You are on page 1of 46

QTKD Nhóm 4

Thành viên

ÔN CHÍ LINH TRẦN THỊ LÊ NGUYÊN DIÊU LINH


Thuyết trình Tổng hợp bài Tổng hợp, bổ sung
Nội dung Phân chia Nội dung
Nội dung
Thành viên

KONGTHARAK SAY CAO THÙY LINH NGUYÊN THI THÙY LINH


Nội dung Nội dung Nội dung
Số liệu Slide Slide
PHÂN
TÍCH MÔ
HÌNH
KINH
DOANH
CỦA
AMAZON

Đánh giá thành công của Amazon


Nội Dung

01. Giới thiệu về doanh nghiệp


thương mại điện tử AMAZON

02. Phân tích mô hình hoạt


động của AMAZON

03. Đánh giá thành công của


AMAZON

Nhóm 4
I. GIỚI THIỆU VỀ
TẬP ĐOÀN
AMAZON

Giới thiệu chung

Thành tựu nổi bật


N
h
ó
m

4
1. GIỚI THIỆU CHUNG

01 02 03

Amazon được Là một công ty đa Tên của công ty


thành lập bởi quốc gia Mĩ có trụ được đặt theo tên
Jeffrey Benzos năm sở tại Seattle, của dòng Amazon
1994 Washington DC hung vĩ, cũng là
chữ cái đầu bảng.
1994: Thành 1999: Khai 2019: Vị trí số 1 trong
lập và kinh trương các cửa bảng xếp hạng thương
doanh sách hàng điện tử hiệu Brandz (315.5 tỉ
trực tuyến
USD )

TIME
LINE

1997: cổ phần 1998 – 2019: luôn mở rộng


hóa công ty, phát các mặt hàng sản phẩm
hành cổ phiếu dịch vụ: chợ điện tử với
đầu tiến trên sàn mọi mặt hàng, âm nhạc,
Nasdaq điện toán đám mây, phim
ảnh…
II. PHÂN TÍCH MÔ
HÌNH KINH DOANH
CỦA AMAZON

N
h
ó
m

4
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA AMAZON

1. Khu vực sản phẩm, 2. Khu vực khách hàng


2.1. Phân đoạn khách hàng
dịch vụ mục tiêu
1.1. Sản phẩm, dịch vụ
2.2. Kênh phân phối
1.2. Giá trị đề nghị
2.3. Quan hệ khách hàng

3. Khu vực cơ sở hạ tầng


4. Khu vực tài chính
3.1. Nguồn lực chính
4.1. Cấu trúc chi phí
3.2. Mạng lưới đối tác
4.2. Doanh thu
3.3. Hoạt động chính
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA AMAZON

AM 1. KHU VỰC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ

AZ v
1.1. Sản phẩm, dịch vụ

1.2. Giá trị đề nghị

ON
1.1. Các sản phẩm, dịch vụ của AMAZON
KINDLE CLOUD Chăm sóc
sắc đẹp

Sách

Video
READER Cửa hàng trò chơi kĩ thuật số
Phim trường AMAZON Âm nhạc
AMAZON
Điện tử tiêu dùng
ALEXA

AMAZON AMAZON Đồ dùng


FRESH Tiếng vọng

Viên nén lửa


Rượu
Dịch vụ quảng cáo
TV
Cửa hàng ứng cháy AMAZON không
dụng Thủ Tướng AMAZON dây Phần mềm
Điện toán đám
Webstore mây Thời trang
Ổ đĩa AMAZON
AMAZON + 40 các công ty con
Âm nhạc không giới hạn Đồ dùng
1.2. Giá trị đề xuất

Giá cả cạnh tranh:


Điều tuyệt vời ở Amazon là họ
cung cấp sản phẩm, dịch vụ ở
mức giá rất rẻ mà không hề làm
giảm đi chất lượng

Sự lựa chọn đa dạng:


“Bạn có thể tìm thấy mọi thứ
trên Amazon”
1.2. Giá trị đề xuất

Thanh toán nhanh và tiện lợi


Flexible cho phép phát triển những
giải pháp thanh toán được các biệt
hóa cho những loại hình kinh doanh
khác nhau

Sự thuận tiện trong tìm kiếm và


mua sản phẩm
 “Search Inside the book”, cho phép người mua
tìm kiếm bằng những cụm từ chứa trong 33 triệu
trang sách của 120.000 cuốn sách
 Có nhiều lợi ích khi tham gia ZSHOP
 Gợi ý người mua
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA AMAZON

AM 2. KHU VỰC KHÁCH HÀNG

AZ v
2.1. Phân đoạn khách hàng mục tiêu

2.2. Kênh phân phối

ON
2.3. Quan hệ khách hàng
2.1. Phân đoạn khách
hàng mục tiêu

Amazon phục vụ mọi


khách hàng ở mọi lứa
tuổi ( nhưng thường
từ 14 tuổi trở lên), mọi
giới tính, cả thành thị
và nông thôn, trên
hơn 100 quốc gia và
vùng lãnh thổ trên thế
giới…
2.2. KÊNH PHÂN PHỐI

Online và di dộng Gửi Email trực tiếp Multi-media Quan hệ công chúng

QC Google Adwords Xác định các seller


Xác định cácqua:
thông seller
đăng kí Các chương trình Tích cực truyền thông
QC trên các trang mạng
thôngkinh
qua:doanh
danh sách
và danh truyền hình, truyền sự xuất hiện của Jeff
xã hội: Facebook,
đăng kí
sách mua hàngvà
kinh doanh thông đa phương tiện Benzos qua những talk
Twitter, Linkdln…
Email
danh sách mua hàng như TV, Radio show, forum…
Trang web: amzon.com,
aws.amazon.com.. Các sự kiện: Shopping
Blog, trang bán của bên Malls..
thứ ba và trả phí hoa hông Gửi mail mời tham
gia… Tài trợ các sản phẩm: áo
phông, bút, nước giải
Ứng dụng trên điên khát…
thoại của amazon
3.3. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG “Nếu bạn làm cho khách
hàng thất vọng trong đời
thực, có thể một người sẽ
đồn ra sáu người. Nếu bạn
Amazon luôn được làm cho khách hàng thất
đánh giá cao về chất vọng trên Internet, có thể
lượng dịch vụ và chăm một người sẽ đồn ra sáu
sóc khách hàng tốt nhất ngàn người”.
Jeff Benzos
Cơ quan phân tích thị
trường ForeSee dẫn báo cáo
hàng năm về chỉ số hài lòng
của khách hàng mua sắm
trực tuyến cho thấy
Amazon.com ghi thêm 2
điểm đạt 88/100 điểm, mức
kỷ lục vượt qua 100 nhà bán
lẻ trực tuyến lớn nhất trong
14 khu vực khác nhau-2019
3.3. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG

Công cụ và cách thức thực hiện

1. CRM

Amazon đã thành công trong việc


thực hiện quản trị quan hệ khách
hàng (CRM). Được phát triển theo
hình thức in-house, hệ thống CRM
của Amazon ghi lại dữ liệu của khách
hàng khi mua sắm, từ đó cá nhân hóa
trải nghiệm người dùng
3.3. QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Công cụ và cách thức thực hiện

2. Giao diện dễ sử 4. Cung cấp danh 6. Gói dịch vụ Amazon Prime


dụng thu hút người sách tham khảo chi vận chuyển miễn phí cho các
dùng tiết khách hàng trung thành

3. Amazon sẵn sàng trả lại 5. Nói chuyện với khách


7. Khách hàng chọn lựa và
tiền cho khách hàng khi hàng theo cách thấu hiểu,
gửi những bưu thiếp điện tử
việc mua bán bị trục trặc hỗ trợ khách hàng qua điện
miễn phí cho bạn bè, người
thoại, email chat, online…
thân của mình
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA AMAZON

AM 3. KHU VỰC CƠ SỞ HẠ TẦNG

AZ v
3.1. Các nguồn lực chính

3.2. Mạng lưới đối tác

ON
3.3. Hoạt động chính
3.1. NGUỒN LỰC CHÍNH

3.1.1. Nguồn nhân lực

3.1.2. Nguồn lực tài chính

3.1.3. Công nghệ

3.1.4. Nguồn lực vật chất

3.1.5. Năng lực đổi mới

3.1.6. Thương hiệu


3.1.1. Nguồn nhân lực

Tỷ phú Jeff Bezos là người đứng Dưới trướng Jeff Benzos là 10 vị giám
đầu và dẫn dắt Amazon trở thành đốc tài năng phụ trách các mảng khác
tập đoàn thương mại điện tử lớn nhau của công ty
nhất toàn cầu
3.1.1. Nguồn nhân lực

Amazon sở hữu hơn 540000 nhân


viên (tính đến tháng 9 năm 2019) và là
công ty có số lượng nhân viên lớn thứ
hai nước Mỹ chỉ sau Walmart

Với đội ngũ nhân viên văn phòng,


Amazon có tận 14.000 cơ hội việc làm
A được liệt kê trên trang web của mình
M
A
z
O
N
3.1.2. Nguồn lực tài chính

Tổng tài sản: 162.648 tỷ USD

Tổng vốn chủ sở hữu: 43.549 tỷ USD

Doanh thu: 232.887 tỷ USD

Lợi nhuận kinh doanh: 12.421 tỷ USD

Số liệu năm 2018


3.1.3. Đi đầu về công nghệ
3.1.3. CÔNG NGHỆ

Amazon tự
nghiên cứu và
phát triển riêng
một công cụ
tìm kiếm có tên
a9.com với mục
đích hỗ trợ việc
tìm kiếm sản
phẩm.
3.1.3. CÔNG NGHỆ

Là công ty đâu tiên đưa ra công nghệ mua


hàng vs 1 cú click chuột (I-click).

Là công ty đầu tiên sử dụng công nghệ lọc thông tin


trên nguyên lý cộng tác để phân tích hành vi mua sắm
của người tiêu dung ,trên cơ sở đó đưa ra gợi ý về
những cuốn sách, mặt hàng cho phù hợp, mang lại hiệu
quả cá nhân hóa, cá biêt hóa cho khách hàng.

Amazon sở hữu một kho dữ liệu lớn nhất thế giới.


Các kho dữ liệu là điểm trung tâm cho tất cả các dữ
liệu bao gồm các dữ liệu tư, dữ liệu khách hàng và
dữ liệu kiểm kê, phân tích hỗ trợ người dùng
3.1.4. Nguồn lực vật chất
 
Hệ thống kho hàng quy mô lớn với 6 kho
hàng lớn với trị giá mỗi kho lên tới 50 triệu
USD

Các kho hàng được tin học hóa cao với hệ


thống máy tính các phần mềm ứng dụng và xử
lí thông tin giúp cho việc quản lí có hiệu quả
nhanh chóng

Các kho hàng đặt gần các trung tâm tiêu thụ
lớn hay các địa điểm thuận lợi về giao thông,
giúp phân phối hàng hóa nhanh chóng và giảm
tối đa chi phí giao hàng, lưu kho

Ngoài ra Amazon còn sở hữu hơn 70 trung


tâm phân phối với hơn 90.000 nhân viên toàn
thời gian
3.3.5. Năng lực
đổi mới

Trải qua gần 22 năm Amazon chuyển


dịch từ lĩnh vực này sang lĩnh vực khác
và không ngừng tu chỉnh từng lĩnh
vực.

Từ trang bán sách, công ty mở rộng


với đa dạng các sản phẩm: đĩa DVD,
âm nhạc, thực phẩm, đồ điện tử,…
và đến nay A đã phát triển thành một
chợ điện tử với quy mô lớn toàn cầu
3.3.6. THƯƠNG HIỆU

Theo bảng xếp hạng


BrandZ Top 100
Thương hiệu Giá trị
nhất Toàn cầu năm
2019 vừa công bố hôm
nay 11.6, giá trị thương
hiệu Amazon tăng 52%
so với năm ngoái, đạt
315.5 tỷ
3.2. HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Quảng cáo sản phẩm số và


hàng hoá hữu hình

Phát triển, thiết kế, tối ưu hóa


nền tảng (website và ứng
dụng)

Quản lí chuỗi cung ứng và


logistic

Xây dựng mối quan hệ hợp


tác giữa nhà cung cấp và
người bán.
Tìm kiếm liên doanh để phát
triển hệ sinh thái mua bán
online trên Amazon
3.3. MẠNG LƯỚI ĐỐI TÁC

Trong số những đối tác chủ chốt


của Amazon thì Sellers (những
người bán hàng) là những người
quan trọng nhất trong việc đóng
góp vào doanh thu của Amazon.

Liên kết vs các công ty:


Carsdirect, health and beauty,
drugstore.com, trở thành cửa
hàng trên web của các tập đoàn
toàn cầu như Target và Circuit
City
II. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH KINH DOANH CỦA AMAZON

AM 4. KHU VỰC TÀI CHÍNH

AZ v
4.1. Cấu trúc chi phí

4.2. Cấu trúc doanh thu

ON
4.1. CẤU TRÚC CHI PHÍ
Hệ thống kho bãi và hậu
cần chiếm tỉ lệ lớn nhất
trong cấu trúc chi phí
của amazon bởi số
lượng kho bãi khổng lồ
trên toàn cầu. Amazon
đang cố gắng giảm
những chi phí này xuống
bằng cách tự động hóa
quá trình xử lí và vận
chuyển kho bãi ở những
nơi có khả năng.
4.2.
CẤU
TRÚC
DOANH
THU
4.2.
CẤU
TRÚC
DOANH
THU
Trong khi mảng dịch vụ đám mây của Microsoft đang Doanh thu dịch vụ đám mây hàng năm của Amazon giờ
tăng trưởng ngày càng nhanh chóng, thì mảng dịch vụ đã vượt 23 tỷ USD và AWS kiểm soát 40% thị trường.
Amazon Web Sservices (AWS) mới là “gã khổng lồ” của đám mây công khai, theo Synergy Research Group
ngành này.
III. ĐÁNH GIÁ THÀNH CÔNG CỦA AMAZON
Các yếu tố chính làm
nên thành công của
Amazon bao gồm:

 Hệ thống kho hàng


của Amazon

 Công nghệ

 Sản phẩm dịch vụ đa


dạng

 Dịch vụ khách hàng

You might also like