thứ ba nào khác d ù là toàn bộ hoặc m ộ t phần. Theo đó, c h ú n g tôi sẽ k h ô n g có bất cứ nghĩa vụ nào đối với bấ t
t i ề m tà n g do bản chất, phương ph áp xác định, tính toán và ước tính các chỉ số đó. Vì vậy, báo cáo đ ả m bảo
kỳ b ê n nào khác có được báo cáo.
độc lập có giới hạn của c hú n g tôi cần được xem xét c ù n g với các quy trình báo cáo ph át triển bền vững của
Vinamilk. Trong hợp đ ồ n g dịch vụ đ ả m bảo có giới hạn, các t h ủ t ục t h u th ập bằ n g chứng là ít hơn, và do đó
đạt được mức độ đ ả m bảo t h ấ p hơn, so với hợp đ ồ n g dịch vụ đ ả m bảo hợp lý.

Đối tượng Thay m ặ t và đại diện cho


Công ty TNHH PwC (Việt Nam)
Các Chỉ số Phát triển Bền vững được lựa chọn m à c h ú n g tôi c u n g cấp dịch vụ đ ả m bảo có giới hạn bao gồm: Việc duy trì cũng như tính chính xác và
trung thực của thông tin trên trang thông Hoàng Đức Hùng
▶ Lượng sữa t h u m u a từ h ộ dân (kg) – GRI 203-2 (trang 161);
tin điện tử của Vinamilk là trách nhiệm của Phó Tổng Giám Đốc
▶ Tỷ lệ thương tích và t ổ n g thời gian l à m việc m ấ t m á t do tai nạn/tổng thời gian l à m việc cả n ă m – GRI Ban Điều hành Vinamilk; công việc thực
403-2 (trang 96); hiện bởi bên cung cấp dịch vụ đảm bảo
độc lập có giới hạn không liên quan đến
▶ Phần t r ă m (%) sản p h ẩ m có lượng đường g i ả m và p h ầ n t r ă m (%) sản p h ẩ m có h à m lượng chất béo t h ấ p
các vấn đề này, theo đó, bên cung cấp dịch
t r o n g cơ cấu sản p h ẩ m (Chất lượng d i n h dưỡng và sức khỏe) – GRI FP6 (trang 110);
vụ đảm bảo độc lập có giới hạn không chấp
▶ Tổng lượng p h á t thải nhà kính (kg CO2) – GRI 305-2 (trang 134-135); nhận bất kỳ trách nhiệm nào về sự thiếu
nhất quán của các thông tin được trình
▶ Tổng n ă n g lượng tiêu t h ụ (MJ) – GRI 302-1 (trang 76-77-78); và bày trên trang thông tin điện tử liên quan
▶ Nước và nước thải: đến các Chỉ số Phát triển Bền vững được
lựa chọn của Vinamilk mà báo cáo đảm
- p h ầ n t r ă m (%) lượng nước được tái sử d ụ n g t r o n g sản xuất – GRI 303-3 (trang 80) và
bảo độc lập có giới hạn đã được phát hành;
- t ổ n g lượng nước thải theo n g u ồ n (m 3 ) – GRI 306-1 (trang 133); và hoặc về sự thiếu nhất quán giữa các thông Chữ ký được ủy quyền
tin trong báo cáo đảm bảo độc lập có giới TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
▶ Tổng lượng chất thải theo loại và phương p h á p xử lý (kg) – GRI 306-2 (trang 136).
hạn đã được phát hành với các thông tin Ngày 9 tháng 4 năm 2019
Dịch vụ đ ả m bảo độc lập có giới hạn m à c h ú n g tôi c u n g cấp chỉ liên q uan đến các Chỉ số Phát triển Bền được trình bày trên trang thông tin điện tử.
vững được lựa chọn th uộc về n ă m tài chính kết t h ú c vào ngày 31 t h á n g 12 n ă m 2018 được trình bày trong
Báo cáo Phát triển Bền vững n ă m 2018. Dịch vụ đ ả m bảo độc lập có giới hạn m à c h ú n g tôi c u n g cấp
k h ô n g liên qua n đến các giai đoạn trước đó hoặc liên qu an đến các th àn h phần khác có t r on g Báo cáo
Phát triển Bền vững n ă m 2018, do đó, c h ú n g tôi k h ô n g đưa ra kết luận cho các t h ô n g t i n này.

46 QUẢN TRỊ PHÁT TRIỂN BỀNVỮNG www.vinamilk.com.vn 47


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

NGUỒN LỰC
SỬ DỤNG

Con người: Từ nguồn nhân lực vững mạnh 50


Nguyên vật liệu: Chất lượng, tự nhiên, thân thiện 56
với môi trường
Năng lượng - Tàinguyên 68
Công nghệ hiệnđại 82

48 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 49


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Con người:
Từ nguồn nhân lực
vững mạnh

50 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 51


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CON NGƯỜI:
TỪ NGUỒN NHÂN LỰC VỮNG MẠNH Thống kê số lượng người laođộng Nam Nữ Tổng

Yêu cầu về nhân sự Thống kê theo loại hợp đồng lao động 5.133 1.604 6.737

K h ô n g xác đ ị n h thời hạn 4.291 1.366 5.657

Xác đ ị n h thời hạn 1- 3 n ă m 800 220 1.020

Hợp đ ồ n g thời vụ, n g ắ n hạn 3 5 8


Chính trực Trách nhiệm Xuất sắc Hợp đ ồ n g thử việc 39 13 52

Thống kê theo ngành nghề 5.133 1.604 6.737

Sản xuất chế biến (tại Nhà máy) 1.753 224 1.977

Bán h à n g 361 40 401


Sáng tạo Hợp tác Hướng đến kết quả
Hoạt đ ộ n g h ỗ trợ (hành chính, văn phòng, kế toán...) 2.525 1.135 3.660

Hoạt đ ộ n g n ô n g n g h i ệp (tại Trang trại) 494 205 699

Thống kê theo độ tuổi 5.133 1.604 6.737


“SÁNG TẠO LÀ
YẾU TỐ SỐNG CÒN” + Tuổi < 30: 1.188 404 1.592

+ Tuổi từ 30 đ ế n 40: 2.365 702 3.067


Bà Mai Kiều Liên,
Tổng Giám đốc Vinamilk
+ Tuổi từ 4 0 đ ế n 50: 1.196 394 1.590

“Chính trực, tráchnhiệm,


c ù n g xuất sắc để tập t h ể vươn xa + Tuổi trên 50: 384 104 488

Cố g ắ n g h ế t mình, nơi đ a m m ê
t h ă n g hoa chính là nhà
Thành phần các cấp quản lý Nam Nữ Tổng
C h ú n g ta sáng tạo, hợp tác
xe m n h a u như là anh e m
Thống kê theo độ tuổi 586 198 784
Ma n g lại kết quả chung,
ta vươn cao m ã i k h ô n g ngừng”
+ Tuổi < 30: 48 19 67

(Trích lời bài hát


+ Tuổi từ 30 đ ế n 40: 187 69 256
“Ai cũng là Hoa tiêu” của
Thuỷ thủ đoàn Vinamilk)
+ Tuổi từ 4 0 đ ế n 50: 267 80 347

+ Tuổi trên 50: 84 30 114

N g u ồn nhâ n lực chất lượng là nề n tả n g cho sự phát triển bền vững. Do vậy, Vinamilk luôn chú t r ọn g chất Thống kê theo ngành nghề 586 198 784
lượng và tính m i n h bạch tr o n g cô ng tác tuyển dụng. Việc đánh giá ứng viên công bằng, chính xác, p h ù hợp
dựa trên n g u ồ n tuyển d ụ n g đa dạng, hiệu quả, chất lượng và thường xuyên được cập nhậ t cho p h ù hợp với Sản xuất chế biến (tại Nhà máy) 170 35 205
sự p h á t triển của t h ị trường n h â n lực, yêu cầu của c ô n g việc và n h u cầu của Công ty.
Bán h à n g 36 2 38

Trích Chính sách Tuyển dụng: “Khi có nhu cầu tuyển dụng lao động, Công ty sẽ ưu Hoạt đ ộ n g h ỗ trợ (hành chính, văn phòng, kế toán...) 354 158 512
tiên tuyển dụng lao động tại các địa phương nơi Công ty đặt địa điểm kinh doanh nhằm
tạo thêm việc làm cho lao động địa phương, đồng thời để ổn định lực lượng lao động của Hoạt đ ộ n g n ô n g n g h i ệp (tại Trang trại) 26 3 29
Côngty.”

52 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 53


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN
Vinamilk cam kết
Yêu cầu nghiêm ngặt về môi trường lao động antoàn và sức
khoẻ nghề nghiệp
Đảm bảo điềukiện
An toàn và sức khỏe ngh ề nghiệp là điều kiện tiên quyết của m ô i trường làm việc lý tưởng. Tại Vinamilk, rủi ro về làm việc an toàn,
an toàn và sức khoẻ được Vinamilk xem là rủi ro t rọng yếu và được kiểm soát chặt chẽ theo tiêu chuẩn OHSAS quyền tự do bình
18001:2007. Kiểm soát về an toàn lao đ ộ ng và kết quả thực thi được báo cáo đến Hội đồ n g Quản trị dưới sự g i ám đẳng và chăm lo sức
sát của Tiểu ban Quản lý Rủi ro. Từ đó, Công ty đưa ra quy định về các thực hành an toàn tiên tiến, đào tạo và khỏe nghề nghiệp.
hướng dẫn thực hiện cho nhân viên, và triển khai đánh giá đ ịnh kỳ để đ ả m bảo an toàn lao đ ộ ng được tuân thủ
n g h i ê m n g ặ t và hiệu quả.

Thực t r ạ n g k i ể m soát tình hình an toàn lao đ ộ n g tại Đơn vị:


Minh bạch và bình đẳng trong tuyển dụng,
▶ Thành lập Hội đ ồ n g An toàn - vệ sinh lao đ ộ n g cơ sở, lập các Đội an toàn vệ sinh viên, p h â n c ô n g các n h â n xây dựng đội ngữ nhân viêntài năng và hiệu
viên chuyên trách c ô n g tác an toàn và sức khỏe. quả.

▶ Lập kế hoạch h à n g n ă m về c ô n g tác an toàn và sức khỏe n g h ề nghiệp, p h â n tích n g u y cơ liên q u a n đ ế n tai Không ngừng cải
nạn lao động, sức khoẻ n g h ề n g h i ệp và đưa ra biện p h á p cải thiện, khắc p h ụ c n g u yê n n hân gốc kịp thời. thiện môi trường
làm việc, tạo cơ
▶ Cung cấp đầy đủ t r a n g bị thiết bị bảo h ộ lao đ ộ n g và bắt buộc t u â n thủ t r o n g quá trình thực hiện c ô n g hội học tập vàphát
Tạo việc làm đem lại thu
việc.
nhập tốt, cung cấp các chế triển cho nhân viên.

▶ K h á m sức khỏe đ ị n h kỳ cho người lao động, k h á m p h á t hiện b ệ n h (hoặc n g u y cơ m ắ c bệnh) n g h ề nghiệp. độ phúc lợi, chăm lo cuộc
sống vật chất và tinh thần
▶ Tất cả người lao đ ộ n g tại Đơn vị phải được đào tạo về c ô n g tác an toàn, vệ sinh lao động; chủ đ ộ n g p h á t cho người lao động.
hiện, n g ă n ngừa, g ó p ý về điều kiện l à m việc và c ô n g tác an toàn, sức khỏe.

▶ Thực hiện việc tự k i ể m tra, g i á m sát và đ á n h giá các c ô n g tác an toàn h à n g ngày, h à n g tháng, h à n g n ă m
tại từng đơn vị.

▶ Thực hiện các chương trình đ á n h giá đ ị n h kỳ (06 tháng/lần) c ô n g tác an toàn và sức khỏe n g h ề n g h i ệp
của cấp c ô n g ty đối với các đơn vị.
Tập trung vào 4 khía cạnh

Định hướng phát triển nguồn lực conngười


THỂ CHẤT TINH THẦN
Vinamilk luôn n ỗ lực đ e m lại điều kiện l à m việc t ố t nhất, đáp ứng m ố i q u a n t â m của Người lao động, bao
An toàn lao động. Lập kế hoạch l à m việc/
gồm:
Hỗ trợ điều kiện l à m chiến lược c ụ thể.
việc. Thiết lập KPIs đo lường
▶ Môi trường l à m việc an toàn, tự do, k h ô n g p h â n biệt đối xử. Trang bị đầy đủ và đ á n h giá n ă n g lực.
thiết bị, m á y móc, Thực hiện đ á n h giá
▶ Chính sách p h ú c lợi, lương thưởng và chế độ l à m việc tốt. c ô n g cụ d ụ n g cụ. đ ú n g n ă n g lực n h â n
Hỗ trợ tối ưu yếu tố viên.
▶ Cơ hội đào tạo và t h ă n g tiến. con người. Đào tạo và n â n g cao
n ă n g lực l à m việc.
▶ Ghi n h ậ n thích đ á n g các t h à n h tựu và đ ó n g g ó p của Người lao động. Hội nhập, p h á t triển, sẻ
chia và gắn bó.

TÀI CHÍNH XÃ HỘI


Đ ả m bảo lương, thưởng, Gắn k ế t người lao đ ộ n g với t r á c h n h i ệ m xã
t h u n h ậ p hấp dẫn. hội.
Hỗ trợ điều kiện l à m việc tối ưu. Khuyến khích t h a m gia các chương trình vì c ộ n g
đồng, tuyên truyền và h à n h đ ộ n g vì tương lai
p h á t triển b ề n vững.

54 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 55


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Nguyên vật liệu: Chất


lượng, tự nhiên,
thân thiện với môi trường

56 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 57


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU


Nguyên liệu sữaA2
Cung ứng
đầu vào ▶ Tháng 7/2018, Vinamilk xuất xưởng lô sữa A2 đầu tiên, tiên
p h o n g t ro n g việc cho ra đời sữa A2 d ạn g th a nh t r ù n g và
tiệt t r ù n g với chất lượng vượt trội, đáp ứng n h u cầu d i n h
dưỡng ngày m ộ t cao cấp và đa d ạn g của người tiêu d ù n g
Nghiên cứu Việt Nam.

▶ Bò sữa A2 cho sữa chỉ có protein Beta-casein A2, khác với bò


t h ô n g thường sẽ có 2 loại protein Beta-casein A1 và A2.
Protein Beta-casein A2 l àm g i ả m các triệu chứng khó chịu
ở dạ dày như đầy hơi, tiêu chảy, dễ hấp t h ụ hơn với m ộ t
số người k h ô n g tiêu hóa tố t Beta-Casein A1 t ro n g sữa tươi
t h ô n g thường.
Kiểm soát tốt các quá trình Protein Beta
▶ Toàn b ộ đ àn bò A2 đã được xét n g h i ệ m D N A và chứng
xuyên suốt vòng đời nguyên
n h ậ n t h u ầ n chủn g A2 bởi các t r u n g t â m k i ể m đ ị n h d i
Casein A2
vật liệu t r u yề n và t ổ chức h ỗ trợ c h ă n n u ô i của N e w Zealand (LIC).

Sản xuất Nguyên liệu tốt cho sứckhỏe

▶ Thành p h ần ngu yê n liệu c ũ n g được lựa chọn và


cân đối về h à m lượng để cho ra đời các sản p h ẩ m
theo hướng g i ả m đường, g i ả m béo, t ố t hơn cho
Tái chế/ sức khỏe

tái sử dụng ▶ Các hương liệu được ưu tiên lựa chọn từ n g u ồ n tự


nhiên, hoặc giốn g tự nhiên, hạn chế các ngu yên
liệu t ổ n g hợp
Giảm đường giảm béo tốt
Nghiên cứu
hơn cho sứckhỏe
Hướng tới việc sử d ụ n g các
ngu yê n liệu tự nhiên, t ố t cho Ưu tiên sử d ụ n g các vật liệu có khả n ă n g
sức khỏe tái chế, g i ả m lượng bao bì sử d ụ n g

Nguyên liệu hữu cơ ▶ Sử d ụ n g bao bì giấy theo công n g h ệ Tetra Brick Aseptic Edge
của Tetrapak, bao bì có t hể tái chế toàn bộ và được chứng nhận
▶ N ắ m bắt xu hướng p h át triển của các d ò n g sản FSC (do tổ chức quốc tế phi lợi n hu ận The Forest Stewardship
p h ẩ m hữu cơ trên t hế giới, Vinamilk đã n ghiên Council trao tặng) – chứng nh ận sản p h ẩ m m a n g lại lợi ích về
cứu và t ì m k i ếm các n g u ồ n ngu yên liệu hữu cơ m ô i trường, k i n h tế và xã hội.
chất lượng, đ ồ n g thời g ó p ph ần khuyến khích
các NCC đ ồ n g hà nh theo xu hướng hữu cơ ▶ Triển khai việc g i ảm lượng bao bì nhựa để g i ả m gá n h nặ ng ô
chung. Đến nay, Vinamilk đã cho ra đời nhiều sản n h i ễ m chất thải nhựa tới m ô i trường tự nhiên (từ t h á n g
p h ẩ m hữu cơ: lần lượt từ sữa tươi, sữa chua đến 2/2019)
các d ò n g sữa b ộ t và b ộ t d i nh dưỡng dàn h cho
trẻ em. ▶ Giảm số lượng m u ỗ n g nhựa t r o n g t h ù n g sữa chua ăn: 4 0
m u ỗ n g →20 m u ỗ n g / t h ù n g
Công nghệ Tetra
▶ N ă m 2018, Vinamilk đã có t h ê m 5 Nhà má y đạt
chứng nhậ n hữu cơ, bao gồm : Nhà má y Sữa L am
Sơn, Tiên Sơn, N g h ệ An, Sữa Bột Việt Nam, Dielac.
5 nhà máy đạt ▶ Đ ị n h hướng loại bỏ lớp n h ã n trên nắp chai của sản p h ẩ m ICY
5 0 0 m l và ICY 360ml, dự kiến triển khai vào quý 2/2019 Brick Aseptic Edge
chứng nhận
hữu cơ
58 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 59
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Cung ứng đầuvào

Kiểm soát chất lượng sữa tươi n g u yê n liệu CON GIỐNG: Vinamilk c h ú t r ọ n g ngay từ khâu lựa chọn Bò sữa giống. Tất cả bò sữa tại Vinamilk đều là g i ố n g
HF t h u ầ n chủng được tuyển chọn và n h ậ p khẩu trực tiếp từ Úc, Mỹ, và N e w Zealand
Đối với sữa tươi nguyên liệu từ hệ thống trang trạiVinamilk:
KHẨU PHẦN: cho bò được Vinamilk thiết lập theo tư vấn của Chuyên gia d i n h dưỡng nước ngoài và phối trộn
theo phương ph áp TMR (Total Mixed Ration), đ ả m bảo đáp ứng đầy đủ và cân đối các t h à nh p hần d in h dưỡng
theo n h u cầu h à n g ngày của từng n h ó m bò, bao gồm : Năng Lượng – Đạm – Béo – Vitamin – Khoáng Chất

▶ Thức ăn hỗ n hợp được sản xuất từ các NCC


thức ăn chăn nuôi đạt chuẩn GlobalG.A.P
theo công thức khẩu phầ n đã được
Vinamilk thiết lập.

▶ Thức ăn xanh được k i ểm soát chặt chẽ từ


thời đ i ể m gieo t r ồ n g tới khi t h u hoạch.

▶ Các th àn h phần nguyên liệu đều được kiểm


soát chất lượng đầu vào và có t hể truy
xuất n g u ồ n gốc.

Chất lượng sữa tươi n gu yên liệu được k iể m soát m ộ t


cách có hệ t h ố n g và chặt chẽ, đ ả m bảo chất lượng và
đáp ứng các tiêu chuẩn khắ t khe về Vệ sinh An toàn
Thực phẩm .

60 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 61


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Kiểm soát chất lượng sữa tươi n g u yê n liệu


Kiểm soát NCC Nguyên vật liệu trên cơ sở q u ả n lý rủi ro
Đối với sữa tươi nguyên liệu thumua:
Trước khi mua:

Đánh giá Rủi ro nguyên vật liệu: Lựa chọn NCC (ưu tiên
Trước khi mua Trong quá trình mua Tại thời điểm giao sữa chứng nh ận tiêu chuẩn quốc tế về An toàn thực
p h ẩ m (FSSC 22000/BRC/IFS/SQF) do GFSI (Global
Lựa chọn/đánh giá Hộ Chăn nuôi Tư vấn và tổ chức tập huấn, c u n g Kiểm soát chặt chẽ chất lượng các Food Safety Initiative) c ô n g nhận)
theo quy trình chuẩn cấp c á m chất lượng cao, đán h giá chỉ tiêu đầu vào
đ ị n h kỳ/đột xuất

Đánh giá NCC: Với các tiêu chí về An toàn và Chất lượng Thực p h ẩ m
như: tình tr ạng chất lượng; các m ố i n gu y về vật lý, hóa học, sinh học; m ố i
n g u y về khả n ăn g giả mạo... Ngoài ra, NCC còn được đán h giá ở các khía
cạnh: Bảo vệ Môi trường; đ ả m bảo An toàn sức khỏe cho người lao động;
▶ Trước khi ký kết Hợp đ ồn g t h u mua, Vinamilk đều khảo sát thực tế hướng đ ế n trách n h i ệ m xã hội…
và đánh giá điều kiện nuôi dưỡng, vệ sinh c hu ồ ng trại, m ô i trường,
t i ê m p h ò n g đầy đủ của Hộ Chăn nuôi.

▶ Hỗ trợ các Hộ Chăn nuôi cải thiện chất lượng sữa t h ô n g qua các
hoạt đ ộ n g tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, cải tiến quy trình canh tác p h ù
hợp với điều kiện thời tiết, t h ổ nhưỡng tại địa phương, c u n g cấp
Trong quá trình mua:
n g u ồ n thức ăn đạt chất lượng cho bò.
▶ Kiểm soát 100% NVL đầu vào và theo dõi quá trình
▶ Duy trì n g u ồ n c u n g cấp thức ăn cho bò sữa đạt chất lượng với giá
c u n g cấp
cả ổn định.

▶ Đ á n h giá Mức độ rủi ro của NCC


▶ Trung t â m Sữa tươi nguyên liệu Củ Chi đi vào hoạt đ ộ n g ổn định.
Trung t â m là đầu m ố i t h u mua, k i ểm soát chất lượng sữa từ h ộ chăn
▶ Xác đ ị n h cách thức và tần suất k i ể m soát NCC p h ù
nuôi và phân phối đến các Nhà má y sản xuất, hạn chế các rủi ro về
hợp.
chất lượng so với việc t h u m u a t h ô n g qua các t r ạ m t r u n g chuyển
như trước đây.
▶ Các tiêu chí đánh giá NCC ng u yên vật liệu được xây
dựng, rà soát thường xuyên để hoàn thiện và đáp
▶ Trung t â m Sữa tươi n g u yê n liệu Củ Chi đạt chứng n h ậ n ISO
ứng được yêu cầu về chất lượng ngày càng n g h i ê m
9001:2015
n g ặ t của Công ty.

▶ Việc đá nh giá NCC được lập kế hoạch h à ng n ă m và


thực hiện đánh giá, rà soát t r o ng suốt thời gian c u n g
cấp, sử d ụ n g NVL. Đội n g ũ nh ân sự đá nh giá NCC
được đào tạo bài bản về kiến thức và kỹ năng, t r ong
đó nhiều nhân sự đã đạt chứng chỉ PCQI – chứng
chỉ đào tạo về Luật hiện đại hóa An toàn Thực p h ẩ m
của FDA.

62 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 63


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Chủ đ ộ n g n g u ồ n sữa tươi n g u yê n liệu – k i ể m soát chất lượng Sản xuất - Tiết kiệm và sử dụng hiệu quả nguyên vậtliệu
Vinamilk hướng đến việc mở rộng và nâng cao năng suất từ các trang trại để đáp ứng nhu cầu nguyên liệu sữa Nâ n g cao hiệu suất, n ă n g suất và chất lượng
tươi ngày càng cao. Lộ trình cung cấp sữa tươi cho giai đoạn 2019-2021 như sau:

Tỷ lệ sữa
tươi
38% 43% 47%
nguyên liệu

Lập kế hoạch Giảm các lô Kiểm soát tốt quá trình, hạn Cải tiến liên tục, nâng cao
sản xuất hợp lý sản xuấtnhỏ chế lỗi sai hiệu suất

Từ các Vinamilk liên t ục khuyến khích tấ t cả các nhân viên đó n g g ó p sáng kiến sử d ụ n g ngu yên vật liệu tiết k iệ m và
trangtrại hiệu quả n h ằ m tối ưu hoá chi phí sản xuất. Đ ồ n g thời, phá t đ ộ n g các Nhà má y thực hiện p h o n g trào tiết k iệ m
n g u yê n vật liệu và sử d ụ n g hiệu quả n h â n công, tối đa hoá n ă n g suất của Đơn vị.
62% 57% 53%

Từ Hộ Chăn nuôi % tiết kiệm nhân


%tiết kiệm NVL so với
Đơn vị công trực tiếp so với
2019 2020 2021 định mức 2018
định mức 2018

NMS Bình Định 0,17% 11,8%


▶ Để thực hiện lộ trình này, các tran g trại hiện tại (Tây Ninh, Organic tại Đà Lạt, t rang trại Thống Nhất –
NMS Cần Thơ 0,17% 10,3%
Thanh Hóa) được hoàn thiện và đầu tư m ở rộng, ngoài ra còn đị nh hướng phát triển t h ê m t rang trại tại
Lào, Quảng Ngãi và m ộ t số địa phương có t h ổ nhưỡng thích hợp.
NMS Dielac 0,05% 3,2%

▶ Bằng việc chủ đ ộ n g n g u ồ n cung, Vinamilk hướng đ ến chủ đ ộ n g k i ể m soát chất lượng, nâ n g cao tiêu NMS Lam Sơn 0,21% 6,4%
chuẩn đầu ra sữa tươi ngu yên liệu n g a n g t ầ m quốc tế t h ô n g qua hệ t h ố n g t rang trại ứng d ụ n g công
n g h ệ cao và hệ t h ố n g q u ả n lý chất lượng quốc tế như ISO 9001:2015, GlobalG.AP và Organic. NMS Sài Gòn 0,23% 12,8%

NMS Thống Nhất 0,75% 7,5%

NMS Tiên Sơn 0,37% 5,9%

NMS Trường Thọ 0,16% 3,1%

NMS Việt Nam 0,13% 0,8%

NM Sữa Bột Việt Nam 0,18% 0,4%

Sáng kiến sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu: Hệ thống silo cám tự động, giảm thiểu lượng bao bì sử dụng chứa cám

N ă m 2018 toàn bộ t rang trại đã được đầu tư hệ t h ố n g Silo chứa c á m và vận hành hoàn toàn tự đ ộ n g g iúp r ú t
n g ắn thời gian vận hành, g i ả m chi phí n hân công, chi phí vận hành m á y m ó c cho công tác trộn thức ăn, tiết
k i ệ m chi phí bao bì, đ ồ n g thời đ ả m bảo chất lượng k h ô n g bị ảnh hưởng bởi thời tiết.

64 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 65


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Tận dụng và Tái chế


Vinamilk luôn ý thức rằng bất kỳ hoạt đ ộ n g sản xuất nào c ũ n g có nhữn g tác đ ộn g đ ến m ô i
trường xu ng quanh. Vì thế Vinamilk luôn n ỗ lực t ì m ki ế m các giải ph áp g i ả m thiểu các tác
đ ộ n g xấu đến m ô i trường và t ì m cách sử d ụ n g hiệu quả các n g u ồ n tài ngu yên và năng
lượng. Tất cả giải phá p đều hướng đ ến các m ụ c đích chính: sử d ụ n g hiệu quả các yếu tố
đầu vào (vật liệu, n ă ng lượng, n g u ồ n nước) và k iể m soát yếu tố đầu ra để g i ảm thiểu các
tác đ ộ n g đ ế n m ô i trường.

Trong quá trình đầu tư má y m ó c thiết bị, Vinamilk đầu tư dây chuyền thổi chai sử d ụ n g
n g u ồ n chai nhựa k h ô n g đạt yêu cầu về hình d á ng bên ngoài t r on g quá trình thổi/ đ ù n chai
và tái sử d ụ n g lại ở đầu vào của quá trình sản xuất chai. Quá trình sản xuất t uân thủ đ ú n g
công n g h ệ nhà c u n g cấp thiết kế cho dây chuyền. Đ ả m bảo chất lượng và an toàn vệ sinh
thực phẩm . Hiện nay, Vinamilk chỉ sử d ụ n g nhựa HDPE từ quá trình sản xuất chai để tái
chế và đưa vào sử d ụ n g

Chai nhựa hư hỏng Nghiền bằng Cấp vào giai đoạn


về mặt cảm quan máy nghiền đùn chai (lớpgiữa
thu thập trong quá chai)
trình sản xuất

Với thiết kế chai đa lớp, phần nhựa t h u được do chai hư h ỏ n g về m ặ t c ả m quan sẽ được
t h u th ập lại và đưa vào má y nghiền tới m ộ t kích thước p h ù hợp. Phần b ột nghi ền này sẽ
được phối trộn vào giai đoạn đ ù n lớp chai ở giữa đối với thiết kế chai đa lớp của Vinamilk.
Phần nhựa b ê n ngoài và b ê n t r o n g chai sử d ụ n g lớp nhựa t r ắ n g từ n g u yên liệu ban đầu.

Nhờ vậy, lượng vật liệu dư thừa t r o n g quá trình sản xuất sẽ được tái sử d ụ n g m ộ t cách hiệu
quả nhất.

66 NGUỒN LỰC SỬDỤNG

www.vinamilk.com.vn 67
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Năng lượng -
Tài nguyên

68 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 69


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

NĂNG LƯỢNG - TÀINGUYÊN

Sử dụng hiệu quả

Chăn nuôi Sản xuất Cung ứng

Đưa vào sử d ụ n g xe n â n g điện, lộ


Ứng d ụ n g c ô n g n g h ệ 4.0 vào Kiểm soát n ă n g lượng chuẩn
trình sử d ụ n g hoàn toàn xe điện
hoạt đ ộ n g chăn nuôi ISO 50001
2018-2020

Chăn nuôi theo chuẩn Kiểm soát m ô i trường chuẩn ISO Trang bị hệ t h ố n g k h o lạnh
GlobalG.A.P và Organic 14001 thông minh

100% đơn vị vận chuyển được


Sử d ụ n g thí đ i ể m n ă n g lượng 18 sáng kiến về m ô i trường-
đ á n h giá các tiêu chí về m ô i
m ặ t trời n ă n g lượng
trường, q u ả n lý chất thải

Đầu tư m á y m ó c thiết bị, c ô n g


Ứng d ụ n g c ô n g n g h ệ 4.0 vào
n g h ệ hiện đại, t h â n thiện m ô i
hoạt đ ộ n g sản xuất
trường

Trồng 64.000 cây xanh c h ố n g Đầu tư m á y m ó c thiết bị, c ô n g


Khai thác có trách nhiệm xói m ò n và điều hòa mực nước n g h ệ hiện đại, t h â n thiện m ô i
ngầm trường

5 nhà m á y sử d ụ n g CNG
Sản xuất Chăn nuôi Cung ứng

Tái chế,
Tái sử dụng

Chăn nuôi Sản xuất

100% t r a n g trại đầu tư c ô n g n g h ệ xử lý chất thải


theo c ô n g n g h ệ yế m khí Biogas

100% nước thải đầu ra được xử lý và tái sử d ụ n g Thu hồi và tái sử d ụ n g nước
Nước Nước
(m3/tấn sp) (m3/tấn sp)

3,80 10,29 Tái tạo đất b ằ n g t r ồ n g luân canh cây h ọ đậu 9 nhà m á y sử d ụ n g n ă n g lượng từ Biomass

Hệ t h ố n g đ u n nước n ó n g sử d ụ n g n ă n g lượng
Biogas tại Trang trại Tây N i n h
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG - TÀI NGUYÊN TRÊN TẤN SẢNPHẨM TRONG
CHUỖI HOẠT ĐỘNG
Tiên p h o n g t r o n g lĩnh vực chăn nuôi hữu cơ
SẢN XUẤT - CHĂN NUÔI - CUNG ỨNG2018

70 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 71


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Định hướng kinh tế tuần hoàn trong sửdụng Năng


lượng- tài nguyên ▶ 100% trang trại đầu tư công nghệ xử lý chất thải theo công nghệ yếm khíBiogas

Vòng Tuần hoàn t r o n g n ô n g n g h i ệ p xanh ▶ 100% nước thải đầu ra được xử lý và tái sử dụng

Đất-Nước là n g u ồ n tài n g u yê n vô giá từ thiên nhiên m à Vinamilk luôn trân trọng. Để t ô n giữ n h ữ n g giá trị đó, ▶ Hệ thống đun nước nóng sử dụng năng lượng từ Biogas tại Trang trại Tây Ninh
Vinamilk ứng d ụ n g chăn nuôi sạch và n ô n g n g h iệp xanh t r o n g vòng t u ầ n hoàn.

Vòng t u ầ n hoàn n ô n g n g h i ệp xanh với t r ọ n g t â m là c ô n g n g h ệ Biogas m a n g lại nhiều lợi ích cho Vinamilk và
m ô i trường:
Vòng t u ầ n hoàn nước t r o n g hoạt
▶ Về năng lượng: Tạo ra n g u ồ n n ă n g lượng sạch và tái tạo m a n g giá trị k i n h tế đ ộ n g sản xuất
▶ Về môi trường: điều hòa k h ô n g khí bảo vệ m ô i trường, và g i ả m p h á t thải khí nhà kính, g i ả m tình t r ạ n g ▶ Nước - n g u ồ n tài ng u yên thiết yếu cho cuộc sống
thải trực tiếp chất thải ra m ô i trường của con người, sự ph át triển b ền vững của m ọ i
quốc gia và là ưu tiên hà ng đầu để p hát triển b ền
▶ Về đất và nguồn nước mặt, nước ngầm: cải thiện hệ vi sinh, xử lý chất thải hữu cơ,các chất hữu cơ từ p hân vững. Nước còn là yếu tố qua n t r ọn g t ro ng việc
chuyển hóa t hà nh các chất di n h dưỡng chứa nitơ là khoá ng chất, dễ hấp t h ụ đối với cây trồng, bảo vệ bảo đ ả m an n in h lượng thực, an n in h n ă ng lượng
đất khỏi bạc m à u g i ả m ô n h i ề m đất, nước m ặ t và nước ngầm . Phần bã đặc và nước thải lỏng Vinamilk sử và sự ng hiệp công nghi ệp hóa, hiện đại hóa đất
d ụ n g để l à m p h â n b ó n t ă n g n ă n g suất cây trồng, t ă n g độ phì nhiêu cho đ ấ t nước

▶ Hiện tại có khoản g 1/3 số quốc gia trên thế giới bị


thiếu nước và đến 2025 con số này sẽ là 2/3 với
khoả ng 35% dân số th ế giới sẽ rơi vào tình cảnh
thiếu nước n g h i ê m t r ọ n g

▶ Nhận thức và trân tr ọn g giá trị của tài ng u yên


nước, Vinamilk luôn sử d ụ n g nước tiết kiệm, hiệu
quả và thực hiện qu ản lý tổ n g th ể các hoạt động,
triển khai hà ng loạt chương trình và sáng kiến
tiết kiệm, t h u hồi, tái sử d ụ n g n g u ồ n nước.

Hoạt động tái tạo đất

▶ Bảo toàn đặc tính tự nhiên đất b ằ n g chăn nuôi hữu cơ.

▶ K h ô n g hóa chất t r o n g thức ăn và thức u ố n g của gia súc.

▶ Không sử d ụ n g thuốc trừ sâu bọ, Không d ù n g hóa chất để bón trên cánh đ ồ n g thức ăn thô xanh.

▶ K h ô n g được nuôi lớn đàn bò b ằ n g kích thích tố t ă n g trưởng n h â n tạo.

▶ Kiểm soát h à m lượng nitơ b ó n cho đất theo yêu cầu của tiêu chuẩn Organic - EU.

▶ Trồng luân canh cây h ọ đậu để cải tạo đất ở các t r a n g trại hữu cơ. Bên cạnh đó, Vinamilk còn tích cực t r ồ n g
cây xanh, n h ằ m c h ố n g xói m ò n đất, điều hoà mực nước ngầm.

72 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 73


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Các giải pháp, sáng kiến cải tiến tiết kiệm tài nguyên nước Vinamilk k h ẳ n g đ ị n h vai trò tiên p h o n g t r o n g việc g i ả m thiểu Dấu chân Carbon t r o n g hoạt đ ộ n g sản xuất,
kinh doanh và đ ồ n g hành cùng chính phủ trong việc thực hiện “Chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của
Việt N a m đến n ă m 2020, t ầ m nhìn đến n ă m 2050” t h ô n g qua các hoạt động:
Chi phí tiết kiệm
STT Các giải pháp, sáng kiến cải tiến tiết kiệm tài nguyên nước (triệu đồng/ năm) ▶ Tiếp t ụ c duy trì vai trò t r u n g t â m của n g u ồ n n ă n g lượng từ hơi bão hòa và CNG t r o n g hoạt đ ộ n g sản
xuất, n g u ồ n n ă n g lượng c h i ếm tỷ t r ọ n g lớn t r o n g sản xuất.
1 Cải tạo chế độ CIP cho UHT 15 tấn/giờ 18,4
▶ Ứng d ụ n g c ô n g n g h ệ mới n h ấ t của Nhật Bản đối với lò hơi sử d ụ n g nhiên liệu Biomass, đ ả m bảo Bụi
2 Thu hồi nước lạnh tại 2 m á y rót A3 56,8 sau khi qua hệ t h ố n g xử lý bụi đạt tiêu chuẩn xả ra m ô i trường theo QCVN19:2009/BTNMT – Cột B Quy
chuẩn Quốc gia về Khí thải c ô n g n g h iệp bụi và các chất vô cơ.
3 Cải tạo hệ t h ố n g trao đổi nhiệt tại hai m á y UHT1+UHT2 183,9

Tái sử d ụ n g nước thải đã xử lý d ù n g để tưới cây kiểng


4 74,3
TỶ LỆ PHÂN BỔ NĂNG LƯỢNG BIOMASS SỬDỤNG
5 Rút n g ắ n thời gian trộn sữa Fino 14,4 TRONG SẢN XUẤT 2016-2018
6 Cải tiến tiết k i ệ m nước CIP thiết bị cho t r u n g t â m CIP 2 và CIP 3 58,1 33%
N ă m 2017 35%
7 Cải tiến b ơ m nước lạnh hồi hệ t h ố n g t h a n h t r ù n g H45 18,1
N ă m 2018
Tổngcộng 424,0 32%
N ă m 2016

Đị n h hướng n ă n g lượng tái tạo - Nă n g lượng Biomass


“Chiến lược phá t triển nă ng lượng quốc gia của Việt N a m đ ến n ă m 2020, t ầ m nhìn đến n ă m 2050” đã đặt m ụ c
tiêu hướng tới của các n g u ồ n n ăn g lượng mới và tái tạo đạt tỉ lệ khoảng 11% t ổ n g n ăn g lượng thương mại sơ
cấp đ ế n n ă m 2050.”

Khác với nhiêu liệu hóa thạch (than, dầu) sản p h ẩ m sau quá
Năng lượng xanh và năng lượng tái tạo trình đố t nhiên liệu Biomass có t hà n h phần chủ yếu chứa
là nguồn năng lượngchính trong hoạt t r o ng tro là Carbon dư, Silica, k i m loại dạ ng vết... Các chất gây
động sản xuất tại Vinamilk ô n h i ễ m như lưu huỳnh, nitơ tạo ra khí thải SOx và NOx hầu
như k h ô n g đ á n g kể.
VÒNG TUẦN HOÀN NĂNG LƯỢNGXANH

Hệ sốphát thải
Loại nhiên liệu Đơn vị
Bụi SO2 NOx VOC

Biomass Kg/tấn 3,6000 0,0075 0,3400 0,8500

Dầu FO Kg/tấn 0,4400 0,6000 7,0000 0,1630

Dầu DO Kg/tấn 0,2800 0,0100 2,8400 0,0350

Than đá Kg/tấn 0,1240 0,3900 9,0000 0,0550

Khí hóa lỏng (LPG) m³ 0,,0310 0,0040 1,5100 0,0600

Bảng: hệ số phát thải khi sử dụng 01 tấn vật liệu đốt cho nồi hơi
Theo Tổ chức Y tế thế giới WHO -1993

74 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 75


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Thống kê tình hình sử d ụ n g n ă n g lượng-tài n g u yê n 2016-2018 Hoạt động sảnxuất


Hoạt động chăn nuôi
Tiêu chí báo cáo 2016 2017 2018

Tiêu chí báo cáo 2016 2017 2018 Năng lượng

Năng lượng Dầu DO (kg) 1.606.219 1.638.192


1.468.363

Dầu DO (kg) 366.541 574.405 790.488


Bình quân(kg)/ tấn sản phẩm 1,40 1,40 1,41

Bình quân(kg)/ tấn sản phẩm 6,63 8,05 8,49 Dầu FO (kg) 1.277.824 388.073 258.284

Điện (kwh) 12.748.370 20.998.531 25.667.877 Bình quân(kg)/ tấn sản phẩm 1,22 0,34 0,22

Bình quân(kwh)/ tấn sản phẩm 248,03 294,20 275,69 Gas (kg) 261.971 283.826 285.038

Tổng tiêu t h ụ n ă n g lượng (MJ) 60.563.526 100.306.843 126.410.734 Bình quân(kg)/ tấn sản phẩm 0,25 0,25 0,24

Bình quân(MJ)/ tấn sản phẩm 1.178,30 1.405,30 1.357,74 Điện (kwh) 144.360.370 148.632.261 151.636.749

Tài nguyên Bình quân(kwh)/ tấn sản phẩm 137,61 129,82 130,08

Nước (m³) 637.744 1.069.543 958.349 Biomass (tấn hơi) 216.133 219.414 233.381

Bình quân(m³)/ tấn sản phẩm 12,41 14,98 10,29 Bình quân(tấn hơi)/ tấn sản phẩm 0,21 0,19 0,20

CNG (mm BTUi) 311.772 311.640 247.180

Bình q u â n ( m m BTUi)/ tấn sản p h ẩ m 0,30 0,27 0,21

Tổng tiêu t h ụ n ă n g lượng (MJ) 1.773.605.073 1.773.086.165 1.761.171.318

Bình q u â n (MJ)/ tấn sản p h ẩ m 1.690,71 1.548,61 1.510,76

Tài nguyên nước

Nước n g ầ m (m³) 2.083.104 2.117.168 2.063.301

Nước thủy cục (m³) 2.352.567 2.309.415 2.366.864

Bình q u â n (m³)/ tấn sản p h ẩ m 4,23 3,87 3,80

76 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 77


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Hoạt động cung ứng


Đá n h giá tình hình sử d ụ n g n ă n g lượng- tài n g u yê n 2018
Tiêu chí báo cáo (*) 2017 2018
Hoạt động chăn nuôi
Năng lượng

Dầu DO(kg) 2.355.904 2.407.926

Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển 8,68 9,04 9


Xăng (kg) 171.588 228.770
trang trại
đạt chuẩn Global GAP
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển 0,63 0,86

Điện (kW/h) 1.607.437 2.478.135

Bình q u â n (kw/h)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển 5,92 9,31 1


trang trại
Gas (kg) - 4.290 đạt chuẩn Organic
Bình quân(kg)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển - 0,02

Tổng tiêu t h ụ n ă n g lượng (MJ) 115.081.198 123.907.195

Bình q u â n (MJ)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển 423,90 464,67


Giảm Giảm Giảm
Trung tâm Sữa tươi Nguyên liệu CủChi

Tiêu chí báo cáo(**) 2018


6% 3,4% 30%
Năng lượng tỷ lệ tiêu thụ điện tỷ lệ tiêu thụ năng lượng trên tỷ lệ nước
trên tấnsản phẩm tấn sản phẩm sovới 2017 sử dụng so
Dầu DO (kg) 415.325
so với2017 với 2017
Bình q u â n (kg)/ tấn SP 3,02

Xăng (kg) 12.532


N ă m 2018, b ằn g việc triển khai các chính sách và thực t hi toàn diện các giải phá p sử d ụ n g hiệu quả năng
Bình q u â n (kg)/ tấn SP 0,09 lượng và tài nguyên, ứng d ụ n g ki nh tế tu ần hoàn, m ả n g chăn nuôi đã đạt được nh ững bước tiến khả qua n
t r o ng việc sử d ụ n g hiệu quả điện, n ăn g lượng và n g u ồ n các n g u ồ n tài ngu yê n thiên nhiên, đặc biệt là n g u ồ n
Điện (kWh) 310.958 tài n g u yên nước. Các hoạt đ ộ n g nổi bật:

Bình q u â n (kW h)/ tấn SP 2,97 ▶ Thực t h i c h í n h sách sử d ụ n g t i ế t k i ệ m n ă n g lượng và tài n g u y ê n t h i ê n nhiên, đ ị n h hướng k i n h tế t u ầ n
hoàn
Tổng tiêu t h ụ n ă n g lượng (MJ) 19.561.747
▶ Ưng d ụ n g c ô n g n g h ệ 4.0 vào chăn nuôi kỹ t h u ậ t cao
Bình quân(MJ)/ tấn sản p h ẩ m 14 2,41
▶ Hoạch đ ị n h và triển khai hiệu quả các chương trình bảo trì bảo dưỡng, chia n h ỏ k h u vực để g i á m sát và
Tài nguyên q u ả n lý sử d ụ n g điện,

Nước (m³) 36.422 ▶ Lắp t h ê m các đ ồ n g h ồ van điều khiển g i á m sát lượng nước sử d ụ n g từng k h u vực

Bình q u â n (m³)/ tấn sản p h ẩ m 0,35 Bên cạnh nhữn g dấu hiệu tích cực, các chỉ số về lượng dầu DO sử d ụ n g t ă ng so với cùng kỳ. Nguyên nhân
chủ yếu là do đẩy m ạ n h hà n g loạt các hoạt đ ộ n g đầu tư, n ân g cấp MMTB cho m ả n g n ô n g nghiệ p canh tác
Ghichú: với diên tích hơn 1000 hecta, cải tạo xây dựng c h u ồ n g trại, h ố ủ, xây mới các k h u vực, c ô n g trường t h i công.
(*) Năm 2017 là năm đầu tiên Vinamilk đưa số liệu về năng lượng-tài nguyên trong hoạt động Cung ứng vào phạm vi
báo cáo
(**)Năm 2018 là năm đầu tiên Vinamilk đưa số liệu về năng lượng-tài nguyên trong hoạt động Trung tâm Sữa tươi
nguyên liệu Củ Chi vào phạm vi báo cáo

78 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 79


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN
Hoạt động cung ứng
Hoạt động sảnxuất
Dưới tác đ ộ n g của kỷ ng uyên số, sự b ù n g n ổ của các kênh phâ n phối hiện đại và sự p hát triển nh an h chó n g
Hơn 18 sáng kiến về tiết kiệm năng
lượng, phát triển bền vững đã đượctriển khai
của thương m ại điện tử, hành vi tiêu d ù n g bị ảnh hưởng và thay đổi đá ng kể. Đáng lưu ý, số lần tiêu d ù n g sản
p h ẩ m với đơn h àn g nh ỏ lẻ có xu hướng gia tăng. N ă m 2018, d ù t ổ n g lượng tiêu t h ụ của ng àn h hà n g FMCG
nói c h u n g và n gà nh sữa nói riêng có dấu hiệu chững hoặc g i ả m nhẹ so với c ùn g kỳ, nh ưng sự sụt g i ả m khối
trong sản xuất và chăn nuôi lượng h àn g trên m ộ t lần giao hàng, và sự gia t ă ng số lượng đơn h àn g n hỏ là m tăn g số lượng trip của Vinamilk
t r o ng n ă m 2018 khoản g 10% so với c ù n g kỳ. Do đó, các chỉ số sử d ụ n g n ă n g lượng t r o ng hoạt đ ộ n g c u n g ứng
c ũ n g gia t ă n g so với c ù n g kỳ.

Vinamilk đ a ng triển khai nghi ên cứu các m ô hình t r ạ m t r u n g chuyển để g i ả m bớt số chuyến từ t r u n g t â m đến
Giảm tỷ lệ sửdụng
khách hàng, tối ưu hóa các tuyến đường n h ằ m g i ả m thiểu chi phí, cải thiện và n â n g cao hiệu suất sử d ụ n g
nước so với năm 2017 n ă n g lượng.

1,71% Các sáng kiến tiết k i ệ m n ă n g lượng-tài n g u yê n n ă m 2018:


Hoạt động chăn nuôi
13 100% ▶ Nâng cấp hệ t h ố n g chiếu sáng bằ n g đèn LED tiết ki ệm điện tại t ran g trại Thống Nhất Thanh Hóa, gi ả m
nhà máy đạt chứng nhận đơn vị khai thác nước lượng điện tiêu t h ụ điện đá n g kể nhưn g vẫn đáp ứng cường độ chiếu sáng đ ả m bảo hoạt đ ộ n g của bò và
ISO 14001,ISO50001, theo đúng công suất người lao động.
OHSAS 18001 cho phép
▶ Ưu tiên sử d ụ n g các thiết bị cơ giới ((xe đầu kéo, xe n â n g cần dài đa năng…) và thiết bị điện tiết ki ệm n ă n g
lượng, như các đ ộ n g cơ điện có sử d ụ n g các bộ khởi đ ộ n g m ề m , sử d ụ n g biến tần (máy b ă m rotor, má y
bơm, m á y n é n khí…)
100%
cơ sở hạ tầngđược
đánh giá rà soát, đầu
100% Hoạt động sảnxuất:

tổng số 3.395.142m3 nước thải đầu ra


tư mới STT Các giải pháp, sáng kiến cải tiến tiết kiệm nănglượng Chiphítiếtkiệm(triệu đồng/năm)
trong hoạt động sản xuất được xửlý
1 Cải tạo chế độ CIP cho UHT 15 tấn/h 52,8

2 Thổi khí tự đ ộ n g l à m k h ô h ộ p m á y A3 8,7

3 Thu hồi nước lạnh tại 2 m á y rót A3 4,4

4 Cải tạo đường ố n g nước thải vào bể g o m và bể t r u n g hòa 5,7

5 Tháp nước giải nhiệt hệ t h a n h t r ù n g 31,1


Đạt danh hiệu Tỷ lệ % năng Tỷ lệ năng
Thay HT m á y nước lạnh mới
Top 10 lượng tái tạ0 lượng sạch
6

7 Xả nước n g ư n g tự đ ộ n g theo mực nước cho bình tích áp t r u n g


269,0

Doanh nghiệp bền


vững xuất sắclĩnh
67,8% 25,35% t â m hệ t h ố n g khí nén.
30,6

sử dụng tại Khối sản sử dụng tại Khối sản 8 Tối ưu hóa hệ t h ố n g c u n g cấp khí n é n để tiết k i ệ m điện. 23,3
vực Sản xuất
xuất xuất
9 Tối ưu hóa thời gian hoạt đ ộ n g hệ t h ố n g XLNT 27,9

10 Tận d ụ n g tối đa lượng nhiệt t r o n g khói thải lò Loos 665,8


Trong n ă m 2018 các Nhà má y trực th uộc Vinamilk triển
khai thực hiện các h ạn g m ụ c đầu tư lớn để t ăn g năng 11 Thiết lập bảng hiện thị trạng thái silo 90m 3 chứa bột sữa nền tháp sấy 5,0
lực sản xuất. Điện nă ng đã sử d ụ n g cho hoạt đ ộ n g lắp Tái sử dụng
đặt, cải tạo má y m ó c thiết bị tương đương 4.173.803 12 Tối ưu hoá hệ t h ố n g CIP (thiết bị)
kW h. Do đó, nhận đị n h c hu n g t ổ n g điện nă ng sử d ụ n g
t r o ng n ă m 2018 vượt 0,20% so với n ă m 2017. Tuy nhiên, 108.693 m 3

13
Tối ưu hoá các bước CIP (công nghệ)

Rút n g ắ n thời gian trộn sữa Fino


297,4

92,1
tính toán sau khi loại trừ các hoạt đ ộ n g và biến đ ộ n g b ất nước trong sảnxuất,
thường, cụ thể là n ăn g lượng điện sử d ụ n g t r o n g các tương đương 14 Thay đổi thời đ i ể m chạy cánh khuấy b ồ n trộn, tự đ ộ n g t ắ t cánh
hoạt đ ộ n g đầu tư t ro n g năm, tỷ lệ điện sử d ụ n g t r o n g khuấy khi kết t h ú c t h a n h t r ù n g 4 ,0
hoạt đ ộ n g sản xuất tạo ra sản p h ẩ m tiết ki ệm 2,56% so
với n ă m 2017.
2%
Tổng lượng sửdụng
TỔNG CỘNG 1.517,9

80 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 81


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Công nghệ
hiện đại

82 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 83


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI VÀ


QUẢN LÝ CHẤT THẢI
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHĂM SÓC VẮT SỮA
Robot đẩy Hệ thống làm mát tự
CHUẨN QUỐC TẾ thức ăn tựđộng động theo côngnghệ Hệ t h ố n g vắt sữa c ô n g n g h ệ Châu Âu, q u ả n lý chi
Israel tiết từng cá t h ể bò, đưa ra các cảnh báo khi có dấu
Ứng dụng công nghệ 4.0 vào hiệu bất thường
hoạt động chăn nuôi và sản
xuất

Hoạt động chăn nuôi

Với chủ trương học hỏi và ứng d ụ n g các côn g n g h ệ Hệ thống chổi ngứa,
tiên tiến nhất trên thế giới, đ ồ n g thời tự nghi ên cứu mátxa, cào phân tự
để t ì m ra giải phá p tối ưu, p h ù hợp nhất, hệ t h ố n g động
quy trình chăn nuôi bò sữa của Vinamilk đã được
chuẩn hóa và ngày càng cải tiến.

Từng c ông đoạn t ro ng quy trình chăn nuôi từ tr ô ng


cỏ, chế biến thức ăn, c h ăm sóc đàn bò cho đến vắt
sữa đều tự đ ộ n g hóa với nh ững công n g h ệ hiện đại
bậc nhất. Đặc biệt, nh ững hệ t h ố n g này được liên BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂNSỮA
kết với nhau, gi ú p theo dõi, quản lý từng cá t hể bò TƯƠI NGUYÊN LIỆU (STNL)
theo thời gian thực từ khi được sinh ra cho đến khi
loại thải, g iú p Trang trại quả n lý t h ô n g tin và vận Hệ t h ố n g bảo q u ả n và t h e o dõi n h i ệ t đ ộ sữa t h e o
Hệ thống quản lý
hàn h dễ dàng, hiệu quả với hệ t h ố n g báo cáo h àn g thời g i a n thực, c ả n h báo k h i n h i ệ t đ ộ vượt ngưỡng.
thuốc thú y điều trịbò
ngày từ các hệ t h ố n g t h ô n g m i n h có thể truy xuất
t h ô n g t i n đ ú n g và đủ và kịp thời. Đặc biệt, Trung t â m STNL Củ Chi được t rang bị máy
m ó c thiết bị hiện đại bao g ồ m kho lạnh để chứa m ẫ u
tập trung; Hệ t h ố n g má y phân tích n ha nh hoạt đ ộ n g
b ằ ng m ã vạch, trả kết quả tới từng hộ dân; Hệ t h ố n g
vệ sinh (CIP) tự động; Hệ t h ố n g các b ồ n là m lạnh sữa
nhanh, thể tích lớn, tính linh hoạt cao vừa có thể tiếp
nhậ n sữa của các t r ạ m t h u m u a khi cần thiết, vừa có
t h ể tiếp n h ậ n trực tiếp sữa n ô n g dân.
TUYỂN CHỌN,
PHỐI GIỐNG CHẾ BIẾN NGUỒN THỨCĂN

Mỗi cá t hể bò được quản lý b ằ n g hệ t h ố n g Hệ thống bồn ủ Hệ thống quản lý


chíp n hận dạ n g và chíp vận đ ộ n g t h ô n g qua chua, Silo cung khẩu phần ăncho
phầ n m ề m qu ản lý đàn. Tất cả các t h ô n g tin cấp thức ăntinh tự từng nhóm bò
về n ă ng suất và sản lượng sữa; sự vận động; động
tình tr ạng sức khỏe; chu kì sinh sản… đều được
cảnh báo sớm để sắp xếp kế hoạch c h ăm sóc
p h ù hợp, t h ă m k h á m đ ú n g thời đ i ể m và t h ụ
t i n h n h â n tạo kịp thời

Trung tâm cấy Hệ thống quản lýđộng dục


truyền phôi và sức khỏe Trung tâm Trung tâm
băm ngô,cỏ trộn thức ăn

www.vinamilk.com.vn 85

84 NGUỒN LỰC SỬDỤNG


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Hoạt động sản xuất

HỆ THỐNG TPM

Áp d ụ n g c ông n g h ệ ảo hóa t r on g hệ t h ố n g điều khiển sản xuất TPM tại Nhà m á y Mega, tạo tiền đề cho việc
sử d ụ n g dữ liệu lớn (big data) t r on g việc phân tích, xử lý dữ liệu n h ằ m nâ ng cao hiệu quả sản xuất đ ồ n g thời
g i ả m thiểu rủi ro gián đoạn sản xuất.

N ă m 2018, Vinamilk c ũ n g đ ồ n g thời đẩy m ạ n h hoàn thiện hệ t h ố n g MES tại NMS Việt Nam, hoàn thiện kết
nối dữ liệu từ hệ t h ố n g ERP đến TPM, g i ú p quá trình sản xuất hoàn toàn tự đ ộ ng từ khâu lập kế hoạch, triển
khai sản xuất, lưu k h o t h ô n g m i n h và xuất bán.

Nhờ đó, Nhà má y có t hể điều khiển, g i ám sát m ọ i hoạt đ ộ n g diễn ra t ro n g k h u vực g i á m sát, theo dõi và ki ể m
soát chất lượng m ộ t cách liên tục.

ERP

Kế hoach
sản xuất

NVL
TPM WMS
(MES) (KHO NVL)

Bao bì Pallet
Sử d ụ n g Thành p h ẩ m

LOGISTICS
(LGV SYSTEM)

Barcode Pallet
Thành p h ẩ m

WAMAS
(KHO THẢNH PHẨM)
Thành p h ẩ m
Trong k ho

Mô phỏng hoạt động hệ thống MES tại Nhà máy Sữa Việt Nam

www.vinamilk.com.vn 87

86 NGUỒN LỰC SỬDỤNG


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Kế hoạch sản xuất & n gu yên vật liệu sử d ụ n g được tạo trên ERP và tự đ ộ n g chuyển xuống hệ t h ố n g Tetra
Plant Master (TPM), hệ t h ố n g qu ản lý k ho W arehouse Ma n a ge me n t System (WMS). Theo đó W MS chuyển
toàn bộ NVL cần sử d ụ n g cho quá trình sản xuất theo t h ô n g tin từ ERP, đ ồ n g thời bao bì c ũ n g được chuyển
vào sản xuất t h ô n g qua hệ t h ố n g Logistics (LGV System). 2019
▶ Hệ t h ố n g Tetra Plant Master c u n g cấp tất cả báo cáo sản xuất qua đó cấp quả n lý có thể đ ánh giá được Tiếp tục xây dựng thông sốkỹ Phát triển thêm hệ thống kiểm soát chặc
toàn bộ quá trình hoạt đ ộn g của Nhà máy, phân tích và đưa ra kế hoạch sản xuất p h ù hợp, n â ng cao hiệu thuật của MMTB thuộc nhóm công chẽ công tác lập kế hoạch vàsử dụng VTKT
quả sử d ụ n g m á y m ó c thiết bị. nghệ sản xuất
▶ Hệ t h ố n g Tetra Plant Master c ũ n g được áp d ụ n g công n g h ệ ảo hóa, g i úp n ân g cao hiệu suất & độ ổn định,
an toàn cho hệ t h ố n g với phầ n cứng nh ỏ gọn, hiệu n ă ng cao và khả n ăn g phụ c hồi n ha nh c hó n g khi sự
cố p h ầ n cứng xảy ra.

▶ Bên cạnh đó, hệ t h ố n g quả n lý kho t h ô n g m i n h W amas tích hợp c ù n g với hệ t h ố n g quản lý n g u ồ n lực
công ty ERP, liên kết với Tetra Plant Master m a n g đến sự liền m ạc h t h ô n g suốt t r on g hoạt đ ộ n g của nhà
má y với các hoạt đ ộ n g từ lập kế hoạch sản xuất, nhập ngu yên liệu đến xuất kho t h àn h p h ẩ m của toàn
c ô n g ty.

CÔNG NGHỆ ONE STEP


QUẢN LÝ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG TÀI SẢN TRÊNERP
N ă m 2018, Vinamilk đã hoàn t ất triển khai ứng d ụ n g công n g h ệ chế biến One Step tại N M Sữa Đà Nẵng. Đây
là c ông n g h ệ chế biến hàn g đầu từ Tetra Pak, g iú p loại bỏ nhiều bước lưu trữ t r u n g gian t r o ng quá trình ▶ Các hoạt đ ộ n g về bảo trì được quản lý trên ERP, xuyên suốt từ khâu
chuẩn bị sữa n gu yên liệu, tự đ ộ n g hóa hoàn toàn và hoạt đ ộ n g liên tục, g i ả m thiểu hao h ụ t từ các bước xử lý, xây dựng nội d u n g công việc, dan h sách vật tư, lập kế hoạch, cho
tối ưu và đơn giản hóa quá trình sản xuất, đ ồ n g thời n â n g cao tính đ ồ n g n h ấ t về chất lượng sản phẩm . đến ph át lệnh, thực hiện bảo trì, sửa chữa, cập nhật kết quả thực
hiện.

▶ Phát triển t h ê m công cụ hỗ trợ vận hà nh EAM. Giảm thiểu đ án g kể


khối lượng cô ng việc b ằng cách thay t hế công tác nhập liệu thủ
công trên ERP b ằ ng công cụ ADI, có chức n ăn g truyền dữ liệu kết
quả thực hiện trực tiếp từ m á y của người d ù n g vào ERP.
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý tàisản
QUẢN LÝ TÀI SẢN TRÊN ERP

Tài sản của 13 nhà m á y được xây dựng cơ sở dữ liệu trên ERP. Tài sản được p hân loại, chuẩn hóa và cập n h ật
liên tục, hỗ trợ việc quản lý d anh mục, c hủng loại dễ d àn g truy xuất lịch sử bảo trì, t h ô n g số kỹ thuật, chi phí
KHÔNG NGỪNG ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC SẢNXUẤT
sử d ụ n g vật tư kỹ thuật,… từ đó đ á n h giá hiệu quả sử d ụ n g của tài sản.
Để gia t ă n g c ông suất, Vinamilk tiếp tụ c các dự án đầu tư dây chuyền sản xuất hiện đại
nhấ t thế giới cho các Nhà má y trên toàn quốc. Mộ t số dự án tiêu biểu Vinamilk đã và đa ng
thực hiện:

2017 2018 ▶ Giai đoạn 2 của N M Sữa Việt N a m (Siêu nhà má y Mega) tại
Hoàn tất việc phân loại tài sản theo dây Hoàn tất xây dựng thông số kỹ thuật Bình Dương đã hoàn th àn h và đưa vào sử dụng, nâ n g t ổ n g 800 triệu
chuyền, chủng loại, mã hóa và đưa lên của MMTB trên ERP (nhóm động lực c ô n g suất của N M từ 4 0 0 triệu lít/năm lên 8 0 0 triệu lít/năm. lít/năm
ERP phụ trợ)
▶ Dự án đầu tư t h ê m dây chuyền sữa nước tốc độ cao (A3
Speed) loại h ộ p 100ml và 180ml tại nhà má y Tiên Sơn và L a m
Sơn p h ụ c vụ chương trình Sữa Học đường tại Hà Nội và các
t ỉ n h phía Bắc. Dây chuyền
▶ 2 dây chuyền sữa chua ăn với côn g suất 80.000 hũ/giờ/máy
A3 Speed
c ũ n g được Vinamilk đầu tư tại nhà má y Sài Gòn và Tiên Sơn.
Đây là dây chuyền sản xuất sữa chua ăn hiện đại nhấ t và có
c ô n g suất lớn n h ấ t trên t h ế giới hiện nay.

80.000
hũ/giờ/máy

88 NGUỒN LỰC SỬDỤNG www.vinamilk.com.vn 89


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁC


BÊN LIÊN QUAN

Người laođộng 92
Khách hàng 104
Cổ đông và nhà đầutư 116
Cộng đồng 130
Đối tác 142
Chính phủ 154

90 THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY www.vinamilk.com.vn 91


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐĐẮẮPPXXÂÂYYTTƯƯƠƠNNGGLLAAIVVỮỮNNGGBBỀỀNN

Người lao động

92 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN wwwwww.vvinnaammilkk.ccoomm.vvnn 93


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

NGƯỜI LAO ĐỘNG: Nhu cầu thiết yếu


THỎA VẬT CHẤT, VỮNG TINH THẦN, TỐI Việc làm ổn định, thu nhập cao: Trong nhiều n ă m liền, Vinamilk được bình chọn là thương hiệu nhà tuyển
d ụ n g hấp dẫn n h ấ t ở tiêu chí Lương, Thưởng, Phúc lợi.
ĐA HIỆU SUẤT
Phúc lợi cho nhân viên: Ngoại trừ n hân viên đ an g t ro n g thời gian thử việc, toàn bộ n hân viên bao g ồ m cả
N ă m 2018, Vinamilk lần đầu tiên vươn lên giữ vị trí số 1 t ro n g “Top 100 Nơi l àm việc tố t nhất Việt Nam ” (theo nhâ n viên t ạ m thời hoặc bán thời gian đã ký hợp đ ồ n g lao động, đều được hưởng đầy đủ các chính sách p hú c
khảo sát của Anphabe). Ngoài ra, Vinamilk c ũ n g được bình chọn là Top 2 t ro ng Top 100 Nhà tuyển d ụ n g được lợi của Công ty, bao gồm :
ưa thích n hất (Theo khảo sát của CareerBuilder Việt Nam). Thành tựu đó là sự công nhận về nỗ lực và hoạt
đ ộ n g của Vinamilk t r on g việc đ e m lại m ô i trường l à m việc chất lượng, an toàn, với các chính sách ph úc lợi, ▶Bảo h i ể m sức khỏe
khen thưởng hấp dẫn, cạnh tranh cao; đ ả m bảo tự do, cô ng bằng, m i n h bạch và hiệu quả; tạo bệ p h ó n g vững
chắc để n h â n tài p h á t triển tài năng.
▶Bảo h i ể m tai nạn 24/24

▶Quyền mua/sở hữu cổ phiếu

Thành tích ▶Trợ cấp thai sản

▶Trợ cấp ăn trưa


Top 1- Nơi làm việc tốt nhất Việt Nam năm 2017
theo khảo sát của Công ty Anphabe và Công ty n g h iê n cứu t h ị trường Intage Việt ▶N g h ỉ m á t h à n g n ă m
Nam
▶Quà t ặ n g sinh nhật, kết h ô n

▶Quà cho n h â n viên nữ: 08/03, 20/10

▶Quà t ặ n g cho con n h â n viên: 01/06, Trung thu, Học sinh giỏi,...
Top2- Nhà tuyểndụng được yêuthíchnhấtViệtNamnăm 2017
theo k hảo sát của c ông ty CareerBuilder Việt N a m
Ngoài ra, Công ty c ũ n g khích lệ t i n h t h ầ n l à m việc của người lao đ ộ n g b ằ n g các khoản thưởng dựa trên kết
quả thực hiện c ô n g việc t r o n g năm, chương trình cổ phiếu ưu đãi cho Nhân viên (ESOP)…

Văn hoá doanh An toàn và sức khoẻ nghề nghiệp


nghiệp
c Trong năm 2018, Vinamilk đã triển khai toàn Tỷ lệ lao động trong các ủy ban về an toàn lao
An toàn và sức khoẻ diện chương trình đánh giá và tự đánh giá động và sức khỏe nghề nghiệp:
nghề nghiệp
b
Nhu cầu thiết yếu a

An toàn - Sức khoẻnghề


nghiệp - Môitrường
cho 13nhà máy 8,7%
(năm 2017:8,2%)
94 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 95
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Phân loại tổn thương tạiVinamilk:

Chỉ số an toàn và sức khỏe nghề nghiệp 2018 2017 ▶ Tổn thương nhẹ: các tổn thương phát sinh t ro n g quá trình/thời gian l à m việc được ghi nhận tại các hồ sơ
của Bộ phận Y tế đơn vị, như: trầy da/rách da gây chảy máu, tổn thương phần m ề m nhẹ... dẫn đến phải
n g h ỉ l à m việc.
Tỷ lệ b ệ n h n g h ề n g h i ệp (ODR) (a) 0,12 0,15
▶ Tổn thương nặng: các tổn thương p hát sinh t r on g quá trình/thời gian l à m việc được ghi nhận tại các hồ
sơ của Bộ p h ậ n Y tế đơn vị, dẫn đ ế n m ấ t hoặc suy g i ả m khả n ă n g lao động.
Tỷ lệ ngày n g h ỉ việc (LDR) (b) 116,87 108,15
Trong n ă m 2018, toàn Công ty k h ô n g xảy ra trường hợp tai nạn lao đ ộ n g nào (năm 2017: 3 trường hợp t ổ n
thương nhẹ)
Tỷ lệ người lao đ ộ n g vắng m ặ t (AR) (c) 2.784,26 2.750,25
Tại thời đ i ể m 31/12/2018, toàn Công ty hiện g h i n h ậ n 9 trường hợp m ắ c b ệ n h điếc n g h ề n g h i ệp suy g i ả m t h í n h
lực từ 2-10% (2017: 11trường hợp). Tất cả các n h â n viên này đều đã được bố trí c ô n g việc p h ù hợp.
Tỷ lệ thương tích (IR) (d) - 0,04

Ghi chú:
1.Các chỉ tiêu này được t ổ n g hợp trên p h ạ m vi:

▶ Vinamilk, bao gồm: Văn p h ò n g chính, p h ò n g k h á m An Khang, 03 chi nhánh, 02 xí nghiệp kho vận và 13
nhà máy;

▶ Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam, bao g ồ m hoạt đ ộ n g của 09 t r a n g trại và Trung t â m Sữa tươi Nguyên
liệu Củ Chi.

2. Các tỷ lệ được tính theo t h ô n g lệ tiêu chuẩn OSHA về An toàn sức khỏe n g h ề nghiệp. Trong đó, hệ số
200.000 được tính b ằ n g 50 t u ầ n l à m việc với 4 0 giờ m ỗ i t u ầ n trên 100 n h â n viên. Các tỷ lệ tính được từ hệ số
này liên q u a n đ ế n số lượng n h â n viên, k h ô n g liên q u a n đ ế n số giờ.

(a) Tỷ lệ bệnh nghề nghiệp được tính bằng côngthức:


Số trường hợp m ắ c b ệ n h n g h ề nghiệp*200.000/Tổng số giờ c ô n g thực tế.
Trong đó: Số trường hợp m ắ c b ệ n h n g h ề n g h i ệp được t h ố n g kê theo h ồ sơ theo dõi b ệ n h n g h ề n g h iệ p của
đơn vị.

(b) Tỷ lệ ngày nghỉ việc được tính bằng côngthức:


Số ngày n g h ỉ việc*200.000/Tổng số giờ c ô n g thực tế.
Trong đó: Số ngày n g h ỉ việc là số ngày c ô n g bị m ấ t do TNLĐ hoặc ố m đau được g h i n h ậ n tại: Bảng c h ấ m
c ô n g và h ồ sơ điều tra/ khai báo/ báo cáo TNLĐ, h ồ sơ y tế của đơn vị.

(c) Tỷ lệ người lao động vắng mặt được tính bằng côngthức:
Số ngày người lao đ ộ n g vắng mặt*200.000/Tổng số ngày c ô n g thực tế.
Trong đó: Số ngày NLĐ vắng m ặ t (không là m việc), bao gồm : n gh ỉ do TNLĐ hoặc ố m đau và n gh ỉ k hô n g
lương; k h ô n g bao g ồ m ngh ỉ lễ, đào tạo, thai sản, ngh ỉ phép, n gh ỉ có hưởng lương, được t h ố n g kê theo bả n g
c h ấ m công.

(d) Tỷ lệ thương tích được tính bằng côngthức:


Số trường hợp thương tích*200.000/Tổng số giờ c ô n g thực tế.
Trong đó: Số trường hợp thương tích được t h ố n g kê là các trường hợp bị t ổ n thương t r o n g thời gian l à m việc,
bao g ồ m t ổ n tương n h ẹ và t ổ n thương nặng.

96 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 97


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Văn hóa doanh nghiệp ▶ Tỷ lệ phần t r ă m t ổ n g n hân viên t h a m gia các thỏa Được hòa ▶ Tất cả nhân viên mới đều được t h a m gia chương trình đào tạo
Hội n hập n h ằ m g i ú p nhân viên nh a nh c h ón g l àm q u en và
ước thương lượng tập thể tại VPCT và t ất cả các
Đơn vị là 100%.
nhập hòa nh ập với m ô i trường và c ông việc mới, đ ồ n g thời n ắ m
vững và hiểu rõ quyền lợi và trách n h i ệ m của mình.

Tự do, bình ▶ Chương trình hội nhậ p bao g ồ m các nội d u n g q uan t rọ ng n h ằ m c u n g cấp các t h ô n g tin t ổ n g q uan về

đẳng Vinamilk: Quá trình hình th à nh và phát triển của Công ty; Tầm nhìn, Sứ mệnh, Giá trị cốt lõi; Các quy đ ịn h
về bảo m ậ t t h ô n g tin, Các chính sách về nhân sự; Giới thiệu các hoạt đ ộ n g c ộng đ ồ n g và tập thể; ngu yên
tắc văn hóa, hành vi lãnh đạo của Công ty… Ngoài ra, các n hân viên mới c ũ n g được hướng dẫn cách thức
truy cập các nhân viên mới cách thức truy cập vào hệ t h ố n g thư viện điện tử để t ì m ki ếm các tài liệu, quy
đ ị n h cần thiết cho n g h iệ p vụ c ũ n g như thực hiện các quy trình n g h i ệp vụ online…
“Công ty thực hiện nguyên tắc bình đẳng nam nữ trong
việc tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, trả lương, trả công lao
động, khen thưởng, thăng tiến, về các chế độ bảo hiểm xã Các chương trình nộibộ:
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, điều kiện lao động, ▶ Tất cả người lao đ ộ n g đã ký hợp đ ồ n g lao đ ộ n g ▶ N ă m 2018, Vinamilk đẩy m ạ n h m ả n g truyền t h ô n g nội bộ, với tần suất và chất lượng hoạt đ ộ n g gia tăn g
an toàn lao động, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và chí nh thức của Công ty đ ề u được t h a m gia đ á ng kể, với m ụ c tiêu đưa m ọ i người đ ến gần nhau hơn, tạo t hà nh m ộ t khối đoàn kết, bền vững và c ù n g
các chế độ phúc lợi khác. Ngoài ra, Công ty quan tâm và Thỏa ước lao đ ộ n g t ậ p thể, t h a m gia Công n h a u p h á t triển.
dành thêm những ưu đãi nhất định cho lao độngnữ.” đoàn. Người lao đ ộ n g được tự d o bày t ỏ n g u y ệ n
vọng, g ó p ý, k hi ếu nại t h ô n g qu a n h i ề u h ì n h ▶ Việc triển khai các hoạt đ ộ n g nội bộ được t h ể hiện dưới nhiều hình thức truyền thông: Livestream,
thức, như: gửi ý kiến đ ến Công đoàn, h ộ p t h ư Youtube, Video Clips, Email newsletter…
(Theo Chính sách và Chế độ phúc lợi dành cho lao động Nữ g ó p ý; trao đổi và k h u yế n n g h ị trực ti ếp tại h ội
hiện hành) n g h ị Người Lao động…
A. Truyền thông nội bộ

Email: 35
Nguyên tắc tiếp nhận và xử lý khiếu nại TTNB về văn hóa 104 Bài đ ă n g website: 63
Video clip youtube: 6
Email: 23
TTNB về tin tức / hoạt động công ty và đơn vị 90 Bài đ ă n g website: 64
Video clip youtube: 3

Truyền thông hỗ trợ nhãn hàng / bán hàng 48 Email: 48

Tổng lượt truyền thông 242

▶ Tất cả m ọ i ý kiến, thắc m ắ c của n h â n viên đều được các bộ p h ậ n chức năng, cán bộ Công đoàn hướng
dẫn, giải thích và giải quyết thỏa đáng. Vì vậy t r o n g n ă m 2018, toàn Công ty k h ô n g p h á t sinh trường hợp
khiếu nại nào.

▶ Tất cả các n h â n viên đều được đ á n h giá m ộ t cách


Được đánh giá toàn diện, hiệu quả, c ô n g b ằ n g và m i n h bạch.

công bằng ▶ N ă m 2018, V i n a milk t i ế p t ụ c t r i ể n khai đ á n h giá


N ă n g lực cấp Q u ả n lý:

▶ Tháng 05/2018:Tổ chức rà soát việc thực hiện các Năng lực cần cải thiện/phát triển t r o n g Kế hoạch h à n h
đ ộ n g p h á t triển n ă n g lực được xây dựng vào cuối n ă m 2017.

▶ Tháng 12/2018:Tổ chức đ á n h giá Năng lực đối với Cấp Quản lý Toàn Công ty, 369/369 Quản lý đã thực hiện
đ á n h giá n ă n g lực và đ ị n h hướng các Năng lực cần cải thiện/phát triển t r o n g kỳ đ á n h giá tiếp theo.

▶ Ngoài ra, sau khi hoàn t ấ t việc triển khai đ á n h giá Năng lực, Công ty đã tiến h à n h khảo sát t h ê m ý kiến Cấp công ty: 3
của cấp Quản lý n h ằ m cải thiện hệ t h ố n g đ á n h giá hiệu quả hơn. B. Hoạt động về vănhóa 33
Cấp đơn vị: 10

Ra mắt chủ đề Truyền t h ô n g về Triển khai hoạt đ ộ n g


văn hóa 2018 văn hóa Vinamilk văn hóa tại đơn vị

98 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN wwwwww.vvinnaammilkk.ccoomm.vvnn 99


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Tiêu chí 2018 2017

KPIs về chỉ số đào tạo Được tôn trọng


Được Số khóa đào tạo học viên đã tổ chức 632 601 và thể hiện bản thân
đào tạo Số lượt học viên t h a m gia các khóa đào tạo 22.399 21.523

KPIs về ngân sách, chi phí dành cho hoạt động đào tạo ▶ Tiếp nối n ă m 2017, tr o ng n ă m 2018 Công ty tiếp tục triển khai Chương trình Hoạch đị n h nhâ n sự kế thừa
cho các vị trí tr ọ ng yếu cấp cao và cấp t r u n g giai đoạn 2017-2021 n h ằ m đáp ứng Chiến lược 05 n ă m của
Ngân sách d à n h cho đào tạo (Tỷ đồng) 16,50 16,39 Công ty. Công ty đã t ì m k iế m và đá nh giá ứng viên cho 12 vị trí t rọ ng yếu cấp t r u n g và đã xác đ ị n h được
dan h sách 13 ứng viên để xây dựng Kế hoạch phát triển lần 1. Song song đó, 10 ứng viên được đánh giá
Chi phí đào tạo sử d ụ n g thực tế (Tỷ đồng) 11,23 cho 09 vị trí t r ọn g yếu cấp t r u n g t ro ng Chương trình Quản trị nhân tài 2016 c ũn g được rà soát đán h giá
11,29
n h ằ m đưa vào Chương trình Hoạch đị n h nhân sự kế thừa giai đoạn 2017-2021 và đã được xây dựng Kế
Tỷ t r ọ n g chi phí thực tế/ngân sách (%) hoạch p h á t triển lần 2.
68% 69%

▶ Hàng năm, Vinamilk tổ chức khảo sát ý kiến nhâ n viên n h ằ m đo lường và ghi nh ận sự nhậ n biết và thỏa
m ã n của nhân viên đối với hình ảnh Công ty,môi trường l àm việc, công việc hiện tại, các m ố i qua n hệ là m
việc và các hoạt đ ộ n g của Công ty. Đặc biệt, kể từ đợt khảo sát n ă m 2018, Vinamilk đã triển khai khảo sát
Trong n ă m 2018, toàn Công ty đã tổ chức các khóa học sau: online trên giao diện web, n h ằ m triển khai tự động, n h an h chóng, hiệu quả, theo chủ trương “văn p h ò n g
k h ô n g giấy” đã được p h á t đ ộ n g trên p h ạ m vi toàn Công ty.
Các chương trình nâng cao năng lực cho đội ngũ quản lý:

▶ Đào tạo Năng lực q u ả n trị cho Quản lý cấp t r u n g đối với cấp q u ả n lý mới được đề bạt;
93,1% 83,9% 93,1% 86,2%
▶ Các hội thảo chuyên đề về Marketing được tổ chức t ro n g và ngoài nước (Spike Asia tại Singapore; Xu
hướng mới về sáng tạo, truyền thông, q u ản g cáo, thiết kế bao bì liên kết với các đối tác như Tetrapak,
Ogilvy tổ chức);

Các chương trình đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ và kỹ năng mềm cho cấp nhân viên:

▶ Đào tạo về các nội d u n g an toàn vệ sinh lao động, an toàn vệ sinh thực phẩm, an toàn điện, an toàn hóa
chất, an toàn vận hành thiết bị, p h ò n g c hố ng cháy nổ, sơ cấp cứu, nh ận thức các bộ tiêu chuẩn chất lượng
(PAS 99, FSSC 22000, ISO 27001, ISO 17025, ISO 9001, ISO 50001, Halal, tiêu chuẩn p h ò n g vệ thực p h ẩ m của
FDA, qu ản lý nă ng lượng,...), đào tạo đánh giá viên nội bộ. Việc t ă ng cường đào tạo nội bộ t h ô n g qua tổ
chức đào tạo tập t r u n g tại Đơn vị g i ú p nhiều học viên có t hể tiếp cận nội d u n g đào tạo hơn đ ồ n g thời tiết
k i ệ m chi phí và thời gian tổ chức theo hình thức gửi cá n h â n t h a m gia các lớp b ê n ngoài.
Môi trường làm việc Thu nhập Văn hóa Đào tạo
▶ Đào tạo cập n h ậ t kiến thức chuyên m ô n y khoa liên t ụ c về tai m ũ i họng, t h í n h học, t i m mạch, t h u ố c g i ả m
đau, t i ê m chủng, xét nghiệm, siêu âm, sản khoa, p h ụ khoa,... TỶ LỆ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN THEO TỪNGKHÍA
▶ Đào tạo kỹ nă ng m ề m cho nh ân viên: phương pháp tư duy và kỹ nă ng giải quyết vấn đề, kỹ nă ng thuyết
CẠNH KHẢO SÁT NĂM 2018
trình - trình bày trước đ á m đ ô n g và chủ trì cuộc họp, kỹ n ăn g đ à m phán thương lượng, kỹ n ăng huấn
luyện và p h ả n hồi trên c ô n g việc,...
▶ Kết quả này luôn ổn đ ị nh ở mức cao, cho thấy nhân viên Vinamilk luôn hài lòng về công việc, chính sách
đào tạo và phá t triển, chính sách lương, thưởng và ph ú c lợi, hài lòng với cấp trên và sự hợp tác từ đồng
▶ Đào tạo cập nhật các quy định của pháp luật về lao động, chuẩn mực tài chính IFRS, thuế, kế toán, hải quan,...
nghiệp.
▶ Đào tạo về tiêu chuẩn Global GAP, Organic, SCR, cấy truyền phôi, phối giống, q u ả n lý thức ăn,... tại các
t r a n g trại bò sữa

▶ Đào tạo quy trình c ô n g n g h ệ sản xuất, q u ả n lý chất lượng sản phẩm, vận hành, sửa chữa bảo trì m á y m ó c
thiết bị,...

▶ Đào tạo các n g h i ệp vụ chuyên môn: đấu thầu, truyền t h ô n g nội bộ, tự chứng n h ậ n xuất xứ, c ả m q u a n
thực phẩm, báo cáo tài chính, q u ả n trị rủi ro, k i ể m soát nội bộ, thiết kế animation...

100 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 101
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Thống kê số người lao động luânchuyển Nam Nữ Tổng

Theo ngành nghề 366 128 494

Sản xuất chế biến (tại Nhà máy) 65 18 83

Bán h à n g 44 3 47

Hoạt đ ộ n g h ỗ trợ (hành chính, văn phòng, kế toán...) 136 75 211

Hoạt đ ộ n g n ô n g n g h i ệp (các Trang trại) 121 2 153

Theo độ tuổi 366 128 494

+ Tuổi < 30 173 64 237

+ Tuổi từ 30 đ ế n 4 0 134 27 161

+ Tuổi từ 4 0 đ ế n 50 27 12 39

+ Tuổi trên 50 32 25 57

Thống kê số người lao động tuyển mới Nam Nữ Tổng

Theo ngành nghề 487 129 616

Sản xuất chế biến (tại Nhà máy) 109 2 111

Bán h à n g 45 3 48

Hoạt đ ộ n g h ỗ trợ (hành chính, văn phòng, kế toán...) 189 63 252

Hoạt đ ộ n g n ô n g n g h i ệp (các Trang trại) 144 61 205

Theo độ tuổi 487 129 616

+ Tuổi < 30 366 100 436

+ Tuổi từ 30 đ ế n 4 0 142 25 167

+ Tuổi từ 4 0 đ ế n 50 9 3 12

+ Tuổi trên 50 - 1 1

Nhờ m ô i trường l à m việc tốt, chế độ c h ă m sóc vật


chấ t và t i n h t h ầ n tốt, V inami lk đã rất t h à n h c ô ng
t r o n g việc t h u h ú t và giữ chân n h â n viên. Tỷ lệ t h ô i
việc tại Vinami lk d u y trì k h o ả n g 5-7,5%, đây là tỷ lệ
lý tưởng cho thấy “sức kh ỏ e n g u ồ n n h â n lực” của
V inamilk đ a n g được d u y trì ở m ứ c lành m ạn h , b i ế n
đ ộ n g n h â n sự k h ô n g ả nh hưởng đ ế n h o ạ t đ ộ n g
sản xuất k i n h doanh, m à vẫn đ ả m bảo có sự đổ i
mới, sàng lọc.

102 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN

www.vinamilk.com.vn 103
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Khách hàng

104 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 105
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Da n h m ụ c sản p h ẩ m đa dạng, đáp ứng sở thích, n h u cầu của nhiều


SÁNG TẠO KHÔNG NGỪNG - GIATĂNG GIÁ n h ó m đối tượng khách hàng:
TRỊ SẺ CHIA Vinamilk hiện có hơn 250 sản phẩm thuộc 10nhóm ngành hàng:

▶ Sữa b ộ t ▶ Sữa chua u ố n g

Đáp ứng được n h u cầu và đạt được sự hài lòng của khách hà n g là chìa khóa của m ọ i t hà n h công b ền vững, ▶ Sữa nước ▶ Phô m a i và Sản p h ẩ m t r á n g m i ệ n g
t h àn h công của Công ty c ũ n g được đo lường b ằng việc tạo ra giá trị cho chính khách hàng. Chính vì vậy,
▶ Sữa chua ăn ▶ Sữa đặc
sẻ chia và k h ô n g n g ừn g gia t ăn g giá trị m a n g lại cho khách h à ng là m ụ c tiêu tối thượng m à Vinamilk luôn
hướng tới. ▶ Kem ▶ Bột d i n h dưỡng
▶ Nước giải k h á t và Sản p h ẩ m ▶ Sữa đậu n à n h
d à n h cho t h a n h thiếu niên

Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng đadạng:

Nhu cầu về sản phẩm tựnhiên Nhu cầu về sản phẩm hữucơ

1. 2. 3.

Giai đoạn nghiên cứu sản phẩm và Giai đoạn phân phối sảnphẩm: Giai đoạn hậu mãi:
đưa vào sản xuất:
▶ Th ô n g t i n m i n h bạch, đ á n g ▶ Dịch vụ khách h à n g t ố t
▶ D a n h m ụ c sản p h ẩ m đa t i n cậy. Nhu cầu về làmđẹp Lợi khuẩn, tốt cho hệ tiêuhoá
dạng, đ áp ứng sở thích, n h u
cầu của n h i ề u n h ó m đ ối ▶ Sản p h ẩ m dễ tiếp cận đ ế n m ọ i
tượng k h á c h hàng.
đối tượng khách hàng.
▶ Sản p h ẩ m chất lượng, an toàn,
giá trị d i n h dưỡng cao.

Xu hướng phát triển sảnphẩm:

▶ Cập n h ậ t xu hướng t h ị trường, n g h iên cứu và p h á t triển sản p h ẩ m đáp ứng kịp thời t h ị hiếu và n h u cầu Sản phẩm tiệnlợi Sản phẩm ít đường, ítbéo
của khách h à n g

▶ Tiếp t ụ c m ở r ộ n g d a n h m ụ c sản p h ẩ m , g i a t ă n g sự đ a d ạ n g , đ á p ứ n g n h u c ầ u của n h i ề u n h ó m


khách hàng

▶ Nâng cao lợi ích sức khoẻ cho các d ò n g sản p h ẩ m (bổ sung vi chất, g i ả m đường…), hướng đ ế n các sản
p h ẩ m hữu cơ, …

▶ Nghiên cứu và ưu tiên sử d ụ n g các vật liệu t h â n thiện với m ô i trường, hạn chế sử d ụ n g các vật liệu k h ô n g
t h ể tái chế/tuần hoàn.
Chăm sóc sức khoẻ người caotuổi Sữa hạt

106 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 107
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Bên cạnh việc duy trì chất lượng của các sản p h ẩ m hiện hữu, Vinamilk còn liên t ục sáng tạo, nghi ên cứu và Sữa chua ăn Greek Sữa đậu n à n h Óc chó
t u n g ra các sản p h ẩ m mới, với m ụ c tiêu đa d ạ ng hóa sản phẩm, đ ả m bảo tính sáng tạo và k h ô n g n g ừ ng gia Nguồn: dairyreporter.com Nguồn: dairyreporter.com
t ă n g chất lượng.

Số lượng các sản p h ẩ m mới, sản p h ẩ m cải tiến t r o n g n ă m 2018:

Sản phẩm mới & cải tiến phục vụ


Sản phẩm mới tung và táitung
Sản thị trường nội địa được hoàn
46 Sản phẩm 70 phẩm thành nghiêncứu

Sản phẩm
18 mới 22 &cảitiến
Sản phẩm mới

Sản phẩm
28 cải tiến
Phục vụ thị trường xuất khẩuđược hoàn
thành nghiên cứu

ADM Chuối Sữa chua ănDứa Susu phô maiuống Sữa A2

Nguồn: dairyreporter.com

Kem Twin CowsPhô Kem Delight Matcha Kem Delight Yolo: dừa, khoai môn
mai Dâu socola dừa, socola

Sữa đặc TàiLộc Probi hương Sữa chua ăn DielacMama


Việt Quất Nếp cẩm hương Cam

108 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 109
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Sản phẩm chất lượng, an toàn, giá


trị dinh dưỡng cao

Luôn thỏa mãn và có tráchnhiệm với


“Trong 40 năm qua, chất lượng sản phẩm luôn là kim chỉ nam cho mọi khách hàng bằng cách đa dạng hóa
hoạt động kinh doanh của Công ty. Không chỉ luôn tuân thủ nghiêm
sản phẩm và dịch vụ , đảm bảo chất
ngặt các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm, Vinamilk luôn hướng
lượng, an tòan vệ sinh thực phẩm với
đến những sản phẩm chất lượng quốc tế, theo các chuẩn mực cao
nhất của thế giới.”
giá cả cạnh tranh, tôn trọng đạo đức
kinh doanh và tuân theo luật định.”
Ô n g Nguyễn QuốcKhánh
Giám đốc Điều h à n h Nghiên cứu và Phát triển sản p h ẩ m của Vinamilk

* Để đáp ứng n h u cầu d in h dưỡng ngày càng cao * Thống kê t r on g n ă m 2018 cho thấy tỷ lệ g i ảm
của người tiêu d ù n g t r o n g nước c ũ n g như quốc đường, g i ả m béo theo từng n h ó m sản p h ẩ m bán ▶ Để tạo m ộ t sản p h ẩ m an toàn và chất lượng cần có sự k iể m soát chặt chẽ từ đầu vào đến đầu ra, Vinamilk
tế, Vinamilk k h ô n g n g ừn g nỗ lực cải thiện và ph á t ra của Vinamilk như sau: luôn m a n g đến cho khách h à ng sự an t â m về chất lượng và an toàn vệ sinh thực p h ẩ m với hệ t h ố n g ki ểm
triển sản phẩm, đ e m đ ến cho người tiêu d ù n g soát có bề dày hơn 4 0 n ă m k i n h nghiệm .
nh ững sản p h ẩ m chất lượng và có lợi cho sức
khỏe nhất. %Giảm %Giảm ▶ Hệ t h ố n g quảnlý chất lượng của Vinamilk được thiết lập xuyên suốt từ t rang trại đến bàn ăn trên n guyên
Nhóm sản phầm béo đường tắc PDCA (Hoạch định-Thực hiện-Kiểm tra-cải tiến) của ISO 9001:2015 với sự tích hợp của hà n g loạt tiêu
* Không chỉ bổ sung các vi chất di nh dưỡng có lợi chuẩn quốc tế khác như quả n lý an toàn vệ sinh thực p h ẩ m theo FSSC 22000, FSMA-FDA Hoa Kỳ, tiêu
cho sức khỏe, t ăn g cường sức đề kháng, Vinamilk chuẩn Organic EU, q uản lý rủi ro theo ISO 31000, quản lý chất lượng sữa tươi n gu yên liệu theo GlobalG.A.P,
Bột d i n h dưỡng _ 1,97% quả n lý p h ò n g thí n g h i ệ m theo ISO 17025…Bên cạnh đó, các quá trình được kết nối và quản lý tích hợp,
còn hướng tới việc g i ả m bớt chất đường, chất béo
t r o n g n g u yên vật liệu và t h à n h p h ầ n sản phẩm . đ ả m bảo truy vết trên hệ t h ố n g ERP, ki ểm soát an n i nh t h ô n g ti n theo ISO 27001, v.v… Việc tích hợp này
_ n h ằ m đ ả m bảo các lĩnh vực chuyên biệt được triển khai và quản lý m ộ t cách hiệu quả đ ồ n g thời vẫn
SCA 0,97%
hướng đ ến m ụ c tiêu k h ô ng n g ừ ng cải tiến hệ t h ố n g m ộ t cách toàn diện, m a n g đ ến sản p h ẩ m và dịch vụ
an toàn, chất lượng cho khách hàng.
Sữa b ộ t 0,49% 3,77%

Sữa tươi tiệt t r ù n g 0,45% 1,58%

Tổng cộng 1,91% 7,31%

% sản lượng tiêu t h ụ % sản lượng tiêu t h ụ


của sản p h ẩ m g i ả m của sản p h ẩ m g i ả m
béo so với các sản đường so với các sản
p h ẩ m khác c ù n g d ò n g p h ẩ m đã t u n g trước đ ó

110 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 111
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

BẢNG TIÊU CHÍ LIÊN QUAN TRÁCH NHIỆM VỚI SẢN PHẨM TRONG NĂM2018
Thông tin minh bạch,
đáng tin cậy Tiêu chí Mức độ

Số nhà máy được chứng nhận ISO 9001:2015, FSSC 22000 13


▶ Tất cả các t h ô n g ti n về sản p h ẩ m đều phải được các bộ phận Nghiên cứu phá t triển, Truyền t h ô n g và Tiếp
th ị (Marketing) và Kinh doanh đề xuất, xe m xét và xác m i n h kỹ lưỡng. Trước khi được công bố, t h ô n g ti n Số nhà máy có p h ò n g thí n g h i ệ m được chứng nhận theo tiêu chuẩn
ghi nh ãn sản p h ẩ m tiếp tục được soát xét tuâ n thủ từ Bộ phận Pháp chế, để đ ả m bảo các t h ô n g tin c ông 13
ISO 17025
bố hợp quy, hợp lý và hợp pháp.

Số nhà máy chứng nhận đ ă n g ký với FDA của Mỹ 5

Số nhà máy đạt chứng nhận sản xuất đáp ứng phương thức sản xuất
7
sản p h ẩ m sữa theo tiêu chuẩn Organic EU

Số trang trại được chứng nhận GlobalG.A.P 9

Số trang trại được chứng nhận Organic EU 1


Thông tin ghi nhãn theo
quy định củaluật Việt Nam Số vụ vi p h ạ m về an toàn vệ sinh thực p h ẩ m 0

Số vụ phải t h u hồi sản p h ẩ m do k h ô n g đ ả m bảo chất lượng. 0

Thông tin sản phẩm được công bố


Tổng số sự cố k h ôn g tuân thủ các quy đị nh và các chuẩn mực (tự
theo yêu cầu của Pháp luật Việt Nam 0
nguyện t h a m gia) liên quan đến sự tác đ ộn g về sức khỏe và an toàn
của sản p h ẩ m và dịch vụ t r o n g suốt vòng đời

Nhãn sản phẩm được kiểm soát thông tin theo quy trình thiết kế Tổng số sự cố k hô n g tuân thủ các quy định và quy tắc tự nguyện liên
0
bao bì với sự tham gia của các bộ phận Marketing, Nghiên cứu quan đến t h ô n g tin sản p h ẩ m và dịch vụ và việc ghi nhãn
phát triển, Pháp chế để đảm bảo thông tin luôn trung thực, chính
xác và minh bạch. Bán sản p h ẩ m bị c ấ m và đ a n g tranh chấp 0

Tổng số vụ k h ôn g tuân thủ các quy định và bộ luật tự nguyện về


truyền t h ô n g tiếp thị, bao g ồ m hoạt đ ộ n g quảng cáo, khuyến m ãi và 0
▶ Ngoài ra, Vinamilk còn tổ chức các chương trình cho các bé đế n t h a m q uan Nhà máy, Trang trại. Qua đó, tài trợ theo loại kết quả
khuyến khích các bé học hỏi, t ì m tòi, sáng tạo, đ ồ n g thời q u ả ng bá hình ảnh sản xuất sạch, chăn nuôi xanh,
hệ t h ố n g m á y m ó c hiện đại, an toàn vệ sinh và quy trình sản xuất để tạo ra sản p h ẩ m đạt chất lượng cao.
Tổng số khiếu nại có chứng cứ về hành vi vi p h ạ m quyền riêng tư
0
của khách h à n g và việc m ấ t dữ liệu khách h à n g

Giá trị bằ ng tiền của các khoản tiền p hạt đáng kể cho việc k h ô ng
tuân thủ luật pháp và các quy định về việc c u ng cấp và sử d ụ n g sản 0
p h ẩ m và dịch vụ

Các bé tham quan tại Gia đình khách mời tham quan tại
Trang trại Vinamilk Organic Đà Lạt “Siêu nhà máy” Sữa Việt Nam

112 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 113
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Sản phẩm dễ tiếp cận với mọi đối tượng kháchhàng Dịch vụ khách hàng

▶ Để nâ n g cao n ăn g lực bán hà ng và chất lượng tư


TRONG Số NPP NGOÀI vấn cho khách hàng, n ă m 2018 Vinamilk chú

NƯỚC 208 NƯỚC


t r ọ ng việc đào tạo và g i á m sát nhân viên bán
hàng, n h ằ m đ e m lại dịch vụ tư vấn và ph ục vụ
khách h àn g chuyên nghiệp, hiệu quả và kịp thời
hơn.
Số điểm bán

249.991 ▶ Đặc biệt t ro ng n ă m 2018, Vinamilk đã phục vụ sản


p h ẩ m cho Văn P hòng Chính Phủ, Văn P hòng
Quốc Hội, Thanh Tra Chính Phủ, Tòa Án Tối Cao
theo đ ú n g lịch giao h à n g các cơ q u a n yêu cầu.
Số CH GMSV CH tiệnlợi

426 1.180 ▶ Công tác c h ă m sóc, giải quyết thỏa m ã n khách


h à ng được q uan t â m chú trọng, khảo sát thỏa
m ã n khách h à n g đạt tuyệt đối 100%.
Siêu thị lớn nhỏ
Quốc gia
3.209 và vùng
Website Thương mại điện tử Giấc mơ Sữa Việt
lãnh thổ
Vinamilk eShop https://giacmosuaviet.com.vn
hàng 24/24
đặt
49 Mức độ hài lòng thỏa mãn của khách hàng nội địa

Mức độ hàilòng Mức độ hài lòng của đối tác bán


khách hàng nội địa lẻ t r o n g nước 98,7%

▶ Nhờ có hệ t h ố n g p h â n p h ối r ộ n g k h ắ p và đ ộ phủ sóng t r u yền t h ô n g toàn diện, V i n am il k k h ô n g chỉ Giao h à n g đ ú n g đủ kịp thời 99%
d u y trì m à còn gia t ă n g t h ị p h ầ n ngay cả t r o n g n ă m n g à n h sữa Việt N a m t ă n g trưởng âm. Bên
cạnh đó, t h ị trường nước ngo ài c ũ n g d à n h n h i ề u sự c h ú ý hơn đ ế n sản p h ẩ m của Vinamilk. Riêng Mục tiêu CRM Thái độ c h ă m sóc KH của n h â n viên 98,9%
n ă m 2018, V inamilk đã p h á t t riển t h ê m 3 t h ị trường mới: Timor Leste, Cameroon, Sierra Leone. Các
sản p h ẩ m sữa đặc, sữa nước, sữa bột, b ộ t d i n h dưỡng, sữa chua ăn, sữa ch ua u ống, nước trái cây các Tỷ lệ KH hài lòng về t h u đổi sản p h ẩ m h ỏ n g 100%
loại , sữa đ ậ u nành… của V inamilk đã được p h â n ph ố i r ộ n g rãi tại 49 q u ố c gia và v ù n g lãnh thổ, và
ngày c à n g được k h á c h h à n g nước n g o à i t i n d ù n g , lựa chọn.
Mức độ hài lòng của đối tác xuất khẩu t r ọ n g yếu
▶ Với m ụ c tiêu tiếp cận người tiêu dùng, gia tă ng sự nhậ n biết và m ức độ yêu thích nhãn hiệu, Vinamilk tiếp đ ạ t 100% (Khảo sát được t h ự c h i ệ n t r ê n các
t ụ c duy trì q uả n g bá sản p h ẩ m trên các phương tiện truyền thông. Quảng cáo của Vinamilk được phủ k h á c h h à n g có d o a n h t h u t r ê n
sóng toàn diện trên hầu hết các “ m ặ t trận truyền thông”, bao gồm : phá t sóng vào “ k h u n g giờ vàng” trên
300.000 USD/năm)
hầu hế t các kênh truyền hình tại Việt Nam; m ạ n g xã hội: facebook, youtube...; các website thương mại
điện tử: Vinamilk e-Shop (Giấc mơ Sữa Việt), website Vinamilk; qu ả ng cáo run-ads trên Google... Với hình
Trong n ă m 2018, Vinamilk k h ô n g phát sinh khiếu
ảnh sống động, giai điệu vui tươi, t h ô n g điệp độc đáo và dễ nhớ, các p h i m và hình ảnh qu ảng cáo của
nại khách h àn g liên quan đến quyền bảo m ậ t
Vinamilk đã trở n ê n q u e n t h u ộc với đ ô n g đảongười tiêu dùng, đặc biệt là đối tượng trẻ em.
t h ô n g t i n khách h à n g

Sản phẩm Vinamilk trưng bày trong Gian hàng của Vinamilk
Hội chợ triển lãm tại Trung Quốc trong Thaifex tại Thái Lan

114 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 115
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Cổ đông và
Nhà đầu tư

116 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 117
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CỔ ĐÔNG VÀ NHÀ ĐẦUTƯ Cổ phiếu và Giao dịch:

Mục tiêucủa “Mang lại Giá trị thặng dư bền vững cho BIÊN ĐỘNG GIÁ CỦA VNM SO VỚIVN-INDEX
Vinamilk: Cổ đông và Nhà đầu tư”
(GIÁ ĐÓNG CỬA ĐIỀU CHỈNH TỪ 02/01/2018 – 28/12/2018)
Lần
Thông tin Cổ đông
Cổ p h ầ n và Cơ cấu Cổ đông:
Cổ phần:

▶ Vốn điều lệ đ ă n g ký: 17.416.877.930.000 đ ồ n g


▶ Khối lượng cổ phiếu đ a n g lưu hành: 1.741.411.583 cổ p h ầ n

▶ Giá trị vốn hóa trên t h ị trường : 208.969 tỷ đ ồ n g

Cơ cấu Cổ đông:

Danh sách cổ đông (1) Số lượng cổ phần Tỷ lệ sở hữu (%)

Cổ đông lớn (>=5%) 1.160.467.659 66,63%

Trong nước 627.063.835 36,00%

Nước ngoài 533.403.824 30,63%

Cổ phiếu quỹ 276.210 0,02%

Cổ đông khác (<5%) 580.943.924 33,35%

Trong nước 83.058.931 4,76%


VN-INDEX VNM
Nước ngoài 497.884.993 28,59%

TỔNG CỘNG 1.741.687.793 100,00% Cổ tức:


Trong đó ▶ Chính sách Cổ tức Vinamilk: Tối thiểu 50% lợi n h u ậ n sau t h u ế
▶ Cổ tức chi t r o n g n ă m 2018: 6.821 tỷ đ ồ n g
Trong nước 710.398.976 40,79%

Nước ngoài 1.031.288.817 59,21%

Danh sách cổ đông lớn(1) Số lượng cổ phần Tỷ lệ sở hữu (%)

SCIC 627.063.835 36,00%

F&N Dairy Investments Pte Ltd (2) 301.496.383 17,31%

P l a t inu m Victory Pte, Ltd 184.880.461 10,62%

F&NBev Manufacturing Pte Ltd (2) 47.026.980 2,70%

Ghi chú:
(1)theo danh sách cổ đông chốt ngày 28/12/2018
(2)F&NBev Manufacturing Pte, Ltd là công ty con 100% thuộc quyền sở hữu của F&N Dairy Investments Pte,Ltd.

118 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 119
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Hiệu quả sử dụng vốn đầutư


0,9%
Kết quả Hoạt đ ộ n g k i n h doanh n ă m 2018 Tổng thị phần của Vinamilk
tăng trong n ă m 2018

Doanh hợp n h ấ t :
Lợi n h u ậ n
52.629 tỷ đồng trước t h u ế hợp n h ấ t :
“Nhưng kể cả năm
Trong đó: 12.052tỷđồng mà ngành sữa tăng
-85% doanh t h u t h u ầ n
Lợi n h u ậ n trưởng âm thì
từ nội địa sau t h u ế hợp n h ấ t :
-15%doanh t h u t h u ầ n
Vinamilk vẫn lấy được
từ nước ngoài
10.206 tỷ đồng thị phần. Đây mới là
điều quan
trọng.”
Đơn vị tính: Tỷ đồng

Tốc độ tăng trưởng


Các chỉ tiêu tài chính cơbản 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Nguồn: Nielsen, RongVietSecurities
Bà Mai Kiều Liên,
Tổng doanh t h u 35.187 40.223 46.965 51.135 52.629 Tổng Giám đốc Vinamilk N g à n h sữa N g à n h FMCG
31.586
Lợi n h u ậ n trước t h u ế 8.010 7.613 9.367 11.238 12.229 12.052
Lợi n h u ậ n sau t h u ế 6.534 6.068 7.770 9.364 10.278 10.206 Mặc d ù n ă m 2018 là m ộ t n ă m k hó khăn đối với n g à n h
sữa, tuy nhiên, bằ n g các hành đ ộ n g cụ t hể Vinamilk
EBITDA 8.797 8.686 10.495 12.475 13.558 13.730
đã giữ vững được vị trí dẫn đầu và gia t ăn g t hị phần
EV/EBITDA 12,0 10,1 13,8 13,9 21,9 14,6 của m ì n h trên t h ị trường:

Lợi nhuận phân phối cho chủ sở hữu 6.534 6.069 7.773 9.350 10.296 10.227
▶ Tung t h à n h cô ng nhiều d ò n g sản p h ẩ m mới, ấn
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 6.533 4.556 4.864 5.831 6.355 5.295 tượng, g ó p ph ần gia t ă ng thị phần: Sữa chua nế p
cẩm, Sữa chua cao cấp Greek Stype Yogurt, Sữa
Tổng tài sản 22.875 25.770 27.478 29.379 34.667 37.366 tươi 100% A2, Tạo ra trải n g h i ệ m p h o n g p h ú cho
người tiêu dùng.
Vốn chủ sở hữu 17.545 19.800 20.924 22.406 23.873 26.271
Vốn cổ p h ầ n ▶ Truyền t h ô n g hiệu quả qua các kênh truyền
8.340 10.006 12.007 14.515 14.515 17.417
thống, truyền t h ô n g tiếp thị số. Tạo ra và duy trì
Tổng nợ phải trả 5.307 5.970 6.554 6.973 10.794 11.095 các kênh m u a h à n g từ truyền t h ố n g đến trực
tuyến.
Hình: Sản phẩm sữa các loại của Vinamilk ra mắt người
Vốn chủ sở hữu / Tổng tài sản 77% 77% 76% 76% 69% 70% tiêu dùng Trung Quốc tại hội chợ nhập khẩu quốc tế
Tổng nợ / Tổng tài sản ▶ Tương tác hiệu quả, kết hợp liên chức nă n g các Trung Quốc lần thứ nhất (CIIE 2018) tại Thượng Hải.
23% 23% 24% 24% 31% 30%
p h ò n g ban, điển hình như sự phối hợp tạo ra
ROE 40% 32% 38% 43% 44% 41% t h àn h công cho chương trình Sữa học đường tại
+/- YTD (%)
Hà Nội. Ngành hàng
ROA 31% 25% 29% 33% 32% 28% 2018 với 2017

▶ K h ô n g n g ừ n g t ì m k i ế m cơ hội m ở r ộ n g t h ị Tổng c ộ n g 0,9


trường. Trong n ă m 2018:
Hoạt động của công ty con-công ty liên kết ở nướcngoài Sữa n ư ớ c 0,9

▶ Driftwood Dairy Holding Corporation: Tổng doanh t h u 2018 đạt hơn 116,2 triệu USD (tương đương - Công ty xuất h à n g đi 39 quốc gia t h ô n g qua 70 Sữa b ộ t t r ẻ e m 1,1
2.674 tỷ đồng) khách h à n g
SBPS trẻ e m 2,9

- Mở r ộ n g 3 t h ị t r ư ờ n g m ớ i t h u ộ c ASEAN và
▶ Angkor Dairy Products, Co. Ltd: Tổng doanh t h u 2018 đạt 39,8 triệu USD (tương đương 915 tỷ đồng) Sữa c h u a u ố n g 1,8
châu Phi
Sữa đ ặ c c ó đ ư ờ n g 0,5
▶ Vinamilk Europe Spóstka Z Ograniczona Odpowiedzi-alnoscia: Tổng doanh t h u 2018 đạt 30,9 triệu USD
- Tham dự 12 Hội chợ quốc tế, đặc biệt là Gian
(tương đương 711tỷ đồng) Sữa đ ậ u n à n h 0,9
h à n g tại Hội chợ thực p h ẩ m tại Trung Quốc.
Thị phần tăng so với2017

120 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 121
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Triển vọng 2019 Chiến lược Vinamilk

Bối cảnh n g à n h sữa: Nâng cấp giá trị ngành hàng


N ă m 2018, n h u cầu tiêu d ù n g sữa giảm, t h ậ m chí t ă n g trưởng â m ở k h u vực t h à n h thị, k h ô n g chỉ Vinamilk m à Nâng cấp giá trị n g à n h hàng, tập t r u n g p h á t triển các n g à n h h à n g cấp cao:
các doanh n g h i ệp sữa tại Việt N a m nói c h u n g đều gặp nhiều k h ó khăn. Xu hướng g i ả m này vốn xuất p h á t từ:
▶ Xu hướng tiêu d ù n g của người tiêu d ù n g Việt N a m đa ng có chuyển biến như xu hướng tiêu d ù n g ch u n g
của các nước phá t triển Mỹ, Liên m i n h châu Âu khi ngày càng tập t r u n g vào các d ò n g sản p h ẩ m có h à m
lượng d i n h dưỡng cao, có lợi cho sức khỏe (dòng sữa cao cấp, sữa chua, sữa thay t h ế từ thực vật)

▶ Hệ t h ố n g p h â n phối bị ảnh hưởng từ việc nhà p h â n phối sỉ đi t ì m cơ hội đầu tư khác từ t h ị trường b ấ t
đ ộ n g sản, chứng khoán, vàng t r o n g các t h á n g đầu n ă m 2018.

Mặc d ù vậy, dư địa t ă n g trưởng của n g à n h sữa t r o n g dài hạn vẫn khá tích cực với n h ữ n g dấu hiệu khả quan:
▶ Mức tiêu t h ụ sữa bình quân đầu người của Việt N a m còn thấp so với các nước trong k h u vực, chỉ vào khoảng
17 lít/người/năm so với Thái Lan (35 lít/người/năm) hay Singapore (45 lít/người/năm).

Tốc độ tăng trưởng ngành sữa củacác Quốc


Sữa chua Sữa uống Sữa đặc
gia Đông Nam Á2018-2022

Nguồn: Euromonitor, RongVietSecurities

Mở rộng thị trường quốctế

Bên cạnh việc duy trì và gia t ă n g t h ị p h ầ n tại t h ị trường nội địa, Vinamilk c ũ n g đặt m ụ c tiêu Vươn ra biển lớn
– p hát triển hoạt đ ộ n g sản xuất tại các Nhà m á y ở nước ngoài, tích cực t ì m k iếm khách hà n g và xuất khẩu vào
các thị trường lớn, yêu cầu khắ t khe và n g h i ê m n g ặt về chất lượng sản phẩm. Đây là thách thức lớn, như ng
c ũ n g là đ ộ n g lực xứng đáng, khích lệ Vinamilk k h ô n g n g ừn g cải tiến, từ đó nâ ng cao hiệu suất sử d ụ n g vốn,
Mức tiêu thụ sữa bình quân (lít/ người/năm) m a n g lại lợi ích lớn n h ấ t cho cổ đ ô n g và nhà đầu tư.
Nguồn: RongViet Securities tổng hợp
▶ N ă m 2019, Vinamilk tiếp t ụ c t ì m k i ế m các cơ hội M&A với các c ô n g ty sữa tại các quốc gia khác để m ở
▶ Cơ cấu nhân khẩu học có nhiều t i ề m nă ng với dân số đ ô n g (97 triệu người), tốc độ gia t ăn g dân số lớn, cơ r ộ n g t h ị trường, t ă n g doanh số
cấu dân số trẻ (ước 50% dân số dưới 30 tuổi) c ù n g trình độ học thức và t h u nhập tầ n g lớp t r u n g lưu ngày
càng gia tăng. ▶ Chuẩn bị sẵn sàng m ọ i tiền đề cho việc Xuất khẩu vào t h ị trường Trung Quốc.

122 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 123
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Chủ động nguồncung Cổ đông và nhà đầu tư

M i n h bạch t h ô n g t i n
Việc k i ể m soát sản lượng và giá n gu yên vật liệu đầu vào là m ộ t t r on g các yếu tố qu an t r ọn g để Vinamilk chủ
đ ộ n g n g u ồ n cung, đáp ứng với m ọ i thay đổi của các biến động. Vinamilk đa n g tiếp t ục thực hiện t h ô n g qua Mi n h bạch t h ô n g ti n là m ộ t t r o ng n hững tiêu chí h à ng đầu m à Vinamilk luôn tuân thủ vì lợi ích của Cổ đông.
việc m ở r ộ n g các t r a n g trại Bò sữa: Đội n g ũ nh ân viên công bố t h ô n g tin của Vinamilk luôn n ỗ lực m a n g lại sự m i n h bạch, côn g khai, đ ả m bảo
cơ hội tiếp cận n g a n g bằng, kể cả với các Cổ đ ô n g n h ỏ lẻ.
▶ N ă m 2018 đầu tư m u a 51% cổ p h ầ n tại Lao-Jagro Xienghuoang Development Co., Ltd để p h á t triển t r a n g
trại bò sữa hữu cơ organic qui m ô 4.000 con (giai đoạn 1) tại Lào.
Đối với Vinamilk:

▶ Trong n ă m 2019, Vinamilk sẽ đưa vào hoạt đ ộ n g Trang trại số 11tại Tổ hợp Trang trại bò sữa Công nghệ cao
▶ Tuân thủ quy đ ị n h n ộ p và c ô n g bố Báo cáo tài chính
Vinamilk Thanh Hóa và khởi công xây dựng các trang trại bò sữa tại Quảng Ngãi.

▶ Tuân thủ quy đ ị n h Công bố t h ô n g t i n cho các b ê n liên q u a n

▶ Tuân thủ Kê khai Xung đ ộ t lợi ích cho các Cấp q u ả n lý và các Nhà c u n g cấp
Công ty
▶ Soạn lập và c ô n g bố các báo cáo q u ả n trị Công ty kịp thời
Bò Sữa Việt Nam

TạiViệt Nam TOP 10 TOP 5


tính đến ngày31/12/2018 Báo cáo thường niên Báo cáo Quản trị
tốt nhất Công ty tốt nhất
23.500 10
Con bò sữa Trang trại bòsữa
12
Trangtrại
bò sữa
Công ty
Bò Sữa Thống Nhất Thanh Hóa
27.000
Giải Nhì
Con bò sữa

Báo cáo Phát triển bền vững


3.500 2
Con bòsữa Trang trại bòsữa

Đảm bảo sự minh bạch qua một bộ phận độc lập trong Công ty

Vinamilk là m ộ t t r o ng nh ững Công ty tiên p h o n g tr on g việc thiết lập hoạt đ ộ n g Kiểm toán nội bộ. Kiểm toán
Tại LÀO Công ty nội bộ với n gu yên tắc n g hề nghi ệp Độc lập và Khách quan để đ ả m bảo Công ty đạt được các m ụ c tiêu t h ô n g
qua việc đ á n h giá và cải tiến tính hiệu quả của hệ t h ố n g q u ả n lý rủi ro, k i ể m soát và q u ả n trị doanh nghiệp:
Lao-Jagro Development XiengKhouang
▶Kế hoạch k i ể m toán 2018 đã được hoàn t h à n h

▶Kết quả k i ể m toán cho thấy các quy trình đã được thực hiện t u â n thủ

▶ Chuyển hướng từ Kiểm toán đ ả m bảo sang Kiểm toán tư vấn t r o n g n ă m 2018 và tiếp t ụ c cho các n ă m sau

4.000 1 để gia t ă n g hiệu quả hoạt động.

Con bò sữa Trang trại bòsữa ▶ Các khuyến n g h ị của Kiểm toán đều được các đơn vị thực hiện n g h i ê m túc.

124 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 125
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Không ngừng nâng cao năng lực quản trị và uy tín thươnghiệu Hoạt động của Hội đồng quảntrị
K h u n g q u ả n trị và Nguyên tắc Quản trị tại Vinamilk
▶ Thành viên HĐQT: Số lượng tới thời đ i ể m hiện tại: 10 Thành viên, bao g ồ m 3 Thành viên HĐQT độc lập
Từ đầu n ă m 2017, Vinamilk chính thức áp d ụ n g m ô hình Quản trị tiên tiến nhất m à rất ít các doanh nghiệ p (chiếm 1/3).
Việt N a m cho tới thời đ i ể m hiện tại áp dụng, m ặ c d ù đã p hổ biến trên thế giới, đó là cơ chế g i ám sát t h ô n g
qua m ộ t Ủy ban k i ểm toán thuộc Hội đ ồ n g quản trị, k h ô n g tiếp tụ c duy trì Ban ki ểm soát. Ủy ban k iể m toán ▶ Tiểu ban HĐQT: G ồ m 4 Tiểu ban: Tiểu ban Kiểm toán, Tiểu ban Chiến lược, Tiểu ban Nhân sự, Tiểu ban
từ khi th àn h lập đ ến hế t n ă m 2018, được chủ trì bởi m ộ t t h àn h viên Hội đ ồ n g quả n trị độc lập, đã có đầy đủ Lương thưởng. Các Tiểu ban Kiểm toán, Tiểu ban Nhân sự và Tiểu ban Lương thưởng đều được chủ trì bởi
quyền hạn, n g u ồ n lực, và tư cách độc lập để h ỗ trợ Hội đ ồ n g q u ả n trị thực hiện chức n ă n g g i á m sát của mình. các t h à n h viên HĐQT độc lập.

▶ Trách nhiệm và Quyền hạn: Được quy đ ị nh t ro ng Quy chế qu ản trị Công ty và các quy chế hoạt đ ộ n g riêng
của Tiểu ban. Trong đó, bao g ồ m các cơ chế l àm việc, g i á m sát và báo cáo với Ban Điều hành c ũng như
HĐQT và Cổ đông.

▶ Các cuộc họp của HĐQT: HĐQT được h ọ p đ ịn h kỳ h à n g quý, để l à m việc và t h ô n g qua các công việc thuộc
trách n h i ệ m của HĐQT. Ngoài ra, các Tiểu ban c ũ n g sẽ tổ chức các cuộc h ọp riêng để giải quyết các công
việc của Tiểu ban.

Hệ thống kiểm soát

Vinamilk thiết lập hệ t h ố n g Kiểm soát nội bộ và Quản lý rủi ro và hệ t h ố n g Kiểm toán nội bộ:

▶ Hệ t h ố n g k i ể m soát nội bộ và Quản lý rủi ro: n h ậ n diện và k i ể m soát các rủi ro t h ô n g qua hệ t h ố n g k i ể m
soát nhiều cấp độ từ Công ty – Khối – P h ò n g ban, h ỗ trợ việc thực hiện các m ụ c tiêu của Công ty.

▶ Hệ t h ố n g k i ể m toán nội bộ: Kiểm toán và g i á m sát các hoạt đ ộ n g thực tế tại các đơn vị, đ ả m bảo việc t u â n
thủ các quy đ ị n h của Công ty và g ó p p h ầ n cải tiến hiệu quả của hệ t h ố n g k i ể m soát và q u ả n lý rủi ro.

Công bố thông tin

Vinamilk thiết lập các quy đ ị n h về Công bố t h ô n g tin, đ ả m bảo tính m i n h bạch, kịp thời và bảo m ậ t để đ ả m
bảo quyền lợi của Cổ đông.

Mối quan hệ với Cổ đông và các Bên liênquan

Vinamilk luôn đ ả m bảo quyền lợi của Cổ đông, giữ m ố i q u a n hệ b ền vững với các b ê n liên quan:

▶ Tuyên bố các trách n h i ệ m và quyền lợi của Cổ đông, đặc biệt là Cổ đ ô n g n h ỏ lẻ t r o n g Quy chế q u ả n trị
Công ty.
Các cam kết về Quản trị doanhnghiệp
▶ Thông qua Chính sách cổ tức và thực hiện đúng, đ ả m bảo sự m i n h bạch trong các số liệu báo cáo tài chính.
Vinamilk thiết lập các cơ chế về Quản trị doanh nghiệp, cụ thể:

▶ Quy chế Quản trị Công ty

▶ Quy chế hoạt đ ộ n g của Ủy ban Tuân thủ

▶ Thành lập Ban thư ký để h ỗ trợ các hoạt đ ộ n g Quản trị doanh n g h iệ p

126 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 127
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Các Giải thưởng liên quantới Các Giải thưởng nổi bậtkhác
Quản trị doanh nghiệp khẳng định thương hiệu
Vinamilk
Vinamilk là Công ty uy tín nhất ngành đường, sữa, bánhkẹo
Khảo sát được đ á n h giá dựa trên 3 tiêu chí:
▶ 1.Năng lực tài chính t h ể hiện trên báo cáo tài chính n ă m gần n h ấ t (tổng tài sản, t ổ n g doanh thu, lợi ▶ Vinamilk vươn lên dẫn đầu Top 100 nơi l àm việc
nhuận, hiệu quả hoạt động, hiệu quả sử d ụ n g vốn…); t ố t nhất Việt N a m n ă m 2017. Giải thưởng do
m ạ n g n g h ề n ghiệp Anphabe và Công ty nghiên
▶ 2. Uy tín truyền t h ô n g được đ á n h giá b ằ n g phương p h á p Media Coding - m ã hóa các bài viết về c ô n g ty cứu t h ị trường INTAGE c ô n g b ố
trên các kênh truyền t h ô n g có ảnh hưởng;
▶ Vinamilk 3 n ă m liền đứng đầu danh sách 40
▶ 3. Khảo sát người tiêu d ù n g về mức độ n hận biết và sự hài lòng với các sản p h ẩ m / dịch vụ của công ty; Công ty giá trị nhấ t VN. Giải thưởng do Forbes
Khảo sát chuyên gia đánh giá vị t hế của các cô ng ty t r o ng ngành; và Khảo sát doanh nghiệ p được thực VN Công bố.
hiện t ro ng t h á n g 9/2018 về quy m ô thị trường, lao động, vốn, tốc độ t ăn g trưởng doanh thu, lợi nhuận, kế
hoạch hoạt đ ộ n g t r o n g n ă m 2018… ▶ Doanh n g h i ệp xuất khẩu uy tín n h ấ t VN n ă m 2017. Giải thưởng do Bộ Công Thương c ô n g bố.

▶ Bằng k h e n của Thủ tướng Chính phủ về p h á t triển t a m n ô n g b ề n vững. Giải thưởng do Thủ tướng trao
tặng. ( 26/11/2018)
Giải thưởng
“Thành tựu trọn đời” của ▶ Top 50 Công ty n i ê m yết t ố t n h ấ t Việt Nam. Giải thưởng do Forbes VN bình chọn (26/07/2018).

Tổng giám đốc Vinamilk ▶ Vinamilk 5 lần liên tiếp đạt thương hiệu quốc gia theo chương trình Thương hiệu quốc gia do Thủ tướng
p h ê duyệt.

Trong k h u ôn khổ W omen’s S u m m i t 2018 diễn ra ngày 18/10/2018 tại t h àn h p hố Hồ Chí Minh, Forbes Việt N a m
lần đầu tiên c ô n g bố giải thưởng “Thành tựu trọn đời” vinh d a n h bà Mai Kiều Liên - Tổng Giám đốc.

Lễ công bố giải thưởng “Thành tựu trọn đời” n ằ m t ro n g kh u ôn khổ Diễn đàn p h ụ nữ 2018 của Forbes Việt
N a m với chủ đề “Kiến tạo tương lai” – đây là sự kiện lớn nhất bàn về vai trò lãnh đạo của p h ụ nữ và cách thức
hỗ trợ p h ụ nữ ph át triển tại Việt Nam. Trong lần đầu tiên trao giải, Forbes Việt N a m vinh danh duy n hất m ộ t
người p h ụ nữ Việt N a m nổi bật có nhữ ng th à nh tích và đ ó n g g ó p đã được chứng m i n h và ảnh hưởng lớn
tới m ộ t lĩnh vực, xã hội hay quốc gia. Để chọn ra ứng viên cho giải thưởng này, đội n g ũ của Forbes Việt N a m
đã t h a m vấn m ộ t ban cố vấn g ồ m n hững gương m ặ t uy tín t r on g xã hội, bao g ồ m các nhà lãnh đạo doanh
nghiệp, các trí thức,…

128 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 129
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Cộng đồng

130 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 131
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CỘNG ĐỒNG Vinamilk- Giảm thiểu Dấu chân carbon trên lộ trình tăng
trưởng xanh
Thực hiện sản xuất kinh doanh có trách nhiệm, bảo vệ môi trườngsống
Bên cạnh việc trân t rọ ng n g u ồ n lực đầu vào, sử d ụ n g hiệu quả tài nguyên… nỗ lực m ạ n h m ẽ có th ể kể đế n
Trong bối cảnh t hế giới nói c h u n g và Việt N a m nói riêng đa ng nỗ lực k h ô n g n gừ n g và c h u n g tay thực thi 17
t r o ng trách n h i ệ m với cộng đ ồ n g n h ằ m m a n g lại m ộ t m ô i trường b ên vững chính là quản lý n g u ồ n thải và
m ụ c tiêu SDGs n h ằ m hướng đ ến phá t triển bền vững toàn cầu, Vinamilk thực thi trách n h i ệ m của doanh
cải thiện Dấu chân carbon t r o n g lộ trình t ă n g trưởng xanh của Vinamilk
n g h i ệp với xã hội và c ộ n g đ ồ n g ở vai trò của doanh n g h iệ p h à n g đầu t r o n g lĩnh vực thực phẩm .

Để giảm thiểu Dấu chân carbon trên lộ trình tăng trưởng xanh, Vinamilk tiếp tục áp dụng nhiều giải pháp tổng thể trên
nhiều phương diện nhằm hướng đến tương lai bền vững.

Phát triển Phát triển xã hội


An sinh
kinh tế toàn diệnvà công
lương thực
bằng Giải p h á p ứng d ụ n g về khoa học c ô n g n g h ệ

Trách nhiệm VNM Trách nhiệm VNM


VINAMILK TĂNG
TRƯỞNG XANH

Sản phẩm Con người


Trách nhiệm VNM

Đạo đức,
Dinhdưỡng
và đời sống Pháp lý,
Từ thiện
Thiên nhiên
100%trong tổng số 100%
Đầu tư xây dựng các m ô hình ứng nước thải trong hoạtđộng
d ụ n g n ă n g lượng xanh và n ă ng 3.395.142,00 m3 chăn nuôi
lượng tái tạo (biomass, biogas, nước thải đầu ra t r o n g hoạt đ ộ n g được xử lý và được tái sử d ụ n g sau
Biến đổi An ninh Sử dụng tài
khí hậu năng lượng nguyên bền vững n ă n g lượng m ặ t trời,…) sản xuất được xử lý xử lý đạt yêu cầu.

Vinamilk- Top 10doanh nghiệp phát triển bền vững mảng sảnxuất Giải p h á p về đào tạo n â n g cao n ă n g lực
N ă m 2018 là n ă m thứ ba liên tiếp Vinmailk được bình chọn thuộc Top 10 Doanh ngh iệp bền vững t ro ng lĩnh
vực sản xuất, giải thưởng do Hội đ ồ n g Doanh ng hiệp vì sự ph át triển bền vững Việt N a m (VBCSD) t huộc
P h ò n g Thương m ạ i và Công n g h i ệp Việt N a m (VCCI) tổ chức.

Để lọt vào t op 10 Doanh nghi ệp bền vững, doanh nghi ệp được đánh giá t h ô n g qua 131 tiêu chí của Bộ Chỉ
số doanh n ghiệp bền vững (CSI – Corporate Sustainability Index). Bộ chỉ số này chính là thước đo giá trị của
doanh nghiệ p dựa trên các tiêu chí về phát triển bền vững t r o ng các lĩnh vực kinh tế, m ô i trường và xã hội
như duy trì t ăn g trưởng kinh tế ổn định; thực hiện tốt tiến bộ và công bằ n g xã hội; khai thác hợp lý, sử d ụ n g
tiết k i ệ m tài n g u yên thiên nhiên, bảo vệ và n â n g cao được chất lượng m ô i trường sống.

D a n h h iệu k h ô n g chỉ là t h à n h q uả đ á n g g h i n h ậ n m à còn chín h là đ ộ n g lực to lớn g i ú p Vinam ilk tự t i n


vững bước tr ê n lộ t r ìn h p h á t tr iển b ề n vững. Đ ồ n g thời, đây c ũ n g chí nh là cơ sở để Vi namilk đẩy m ạ n h
hơn, t riển khai toà n diện hơn các h o ạt đ ộ n g và chương t r ìn h xoay q u a n h 3 t r ụ cột c hính là con người, sản
p h ẩ m và t h i ê n n h i ê n n h ằ m ứng p h ó t h á c h thức toàn cầu về an n i n h lương thực, d i n h dưỡng và cuộc sống,
b i ế n đổi khí hậu, p h á t t r i ể n k i n h tế, xã hội c ô n g b ằ n g và p h á t t r i ể n t o à n diện.

Đầu tư cho việc đào tạo, n â n g cao n ă ng lực q uản Đầu tư cho công tác truyền thông, t h ô n g tin, tuyên
lý cho cán bộ q uản lý và người quả n lý n ăn g lượng truyền, giáo dục n ân g cao nhận thức về tiết k iệ m
tại các đơn vị sử d ụ n g n ă n g lượng t r ọ ng đ i ểm về sử n ă n g lượng.
d ụ n g n ă n g lượng tiết k i ệ m và hiệu quả.

132 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 133
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Giải p h á p về n â n g cao hiệu quả hệ t h ố n g q u ả n lý ▶ Riêng hoạt đ ộ n g c u n g ứng điều vận ghi nhận lượng phá t thải CO2 bình quân t ă ng so với n ă m 2017 do sự
thay đổi h ành vi của người tiêu dùng: chuyển hướng sang tiêu d ù n g đơn h à n g nh ỏ lẻ, dẫn đến sự gia t ăng
số lượng đơn hàng, số chuyến vận chuyển... Chính vì vậy, các chỉ số sử d ụ n g n ăn g lượng t r o ng hoạt đ ộ n g
c u n g ứng c ũ n g gia t ă n g so với c ù n g kỳ.
13 nhà máy 09 trang trại đạt ▶ Đối với hoạt đ ộ n g ở Trung t â m Sữa tươi ngu yên liệu Củ Chi ghi nhận số liệu p hát thải CO2 tương ứng là
1,574,143 kg. N ă m 2018 c ũ ng là n ă m đầu tiên ghi n hận số liệu phá t thải CO2 tại đơn vị này. Đây chính là tiền
đạt chứng nhận ISO
14001,ISO50001,
Global GAP 01 đề triển khai các hoat đ ộ n g g i ả m thiểu p h á t thải CO2 cho các n ă m tiếp theo.
▶ Nhìn chung, n ă m 2018 ghi n hận nỗ lực và n hững bước tiến đầu tiên của Vinamilk t ro n g việc g i ả m thiểu
trangtrại
OHSAS 18001 đạt chuẩn Organic dấu chân carbon trên lộ trình t ă n g trưởng xanh

Giải p h á p về hợp tác c ù n g p h á t triển Quản lý hiệu quả các nguồn thải
▶ Hợp tác với các tổ chức, đơn vị t r o n g lĩnh vực đào tạo n h ằ m t ă n g cường n ă n g lực cho đội n g ũ cán bộ hoạt Bằng việc duy trì hiệu quả và hiệu lực của hệ t h ố n g kiể m soát hiện tại, k h ô n g n gừ n g t ì m kiếm, nghi ên cứu và
đ ộ n g t r o n g lĩnh vực sử d ụ n g n ă n g lượng tiết k i ệ m và hiệu quả. áp d ụ n g các biện ph áp xử lý chất thải tiên tiến, ứng d ụ n g côn g nghệ, kỹ th uậ t thân thiện m ô i trường t r on g
▶ Lựa chọn các tổ chức tư vấn thiết kế, thử nghiệm, k i ể m toán n ă n g lượng, tư vấn hệ t h ố n g q u ả n lý n ă n g quả n lý chất thải, Vinamilk th à nh c ông t r on g việc duy trì tính ổn đ ị nh của các chỉ số về qu ản lý n g u ồ n thải
lượng và các hoạt đ ộ n g tư vấn khác. qua các n ă m 2016-2018. Riêng ở m ả n g chăn nuôi, lượng chất thải n gu y hại gh i nhận tă ng do hoạt đ ộ n g đầu
tư được đẩy mạnh, số lượng MMTB cơ giới n ô n g nghiệ p tăng. Đ ồ n g thời hoạt đ ộ n g cải tạo xây dựng ch uồ n g
trại, h ố ủ, xây mới nhiều k h u vực c ũ n g tác đ ộ n g đ ế n lượng rác thải sinh hoạt và p h ế liệu t r o n g n ă m 2018.
Tình hình phát thải CO2 trong chuỗi hoạt động chăn nuôi, sản xuất và cung ứng củaVinamilk

Tổng phát thải CO2 (kg) từ hoạt động sảnxuất


Năm Năm Năm 1.HOẠCH ĐỊNH
2016
125.683.301 2017
124.999.056 2018
125.503.229
Thiết kế hệ t h ố n g k i ể m soát và q u ả n lý nước
Bình quân (kg) / tấnSP thải và chất thải chuẩn quốc tế:
Năm Năm Năm
2016
119,81 2017
109,17 2018
107,66 ▶ Yêu cầu của p h á p luật
▶ Yêu cầu của hệ t h ố n g ISO 14001:2015

HOẠCH ĐỊNH THỰC HIỆN


Tổng phát thải CO2 (kg) từ hoạt động chănnuôi
2. THỰC HIỆN
Năm Năm Năm
2016
31.756.439 2017
48.747.692 2018
55.155.673
CẢI TIẾN KIỂM SOÁT ▶ Đào tạo và tái đào tạo đ ị n h kỳ
▶ Phân loại chất thải tại n g u ồ n
Bình quân (kg) / tấnSP
▶ Tự k i ể m soát, g i á m sát liên t ụ c hệ t h ố n g xử lý
Năm Năm Năm
2016
617,84 2017
682,97 2018
592,40 nước thải và chất thải
▶ Quản lý t ố t nhà t h ầ u xử lý rác thải
▶ Đầu tư c ô n g n g h ệ hiện đại về xử lý n g u ồ n thải
▶ Vận h à n h hệ t h ố n g theo tiêu chuẩn ISO 14001:2015
Tổng phát thải CO2 (kg) từ hoạt động cungứng
▶ Hệ t h ố n g xử lý chất thải c ô n g n g h ệ yế m khí
Năm Năm
2017
9.151.872 2018
10.098.722 Biogas

Bình quân (kg) / tấnSP


Năm Năm 4. CẢI TIẾN LIÊN TỤC 3. KIỂM SOÁT
2017
33,71 2018
37,93
▶ Liên t ụ c cải tiến c ô ng n g h ệ về xử lý ▶ Đánh giá nội bộ
n g u ồ n thải ▶ Đ á n h giá chéo giữa các đơn vị
Một trong những điểm đáng ghi nhận trong năm 2018 là lượng phá t thải CO2 bình quâ n / tấn SP t ro ng hoạt động ▶ Đ á n h giá b ê n ngoài
▶ Cải tiến liên t ụ c hệ t h ố n g q u ả n lý
chăn nuôi g i ả m đ á ng kể tương đương 13% so với n ă m 2017. Trong hoạt đ ộ n g sản xuất, lượng ph át thải CO2
▶ Mở r ộ ng p h ạ m vi ảnh hưởng đ ến chuỗi ▶ Thanh tra từ cơ q u a n nhà nước
bình q u â n (kg)/tấn sản p h ẩ m c ũ n g g i ả m dần qua các n ă m 2016-2018 tương ứng lần lượt là
c u n g ứng t r o n g hoạt đ ộ ng q uản lý chất

2016
NĂM
119,81 2017
NĂM
109,17 2018
NĂM
107,66 thải của đơn vị vận chuyển

134 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 135
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Thống kê n g u ồ n thải của VNM 2016-2018 Các chương trình vì Cộngđồng

Hoạt động chăn nuôi


N ă m 2018, V inamilk t i ếp t ụ c nối dài n h ữ n g h à n h t r ìn h ý nghĩ a n h ằ m c h u n g tay xây d ự n g m ô i trường sống
xanh, sạch, đẹp; nu ôi dưỡng n h ữ n g m ầ m non; sẻ chia nỗi đa u với n h ữ n g m ả n h đời b ấ t hạnh; và t r ên hết,
Tiêu chí báo cáo 2017 2018
n h ằ m lan toả n h ữ n g giá trị cao đẹp, k h u yế n khích Cộng đ ồ n g c ù n g h à n h đ ộ n g vì cuộc sống tương lai t ố t
đ ẹ p hơn.
Tổng lượng chất thải n g u y hại (kg) 9.850 14.314

Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 0,12 0,15 “Quỹ 1triệu cây xanh cho Việt N a m ” và h à n h trình phủ xanh dọc chiều dài đất nước
Chương trình “Quỹ 1triệu cây xanh cho Việt Nam” là hoạt động vì Cộng đồng, do Vinamilk khởi xướng
Phế liệu (kg) 176.438 926.697 cùng phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, với mục đích trồng thêm nhiều cây xanh cho các địa
phương trên khắp cả nước; góp phần xã hội hóa công tác bảo vệ môi trường; đẩy mạnh trồng, quản lý
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 2,50 9,97 và bảo vệ cây xanh nhằm cải thiện chất lượng không khí và môi trường sống cho người dân Việt Nam.

Rác sinh hoạt (kg) 34.372 184.389


Trong n ă m 2018, Vinamilk tiếp t ụ c phối hợp với Bộ Tài n g u yên và Môi trường triển khai việc t r ồ n g cây tại 2
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 0,50 1,98 t ỉ n h Cà Mau và Bắc Kạn:

Hoạt động sảnxuất


Tại Cà Mau: t h á n g 5/2018
Tiêu chí báo cáo 2016 2017 2018
Tại đ i ể m dừng chân đầu tiên của
Tổng lượng chất thải n g u y hại (kg) 86.696 84.631 94.307 n ă m 2018, Quỹ 1 triệu cây xanh đã
t r ồ ng gần 100 n g àn cây các loại
như đước, ph i lao, xà cừ… giá trị
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 0,08 0,07 0,08
khoả ng 900 triệu đ ồ n g tại các k h u
vực như Mốc tọa độ quốc gia GPS
Phế liệu (kg) 9.201.355 10.012.336 9.717.728
0001, k h u vực bờ biển xã Đất Mũi,
huyện Ngọc Hiển và huyện Cái
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 8,77 8,74 8,34
Nước của t ỉn h Cà Mau n h ằ m khắc
p h ục tình t rạng hạn hán, c h ốn g
Rác sinh hoạt (kg) 690.211 743.005 579.505
xâ m n h ậ p m ặ n tại địa phương.

Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 0,66 0,65 0,50

Hoạt động cung ứng

Tiêu chí báo cáo 2017 2018 Tại Bắc Kạn: t h á n g 8/2018

Tổng chất thải n g u y hại (kg) 56.391 50.469 Ngoài 100.000 cây xanh chương
trình “Quỹ 1 triệu cây xanh cho
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển 0,21 0,19 Việt Nam ” dà nh tặ ng cho tỉ n h Bắc
Kạn, Vinamilk còn d ành tặ n g 20
Phế liệu (kg) 162.644 84.203 phầ n quà cho các gia đình liệt sỹ,
thương binh, cựu t ha n h niên xu ng
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển 0,61 0,32 phong, người có công với cách
m ạ n g tại t ỉ n h Bắc Kạn.
Rác sinh hoạt (kg) 64.803 114.854
Đến nay, qua 6 n ă m thực hiện,
Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m tự vận chuyển Vinamilk và Quỹ đã t r ồ n g g ầ n
0,24 0,43
680.000 cây xanh các loại với giá
trị gần 9 tỷ đồng, từng bước tiến
Trung tâm Sữa tươi nguyên liệu CủChi
gần đế n m ụ c tiêu 1 triệu cây xanh
cho Việt Nam.
Tiêu chí báo cáo 2018

Rác sinh hoạt (kg) 65.300

Bình q u â n (kg)/ tấn sản p h ẩ m 4,48

136 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁC BÊN LIÊNQUAN www.vinamilk.com.vn 137
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

“Quỹ Sữa Vươn cao Việt N a m ” và h à n h trình trao gửi h à n g triệu ly sữa
ấ m áp tình thương STT Chương trình Quy mô Đơn vị tổ chức Nội Dung
2018
N ă m 2018, Quỹ Sữa Vươn cao Việt N a m tiếp t ụ c trao t ặ n g 1.540.800 ly sữa tương đương 10 tỷ đ ồ n g cho hơn
17.000 trẻ e m của 23 t ỉ n h t h à n h trên cả nước. Qua chặng đường 10 năm, Quỹ đã trao t ặ n g t ổ n g số hơn 33 triệu Phạm vi:toàn -VNM: Nhóm tác ▶ Đo loãng xương Bác sỹ tư
ly sữa, tương đương gần 140 tỷ đ ồ n g đ ế n gần 420.000 trẻ e m k h ó khăn tại Việt Nam. 1 Mini-Event
quốc n g h i ệp MKT vấn di n h dưỡng cho
(Hội Thảo Nhỏ)
Người Cao tuổi
Chương trình Sữa Học đường, h à n h trình vươn cao Việt N a m Số lượng: -Phối hợp với các Hội ▶ Đại diện Vinamilk tư vấn
150-250 Người/ Phụ Nữ/Hội NCT/Hội các sản p h ẩ m di n h dưỡng
Vinamilk là đơn vị tiên p h o n g thực hiện chương trình Hội Thảo Cựu chiến binh… địa chuyên biệt cho Người
phương Cao Tuổi (SurePrevent/
“Sữa học đường” từ n ă m học 2007. Đến nay, Vinamilk
Sure Diecerna/CanxiPro
k h ô n g n g ừ n g đ e m đến các sản p h ẩ m sữa d i n h
dưỡng c hất lượng q u ố c tế cho các e m học sinh t r ê n
m ọ i m i ề n đ ấ t nước, g i ú p các e m được p h á t t ri ển
to àn di ện cả về t h ể chấ t và trí tuệ, vì m ộ t Việt N a m
vươn cao. 2 Hội Thảo NCT Phạm vi:toàn -VNM: Nhãn h à n g và ▶ Đo loãng xương Bác sỹ tư
quốc p h ò n g đối ngoại vấn di n h dưỡng cho
Trong n ă m 2018, Vinamilk đã thực hiện phâ n phối sữa Người Cao tuổi
cho 09 đề án: Hà Nội, Bắc Ninh; Hà Nam; Đà Nẵng; Số lượng: -Phối hợp với các ▶ Đại diện Vinamilk tư vấn
Khánh Hòa; Kon Tum; Bến Tre; Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây 400-600 Hội Người cao tuổi/ các sản p h ẩ m di n h dưỡng
Ninh; t ă n g 2 đề án so với n ă m 2017. Người/Hội Chữ Thập đỏ/Hội chuyên biệt cho Người
Thảo Người tiêu dùng. Cao Tuổi (Sure Prevent/
Sure Diecerna/CanxiPro
Hành trình c h ă m sóc sức khoẻ Cộng đ ồ n g
N ă m 2018, Vinamilk tiếp t ục tổ chức các chương trình k h á m và tư vấn di nh dưỡng, phối hợp với các hiệp hội,
tổ chức xã hội triển khai các hoạt đ ộ n g cộ ng đ ồ n g và chuỗi hội thảo về d in h dưỡng, các hội thao vì sức khoẻ
n h ằ m n ân g cao kiến thức của người dân về d i nh dưỡng, rèn luyện nâ ng cao sức khoẻ. Chương trình hướng
3 Activation Phạm vi:15 -VNM: Nhãn h à n g ▶ Đo loãng xương/Huyết
tới nhiều n h ó m đối tượng khác nhau, đặc biệt là trẻ nhỏ, p h ụ nữ có thai và người cao tuổi trên m ọ i m i ền tổ
tỉnh thành áp/BMI
quốc, từ vù n g núi cao, biên giới đ ế n các địa phương vừa qua cơn thiên tai, bão lũ.
p h ố chính -Phối hợp với các ▶ Bác sỹ tư vấn di n h dưỡng
Hội Người cao tuổi/ cho Người Cao tuổi
Số lượng: 600 Hội Phụ nữ/Hội ▶ Tư vấn các sản p h ẩ m di n h
Người/Chương Người tiêu dùng/Cựu dưỡng chuyên biệt cho
Hoạt động 2018 Thông tin hoạt động trình chiến binh… của địa Người Cao Tuổi (Sure
phương Prevent/Sure Diecerna/
K h á m & tư vấn d i n h dưỡng 31.711 lượt k h á m CanxiPro
thực địa Tặng 530 h ộ p sữa bột, 427 t h ù n g sữa lỏng

Tư vấn d i n h dưỡng qua 3.025 cuộc gọi CLB Đái Tháo Phạm vi:Toàn -VNM: Nhóm tác
điện thoại 4 ▶ Đo Đường huyết
đường quốc n g h i ệp MKT ▶ Bác sỹ tư vấn di nh dưỡng
Giao lưu trực tuyến ▶ 1buổi giao lưu trực tuyến với Alobacsi về sức khỏe cho Người Bệnh Đái Tháo
người cao tuổi Số lượng:100 -Phối hợp với Bệnh Đường.
▶ 4 buổi livestream về Dielac Grow Plus - 150 Người/ viện có CLB Đái Tháo ▶ Đại diện VNM tư vấn sản
Chương trình. Đường p h ẩ m d i n h dưỡng chuyên
Truyền t h ô n g D i n h dưỡng Chủ đề: biệt cho Người Bệnh
thực địa ▶ D i n h dưỡng và h à n h vi lối sống hợp lý g i ú p tối ưu
đái tháo đường (Sure
hóa chiều cao và trí não ở trẻ m ầ m n o n
▶ Vai trò, lợi đ i ể m Chương trình Sữa học đường Diecerna).
Suy d i n h dưỡng t h ấ p còi

Chuyên đề:
Hội thảo chuyên đề Sức ▶ Hội chứng Bệnh văn p h ò n g 5 Event Dưỡng Quy mô lớn: -VNM: Nhãn h à n g và ▶ Biểu diễn văn n g h ệ
khỏe d i n h dưỡng nội b ộ ▶ D i n h dưỡng - giấc ngủ hợp lý p h ò n g c h ố n g b ệ n h Sinh 1500-3000 p h ò n g đối ngoại Dưỡng sinh
t i m m ạ c h và b ệ n h n g h ề n g h i ệp Người/Event ▶ K h á m sức khỏe và tư vấn
▶ D i n h dưỡng - giấc ngủ hợp lý p h ò n g c h ố n g b ệ n h -Phối hợp với các Hội d i n h dưỡng/ sản p h ẩ m
t i m m ạ c h - U n g thư Vú - cổ tử c u n g Người cao tuổi/Hội d i n h dưỡng cho người
▶ D i n h dưỡng - giấc ngủ hợp lý h ỗ trợ sắc đ ẹ p và sức
Dưỡng Sinh cao tuổi
khỏe - chất lượng cuộc sống

Nghiên cứu Khoa Học về Khảo sát h à n h vi d i n h dưỡng hợp lý - nuôi con g i ú p
sức khỏe d i n h dưỡng t ă n g chiều cao - trí não tại thực địa kết hợp với các đợt
k h á m TVDD.
138 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 139
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Hành trình lan toả yêu thương

K hông chỉ tài trợ cho các chương trình vì Cộng đồng,
Vinamilk thường cử đội n g ũ nhân viên t h a m gia các
chương trình để trực tiếp trao gửi t ấ m lòng và nghĩa
cử cao đẹp đ ến nh ững m ả n h đời khó khăn. Hơn thế
nữa, thấu hiểu hành trình lan toả yêu thương k h ô n g
chỉ dừng lại ở nh ững m ó n quà, nh ững nghĩa cử,
Vinamilk còn tích cực khuyến khích n hân viên chia
sẻ ý tưởng, c h u n g tay g i úp đỡ và lan toả nh ững t ấ m
lòng và nghĩa cử cao đẹp ấy đến nhiều đối tượng hơn,
tấ t cả đều hướng tới m ộ t Cộng đ ồ n g h ạnh phúc, bề n
vững và ấ m áp nghĩa tình.

Bản ti n Truyền t h ô n g nội bộ khuyến khích nhâ n viên


chia sẻ ý tưởng và lan toả yêu thương:

140 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN

www.vinamilk.com.vn 141
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Đối tác

142 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 143
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

GẮN KẾT GIÁ TRỊ - CÙNG NHAU PHÁTTRIỂN Kiến tạo môi trường cạnh tranh lànhmạnh
Vinamilk c a m kết giao dịch với nhà c u n g cấp và đối tác trên n g u yê n tắc c ô n g bằng, t r u n g thực, khách q u a n
và hài hòa lợi ích, n h ằ m kiến tạo m ô i trường cạnh tranh c ô n g bằng, m i n h bạch cho t ấ t cả các bên.

Nhà cung
cấp Các hiệp
hội ngành
MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH CÔNG BẰNG TẠI
VINAMILK
▶ Hiệp hội Sữa Việt N a m

▶ Hiệp hội Chăn nuôi Gia


súc lớn Việt N a m Tiêu chí lựa chọn minh bạch dựa
Tuân thủ các quy
trên tính cạnh tranh về giá, về chất
định của Phápluật
lượng, về trách nhiệm xã hội
doanhnghiệp…

Các đối tác chiến lược Nhà


phân phối,
điểm lẻ
▶ Viện D i n h dưỡng Quốc gia

▶ Bệnh viện Chợ Rẫy Kiểm soát xungđột lợi


ích với các giao dịch
▶ Tập đoàn D i n h dưỡng h à n g trọng yếu
đầu t h ế giới DSM – Thuỵ Sỹ

▶ Tập đoàn Chr. Hansen Đan


Mạch
Tôn trọng Bộ Quy
▶ Vietnam Airlines tắc Ứng xử

▶ Dược Hậu Giang và các đối


Quy trình hợp tácrõ
tác chiến lược k hác
ràng và cân đối lợi ích
các bên

“Vinamilk luôn mong muốn đảm bảo được một nguồn cung cấp ổn định và tin cậy
trên nền tảng quan hệ bền vững và hài hòa lợi ích với các nhà cung cấp ở mức tiêu
chuẩn cao” Để thực hiện c am kết đó, Vinamilk đã thiết lập, n g h i ê m t úc thực hiện và liên tụ c cải tiến tính hiệu lực, hiệu
quả của hệ t h ố n g k iể m soát dựa trên các m ô hình tiên tiến tr o ng qu ản lý chuỗi c u n g ứng, n h ằ m m a n g lại sự
c ô n g bằng, m i n h bạch và t i n cậy cho t ấ t cả đối tác.
“Chúng ta sẽ tôn trọng và giao dịch bình đẳng với các nhà cung cấp và đối tác.
Chúng ta luôn trân trọng mối quan hệ hợp tác lâu dài trên cơ sở trung thực, minh
bạch và hài hòa lợi ích”

Trích Bộ Quy tắc Ứng xử của Vinamilk

144 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 145
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Khẳng định vị trí, cùng Đối tác phát triển bềnvững


Vinamilk không ngừng nỗ lực tạo dựng hình ảnh một đối tác đáng tin cậy bằng cách liên tục củng cố nền tảng nội lực
trong mọi mặt: tài chính, uy tín thương hiệu, năng lực cạnh tranh… cùng các Đối tác phát triển bền vững.

▶ Về Tài chính: Liên t ụ c qua các năm, Vinamilk luôn k h ẳ n g đ ị n h n ề n t ả n g tài chính t h ô n g qua các chỉ số
tài chính vững mạnh:

Giá trị vốn b ằn g tiền luôn được duy trì ở mức cao. Tính th an h khoản và quản lý d òng tiền được Tiêu chí về trách
k i ểm soát ở mức hiệu quả và an toàn, đáp ứng n h u cầu vốn cho hoạt đ ộ n g kinh doanh và hợp tác nhiệm xã hội và môi An toàn vệ
ở bất cứ thời đ i ể m nào trường sinh laođộng
Có thỏa ước lao động tập thể với
Chính sách t h an h toán với Nhà c u n g cấp được duy trì m ộ t cách hợp lý và chặt chẽ, p h ù hợp với các điều khoản tối thiểu bằng quy
tình hình hoạt đ ộ n g của Công ty và từng giao dịch với Nhà c u n g cấp. N ă m 2018, vòng quay nợ
định phápluật
phải trả được cải thiện, g i ả m xuống còn 7,4 lần so với 8,2 lần n ă m 2017. Không sử dụng lao
động vị thành niên và lao
▶ Về Giá trị thương hiệu: Trong nhiều n ă m liền, Vinamilk được công nhận là Thương hiệu quốc gia và là động trẻem
Thương hiệu số 1 Việt Nam. Với mức t hị ph ần cao và ổn định, k h ô n g n g ừ ng tă n g trưởng qua các năm, Chăm lo đời sống lương
Vinamilk là doanh ngh iệp đầu n g àn h và ch iếm giữ thị phần tuyệt đối ở m ộ t số m ặ t h àn g chủ lực: sữa đặc, thưởng và chế độ phúclợi
sữa chua ăn, sữa bột… Việc hợp tác với Vinamilk luôn m a n g lại giá trị vững b ề n cho Đối tác.

▶ Về n ă ng lực cạnh tranh: Với t i ề m lực tài chính vững mạnh; hệ t h ố n g nhà máy hiện đại và t rang trại xanh,
sạch phủ khắp các t ỉn h thành; chất lượng, uy tín và bề dày hoạt đ ộ n g hơn 4 0 năm; cộng t h ê m m ạ n g lưới
phâ n phối rộn g khắp, vững mạnh, Vinamilk đã xây dựng được chuỗi lợi t hế cạnh tranh m à bất kỳ doanh
n g h i ệp bán lẻ nào c ũ n g phải “m ơ ước”.

Đồng hành - Sẻ chia tráchnhiệm


Chính sách nhân Có chính sáchtránh
Đối với nhà c u n g cấp: viên về Lương & phân biệt đốixử
Phúc lợi, Thaisản
Nâng cao trách nhiệm với xãhội

N ă m 2018, tiếp nối việc lan tỏa giá trị m a n g lại cho xã hội t ro ng chuỗi c u n g ứng, Vinamilk đã thực hiện tư vấn
và triển khai bộ tiêu chí về trách n h i ệ m xã hội và m ô i trường đến 100% đối tác vận chuyển t ro n g hoạt đ ộn g
c u n g ứng. Đây là m ộ t t ro ng nh ững bước tiến đá ng ghi nhận t r o ng chuỗi hoạt đ ộ n g Gắn kết giá trị -Sẻ chia và
Nâng cao trách n h i ệ m m ô i trường và xã hội m à Vinamilk hướng đ ế n c ù n g các đối tác. Không có lao động Hệ thống, chính sách phòng
cưỡng bức, bắtbuộc chống/ giảm thiểu tai nạn/ bệnh
nghềnghiệp

Vệ sinh môi trường; quản lý chất


thải, nước thải, khíthải

Tuân thủ các nghĩa vụkinh tế,


xã hội và cộng đồng

146 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 147
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Gia tăng hiệu quả Mức độ hài lòng của NPP đối với Vinamilk là 98%, đó là t h à n h quả của sự kết hợp hài hòa nhiều yếu tố m a n g lại giá
trị cho nhà p h â n phối như:
Cũng t r o n g n ă m 2018, Vinamilk phối hợp với các đơn vị vận chuyển t r o n g việc đào tạo trực tiếp c ũ n g như
gián tiếp về sử d ụ n g hiệu quả Pallet, tránh hư hỏng. Bên cạnh đó, Vinamilk c ũ n g q u a n t â m và chia sẻ c ù n g ▶ Chế độ ưu đãi t ố t
các đối tác vận chuyển về việc ứng d ụ n g c ô n g n g h ệ t r o n g q u ả n lý, cụ t h ể là p h ầ n m ề m khai thác xe để từ
đó khai thác trên c ù n g m ộ t n ề n cơ sở dữ liệu c ù n g với Vinamilk, n â n g cao hiệu quả tương tác và g i ả m sai lỗi ▶ Hỗ trợ về k i n h n g h i ệp q u ả n lý
t r o n g lao đ ộ n g thủ công.
▶ Hỗ trợ t r a n g thiết bị k i n h doanh

Đối với nhà p h â n phối: ▶ Số hóa t r o n g q u ả n lý

Lắng nghe và không ngừng gia tăng sự thoả mãn của đốitác ▶ Đào tạo tập h u ấ n cho đội n g ũ bán h à n g

Với m ụ c tiêu gia tăng sự thoả m ã n của đối tác, thiết lập m ố i quan hệ đôi bên hợp tác cùng có lợi, Vinamilk không
ngừng hoàn thiện và nâng cao chất lượng của đội n g ũ nhân viên ở tất cả các khâu:

▶ Đội n g ũ bán h à n g ▶ Tác n g h i ệp k i n h doanh

▶ Phát triển hệ t h ố n g ▶ Giao n h ậ n h à n g hóa

▶ Dịch vụ khách h à n g

Bên cạnh các kết quả tích cực, Vinamilk c ũ n g tích cực ghi nhận các đ i ể m có th ể cải tiến để k h ô n g n gừng
n â ng cao chất lượng sản p h ẩ m và dịch vụ, hướng đến thỏa m ã n các b ên liên quan, gắn kết chặt chẽ hơn m ố i
q u a n hệ đối tác.

Tham gia, tham vấn vì sự phát triển chung

Phát triển kỹ năng và kiến thức cho nhân viên bán hàng của N P P

Nhìn n hận được t ầ m quan t r ọ ng của đội n g ũ nhâ n viên bán hà ng t r on g hoạt đ ộn g tư vấn, chia sẻ và giới thiệu
sản phẩm, thương hiệu Vinamilk đến cho khách hàng, Vinamilk luôn c hú t r ọn g việc phá t triển kỹ n ăn g và kiến
thức cho nhâ n viên bán h à n g của nhà phân phối, k h ô n g n g ừn g truyền đạt và m ở rộng tri thức, k inh n g h i ệ m
quý giá t h ô n g qua các chương trình đào tạo.

Đào tạo về

Kỹ năng Kỹ năng sử dụng Kiến thức về


tư vấn phần mềm sản phẩm
và bán hàng bán hàng

Đ ịnh hướng t r o ng n ă m 2019, Vinamilk sẽ xây dựng hệ t h ố n g đào tạo trực tuyến. Với hệ t h ố n g kiến thức được
thiết kế trực quan, ng ắ n gọn, dễ d àn g tiếp cận, Vinamilk hướng đến đào tạo đ ú n g kiến thức và đủ kỹ n ăn g
cho nhân viên, đ ồ n g thời n â ng cao và truyền đạt được sâu r ộng hơn nữa n g u ồ n tri thức chất lượng p h ù hợp
và cần thiết cho m ỗ i vị trí c ô n g việc.

148 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 149
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Tổ chức chuyên đề cho N P P Tích cực với vai trò thành viên chủ lực của Hiệphội

Với m ụ c đích hỗ trợ NPP từng bước hoàn hiện và nâ n g cao hiệu quả vận hành, đáp ứng yêu cầu bảo quản Là t hà nh viên chủ lực của Hiệp hội Sữa Việt Nam, c ù n g sự t â m huyết với n g ành sữa, Vinamilk luôn tích cực
sản p h ẩ m & đ ả m bảo an toàn lao đ ộ n g tại kho. Trong n ă m 2018, Vinamilk đã xây dựng và triển khai 03 bộ Tài t h a m gia và đ ó n g g ó p vào các hoạt đ ộ n g của Hiệp hội: trao đổi và thảo luận chuyên sâu; tài trợ các chương
liệu chuyên đề đ ế n NPP. Cụ thể: trình hội nghị, triển lãm; đ ó n g g ó p vào sự p h á t triển c h u n g của ngành, hướng tới p h á t triển b ề n vững.

▶ Hướng dẫn vận chuyển, bảo q u ả n K e m b ằ n g t h ù n g bảo ôn & đá k h ô N ă m 2018, Vinamilk c ù n g Hiệp Hội Sữa Việt N a m đã t h a m gia g ó p ý cho nhiều dự thảo, t r o ng đó nổi bật là Dự
thảo Thông tư Quy đ ị nh đối với sản p h ẩ m sữa tươi ph ụ c vụ Chương trình Sữa Học đường, m ộ t t ro n g n hững
▶ Hướng dẫn Chất xếp – Lưu k h o dự án q u a n t r ọ n g g ó p p h ầ n vào sự p h á t triển của m ầ m n o n tương lai.

▶ Quy tắc an toàn t r o n g việc vận h à n h xe n â n g (forklift) và kệ k h o (racking) Bên cạnh đó, t ro n g n ă m 2019, Vinamilk dự kiến sẽ t h a m gia c ù n g Hiệp hội Sữa Việt N a m với vai trò là nhà tài
trợ chính cho Triển l ãm quốc tế ng àn h sữa và sản p h ẩ m sữa- Vietnam Dairy 2019. Đây được xem là hoạt độ n g
Bên cạnh việc triển khai các chuyên đề, Vinamilk c ũ n g tổ chức các hoạt đ ộ n g k iể m tra, đá nh giá đị n h kỳ h à n g xúc tiến thương m ại qua n trọng, là m cầu nối cho các doanh ng hiệp t ro ng nước và quốc tế gặp gỡ, trao đổi,
tháng, n h ằ m h ỗ trợ nhà phân phối rà soát và t ì m k iế m các cơ hội cải tiến từ đó đưa ra các hành đ ộ n g khắc t ì m k iế m đối tác, m ở rộng th ị trường, t ăn g cường khả n ă n g hợp tác đầu tư, g ó p phầ n n â ng cao nă n g lực cạnh
phục, p h ò n g ngừa kịp thời, g i ả m thiểu rủi ro & n â n g cao hiệu quả vận h à n h tranh hướng tới sự p h á t triển b ề n vững cho n g à n h Sữa Việt Nam.

Trong tương lai, Vinamilk đ ị nh hướng sẽ triển khai sâu và rộng hơn các hoạt độ n g chia sẻ tri thức c ù n g nhà Hợp tác nâng cao trách nhiệm xã hội về sức khỏe cộngđồng cùng
phâ n phối cụ t hể ở các lĩnh vực như Công n g h ệ qu ản lý kho, cô ng n g h ệ vận chuyển và chat xếp h àn g hóa, sắp bệnh viện Chợ Rẫy
xếp lộ trình giao hàng, tối đa hóa hoạt đ ộ n g của xe vận chuyển và nhân viên giao hàng, giới thiệu ứng d ụ n g
q u ả n lý k h o và giao h à n g hiệu quả... Ngày 02/09/2018, t r on g k hu ô n khổ hội n gh ị d i nh dưỡng l âm sàng quốc tế tổ chức tại t r u n g t â m hội n ghị IF-
EMA, t h à n h p hố Madrid, Tây Ban Nha, Vinamilk và Bệnh Viện Chợ Rẫy đã c ù n g ký kết Hợp tác chiến lược tiếp
t ụ c 3 n ă m 2019-2021 về vấn đề “Chăm sóc d i nh dưỡng, p hát triển sản p h ẩ m chuyên biệt cho Bệnh nhân điều
Đối với Hiệp hội n g à n h và các Đối tác chiến lược: trị nội ngoại t r ú và đào tạo chuyên gia d in h dưỡng lâm sàng chuyên sâu với tiêu chuẩn quốc tế” với sự t h a m
dự, chứng kiến và h ỗ trợ của các Giáo sư đ ế n từ Bệnh viện Đại học Geneva.

Traođổi Học hỏi Hướng đến tiếng Gắn kết chuỗi giá trị cùng Dược Hậu Giang sáng tạo giá trị sống mới cho cộng
tri thức phát triển nói chung đồng

Thực thi đị n h hướng chiến lược về sản p h ẩ m vì sức khỏe, t h á n g 03/2018, Vinamilk đã c ù n g Dược Hậu Giang
ký kết Hợp tác chiến lược về nghiê n cứu & phát triển sản p h ẩ m n h ằ m đáp ứng n h u cầu c h ă m sóc sức khỏe và
tạo ra các giá trị sống mới cho c ộ n g đồng, hướng đ ế n m ộ t cuộc sống khoẻ đ ẹ p hơn.

Trong Nghiên cứu sản phẩm: Xây Trong cung ứngnguồn Trong phân phối: Khai thác thế
dựn g sản p h ẩ m đ ồ n g nguyên liệu: m ạ n h về n g u ồ n lực phân phối
thương hiệu mới hoặc p h á t triển Phối hợp về n g u ồ n nguyên liệu đặc t h ù của m ỗ i bên, để đưa
Giải quyết Cạnh tranh từ các sản p h ẩ m đã có, n h ằ m để phát triển các sản p h ẩ m thực sản p h ẩ m d i n h dưỡng và c h ă m
Nâng cao vị thế sữa
p h ụ c vụ cho n h u cầu c h ă m sóc p h ẩ m chức năng, bổ sung và nân g sóc sức khoẻ dễ d à n g tiếp cận
vấn đề nội tại lành mạnh Việt với thương hiệu sức khỏe cộng đ ồ n g với nhiều cao sức khỏe. đến người tiêu dùng.
quốc tế +Phát triển bền đối tượng khác nhau.
vững

150 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 151
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Hợp tác chiến lược cùng Vietnam Airlines - Sẻ chia giá trị
cùng đưa thương hiệu Việt vươn tầm quốc tế

Ngày 06/08/2018 tại TP. Hồ Chí Minh, Tổng công ty


h à ng k h ô n g Việt N a m (Vietnam Airlines) và Vinamilk
chính thức côn g bố chương trình hợp tác chiến lược
đa lĩnh vực t r o n g thời gian 5 n ă m (2018-2023).

▶ Về kin h doanh: Vinamilk c u n g cấp các sản p h ẩ m


d i nh dưỡng, với bao bì được thiết kế riêng m a n g
hình ảnh đ ồ n g thương hiệu trên các chuyến bay
của Vietnam Airlines xuất phá t từ Việt N a m cho
Vietnam Airlines và các công ty con của Vietnam
Airlines. Tổng giá trị sản p h ẩ m của Vinamilk c u n g
cấp lên m á y bay của Vietnam Airlines dự kiến
t ă n g trưởng 10% m ỗ i năm.

▶ Về thương hiệu: hợp tác t ro ng các chương trình


co-branding, marketing.

▶ Về qu ản lý tri thức: chia sẻ các kin h n g h i ệ m qu ản


lý và vận h à n h chuỗi c u n g ứng, hệ t h ố n g k h o bãi.

152 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN

www.vinamilk.com.vn 153
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Chính Phủ

154 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 155
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

CHÍNH PHỦ Hỗ trợ, tham vấn chuyên môn, đồng hành cùng Chínhphủ
Gắn kết – Đ ồ n g h à n h - Hợp tác t r ê n n ề n t ả n g Vinamilk tiếp t ụ c chủ đ ộ n g đề xuất và g ó p ý các văn bản p h á p luật, tích cực tương tác với chính phủ để
“Tôn trọng, Tin cậy và Minh bạch, hướng đến phát triển bền vững”. hoàn thiện hệ t h ố n g p h á p luật, t h a m gia và đ ó n g g ó p ý kiến tại các hội nghị, hội thảo do nhà nước tổ chức.

Doanh ng hiệp đ ó n g vai trò t r u n g t â m đối với m ụ c tiêu phá t triển bền vững và n ân g cao n ăn g lực cạnh tranh Danh sách các văn bản p h á p luật Vinamilk t h a m vấn t r o n g n ă m 2018:
quốc gia trên nhiều khía cạnh: Đ ó n g g ó p n g u ồ n t h u lớn cho ng â n sách khi doanh ng hiệp phát triển về quy m ô
và hiệu quả k inh doanh. Cung cấp sản phẩm, hà ng hóa, dịch vụ, xây dựng kết cấu hạ t ầ ng cho n ền kinh tế. Nâng STT Văn bản góp ý Cơ quan tiếp nhận
cao n ăn g lực cho nền k inh tế t h ô n g qua các đ ó n g gó p tích cực t r on g việc bình ổn giá, k iề m chế l ạm phát, bảo
đ ả m an sinh xã hội, duy trì t ă n g trưởng và việc l à m cho người lao động. 1 Dự thảo Nghị đ ị n h hướng dẫn Luật cạnh tranh Cục Quản lý Cạnh tranh – Bộ Công Thương

Vinamilk t r on g m ố i quan hệ này luôn giữ vững vị trí của m ộ t doanh n ghiệp đầu ngành: Tuân thủ Pháp luật, 2 Dự thảo Nghị đ ị n h hướng dẫn Luật cạnh tranh Hiệp Hội Sữa Việt N a m
Tham vấn chuyên m ô n tạo m ô i trường p há p lý p h ù hợp để p hát triển k inh tế, Tiên p h o n g đ ó n g g ó p và Nỗ lực
hợp tác, kiến tạo giá trị và h ỗ trợ p h á t triển Kinh tế, đặc biệt là Kinh tế địa phương và Kinh tế đối ngoại. 3 Dự thảo Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) về sữa đậu nành Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng
– Viện Tiêu Chuẩn Chất Lượng Việt Nam

Tuân thủ - Thượng tôn phápluật 4 Dự thảo sửa đổi, bổ sung Nghị đ ị n h 134/2016/NĐ-CP Hiệp Hội Sữa Việt N a m
hướng dẫn Luật t h u ế xuất khẩu, t h u ế nhập khẩu
Trong Bộ Quy tắc ứng xử, Vinamilk đặt c a m kết “Tuân thủ Luật pháp” ở vị trí q u a n t r ọ n g h à n g đầu. “Tuân thủ”
c ũ n g là 1t r o n g 5 Giá trị cốt lõi luôn được Vinamilk duy trì và p h á t huy trên chặng đường Phát triển b ề n vững. 5 Góp ý thủ t ụ c p h ú c k i ể m theo Thông tư 26/2012/TT- Hiệp Hội Sữa Việt N a m
BKHCN và Thông tư 12/2017/TT-BKHCN

▶ Vinamilk k h ẳ n g đ ị n h sẽ là m ộ t c ô n g ty Chính trực t r o n g t ấ t cả các m ố i q u a n hệ với Cơ q u a n Nhà nước.


6 Dự thảo Thông tư Quy địn h đối với sản p h ẩ m sữa tươi Cục ATTP – Bộ Y tế
p h ục vụ Chương trình Sữa học đường cải thiện tình
▶ Vinamilk c a m kết k h ô n g thực hiện n h ữ n g h à n h vi p h i pháp, trái đạo đức để t h u t h ậ p t h ô n g t i n hoặc che
trạng dinh dưỡng gó p phần n âng t ầ m vóc trẻ e m m ẫ u
đậy t h ô n g t i n n h ằ m m a n g lại lợi ích riêng cho Công ty.
giáo và tiểu học đến n ă m 2020

▶ Đ ồ n g thời, Vinamilk c a m kết k h ô n g thực hiện n h ữ n g h à n h vi m a n g tính chất hối lộ để đạt được n h ữ n g ưu 7 Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số Cục ATTP – Bộ Y tế
đãi đặc biệt về lợi ích như giấy phép, hợp đồng… 25/2016/TT- BNNPTNT

TRONG NĂM 2018 Đóng góp vào Ngân sách quốcgia

Theo số liệu t h ố n g kê của Tổng cục Thuế c ô n g b ố


Tiên phong trong việc cập Triển khai quản lý các Rủi ro tuân vào t h á n g 8/2018, Vinamilk t i ếp t ụ c đ ứ n g t r o n g t o p
nhật, áp dụng các chính thủ quy định của Pháp luật 10 d o a n h n g h i ệ p n ộ p t h u ế Thu n h ậ p D o a n h n g h i ệ p
sách, quy định mới/cải tiến (TNDN) n h i ề u n h ấ t Việt N a m t r o n g n ă m 2017 (đứng
do Nhà nước ban hành th ứ 6), với t ổ n g số t h u ế TNDN đã n ộ p lên tới 1.800
tỷ đ ồ n g .

Trong nhiều n ă m liền, Vinamilk tự hào là m ộ t t r ong


Không phát nh ững đơn vị có đ ó n g g ó p nhiều nhấ t vào n gâ n sách
sinh vụ việc quốc gia, phần nào đ ó n g g ó p vào sự phá t triển của
nào liên quan đất nước.
đến tham Luôn cạnh tranh trên
Không phát sinh các khoản nhũng và xung nguyên tắc trung thực, CƠ CẤU THUẾ TẠI VINAMILK
phạt đối với hành vi không đột lợi ích lành mạnh, không xâm
tuân thủ luật pháp hoặc phạm đến lợi ích của Nhà 47%
các quy định về Môi trường- nước, lợi ích công cộng, Thuế giá trị gia t ă n g 42%
Thuế t h u n h ậ p
Kinh tế-Xã hội quyền và lợi ích hợp pháp
doanh n g h i ệ p
của người tiêu dùng.
4%
Thuế n h ậ p k hẩu

2% 5%
Thuế t h u n h ậ p cá n h â n
Thuế k hác

156 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 157
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Hỗ trợ đào tạo nghề, phát triển kinh tế địaphương NĂNG SUẤT SỮA BÌNH QUÂN 2018
(kg/con/ngày)
K hông chỉ xuất sắc t ro ng việc phá t triển n ô n g nghiệp, g iú p n ô n g dân xóa đói g iả m nghèo, Vinamilk còn được
Chính phủ gh i nhận đã gó p ph ần thay đổi diện m ạo n ô n g t h ô n Việt trên nền t ả n g phát triển chăn nuôi bò
30,0
sữa từ nội lực của doanh nghiệp.
28,0
TỔNG ĐÀN BÒ SỮA VINAMILK QUẢNLÝ 27,1
27,5
26,9
26,6 27,3
26,2 26,4 26,1
27,5
Trang trại Vinamilk 25,6
26,4 26,3
25,6
25,3
25,6 26,1
27.000 nco 25,0
25,4
22% 23,5 24,8

22,3

78% Hộ chăn nuôi


95.714 con 20,0
20,1

Thực tế 2018 Thực tế 2017


Tổng cộng 122.714con

Đối với hệ t h ố n g t r a n g trại VNM


Tuyên Thanh Như Nghệ Hà Bình VNM Tây Trung
Đà TNTH
N ă m 2018, Vinamilk tiếp t ụ c m ở r ộ n g hệ t h ố n g các t r a n g trại chăn nuôi bò sữa tập trung, ứng d ụ n g c ô n g n g h ệ Quang Hóa Thanh An Tĩnh Định Organic Ni nh bình
Lạt
cao, tiên tiến n h ấ t t h ế giới:
28,0 25,6 26,9 26,6 26,4 25,6 27,1 22,3 25,3 27,5 26,1

26,2 25,6 26,4 26,1 26,3 23,5 27,3 20,1 24,8 27,5 25,4

+/- 7% 0% 2% 2% 0% 9% 1% 11% 2% 1% 3%

Trang trại Số 1được khánh thành vào ngày 28/03/2018 tại huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

▶ Khánh t h à n h t r a n g trại Số 1t r o n g dự án tổ hợp các t r a n g trại bò sữa c ô n g n g h ệ cao. Khởi c ô n g xây dựng
t r a n g trại Số 2.

▶ Mở r ộ n g t r a n g trại Organic Đà Lạt, gia t ă n g gấp đôi số lượng bò Organic.

▶ Thêm 5 t r ạ m t h u m u a sữa: 4 t r ạ m tại L â m Đ ồ n g và 1tại Bến Tre

▶ Tổng đàn bò đạt 122.714 con, k h ô n g t ă n g so với n ă m 2017, tuy nhiên n ă n g suất sữa bình q u â n đạt 26.1 kg/
con/ngày, t ă n g 3% so với 2017. Năng suất cao n h ấ t từng đạt được là 33,06kg/con/ngày.

158 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 159
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Đối với Hộ Chăn nuôi ▶ N ă m 2018, quy m ô đàn bò t r u n g bình của Hộ Chăn nuôi đạt 15,9 con/hộ, t ă n g 12,8% so với 2017.

Vinamilk tiếp tụ c có n hững hoạt đ ộ n g thiết thực và hiệu quả t ro n g việc hỗ trợ Hộ Chăn nuôi xuyên suốt quá ▶ Lượng sữa t h u m u a từ h ộ dân t r o n g n ă m 2018 đạt 187.800.877 kg. Năng suất sữa c ũ n g đã cải thiện, đ ạ t
trình: từ khâu chọn giống - m u a và t r ồn g thức ăn - tối ưu m ô i trường c hu ồn g trại, vệ sinh cho bò - đến khâu 13,36 kg/bò vắt sữa, so với n ă m 2017: 12,91 kg/bò vắt sữa.
vắt sữa, bảo q u ả n sữa tươi n h ằ m gia t ă n g chất lượng và n ă n g suất sữa.
▶ N ă m 2019, Vinamilk tiếp t ụ c đẩy m ạ n h triển khai dự án m ở rộn g t rang trại, khuyến khích phát triển n g h ề
chăn nuôi bò sữa với các hộ chăn nuôi, m ụ c tiêu gia tă n g quy m ô đàn bò lên đến 150.000 con và t ă ng t h ê m
n ă ng suất sữa t ro ng đàn. Đ ồ n g thời, cố g ắ ng hơn t ro n g việc cải thiện điều kiện thời tiết, t h ổ nhưỡng n h ằ m
n â ng cao n ă ng suất; tích cực đầu tư kỹ t h u ậ t cô ng ng h ệ hiện đại vào sản xuất và chế biến sữa tươi ngu yê n
liệu; h ỗ trợ h ộ chăn nuôi chuẩn hóa đàn bò, gia t ă n g n ă n g suất và chất lượng sữa.

Nâng cao năng lực cạnh tranh quốcgia


Diễn đàn Kinh tế Thế giới (WEF) vừa côn g bố Báo cáo Năng lực cạnh tranh toàn cầu n ă m 2018 (The Global
Competitiveness Report 2018), t r o ng đó xếp hạ n g Việt N a m đứng vị trí thứ 77 trên t ổ n g số 140 quốc gia và
2. Mua và trồng thức ăn vù n g lãnh t h ổ t r o n g b ả n g xếp hạng, g i ả m 3 bậc so với n ă m 2017.

Chống tham nhũng, hợp tác trên cơ sở minh bạch và liêmchính


▶ Hỗ trợ hạt giống, phân bón và cấn trừ khi t h u hoạch

1.Khâu chọn giống ▶ Huấn luyện gieo trồng, t h u hoạch, c h ă m sóc Bối cảnh Tham n h ũ n g – Hối lộ và Gian lận tại Việt n a m n ă m 2018
cánh đồng…
▶ Mở các khoá đào tạo n â n g cao kiến thức, kỹ n ă n g
Tham nhũng
chăn nuôi bò sữa ▶ Tư vấn cho HCN sử d ụ n g thức ăn h ỗ n hợp cho b ò
hợp lý tại 100% t r ạ m t r u n g chuyển Tổ chức Minh bạch Quốc tế (TI) đã công bố Chỉ số cảm nhận t h a m n h ũ n g (CPI) 2018, xếp hạng 180 quốc gia và
▶ Tập h u ấ n cho h ộ chăn nuôi mới vùng lãnh thổ dựa trên ý kiến đánh giá của các chuyên gia và doanh nhân về t h a m n h ũ n g trong khu vực công.
▶ Hỗ trợ t h ê m p h â n c h u ồ n g cho m ỗ i lứa cắt, hoặc Theo đó, t h a m n h ũ n g của Việt N a m hiện đạt 33 đ i ể m (tụt 2 đ i ể m so với 2017).
thức ăn thừa để b ó n lót t h ê m
▶ Hướng dẫn kỹ thuật chọn giống cho năng suất cao

36

34
35
3. Tối ưu môi trường chuồng trại, vệ 32
33 33
sinh cho bò
30 31 31 31 31
▶ Khảo sát thực tế m ô i trường c h u ồ n g trại và đưa ra khuyến cáo cho 28
100% HCN cải thiện tình hình chăn nuôi 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018

Điểm CPI của Việt Nam qua cácnăm

4. Khâu vắt sữa, bảo quản sữa Hối lộ

▶ Hỗ trợ t h u hoạch b ằ n g m á y móc, thiết bị của


t r u n g t â m sữa tươi
Việt Nam
▶ Hỗ trợ điều kiện t h u m u a và vận chuyển tiện lợi Châu Á - Thái
nhấ t cho Hộ, m à vẫn đ ả m bảo lưu giữ được chất Bình Dương
lượng t ố t n h ấ t của sữa tươi n g u yên liệu Thế giới

▶ Hướng dẫn bảo q u ả n sữa tươi n h ằ m gia t ă n g


39%
chất lượng và n ă n g suất sữa 23% 29%
▶ Đ ả m bảo đầu ra ổn đ ị n h cho sản p h ẩ m sữa tươi
PWC - Khảo sát Tội phạm Kinh tế và Gian lận Toàn cầu năm 2018: Góc nhìn Việt Nam
n g u yê n liệu

160 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 161
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Gian lận
52% Quan điểm về vấn đề xử phạt
Số công ty được
▶ Nhân viên d ù l à m việc ở bất kỳ vị trí nào có h à n h vi
23% khảo sát tại Việt Nam
đã và đang đối mặt
36% gian lận, t h a m n h ũ n g với bất kỳ hình thức t hể hiện
Số vụ gian lận là hoặc giá trị nào đều bị xử lý kỷ luật tương ứng với qu y
Số công ty được khảo sát với tội phạm gian lận
hối lộ vàtham đ ị n h tại Nội qu y lao đ ộ n g của Công ty và qu y đ ị n h của
tại Việt Nam chịu tổn thất do
nhũng Bộ luật lao động.
gian lận trong 2 năm qua là
100.000 -
1.000.000 USD ▶ Trong trường hợp h à n h vi gian lận, t h a m n h ũ n g đó có
dấu hiệu p h ạ m tội hình sự thì Công ty sẽ báo cáo cho
40% cơ q u a n có t h ẩ m quyền theo quy đ ị n h của p h á p luật.
Số vụ gian lận là
biển thủ tàisản
Về cơ chế: Các hoạt động nổi bật trong công tác chống Gian lận - Tham
nhũng tại Vinamilk:
Việt N a m đ a n g n ỗ lực thực hiện các giải p h á p p h ò n g c h ố n g t h a m nhũng, t r o n g đó các giải p h á p nổi b ậ t
đ ế n từ cả phía Chính phủ, các doanh n g h i ệp t r o n g k h u vực nhà nước, ngoài nhà nước, đ ế n người dân: Thiết lập và Duy trì Bộ Quy tắc ứng xử, Quy đ ị n h Quà t ặ n g cho Cán bộ Công n h â n viên t r o n g việc ứng xử p h ù
hợp với các Cơ q u a n Nhà nước.

Nhà nước ▶ Thiết lập và triển khai Các quy đ ị n h liên q u a n tới Gian lận, t h a m nhũng, đặc biệt là Quy trình tiếp n h ậ n và
xử lý t h ô n g t i n khiếu nại
Nâng cao tính hiệu quả t r o n g c ông tác g i á m sát của Quốc hội và tính độc lập t r o n g
xét xử của các cơ q u a n Tư pháp, hoàn thiện cơ sở p h á p luật về bảo vệ người tố cáo ▶ Thành lập Ủy ban Tuân thủ do Tổng Giám đốc l à m Trưởng ban. Ủy ban Tuân thủ sẽ có trách n h i ệ m p h ò n g
t h a m nhũng, m ở r ộng k h ô n g gian xã hội dân sự. chống, điều tra, p h á t hiện và xử lý các trường hợp gian lận, t h a m nhũng.

Về tiếp nhận, trao đổi thông tin:

Thực hiện các hoạt đ ộ n g tuyên truyền, bồi dưỡng kiến thức p h á p luật Gian lận t h a m n h ũ n g tại các Đơn vị.
Cơ quan báo chí,
▶ Kênh tiếp n h ậ n t h ô n g t i n Tuân thủ được xác lập:
Doanh nghiệp các tổ chức xã hội
Tự chủ đ ộ n g t h a m gia và người dân - Phản ánh, tố cáo b ằ n g hình thức gặp trực tiếp người có trách n h i ệ m (quản lý, Giám đốc, Ban Điều hành).
p h ò n g c h ốn g t h a m Chủ đ ộ n g t h a m gia vào - Thông qua kênh tiếp n h ậ n chính thức của Công ty về h à n h vi gian lận, tố cáo:
nhũng, xây dự ng m ô i c ông tác p h ò n g c hố n g
trường k inh d oanh t h a m n h ũ n g t h ô n g qua
liêm chính để doanh + Điện thoại theo hotline: 0902 77 44 34
việc t h ú c đẩy các sáng kiến
n g h i ệp p há t triển m i n h bạch, liêm chính và
bền vững, n â n g cao + Hộp thư điện tử: compliance@vinamilk.com.vn
trách n h i ệ m giải trình.
uy tín và t ă n g lợi t h ế
cạnh tranh. + Hộp thư g ó p ý đến địa chỉ: Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - Ủy ban Tuân Thủ - Số 10,
Đường Tân Trào, phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh.

Về thực thi kê khai Xung đột lợiích:


Là doanh nghiệp đầu ngành, Vinamilk luôn ý thức được vai trò và trách nhiệm của mình trong việc chung tay với Nhà
nước giảm thiểu Gian lận &Tham nhũng – Hốilộ. ▶ N ă m 2018, Công ty tiếp tụ c triển khai kê khai xu ng đ ộ t lợi ích trực tuyến. Việc kê khai bắt buộc áp d ụ n g
cho toàn bộ cấp quả n lý, Ban Điều hành và t hà nh viên Hội đ ồ n g quả n trị của Công ty. Thông tin kê khai
bao g ồ m tất cả tổ chức có lợi ích liên q uan (có sở hữu p hần vốn g ó p hoặc cổ phần) và cá nhân có lợi ích
Quan điểm về Gian lận củaVinamilk Quan điểm về Tham nhũng củaVinamilk liên q u a n ( g ồ m các t h à n h viên gia đình trực hệ, người đại diện được ủy quyền…).

Gian lận là hành vi cố tình bỏ Tham nhũng được hiểu là hành vi


▶ Việc kê khai xung đột lợi ích cũng được áp d ụ n g cho các đối tác (nhà thầu, nhà cung cấp) có giao dịch giá trị
lớn và tất cả các Nhà phân phối, Cửa hàng giới thiệu và bán sản p h ẩ m của đối tác.
qua, làm trái với quy định của công ty, lợi dụng chức vụ, quyền hạn hoặc
không thực hiện chức trách được giao được giao nhiệm vụ, quyền hạn vì vụ
và/hoặc làm giả, lừa dối nhằm mục lợi cá nhân.
đích vụ lợi cá nhân.

162 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN www.vinamilk.com.vn 163
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

Thương hiệu quốc gia – đại diện Việt N a m


“ đ e m c h u ô n g đi đ á n h xứ người”
Ngày 20/12/2018, Vinami lk đã vin h dự đ ạ t d a n h hiệu “Thương h iệu q u ố c gia” lần t hứ 5 liên t iế p (Danh hi ệ u
được c h ọ n lọc và c ô n g bố m ỗ i 2 n ă m 1 lần). V inamilk c ũ n g là c ô n g ty sữa d u y n h ấ t tại Việt N a m liên t ụ c
được đ á n h giá cao và b ình c h ọ n là thương hi ệu q uố c gia t r o n g suốt m ộ t q u ã n g thời gian dài và có t í n h
liên t ụ c n h ư trên.

Trong n ă m 2018, Vinamilk c ũ n g đại diện Việt N a m t h a m dự các Hội chợ lớn trên t h ế giới, đ e m sản p h ẩ m của
Việt N a m đ ế n gần hơn với bạn bè quốc tế.

Hội chợ nhập khẩu quốc tế Trung Quốclần thứ nhất tại Thượng Hải

Ngày 5/11, tại Thượng Hải, Vinamilk đại diện Việt N a m t h a m dự Hội chợ n h ậ p khẩu quốc tế Trung Quốc lần thứ
n h ấ t (CIIE 2018). Việt N a m là 1t r o n g 12 quốc gia t h a m dự hội chợ với tư cách quốc gia d a n h dự.

▶ Đây là sự kiện xúc tiến thương mại, đầu tư, d u lịch qua n t r ọn g g iú p t ăn g cường liên kết với các nước t ro n g
k h u vực, khai thác tối đa lợi ích do Khu vực tự do m ậ u dịch ASEAN – Trung Quốc đ e m lại, đ ồ n g thời t ăng
cường xuất khẩu h àn g hóa, dịch vụ của Việt N a m sang Trung Quốc và các nước ASEAN c ũ n g như của các
nước ASEAN sang Trung Quốc qua các cửa khẩu của Việt Nam.

Hội chợ ASEAN – Trung Quốc lần thứ 15(CAEXPO)

Vào t h á n g 9/2018, Vinamilk c ũ n g đã t h a m dự Hội chợ ASEAN – Trung Quốc lần thứ 15 (CAEXPO) diễn ra tại
N a m Ninh, Quảng Tây c ù n g với đối tác của m ì n h n h ằ m giới thiệu m ộ t số sản p h ẩ m đặc t r u n g của Vinamilk
với người tiêu d ù n g Trung Quốc. Đặc biệt là sản p h ẩ m sữa chua được đán h giá m ù i vị t h ơ m ngon, chủng loại
đa dạng, p h ù hợp với n h u cầu của đ ô n g đảo người tiêu dùng.

Liên kết nâng tầm thương hiệu quốcgia

Vinamilk – Vietnam Airlines với thỏa th u ận hợp tác ký kết t h á n g 8/2018 về việc trở t h à n h thương hiệu có sản
p h ẩ m sữa duy nhấ t được p h ục vụ trên các chuyến bay của Vietnam Airlines vừa k hẳ ng đị nh chất lượng sản
p h ẩ m của Vinamilk, vừa tạo ra m ộ t liên kết thương hiệu giữa các thương hiệu h a ng đầu của Việt Nam, từ đó
c ù n g n h a u p h á t triển và n â n g t ầ m các thương hiệu quốc gia.

164 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁCBÊN LIÊN QUAN

www.vinamilk.com.vn 165
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018

ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

TIÊU CHUẨN GRI Báo cáo 102-25 Xung đ ộ t lợi ích R 162-163
Sốtiêu PTBV 2018 Trang
Tiêu đề Tiêu chuẩn GRI Vai trò của cấp q u ả n lý cao n h ấ t t r o n g việc thiết lập các m ụ c
chuẩn
10 2-26
đích, giá trị và chiến lược R 34 -35
GRI 102 CÔNG BỐ THÔNG TIN THEO TIÊU CHUẨN CHUNG
102-27 Kiến thức t ổ n g hợp của cấp q u ả n lý cao n h ấ t R 34 -35
102-1 Tên tổ chức R 9
102-28 Đ á n h giá hiệu quả hoạt đ ộ n g của cấp q u ả n lý cao n h ấ t R 4 -5
102-3 Địa đ i ể m của t r ụ sở chính R 9
102-29 Nhận diện và quản lý các tác đ ộ n g kinh kế, m ô i trường và xã hội R 20-27
10 2-4 Địa đ i ể m hoạt đ ộ n g R 9
102-30 Hiệu quả của quy trình q u ả n lý rủi ro R 36-37
102-5 Quyền sở hữu và hình thức p h á p lý R 9

Các t h ị trường p h ụ c vụ
102-31 Rà soát các chủ đề k i n h tế, m ô i trường và xã hội R 32-33, 38-39
102-6 R 114
Vai trò của cấp q u ả n lý cao n h ấ t t r o n g lập báo cáo p h á t triển
Quy m ô của tổ chức R
102-7 10-13, 16-17 10 2-32
b ề n vững R 4 4 -45

Thông t i n về n h â n viên và người lao đ ộ n g khác R


102-8 53 102-33 Truyền đạt các m ố i q u a n t â m chính R 38-39
Chuỗi c u n g ứng R
102-9 10-11,16-17 102-34 Bản chất và t ổ n g số các m ố i q u a n t â m chính R 38-39
Những thay đổi đ á n g kể đối với tổ chức và chuỗi c u n g ứng của
102-10 tổ chức R 34 102-35 Chính sách t h ù lao T
102-36 Quy trình xác đ ị n h t h ù lao T
102-11 Phương p h á p hoặc Nguyên tắc P h ò n g ngừa R 36-37
102-37 Sự t h a m gia của b ê n liên q u a n vào việc xác đ ị n h t h ù lao T
102-12 Các sáng kiến b ê n ngoài R 20 -23
102-38 Tỷ lệ t ổ n g t h ù lao h à n g n ă m T
102-13 Quyền hội viên t r o n g các hiệp hội R 144, 151 102-39 Tỷ lệ của phần t r ă m gia tăng trong tổng t h ù lao hàng n ă m T
102-14 Tuyên bố của người ra quyết đ ị n h cấp cao R 4 -5 102-40 Danh sách các n h ó m liên q u a n T
102-15 Các tác động, rủi ro và cơ hội chính R 22-37 102-41 Thỏa ước thương lượng tập t h ể R 98

102-16
Các giá trị, n g u yê n tắc, tiêu chuẩn và chuẩn mực của hà n h vi
14-15 102-42 Nhận diện và lựa chọn các b ê n liên q u a n R 28-29
R
102-43 Phương p h á p tiếp cận đối với gắn kết các b ê n liên q u a n R 30-31
102-17 Cơ chế tư vấn và báo cáo các m ố i q u a n ngại về đạo đức R 162-163
102-44 Các chủ đề và m ố i q u a n ngại chính được n ê u lên R 32-33
102-18 Cơ cấu q u ả n trị R 34-35,126-127
102-45 Các đơn vị được bao g ồ m t r o n g báo cáo tài chính hợp n h ấ t R 4 2-43
102-19 Phân cấp t h ẩ m quyền R 34 -35
102-46 Xác đ ị n h nội d u n g báo cáo và p h ạ m vi chủ đề R 4 2-43
Trách n h i ệ m của cấp điều h à n h đối với các chủ đề k i n h tế, m ô i
10 2-20 4 4 -45
trường và xã hội R 102-47 Danh sách các chủ đề t r ọ n g yếu R 32-33

Tham vấn các b ê n liên q u a n về các chủ đề k i n h tế, m ô i trường 102-48 Trình bày lại t h ô n g t i n T
102-21
và xã hội R 30 -33

102-49 Thay đổi t r o n g báo cáo T


102-22 Thành p h ầ n của cấp q u ả n lý cao n h ấ t và các ủy ban R 34-35, 126-127
GRI 103 PHƯƠNG PHÁP QUẢN TRỊ
102-23 Chủ tịch của cấp q u ả n lý cao n h ấ t R 35
103-1 Giải thích về chủ đề t r ọ n g yếu và các P h ạ m vi chủ đề R 32-33, 42-43
102-24 Bổ n h i ệ m và lựa chọn cấp q u ả n lý cao n h ấ t R 34-35, 126-127

166 TIÊU CHUẨN GRI www.vinamilk.com.vn 167


VI NAM I LK

Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

103-1 Phương p h á p Quản trị và các hợp p h ầ n R 34-35 301-3 Sản p h ẩ m được tái chế và vật liệu đ ó n g gói sản p h ẩ m R 66

103-2 Đ á n h giá về Phương p h á p Quản trị R 126-127 GRI 302 Năng lượng

GRI 201 Hiệu quả Hoạt động Kinh tế 302-1 Tiêu t h ụ n ă n g lượng t r o n g tổ chức R 70-81

201-1 Giá trị k i n h tế trực tiếp được tạo ra và p h â n b ổ R 120 302-2 Tiêu t h ụ n ă n g lượng ngoài tổ chức T
Ả n h hưởng đ ế n kết quả hoạt đ ộ n g tài chính, các rủi ro và cơ 302-3 Cường độ sử d ụ n g Năng lượng R 70-81
201-2 hội khác do biến đổi khí hậu R 37, 20-21
302-4 Giảm tiêu hao n ă n g lượng R 70-81
Các nghĩa vụ theo chế độ p h ú c lợi đã quy đ ị n h và các chế đ ộ
201-3 R 95 Giảm n h u cầu n ă n g lượng của sản p h ẩ m và dịch vụ
hưu trí khác 302-5 R 70-81

201-4 Hỗ trợ tài chính n h ậ n được từ chính phủ T GRI 303 Nước

GRI 202 Sự hiện diện trên Thị trường 303-1 Lượng nước đầu vào theo n g u ồ n R 70-81

Tỷ lệ của mức lương khởi đ i ể m theo giới tính so với mức lương Những n g u ồ n nước chịu ảnh hưởng đ á n g kể bởi lượng nước
202-1 tối thiểu của vù n g T 303-2 đầu vào R 70-81

Tỷ lệ t h à n h viên ban lãnh đạo được tuyển d ụ n g từ c ộ n g đ ồ n g 303-3 Tuần hoàn và tái sử d ụ n g nước R 70-81
202-2 địa phương T
GRI 304 Đa dạng sinh học
GRI 203 Tác động Kinh tế Gián tiếp

41, 64, 84-89, Các cơ sở hoạt đ ộ n g được sở hữu, cho thuê, q u ả n lý trong, hoặc
203-1 Đầu tư cơ sở hạ t ầ n g và các dịch vụ được h ỗ trợ R 158-161 304-1 gần kề các k h u vực được bảo t ồ n và các k h u vực đa d ạ n g sinh T
học cao b ê n ngoài các k h u được bảo t ồ n
203-2 Tác đ ộ n g k i n h tế gián tiếp t r ọ n g yếu R 158-161

Tác đ ộ n g đ á n g kể của các hoạt động, sản p h ẩ m và dịch vụ đối


GRI 204 Thông lệ Mua sắm 304-2 với đa d ạ n g sinh học R 72

204-1 Tỷ lệ chi tiêu cho các nhà c u n g cấp địa phương T


304-3 Các m ô i trường sống được bảo t ồ n hoặc p h ụ c hồi T
GRI 205 Chống tham nhũng
Các loài t r o n g Sách Đỏ của IUCN và các loài t r o n g d a n h sách
Các hoạt đ ộ n g đã được đ á n h giá rủi ro liên q u a n đ ế n t h a m R 304-4 bảo t ồ n quốc gia có m ô i trường sống t r o n g các k h u vực chịu T
205-1 161-162 ảnh hưởng bởi các hoạt đ ộ n g
nhũng

Truyền t h ô n g và đào tạo về các chính sách và quy trình c h ố n g GRI 305 Phát thải
205-2
tham nhũng R 161-162

305-1 Phát thải khí nhà kính (GHG) trực tiếp (Phạm vi 1) R 133-134
205-3 Các vụ việc t h a m nhũng đã xác nhận vàcác biện pháp xử lý R 161-163
305-2 Phát thải khí nhà kính (GHG) gián tiếp từ n ă n g lượng (Phạm vi 2) R 133-134
GRI 206 Hành vi cản trở cạnh tranh

Các chế tài đối với h à n h vi cản trở cạnh tranh, thực h à n h độc
305-3 Phát thải khí nhà kính (GHG) gián tiếp khác (Phạm vi 3) R 133-134
206-1 quyền và c h ố n g độc quyền R 161-163
Thâm d ụ n g p h á t thải khí nhà kính (GHG)
305-4 R 133-134

GRI 301 Vật liệu Giảm p h á t thải khí nhà kính (GHG)
305-5 R 133-134

305-6 Phát thải chất phá hủy t ầ n g ô-zôn (ODS) T


301-1 Vật liệu đã được sử d ụ n g theo trọng lượng hoặc khối lượng T
Nitrogen oxides (NOX), sulfur oxides (SOX), và các p h á t thải khí
301-2 Vật liệu tái chế đã được sử d ụ n g R 66 305-7 đ á n g kể khác T

168 TIÊU CHUẨN GRI www.vinamilk.com.vn 169


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

GRI 306 Nước thải và Chất thải 404-1 Số giờ đào tạo t r u n g bình m ỗ i n ă m cho m ỗ i n h â n viên R 100

306-1 Tổng lượng nước thải theo chất lượng và địa đ i ể m R 135-136 Các chương trình n â n g cao kỹ n ă n g cho n h â n viên và chương
404-2
trình h ỗ trợ chuyển tiếp R 100

306-2 Tổng lượng chất thải theo loại và phương p h á p xử lý R 135-136


Tỷ lệ p h ầ n t r ă m n h â n viên được đ á n h giá đ ị n h kỳ hiệu quả c ô n g
306-3 Sự cố tràn đ á n g kể T
404-3 việc và p h á t triển n g h ề n g h i ệp R 98, 101

Vận chuyển chất thải n g u y hại GRI 405 Sự đa dạng và Cơ hội Bình đẳng
306-4 T
Các k h u vực chứa nước bị ảnh hưởng bởi việc thải nước và/hoặc 405-1 Sự đa d ạ n g của cấp q u ả n lý và n h â n viên R 53
306-5 d ò n g nước thải T
405-2 Tỷ lệ lương cơ bản và t h ù lao của p h ụ nữ so với n a m giới T
GRI 307 Tuân thủ về Môi trường
GRI 406 Không phân biệt đối xử

307-1 Không tuân thủ pháp luật và các quy định về m ô i trường R 39, 156 Các vụ việc p h â n biệt đối xử và các h à n h đ ộ n g khắc p h ụ c đã
406-1 thực hiện R 54, 98

GRI 308 Đánh giá Nhà cung cấp về Môi trường


Tự do lập hội/ Quyền tham gia công đoàn và
GRI 407
Các nhà c u n g cấp mới đã được đ á n h giá sơ bộ b ằ n g cách sử Thương lượng tập thể
308-1 d ụ n g các tiêu chí về m ô i trường R 145-147
Các hoạt đ ộ n g và các nhà c u n g cấp m à ở đó quyền tự do lập
Các tác đ ộ n g m ô i trường tiêu cực t r o n g chuỗi c u n g ứng và các hội/ quyền t h a m gia cô ng đoàn và thương lượng tập thể có th ể
308-2 h à n h đ ộ n g đã thực hiện R 81, 135
407-1
gặp rủi ro
R 98

GRI 401 Việc làm GRI 408 Lao động Trẻ em

401-1 Số lượng n h â n viên t h u ê mới và tỷ lệ thôi việc R 102 Các hoạt đ ộ n g và nhà c u n g cấp có rủi ro đ á n g kể về các vụ việc
408-1 lao đ ộ n g trẻ e m R 145
Phúc lợi c u n g cấp cho n h â n viên toàn thời gian k h ô n g d à n h cho
401-2 n h â n viên t ạ m thời hoặc bán thời gian
R 95
GRI 409 Lao động Cưỡng bức hoặc Bắt buộc

401-3 N g h ỉ thai sản R 95 Các hoạt đ ộ n g và nhà c u n g cấp có rủi ro đ á n g kể về các vụ việc
409-1 lao đ ộ n g cưỡng bức hoặc bắt buộc R 145
GRI 402 Mối quan hệ Lao động/Quản lý
GRI 410 Thông lệ về An ninh
Thời hạn t h ô n g báo tối thiểu về n h ữ n g thay đổi t r o n g hoạt
402-1 động T Nhân viên an n i n h được đào tạo về các quy trình hoặc chính
410-1
sách liên q u a n đ ế n quyền con người R 87-88

GRI 403 An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp


GRI 411 Quyền của Người Bản địa
Đại diện của người lao đ ộn g t r o ng các liên ủy ban an toàn và
403-1 sức khỏe n g h ề nghi ệp chính thức giữa ban lãnh đạo và người R 54, 95 411-1 Các vụ vi p h ạ m liên q u a n đ ế n quyền của người bản địa T
lao đ ộ n g
GRI 412 Đánh giá Quyền Con người
Loại thương tích và tỷ lệ thương tích, b ệ n h n g h ề nghiệp, ngày
c ô n g bị mất, tình t r ạ n g vắng m ặ t và số vụ tử vong liên q u a n Những hoạt đ ộ n g cần phải rà soát về quyền con người hoặc
403-2 R 94-97
412-1 đ á n h giá tác đ ộ n g T
đ ế n c ô n g việc

Người lao đ ộ n g có tỷ lệ cao hoặc có n g u y cơ cao m ắ c các b ệ n h 412-2 Đào tạo n h â n viên các quy trình hoặc chính sách về quyền con
403-3 liên q u a n đ ế n n g h ề n g h iệ p R 94-97 người T
Các chủ đề về sức khỏe và an toàn được đề cập t r o n g thỏa Những hợp đ ồ n g và thỏa t h u ậ n đầu tư q u a n t r ọ n g có bao g ồ m
403-4
t h u ậ n chính thức với c ô n g đoàn R 54
412-3 các điều khoản về quyền con người hoặc đã được đ á n h giá sơ
bộ về quyền con người
T
GRI 404 Giáo dục và Đào tạo

170 TIÊU CHUẨN GRI www.vinamilk.com.vn 171


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

GRI 413 Cộng đồng Địa phương

Những hoạt đ ộ n g có sự t h a m gia của c ộ n g đ ồ n g địa phương,


đ á n h giá tác đ ộ n g và các chương trình p h á t triển
413-1 R 158-161

Những hoạt đ ộ n g có tác đ ộ n g tiêu cực t i ề m ẩn và tác đ ộ n g


413-2 tiêu cực thực tế đ á n g kể tới c ộ n g đ ồ n g địa phương T
GRI 414 Đánh giá Nhà cung cấp về mặt Xã hội

Các nhà c u n g cấp mới đã được đ á n h giá sơ bộ b ằ n g cách sử


414-1 d ụ n g các tiêu chí về m ặ t xã hội R 146-147

Các tác đ ộ n g xã hội tiêu cực t r o n g chuỗi c u n g ứng và các h à n h


414-2 đ ộ n g đã thực hiện T
GRI 415 Chính sách Công

415-1 Đ ó n g g ó p chính trị T


GRI 416 Sức khỏe và An toàn của Khách hàng

Đ á n h giá tác đ ộ n g về sức khỏe và an toàn của các loại sản 32-33,
416-1
p h ẩ m và dịch vụ R 110-113

Các vụ việc k h ô n g t u â n thủ liên q u a n đ ế n tác đ ộ n g sức khỏe và


416-2
an toàn của các sản p h ẩ m và dịch vụ R 113

GRI 417 Tiếp thị và Nhãn hiệu

Các yêu cầu đối với t h ô n g t i n n h ã n hiệu, sản p h ẩ m và dịch


417-1 vụ R 112

Các vụ việc k h ô n g t u â n thủ liên q u a n đ ế n t h ô n g t i n và n h ã n


417-2
hiệu của sản p h ẩ m và dịch vụ R 113

417-3 Các vụ việc k h ô n g t u â n thủ liên q u a n đ ế n truyền t h ô n g tiếp t h ị


R 113

GRI 418 Quyền bảo mật thông tin khách hàng

Khiếu nại có căn cứ về việc vi p h ạ m Quyền bảo m ậ t t h ô n g t i n


418-1
khách h à n g và m ấ t dữ liệu khách h à n g R 115

GRI 419 Tuân thủ về Kinh tế - xã hội

419-1 K h ô n g t u â n thủ luật p h á p và các quy đ ị n h t r o n g lĩnh vực k i n h


tế và xã hội R 39, 156

172 TIÊU CHUẨN GRI

www.vinamilk.com.vn 173
VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018 ĐẮP XÂY TƯƠNG LAI VỮNG BỀN

ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ


ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ CÁC CÔNG TY CON, LIÊN KẾT TRONGNƯỚC
10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Mi nh
ĐT: (+84. 28) 54 155 555 1.CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA VIỆT NAM 2.CÔNG TY TNHH MTV BÒ SỮA THỐNG 3.CÔNG TY CỔ PHẦN ĐƯỜNG VIỆT NAM
Fax: (+84. 28) 54 161226 NHẤT THANH HÓA
10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Khu phố Sao Đỏ, Thị trấn Thống Nhất, Thôn Thủy Xương, Xã Suối Hiệp, Huyện Diên
CHI NHÁNH BÁN HÀNG TP. Hồ Chí Minh Huyện Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa Khánh, Tỉnh Khánh Hòa
ĐT: (+84. 28) 54 155 555 ĐT: (+84. 237) 3 514 020 ĐT: (+84. 258) 3 745 453 – (+84. 258) 3 745 424
1.CHI NHÁNH TẠI HÀNỘI 2. CHI NHÁNH TẠI ĐÀNẴNG 3. CHI NHÁNH TẠI CẦNTHƠ Fax: (+84. 28) 54 161 226 Fax: (+84. 237) 3 599 008 Fax: (+84. 258) 3 744 440
Tầng 11, Tháp B, Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Tầng 7- tòa nhà Bưu điện – 271 Nguyễn Văn Tầng 4-5-6 số 77-77B Đường Võ Văn Tần – Website: www.vietsugar.com.vn
Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Linh, Phường Vĩnh Trung Quận Thanh Khê Phường Tân An Quận Ninh Kiều – TP. Cần Thơ
Hà Nội TP. Đà Nẵng ĐT: (+84. 292) 6 256 555 4. CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN DỪA Á 5. CÔNG TY CỔ PHẦNAPIS
ĐT: (+84. 24) 37 246 019 ĐT: (+84. 236) 3 584 848 Fax: (+84. 292) 6 255 969 CHÂU

Fax: (+84. 24) 37 246 005 Fax: (+84. 236) 3 897 223 Lô EI-2, EI-3, EI-4, KCN Giao Long, Giai Đoạn II, Số 18A VSIP II-A, đường số 27, Khu công
Xã An Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre nghiệp Việt N am – Singapore II-A, Xã Vĩnh
ĐT: (+84. 275) 3 656 999 Tân, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
CÁC ĐƠN VỊ TRỰCTHUỘC Fax: (+84. 275) 3 626 999 ĐT: (+84. 274) 54 165 166
Website: www.acp.com.vn Fax: (+84. 274) 54 111066
1.NHÀ MÁY SỮA CẦNTHƠ 2. NHÀ MÁY SỮA TRƯỜNGTHỌ 3. NHÀ MÁY SỮA THỐNGNHẤT Website: www.apis-corp.com
Khu Công nghiệp Trà Nóc, Phường Trà Nóc, 32 Đặng Văn Bi, Phường Trường Thọ, Quận 12 Đặng Văn Bi, Phường Trường Thọ, Quận
Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ, Việt N am Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
CÁC CÔNG TY CON, LIÊN KẾT NƯỚCNGOÀI
Tel: (+84. 292) 6 258 555 ĐT: (+84. 28) 62 527 555 ĐT: (+84. 28) 62 529 555
Fax: (+84. 292) 6 255 998 Fax: (+84. 28) 38 966 884 Fax: (+84. 28) 62 885 727
1.DRIFTWOOD DAIRY HOLDING 2. VINAMILK EUROPE SPÓSTKA Z 3. ANGKOR DAIRY PRODUCTS CO.,LTD.
4. NHÀ MÁY SỮA SÀIGÒN 5. NHÀ MÁY SỮADIELAC 6. NHÀ MÁY SỮA BỘT VIỆTNAM CORPORATION OGRANICZONA ODPOWIEDZI-ALNOSCIA
Lô 1-18 Khu G1- KCN Tân Thới Hiệp, Hương lộ KCN Biên Hòa 1,Xa lộ Hà Nội- Phường An Số 9, Đại lộ Tự Do, KCN Việt N a m - Singapore 10724 E. Lower Azusa Road, El Monte, Gwiazdzista 7a/4, 01-065 Warszawa, Poland Lô P2-096 và P2-097, Đặc k hu k inh tế P hnom
80, Phường Hiệp Thành, Q.12, TP. HCM Bình, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai 1, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, California 91731-1390, United States Tel: (+48) 22 118 59 76 Penh (PPSEZ), Quốc lộ 4, Khan PoSenChey,
ĐT: (+84. 28) 62 528 555 ĐT: (+84. 251) 6 256 555 Tỉnh Bình Dương Tel: (+626) 444 9591 Fax: (+48) 22 416 48 29 Thủ đô P hnom Penh, Campuchia
Fax: (+84. 28) 37 176 353 Fax: (+84. 251) 3 836 015 ĐT: (+84. 274) 3 799 628 Website: www.driftwooddairy.com Website: http://vinamilk.pl ĐT: (+855) 24683 9999
Fax: (+84. 274) 3 799 625 Website: www.angkormilk.com.kh

7. NHÀ MÁY SỮA VIỆTNAM 8. NHÀ MÁY NƯỚC GIẢI KHÁT VIỆT NAM 9. NHÀ MÁY SỮA ĐÀNẴNG 4. CÔNG TY TNHH MIRAKAHOLDINGS 5. CÔNG TY TNHHLAO-JAGRO
Lô A-4,5,6,7-CN, Đường NA7, KCN Mỹ Phước Lô A, Đường NA7, KCN Mỹ Phước 2, Phường Lô Q, Đường số 7, KCN Hòa Khánh, Phường DEVELOPMENTXIENGKHUOANG
2, Phường Mỹ Phước, Huyện Bến Cát, Tỉnh Mỹ Phước, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà 108 Tuwharetoa St, Taupo, Taupo, 3330, Bản Poungvene, huyện Paek, tỉnh
Bình Dương ĐT: (+84. 274) 3 556 839 Nẵng New Zealand Xiengkhouang, Lào
ĐT: (+84. 274) 3 559 988 Fax: (+84. 274) 3 556 890 ĐT: (+84. 236) 6 259 777 Tel: (+64) 7 376 0075 ĐT: (+856) 21563053
Fax: (+84. 274) 3 559 960 Fax: (+84. 236) 6 259 555 Fax: (+64) 7 377 0694 Fax: (+856) 21563054
Website: www.miraka.co.nz Email: laojagro@yahoo.com
10.NHÀ MÁY SỮA BÌNH ĐỊNH 11.NHÀ MÁY SỮA NGHỆAN 12.NHÀ MÁY SỮA TIÊNSƠN
87 Hoàng Văn Thụ, Phường Quang Trung, TP. Đường Sào Nam, Phường Nghi Thu, Thị Xã Khu Công nghiệp Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn,
Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Cửa Lò, Nghệ An Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
ĐT: (+84. 256) 6 253 555 ĐT: (+84. 238) 6 259 555 ĐT: (+84. 222) 3 739 568
Fax: (+84. 256) 3 746 065 Fax: (+84. 238) 3 824 717 Fax: (+84. 222) 3 714 814

13.NHÀ MÁY SỮA LAMSƠN 14.XÍ NGHIỆP KHO VẬNHCM 15.XÍ NGHIỆP KHO VẬN HÀ NỘI
Khu Công nghiệp Lễ Môn, TP. Thanh Hóa, 32 Đặng Văn Bi, Phường Trường Thọ, Quận K m 10, Quốc lộ 5, Xã Dương Xá, Huyện Gia
Tỉnh Thanh Hóa Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh Lâm, TP. Hà Nội
ĐT: (+84. 237) 3 912 540 ĐT: (+84. 28) 62 526 555 ĐT: (+84. 24) 36 789 489
Fax: (+84. 237) 3 912 541 Fax: (+84. 28) 38 960 804 Fax: (+84. 24) 38 276 966

16.PHÒNG KHÁM AN KHANG 17.TRUNG TÂM SỮA TƯƠI NGUYÊNLIỆU CỦ


CHI
184-186-188 Nguyễn Đình Chiểu, P.6, Quận 3, Lô B14-1; B14-2; đường D4; KCN Đông Nam, xã
TP. Hồ Chí Minh Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (+84. 28) 39 302 785 ĐT: (+84. 28) 37 350 001
Fax: (+84. 28) 39 302 708 Fax: (+84. 28) 37 350 003

174 www.vinamilk.com.vn 175


VI NAM I LK
Báo cáo phát triển bền vững 2018

176 GIÁ TRỊ MANG LẠI CHO CÁC BÊN LIÊN QUAN

You might also like