Professional Documents
Culture Documents
Áp Xe PH I YDH
Áp Xe PH I YDH
Peptococus
NẤM
* Yếu tố thuận lợi:
Ko Ө∕Ө ko đầy đủ
• Khái mủ
6-8 tuần
3 giai đoạn:
+ Giai đoạn nung mủ kín
+ Giai đoạn khái mủ (khạc ộc mủ)
+ Giai đoạn nung mủ hở
Giai đoạn nung mủ kín
•Cơ năng:
+ Ho khan/khạc ít đàm
+ Đau ngực sâu âm ỉ, ↑khi ho/thở sâu
+ Ít khó thở
•Toàn thân:
+ Sốt cao, rét run
+ Mệt mỏi, chán ăn, gầy sút
+ Vẻ mặt hốc hác
+ Tiểu ít, sẫm màu
•Thực thể: nghèo nàn, HC đông đặc phổi ko điển hình.
•Cận lâm sàng:
+ CTM: WBC↑, Neut↑, VS↑.
+ X-quang phổi: mờ tròn hay bầu dục (đáy phổi phải)
Giai đoạn khái mủ
• Nội khoa:
• Kháng sinh
• Dẫn lưu tư thế + vỗ rung
• Triệu chứng
• Ngoại khoa:
• Dẫn lưu mủ qua da
• Cắt thùy phổi
Tiến triển và biến chứng
•Tiến triển:
+ T°↓dần sau khái mủ, Vmủ↓và có thể hết sau 7-10 ngày Ө
+ VS, Xquang: chậm (3-6 tuần sau), xơ/ko di chứng
+ Hang thừa: tồn tại lâu, X-quang ko đổi (vỏ mỏng, ko dịch..)
+ Áp xe phổi mạn: Sau 3 tháng Ө tích cực hết HCNT cấp, từng đợt
khái mủ lại, thương tổn tồn tại mãi/lan tỏa/+ áp xe khác, ngón tay dùi
trống rõ.
•Biến chứng:
+ HRM nặng
+ TDMP/TmủMP, dày dính màng phổi, SHH mạn.
+ GPQ, xơ phổi.
+ NT huyết.
+ Áp xe phổi mạn tính.
+ Tử vong: bệnh nặng/biến chứng, tắc/co thắt PQ (sốc phổi)