You are on page 1of 24

II.

KHU VỰC KHÁCH HÀNG

1. PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG

Người tiêu dùng Tổ chức

Cá nhân, khách Các công ty về đồ


du lịch, nhà trang trí, thiết kế
hàng, khách sạn, nội thất, các cửa
quán ăn, cafe…. cửa hàng đồ lưu
niệm...
II. KHU VỰC KHÁCH HÀNG

2. KÊNH PHÂN PHỐI

TRỰC TIẾP

Website trưng bày các sản


phẩm bán buôn và bán lẻ, nhận GIÁN TIẾP
đặt hàng trực tiếp với các mẫu
• Qua các đại lí, nhà
dựa theo yêu cầu khách hàng
bán lẻ
Trưng bày và bán sản phẩm trên • Các nhà phân phối
các sàn TMĐT lớn: Amazon, xuất nhập khẩu
Shopee... • Các công ty du lịch,
khu vui chơi
Gian hàng trực tiếp tại làng
II. KHU VỰC KHÁCH HÀNG

3. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

Bộ phận chăm sóc khách


hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ,
tư vấn và giải đáp mọi thắc
mắc của khách hàng qua
website, fanpage, email…

Sẵn sàng đền bù và đổi trả


nếu sản phẩm lỗi hay không
giao đúng theo yêu cầu
II. KHU VỰC KHÁCH HÀNG

3. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

Ứng dụng công nghệ AI trong


việc theo dõi, phân tích, quản
lí thông tin khách hàng

Thank Tri ân khách hàng với nhiều


you! ưu đãi: chiết khấu, giảm giá,
tặng thiệp cảm ơn..
III. KHU VỰC CƠ SỞ HẠ TẦNG

1. NGUỒN LỰC

2. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

3. MẠNG LƯỚI ĐỐI TÁC

NHÓM 4
III. KHU VỰC CƠ SỞ HẠ TẦNG

Nguồn lực vật chất


1. NGUỒN LỰC
Nguồn lực tài chính

Nguồn nhân lực

Thương hiệu

Năng lực đổi mới


I. NGUỒN LƯC

1. NGUỒN LỰC VẬT CHẤT

Hệ thống phân phối, vận chuyển


linh hoạt, nhanh chóng

Hệ thống kho bãi qui mô, hiện đại,


gần trục đường chính, thuận tiện
cho việc vận chuển

Khu trưng bày và thiết kế sản


phẩm được thiết kế kết hợp hài
hòa giữa truyền thống và hiện đại
I. NGUỒN LƯC
2. NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH

Vốn chủ sở hữu


Tiền mặt: 3 tỷ
VND đồng

Vốn vay
Vay ngân hàng:
1 tỷ VND

(Dự kiến số vốn 4 tỷ VND sẽ duy trì hoạt


động của DN trong khoảng 3 năm)
I. NGUỒN LƯC
3. NGUỒN NHÂN LỰC

Đội ngũ sáng lập giàu Những người dân làm nón Đội ngũ thiết kế chuyên môn
nhiệt huyết, tài năng, làng chuông giàu kinh cao, sáng tạo, am hiểu cả văn
kinh nghiệm nghiệm, chuyên môn hóa dân gian lẫn nghệ thuật
hiện đại
Các chính sách quản lí nhân sự

Nhân viên được hướng Thời gian làm việc linh


Nón lá

Nón lá
dẫn, đào tạo kĩ năng tay hoạt, phù hợp
nghề tận tình

Hưởng mức lương cao, có Đảm bảo an toàn lao động,


nhiều đãi ngộ như thưởng

Nón lá
điều kiện làm việc thoải
Nón lá

thêm doanh số, lương theo mái, phù hợp…


sản phẩm…
I. NGUỒN LƯC

4. THƯƠNG HIỆU

LA hướng tới là thương hiệu nổi


tiếng trong và ngoài nước, là
thương hiệu bán nón lớn tại Việt
Nam

LA sẽ là doanh nghiệp bán nón


chất lượng cao, uy tín, sáng
tạo và tiên phong
I. NGUỒN LƯC

5. NĂNG LỰC ĐỔI MỚI

LA luôn tục nghiên cứu, phát triển


các sản phẩm mới với những chất
liệu tối ưu, mẫu mã kiểu dáng tinh
tế, độc đáo, đa dạng

LA còn luôn không ngừng thử


nghiệm, ứng dụng và phát triển
công nghệ vào nhiều khâu: sản
xuất, phân phối, quản lí…
III. KHU VỰC CƠ SỞ HẠ TẦNG

2. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

 Phát triển ý tưởng thiết kế sản phẩm, nâng cao  Tìm kiếm đối tác để mở rộng kinh doanh (các
chất lượng sản phẩm. làng nghề truyền thống khác…)
• Quảng cáo sản phẩm.
 Khuyến khích khách hàng tự sáng tạo sản phẩm
 Kí kết hợp đồng cung cấp sản phẩm với các công mang cá tính riêng.
ty chuyên về đồ trang trí, thiết kế nội thất, nhà
 Gửi bán sản phẩm tại những cửa hàng, quầy lưu
hàng, khách sạn, café, quán ăn, spa…
niệm nơi có nhiều khách du lịch qua lại.

 Hoạt động bán hàng qua các sàn TMĐT để tiếp  Nhận thiết kế theo yêu cầu riêng của khách
cận được nhiều phân khúc khách hàng. hàng, cửa hàng, doanh nghiệp.
Làng chuông Các kênh phân phối

+ đối tác chính của LA, là Công ty xuất nhập khẩu,


nguồn cung cấp nón chính, đại lí bán lẻ, công ty du
là nền tảng để LA tạo ra lịch, khu vui chơi giải trí,
3. Các đối tác chính

những sản phẩm mới. du lịch…

Đối tác cung cấp Bộ văn hóa du lịch huyện


nguyên vật liệu Thanh Oai, tp Hà Nội

Những đối tác uy tín, có hợp tác trong việc thúc


nguồn cung ổn định đẩy, quảng bá thương
hiệu
III. KHU VỰC TÀI CHÍNH

1. CẤU TRÚC CHI PHÍ

2. CẤU TRÚC DOANH THU

NHÓM 4
1. CẤU TRÚC CHI PHÍ

Chi phí sản xuất (bao gồm cả


lương công nhân, chi phí điện 10%
nước, nguyên liệu...): 65% 5%

Chi phí quản trị, nghiên cứu, phát 13%


triển sp: 5%
7% 65%
Chi phí Marketing, quảng cáo,
kinh doanh: 10%

Chi phí vận chuyển: 7%

Chi phí khác: 13%

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr


2. CẤU TRÚC DOANH THU

3 4
11
Doanh thu từ bán sản phẩm nón: 93% 3

+ Tiêu thụ trực tiếp trong nước: 60% 22

+ Xuất khẩu: 22%

+ Qua các kênh điện tử: 11%

Cho thuê nón: 4%

Thu nhập khác (từ du lịch…): 3%


60

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr


KẾ HOẠCH TÀI
CHÍNH
     
Hạng mục Số lượng (cái) Giá bán Doanh thu (nghìn)
(nghìn)
1. DT từ bán sản phẩm nón 5400c /tháng    
- Các đại lí bán lẻ, bán buôn trong nước:      
+ Nón sinh hoạt:       60-84.000
+ Nón cao cấp: 1200 50-70 250-375.000
  2500 100-150

- Kênh bán trực tuyến (website, các sàn


TMĐT) 700 100 70.000
(tính theo giá và sản lượng tb)
- Xuất khẩu 800 150-200 120-160.000
1. DT từ cho thuê sản phẩm 600  
(3 tháng) 20.000
1. DT khác (khách du lịch đến tham quan,    
mua…) 15.000
       
Tổng doanh thu: 640.000
Hạng mục Chi phí dự tính
(triệu)
1. Tài sản cố định 700
- Thuê mướn xưởng, mặt bằng cửa hàng (đặt cọc 12 tháng) 300
- Trang bị ban đầu (bàn ghế, đồ dùng văn phòng, máy tính…)  
- Trang thiết bị sản xuất 45
- Phương tiện thu mua  
- Chi phí khác 90
250
15

1. Chi phí hoạt động hàng tháng 460


+ Chi phí nhân công 214

Chi phí dự
- Nhân công làm sản phẩm (25) 150
- Nhân viên kĩ thuật (2) 14
- Nhân viên kinh doanh + marketing (3) 20
- Nhân viên kế toán (1 người) 9

kiến
- Nhân viên thiết kế, tạo mẫu- thợ trưởng (1người) 8
- Nhân viên quản lí (1)  
- Nhân viên thu mua (2 người) 8
13

+ Chi phí nguyên vật liêu 140


+ Chi phí điện, nước 9
+ Chi phí marketing trong 1 tháng đầu 15
+ Chi phí phát sinh + thuế 20
+ thuê mướn mặt bằng, nhà xưởng (1 tháng) 25
+ chi phí vận chuyển 28
+ chi phí khấu hao TSCD 15
Tổng chi phí 1250
DỰ BÁO CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN 2 NĂM TIẾP THEO
ĐV: triệu đồng

Năm 1 2 3

% Doanh thu tăng - 13% 16%

Doanh thu 5900 7440 8500

% chi phí tăng - 10% 12%

Chi phí 5400 5740 6150

Lợi nhuận 500 1700 2350


BẢNG TÍNH LỖ LÃI
(ĐV: triệu đồng)

STT Năm 1 2 3
1 Tổng doanh thu thuần 5900 7440 8500
2 Tổng chi phí 5400 5740 6150
3 Khấu hao TSCĐ 100 100 100
4 EBIT (= 1-2-3) 400 1600 2250
5 Lãi vay 114 87 36
6 EBT (lợi tức trước thuế 4-5) 289 1513 2214
7 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10 16 20
8 Lãi ròng (=6-7) 279 1497 2194
Thời hạn 1 2 3 4 5 6
Dư nợ đầu kì 1000 900 800 650 400 200 KẾ HOẠCH
TRẢ NỢ
Lãi phát sinh 60 54 48 39 24 12
(Đơn vị: triệu đồng)
Số tiền trả nợ 160 154 198 289 224 212
- Nợ gốc 100 100 150 250 200 200 Công ty sẽ trả nợ trong
- Lãi đến hạn 60 54 48 39 24 12 vòng 3 năm, gồm 6 kì,
mỗi kì 6 tháng với lãi
suất 12%/năm

Dư nợ cuối kì 900 800 650 400 200 0


Thank!

You might also like