You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đề tài : Nguyên cứu thiết kế hệ thống đóng gói


kẹo tự động của công ty Pefetty
 GVHD: Phạm Thành Trung
 Thành viên nhóm: Lê Đức Thịnh
Lục Văn Thiệu
Giới
thiệu

Thuyế
Cấu tạo
t trình

Ứng
dụng
I. Giới thiệu:
− Dây chuyền hệ thống đếm và đóng gói kẹo tự động thực chất là một cái máy tự động
được lắp đặt có nhiều dây chuyền và khâu làm việc khác nhau, nhưng đều dựa trên sự
điều khiển của một cơ quan chung đó là tủ điện.
− Trong tủ điện có nhiều thiết bị khác nhau. Trong đó cơ quan đầu não chủ chốt đó là PLC
Mitsubishi FX-24M và Servo Delta ASDA-B2, cùng một số thiết bị khí cụ điện khác nhau.
− Dây chuyền này có chức năng thay thế cho công đoạn đếm và đóng gói từ công nhân,
giúp tăng năng suất khâu đóng gói nhanh hơn rất nhiều và giảm lượng công nhân đáng
kể.
− Giúp tăng độ chuyên nghiệp hóa, hiện đại hóa cho Công ty Pefetty.
 Dây chuyền sản xuất cơ bản của nhà máy:

máy làm hệ thống xử Máy gói Xử lý số Hệ thống


Băng tải Băng tải
kẹo lý vệ sinh kẹo lượng đóng gói
II. Cấu tạo:
1. Bộ phận cơ khí:
− Các bộ phận cơ khí được cấu tạo từ thép không gỉ và inox từ khung băng tải đến chân
máy
− Hệ thống băng tải
− Khung tủ điện
− Hệ thống máng đựng
2. Bộ phận tủ điện: Như một cơ quan đầu não của máy.
− PLC Mitsubishi FX-24M
− Servo DELTA ASDA-B2 ( Drive + Motor )
− Các thiết bị khí cụ điện
3. Sơ đồ trình tự hệ thống:

Cả
Cảm
m Băng biến
Tủ điện biế gạt và tín Đóng
n máng hiệu gói
đế đựng đóng
gói
m

− Các con mắt cảm biến được dùng là loại cảm biến hồng ngoại
− Cơ quan đầu não nằm trong tủ điện là con PLC FX-24M. Nó được cài
đặt chương trình được viết và cài vào từ phần mềm thông dụng GX-
Developer
4. Sơ đồ động mạch:
 Sơ lược về Servo DELTA ASDA-B2:

 Servo DELTA ASDA-B2 có 44 chân thông tin,


 Đi kèm với nó là MOTOR ASDA-B2.
 Sơ lược các chân thông tin và chức năng:
1 DO4 Đầu ra kỹ 16 DO6+ Đầu ra kỹ thuật số 31 DI7- Đầu vào kỹ thuật
17 VDD +24V nguồn ra (cho đầu
+ thuật số số
ngoài I/O)
2 DO3- Đầu ra kỹ thuật 32 DI6- Đầu vào kỹ thuật số
18 T-REF Mô-men xoắn tương tự
số đầu vào. 33 DI5- Đầu vào kỹ thuật số
3 DO3 Đầu ra kỹ thuật 34 DI3- Đầu vào kỹ thuật số
19 GND Đầu vào tương tự nối đất
+ số 35 PULL HI Nguồn cung cấp
4 DO2- Đầu ra kỹ thuật 20 V-REF Đầu vào tốc độ tương tự xung
số (+)
36 /HPULSE Vị trí xung tốc độ
5 DO2 Đầu ra kỹ thuật 21 OA Mã hóa A xung đầu ra cao (-)
+ số
6 DO1- Đầu ra kỹ thuật 22 /OA Mã hóa /A xung đầu ra
37 /SIGN Vị trí vào (-)
số 38 HPULSE Vị trí xung tốc độ
7 DO1 Đầu ra kỹ thuật 23 /OB Mã hóa /B xung đầu ra cao (+)
+ số 39 SIGN Vị trí vào (+)
24 /OZ Mã hóa /Z xung đầu ra
8 DI4- Đầu vào kỹ 40 /HSIGN Vị trí vào tốc độ cao
thuật số 25 OB Mã hóa B xung đầu rá (-)
9 DI1- Đầu vào kỹ
41 /PULSE Xung đầu vào (-)
thuật số 26 DO4- Đầu ra kỹ thuật số
10 DI2- Đầu vào kỹ 42 HSIGN Vị trí vào tốc độ cao
27 DO5- Đầu ra kỹ thuật số
thuật số 28 DO5+ Đầu ra kỹ thuật số
(+)
11 COM Nguồn vào (12- 29 GND Đầu vào nối đất tương tự 43 PULSE Xung đầu vào (+)
+ 24V) 44 OCZ Bộ mã hóa xung Z
12 DI9- Đầu vào kỹ 30 DI8- Đầu vào kỹ thuật số
Điều khiển đầu ra.
 
thuật số
13 OZ Bộ mã hóa xung
Z
Điều khiển đầu
ra.
14 COM- Nguồn VDD(24V)
đất
III. Ứng dụng:
− Máy được tạo ra nhằm mục đích rất thực tế, đáp ứng yêu cầu sản
xuất với năng suất và tầng số làm việc rất cao.
− Giảm chi phí về khâu thuê nhân công.
− Giúp công nghiệp hóa hiện đại hóa.
− Ngoài ra, khi sau khi chế tạo được máy này có thể bán và suất khẩu
ra các dây chuyền sản xuất ở nước ngoài.
− Hiện nay đã có 5 máy được lắp đặt tại Công ty Pefetty, hoạt động
ngày đêm không ngừng nghỉ.
Thank you

You might also like