You are on page 1of 58

LESSON 1

WHAT’S THIS?
• Train: xe lửa
• Look at: nhìn vào
• Look: nhìn
• That’s right: đúng rồi
• Here you are: đây là
cái bạn đang cần
• School things: những
vật ở trường học
• Can I have my school
things, please?
• Tôi có thể xem những
đồ vật ở trường được
không?
Friday, June 29th, 2018
Lesson 1: What’s this?

1.Pen: bút mực


2.Pencil: bút chì
3.Eraser: cục tẩy
4.Book:quyển sách
LESSON 2
•What’s this?
•It’s a / an …
It’s It’s
It’s a book.
It’s an eraser.
It’s a pencil.
It’s a pen.
1. Train: xe lửa
2. Look at: nhìn vào
3. Look: nhìn
4. And: và
5. What’s this? Cái gì đây?
6. It’s a / an … Đó là một …
7. It’s an eraser: đó là một cục tẩy
8. It’s a book: đó là một quyển
sách
LESSON 3
It’s a book.
It’s a eraser.
It’s a pencil.
It’s a pen.
It’s a train.
It’s a bag.
It’s a door.
It’s a window.
open your book.
close your book.
Friday, July 6th, 2018
Lesson 1: What’s this?
1.Bag: túi, cặp
2.Door: cửa chính
3.Window: cửa sổ
4.Open your book: mở sách
ra
5.Close your book: đóng sách
lại
LESSON 4
It’s an apple.
It’s a bird.
It’s a cat.
It’s a dog.
1.This is: Đây là
2.Here is: Ở đây
3.Like: Thích
Tuesday, July 10th, 2018
1.Apple: Táo
2.Cat: Mèo
3.Dog: Chó
4.Bird: Chim
5.This is: Đây là
6.Here is: Ở đây
7.Like: Thích
1. Pen: bút mực
2. Pencil: bút chì
3. Eraser : gôm, tẩy
4. Book: sách
5. Window: cửa sổ
6. Bag: túi, bao
7. Door: cửa chính
8. Apple: táo
9. Bird: chim
10.Cat: mèo
11.Dog: chó
LESSON FIVE
SKILLS TIME

 
 
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
1. The / train. / at / look 
2. is / this? / what 
3. an / apple. / is / it 
4. is / this / bird. / a 
5. The / birds. / likes / cat 
6. is / name? / what / your 
7. old / how / you? / are 
8. Open / book. / the 
9. color / is / what / it? 
10.is / it / yellow. 
1.  Look at the train.
2.  What is this?
3.  It is an apple.
4.  This is a bird.
5.  The cat likes birds.
6.  What is your name?
7.  How old are you?
8. Open the book.
9.  What color is it?
10.  It is yellow.

You might also like