You are on page 1of 38

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI


BÌNH HƯNG

BÁO CÁO ĐỀ TÀI

MÔN HỌC: THAM QUAN THỰC TẾ


GVHD : Ths. Nguyễn Ngọc Tiến

Nhóm 1 : Nguyễn Hải Anh

Bùi Thị Huỳnh Diễm


NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI BÌNH HƯNG
Trần Vũ Dương

Đỗ Hồng Nhật Hạ

Hà Âu Như Hảo

Bùi Nhật Hoàng


Nội dung chính

Phần 1:
Tổng quan nhà máy xử lý
nước thải Bình Hưng

Vấn đề môi trường tại địa


Phần 2:
điểm tham quan
Lưu lượng và tính
Phần 3:
chất dòng thải

Phần 4: Quy trình công nghệ

Phần 5: Các biện pháp an toàn


PHẦN 1

Tổng quan nhà máy xử lý nước


thải Bình Hưng
Vị trí
Tổng quan nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng

 “
Địa điểm: xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. HCM
 Diện tích: 47ha (giai đoạn 1: 14ha)
 Công suất giai đoạn 1: 141.000m3/d
 Công nghệ bùn hoạt tính cải tiến
 Vốn vay ODA Nhật Bản, đầu tư giai đoạn 1: 100 triệu
USD
 Xây dựng 11/2004 hoàn thành 12/2008
 Nhà thầu vận hành bảo dưỡng:UBND tp chỉ định c.ty
thoát nuớc đô thị

Sơ đồ mặt bằng nhà máy XLNT Bình Hưng
Mục tiêu, nhiệm vụ của nhà máy

Mục tiêu, nhiệm vụ chính của nhà máy xử lý


nước thải Bình Hưng là cải thiện môi trường
nước, giảm ô nhiễm môi trường, giảm úng ngập,
cải thiện cảnh quan lưu vực Kênh Tàu Hủ - Bến
Nghé - Kênh Đôi - Kênh Tẻ.
Nguồn tiếp nhận và sau khi xử lí

Hệ thống cống bao thu gom nước thải về nhà máy XLNT Bình Hưng (Giai đoạn 1)
Trạm bơm Đồng Diều
+ Giai đoạn 1: 133.3 m3/phút (2
bơm chính và 1 bơm dự phòng,
công suất mỗi bơm = 66.7
m3/phút); H = 15m, N = 220 (kW);
380 (V).

+ Giai đoạn 2: 485.4 m3/phút


(thêm 3 bơm chìm, công suất
1 bơm = 117.4 m3/phút).
Sơ đồ trạm bơm Đồng Diều
PHẦN 2

Vấn đề môi trường tại địa điểm


tham quan
Khí thải
 Môi
Ôtrường
Khí thảikhông
nhiễm khí
phát ra
nhiệt, từtại
tiếng khukhí
giếng
ồn, vực
bơm nộivàvi,
của
thải ngoại
trạm
bụi, bơmvinâng
nhà máy

 Do
Khi có
thảigió
Khíhoạt củalớn
động nhàthìmáy
của mộtchủ
máy lượng
bơm, khí
yếumáy thải
phát phát
sinh
thổi từ khu
khí, máyvực giếng
cô đặc
sinh
bơm chưa kịp xử
của trạm bơm lý nâng.
sẽ phátThành
tán raphần
các khu
khí thải chủ yếu là
ly tâm,
vực4,gần
CH thiết
CO,nhà bị tách
COmáy. nước.
2, H2S.

 Ngoài ra các phương tiện giao thông như: xe tải, xe


 Mùi và khí độc sinh ra từ trạm bơm do quá trình phân
máy, xe ô tô, cũng gây tiếng ồn, khí thải và bụi
hủy các chất hữu cơ trong nước thải và một phần từ rác
thải của song chắn rác
Nước thải

 Nước
Nước thải
mưasinh
thải sản hoạt
xuất
chảy tràn
 Từ
Nước thải
mưa
hoạt sinh
độngchảyhoạt
vậntrànphát
vàsinh
được
hành quychủ
chức yếu
định
năng từ
làxử cácnước
nước
lý hoạtthải sinh hoạt của nhà máy.
sạch
động sinh hoạt của các cán bộ công nhân viên trong
Nước
 Nước
nhà mưatừtừhoạt
thải
máy. các động
mái nhà
vậnvàhành
nước mưa
nhà máy chảy
baotràn
gồmtrên
nướcmặtvệđất được
sinh nhàthu vào hệ
xưởng, vệ
thốngmáy
sinh thoát
mócnước
thiếtmưa riênggiải
bị, nước biệtnhiệt,…
đổ ra kênh Tắc Bến Rô theo 3 miệng cửa xả
nên không
 Công tác xửảnh
lý hưởng đến Nước
nước thải: khu vực
thảixửsinh
lý nước của nhà
hoạt phát sinhmáy.
từ các hộ dân của quận
1, 3, 5 và và của một phần quận 10 sẽ được thu gom qua hệ thống xử lý nước
thải của nhà máy
Chất thải rắn

 Chất
Chất thải thải rắn phát sinh trong quá trình sảnvụ
Dịch xuất
thucủa nhà máy
rắn bao Vị trí tập
sinh gồm: chất thải rắn sinh hoạt, gom
chất thải rác
rắnthải
sản xuất không
hoạt trung
sinh hoạt
nguy hại và chất thải rắn sản xuất nguy hại .

Chất thải rắn sản Chôn lấp hoặc


xuất không nguy Vị trí tập trung Phân loại, hợp đồng đơn
hại thu gom vị xử lý

Chất thải rắn sản Vị trí tập Phân loại, Hợp đồng đơn
xuất nguy hại trung thu gom vị có chức năng
xử lý
Chất thải rắn

 Chất thải sinh hoạt

 Nguồn phát sinh chất thải rắn sinh hoạt bao gồm rác
thải sinh hoạt của công nhân viên nhà máy. Lượng
rác sinh hoạt phát sinh trong nhà máy khoảng
2m3/ngày .
Chất thải rắn sản xuất
 Chất thải rắn không nguy hại

 Phát sinh trong


từ cácquá
công trình
trình bảotại
trì,đơn
bảovịdưỡng
và từthiết
quy bị
trình xửnhư
cũng lý nước thảivận
công tác của
nhà
hànhmáy gồm có
và giám sát rác
quythải và Bao
trình. bùn cát.
gồm: giẻ lau, bao tay dính dầu nhớt, bóng đèn
huỳnh quang,
 Lượng rác thảimực in, mực
rắn này photo,
từ các acquy
hộ dân thải, hệ
cư theo pinthống
thải, các
thu loại
nướcdầu
thảiđộng cơ và
về nhà
bôi trơn,
máy, nên bao
đượcbìxem
hóa là
chất bảo
chất vệsinh
thải thựchoạt.
vật, hóa chất phòng thí nghiệm.

 Bùn thải: Bùn thải sau quá trình tách nước có độ ẩm 70-80% với khối
lượng khoảng 1022 tấn/tháng.
Nhận xét chung các vấn đề môi trường

 Vấn đề môi trường tại nhà máy chủ yếu ở đây là khí thải, nước thải, chất thải
rắn là chính. Như chúng ta đã biết, khi bắt đầu vận hành một nhà máy là không
hề đơn giản, chắc chắn sẽ có những sự cố ngoài ý muốn.

 Mặc dù có những khó khăn và sự cố môi trường nhưng nhà máy đã khắc phục
và giảm thiểu.

 Hiện nay nhà máy đã đi vào nề nếp ổn định, chất thải được xử lý, chất lượng
môi trường tương đối ổn định. Tương lai, nhà máy tiếp tục nâng cấp hệ thống
và cam kết đi đôi với bảo vệ môi trường.
Phần 3:

Lưu lượng và tính chất dòng


thải
Lượng nước xử lí qua các năm

Lưu lượng trung Ngày cao


Thời gian Lưu lượng đã xử lý Ngày thấp nhất
bình/ ngày nhất

Năm 2009 13,814,584 63,553 8,244 187,653

Năm 2010 32,665,660 89,495 5,136 151,922

Năm 2011 37,644,575 103,136 36,286 150,213

Năm 2012 15,161,402 41,538 - -


Tổng cộng năm 2009 đến 2012 đã xử lý được: 99,286,221 (m3) nước thải
Lượng nước xử lí qua các năm

50,000,000 48,820,061

47,760,623
48,000,000
46,213,290

46,000,000

44,000,000
41,722,732
42,000,000 40,889,231

40,000,000

38,000,000

36,000,000
2013 2014 2015 2016 2017

Lưu lượng nước thải qua các năm 2013-2017


Nồng độ các chất đặc trưng

STT Thông số Đơn vị Đầu vào Đầu ra QCVN

1 pH 6,11 – 6,77 5,62 – 6,73 5,5 – 9


2 SS mg/l 28 – 388 2 – 18 100
3 COD mg/l 49 – 274 14 – 44 150
4 BOD5 mg/l 14 – 109 1–6 50

5 Coliform MPN/100ml 4.3×105-24×106 0 – 2400 5,000

6 Tổng N mg/l 4.8 – 17.4 3.6 – 9.1 40


7 Tổng P mg/l 0.9 – 4.8 0.5 – 3.6 6
8 Clo dư mg/l – 0 – 0.25 2

Lưu lượng nước thải qua các năm 2013-2017


Phần 4:

Quy trình công nghệ


 Sử dụng công nghệ bùn
hoạt tính cải tiến

Sơ đồ quy trình công nghệ nhà máy XLNT Bình Hưng


Các hạng mục công trình chính

1 2 3
Hạng Hạng Hạng
mục xử mục cấp mục xử
lí nước nước lí bùn
thải
Hạng mục xử lí nước thải

 Số lượng: 2

 Kích thước: W x H = 1,5m x 1,5m

 Khe hở giữa các SCR: 100 (mm)

 Số lượng: 3 bơm (2 bơm làm việc và 1


bơm dự phòng)

 Kiểu bơm: bơm li tâm đặt chìm

 Thông số kỹ thuật: Q = 66,7 (m3/phút),


H = 14m
Bể lắng sơ cấp

 Kích thước của bể như sau: L x W x H = 13m x 5m x 3m (10 bể, 20 ngăn).


 Thời gian lưu nước: khoảng 45 phút.
 Bơm bùn tươi cho 10 bể lắng: số lượng 3 (2 làm việc và 1 dự phòng)
 Khối lượng bùn thô 10,364 tấn/ngày.
 Thiết bị:
 Thiết bị thu gom bùn: loại bậc xích
 Bơm bùn chưa xử lý: loại bơm bùn không nghẹt
Bể sục khí

- Kích thước của bể: L x W x H = 28m x 11m x


6m (10 bể, 40 ngăn).

- Thiết bị:

+ Thiết bị khuấy dạng ống: 120 L/phút (số lượng:


160 bộ gồm 20 bộ 24 ống; 140 bộ 18 ống).

+ Thiết bị thổi kiểu turbo: 360 m3/phút.

- Thời gian lưu nước: 2.74 giờ.

- Lượng bùn tuần hoàn: 25%.


Bể lắng thứ cấp

- Kích thước của bể như sau: L x W x H = 26m x 5m x 3.5m


(10 bể, 20 ngăn).

- Thời gian lưu nước: 24 phút

- Thiết bị:

+Thiết bị thu gom bùn: loại bậc xích.

+ Bơm bùn tuần hoàn: 5.6 m3/phút.

+ Bơm bùn dư: 1.2 m3/phút.

- Khối lượng bùn dư: 31,306 tấn/ngày.


Bể khử trùng

- Kích thước của bể như sau: L x W x H = 13m x 5m x 3m


(1 bể, 4 ngăn).

- Thiết bị: bơm hoá chất với công suất là 0.82 – 1.62 L/phút.

- Thời gian lưu nước: khoảng 30 phút.

Thiết bị kiểm
Hệ thống tra
lọckhử
Bể chất
nước táilượng
trùng nước
sử dụng
Hạng mục cấp nước

Bể ra dòng thứ cấp

Bể lọc cát

Bể nước đã lọc

Bể nước thải rửa lọc


Hạng mục xử lý bùn


Hạng mục xử lý bùn bao gồm: Bể cô đặc bùn trọng
lực, bể bùn dư, thiết bị cô đặc bùn ly tâm, bể bùn hỗn
hợp, thiết bị tách nước ly tâm, thiết bị hoà trộn
Polyme, bơm cấp Polyme, bể nước tái quay vòng.


Sơ đồ về sự thay đổi thể tích trong quá trình xử lý bùn
Nhận xét

Các bể chứa bùn có khả năng tác bùn và cố đặc bùn. Tuy nhiên, bùn
sau khi cô đặc không được xử lý làm phân compost mà chuyển đến
Bãi rác Đa Phước để xử lý.
PHẦN 5

Các biện pháp an toàn


Những chú í khi đi hiện trường

• Trang bị an toàn cá nhân: nón bảo


hộ, giày hoặc dép quai hậu,..
• Chú ý tất cả các biển cảnh báo
nguy
hiểm
• Không hút thuốc ở trong khu vực
nhà máy.
• Tập trung theo đoàn và tuân theo
chỉ dẫn của người hướng dẫn.
• Không dùng nước tái quay vòng ở
các vòi bên ngoài khu văn phòng cho
mục đích cá nhân.
• Chỉ dùng nước ở các khu vực văn
phòng chính.
Quy trình khẩn cấp
Thank you !!!
For listening

You might also like