You are on page 1of 8

C3: Các khái niệm kinh tế cơ bản

Nhắc lại chương 3


• Trạng thái cân bằng
• Trạng thái không cân bằng
• 3 bước phân tích trạng thái
cân bằng

Cầu (D), cung (S) Ep


Cung
a. Qd,Qs Điểm
b. Luật cầu/cung cân Ứng dụng Hệ số EI
hệ số co giãn
c. Biểu cầu/cung bằng
Cầu co giãn của CẦU
d. Đường cầu/cung
e. Hàm số cầu/cung Exy
f. Các yếu tố ảnh Hệ số co giãn
hưởng cầu/cung của CUNG

Ep 1
C2. Tư duy như 1 nhà kinh tế

Nhắc lại chương 2


Phân tích thực thứng
Phương pháp
1. Nhà khoa học nghiên cứu
Phân tích chuẩn tắc

MH1: Biểu đồ vòng chu


chuyển
2. Nhà tư vấn
Công cụ nghiên
cứu
MH2: Đường giới hạn khả
năng SX

3. Tại sao nhà


kinh tế bất Phạm vi nghiên Kinh tế vi mô & vĩ mô
đồng? cứu
2
C1. Mười nguyên lý kinh tế học

Nhắc lại chương 1

1 2 3 4

5 6 7

8 9 10
3
PHẦN II: THỊ TRƯỜNG
Chương 4: Các loại thị trường

NỘI DUNG: MỤC TIÊU:

Các loại thị - Hiểu khái quát về TT


trường (TT) - Cơ sở cho các chương sau
- Phân loại được 1 số mặt
hàng thuộc loại TT nào
Đặc điểm riêng
của từng loại TT
4
Chương 4: Các loại Thị trường

5
Chương 4: Các loại Thị trường

1. Các loại Thị trường


Định nghĩa:

Độc quyền Cạnh tranh


hoàn toàn Pe hoàn hảo
Co rfe
Phân loại:

ly
m ct

o
pe

op
titi

on
on
Dựa vào mức độ M
cạnh tranh của Ol
igo sti c
oli n
các doanh nghiệp po
n op titio
l y o e
M mp
Độc quyền Co Cạnh tranh
nhóm độc quyền
Chương 4: Các loại Thị trường

2. Đặc điểm các loại Thị trường


Đặc điểm Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền
hoàn hảo độc quyền nhóm hoàn toàn
1. Số lượng Nhiều Nhiều Một vài Một
doanh nghiệp

2. Sản phẩm Duy nhất/


Đồng nhất Có sự Đồng nhất/
Không có SP
khác biệt khác biệt
thay thế tốt
3. Rào cản Không Không 1 số rào cản Nhiều rào cản
gia nhập nhất định gia nhập

4. Khả năng Nhóm doanh


Không Không Doanh nghiệp
kiểm soát P nghiệp quyết
định
quyết định

5. Ví dụ Lúa, bắp, Thức ăn, Hàng điện Điện, nước…


đậu…. quần áo… tử…
Chương 4: Các loại Thị trường

Vận dụng:
10 nhóm phân loại các hàng hóa sau thuộc loại TT nào:

1. Bánh mì 6. Bột giặt


2. Phở 7. Điện
3. Xe hơi 8. Hàng không
4. Máy tính 9. Quần áo
5. Xăng dầu 10. Tivi, điện máy

Thời gian: 5’
8

You might also like