Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Layout
Giới thiệu về Form
Các thành phần của Form
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input
Phân biệt phương thức GET/POST
Thẻ MARQUEE
Layout
Là thiết kế bố cục cho trang web
Các loại layout:
– Layout cố định ( Fixed Layout): Là layout có 1 độ phân giải
màn hình xác định. Độ rộng của trang web và các cột là 1 số
xác định
• Độ phân giải 800x600 : 760-790px
• Độ phân giải 1024x768: 960-1000px
– Layout động ( Float Layout): Độ rộng trang web và các cột
được xác định theo %.
Một số layout ví dụ
1. Layout 2 cột:
Một số layout ví dụ
2. Layout 1 header và 2 cột:
Một số layout ví dụ
3. Layout có 1 header và 3 cột, 1 footer
Nội dung
Giới thiệu về Form
Các thành phần của Form
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input
Phân biệt phương thức GET/POST
Thẻ MARQUEE
Ví dụ
Tag <Form>
Tag <Form> - Ví dụ
Dangnhap.htm
<html>
<body>
<form Name=“Dangnhap”
Action=“/admin/xlDangnhap.php”
Method=“Post”>
………………
</form>
</body>
</html>
Nội dung
Giới thiệu về Form
Các thành phần của Form
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input
Phân biệt phương thức GET/POST
Thẻ MARQUEE
Ví dụ
<input type=“text” name=“txtName” value=“This is one line text with
301” size=“20” maxlength=“30”>
Ví dụ
<input type=“Password” name=“txtPassword” value=“123456abc1234”
size=“20” maxlength=“30”>
Ví dụ
<html>
<body>
Check box group : <br>
Anh van: <input type="checkbox" name="Languages1" value="En"><br>
Hoa: <input type="checkbox" name="Languages2" value="Chz" checked><br>
Nhut: <input type="checkbox" name="Languages3" value="Jp"><br>
</body>
</html>
Ví dụ
<html>
<body>
Radio Button Group : <br>
Nam: <input type="radio" name="sex" value="nam" checked><br>
Nu: <input type="radio" name="sex" value="nu“checked ><br>
</body>
</html>
<html>
<body>
Radio Button Group : <br>
Nam: <input type="radio" name="sex1" value="nam" checked><br>
Nu: <input type="radio" name="sex2" value="nu“checked ><br>
</body>
</html>
© 2019 Khoa CNTT – ĐHGTVT
Lập trình Web – Chương 2. (mở rộng) Layout và Form
Ví dụ <html>
<body>
<form name=“frmMain” action=“POST” enctype=“multipart/form-data”>
<input type="file" name="fileUpload">
</form>
</body>
</html>
Ví dụ:
<input type="submit" name="btnSend" value="Send">
Ví dụ
<input type=“reset” name=“btnReset” value=“Rest”>
Ví dụ
Ví dụ
Ví dụ
<html>
<body>
<fieldset>
<legend>Subject</legend>
<input type="checkbox" name="Subjects" value="Eng"> English<br>
<input type="checkbox" name="Subjects" value="Math" checked> Mathematics<br>
<input type="checkbox" name="Subjects" value="GraphTheory"> Graph Theory<br>
</fieldset>
</body>
</html>
Nội dung
Giới thiệu về Form
Các thành phần của Form
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input
Phân biệt phương thức GET/POST
Thẻ MARQUEE
Title = string
– Tạo tooltip cho form fields.
– Áp dụng cho tất cả form fields.
Autocomplete = ON/OFF
– Gợi ý tự động khi nhập liệu.
– Áp dụng cho tất cả tag form, input.
Nội dung
Giới thiệu về Form
Các thành phần của Form
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input
Phân biệt phương thức GET/POST
Thẻ MARQUEE
Nội dung
Giới thiệu về Form
Các thành phần của Form
Một số thuộc tính tiện ích của Form và Input
Phân biệt phương thức GET/POST
Thẻ MARQUEE
Thẻ MARQUEE
Dùng để tạo hiệu ứng chữ chạy trên màn hình trình duyệt
Cú pháp
<MARQUEE
BEHAVIOR = ALTERNATE | SCROLL | SLIDE
DIRECTION = DOWN | LEFT | RIGHT | UP
LOOP = int
SCROLLAMOUNT=long
SCROLLDELAY=long
WIDTH = long> Text Text Text
</MARQUEE>
Ví dụ