Professional Documents
Culture Documents
KHOA KINH TẾ
CHƯƠNG 4
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Áp dụng các PP để
xác định giá trị của
từng đối tượng kế
toán.
4.1 KHÁI NIỆM
Tính giá là phương pháp kế toán sử dụng
thước đo tiền tệ để xác định giá trị của tài
sản nhằm ghi sổ kế toán theo những nguyên
tắc nhất định.
4. 2 CÁC NGUYÊN TẮC CHI PHỐI VIỆC TÍNH GIÁ
Công cụ dụng
Nguyên vật liệu Thành phẩm Hàng hóa
cụ
4.3.1 TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KHÁI NIỆM
dụng.
• Loại giá này được gọi là giá ban đầu hay nguyên giá.
thụ đặc biệt, thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp.
QUY TRÌNH TÍNH THUẾ
1. Thuế nhập khẩu 2. Thuế tiêu thụ
3. Thuế GTGT
đặc biệt
11
VÍ DỤ 2:
Mua 1 ô tô tả i, giá thanh toá n 550.000.000đ, bao gồ m
thuế GTGT 10%. DN đã thanh toá n bằ ng tiền vay dà i
hạ n 80%. Số cò n lạ i chưa thanh toá n. Chi phí lắ p đặ t
chạy thử trả bằ ng TGNH 44.000.000đ bao gồ m thuế
GTGT 10%.
Yêu cầu: Tính nguyên giá củ a TSCĐ trong trườ ng hợ p
Cô ng ty nộ p thuế GTGT theo PP khấ u trừ và PP trự c
tiếp
12
HƯỚNG DẪN
13
VÍ DỤ 3:
Biên bản giao nhận TSCĐ số 03 ngày 22/03, Nhập khẩu
một thiết bị SX có giá CIF là: 100.000 USD, chưa trả tiền
người bán. Thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất thuế
GTGT hàng nhập khẩu 10%. Chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử: 35.000.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) đã
thanh toán bằng tiền mặt. (1USD = 20.000VND)
Yêu cầu: Tính nguyên giá của TSCĐ trong trường hợp
Công ty nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ
HƯỚNG DẪN
Công ty nộp thuế GTGT theo PP Khấu trừ
- Giá mua = 100.000 x 20.000 = 2.000.000.000 đ
- Thuế Nhập khẩu = Giá mua chưa thuế * Thuế suất thuế NK
= 2.000.000.000 x 20% = 400.000.000 đ
- Nguyên giá = 2.000.000.000 + 400.000.000 + 35.000.000
= 2.435.000.000 vnđ
15
* TSCĐ hình thành do tự xây dựng:
NGUYÊN GIÁ TSCĐ = Giá trị ghi trong biên bản bàn giao
của đơn vị cấp hoặc giá trị còn lại trên sổ sách của đơn vị cấp
Trong đó:
- Giá trị cò n lạ i = Nguyên giá – Giá trị hao mò n lũ y kế
- Giá trị hao mò n lũ y kế = Số nă m/thá ng đã sử dụ ng*Mứ c khấ u hao 1
nă m/thá ng
- Mứ c khấ u hao 1 nă m = Nguyên giá /Thờ i gian sử dụ ng hữ u ích 1 nă m
- Mứ c khấ u hao 1 thá ng = Mứ c khấ u hao 1 nă m/12 thá ng
- Mứ c khấ u hao 1 ngày = Mứ c khấ u hao 1 thá ng/Số ngày trong thá ng
* TSCĐ được hình thành do nhận vốn góp từ đối tác:
Hàng hóa
Hàng trong siêu thị
• Giá mua thực tế: giá ghi trên hóa đơn CHƯA THUẾ
• Giảm giá: khoản bớt giá do hàng kém chất lượng
hoặc lạc hậu thị hiếu.
• Chi phí thu mua: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lưu
kho, lưu bãi.
• Chiết khấu thương mại: khoản được hưởng do mua
hàng với số lượng lớn.
b) Xác định trị giá nhập kho thành phẩm
CPNVL A
CPSXC A = ---------------------------- x tổng CPSX chung
Tổng CPNVL (A+B)
CPTL(NC) A
CPSXC A = ---------------------------- x tổng CPSX chung
Tổng CPTL(NC) (A+B)
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ XUẤT
Tình hình nguyên vật liệu của 1 DN trong tháng 8 năm 201x
như sau:
– Nguyên vật liệu chính (A) có số dư đầu kỳ 1.000kg, đơn
giá 10.000đ/kg.
– Trong kỳ phát sịnh các nghiệp vụ sau:
+ Ngày 01/08 mua 4.000kg NVL A, đơn giá 10.500đ/kg
+ Ngày 15/08 mua 1.000kg NVL A, đơn giá 11.000đ/kg
+ Ngày 20/08 xuất cho sản xuất trực tiếp sản phẩm 5.500kg
NVL A
+ Ngày 25/08 xuất bán 100kg NVL A
Tính giá xuất kho NLV A
HƯỚNG DẪN
Tình hình nhập xuất trong tháng 2/N của Công ty ABC như sau:
Đầu kỳ tồn kho: 5 chiếc Canon LBP 2900, đơn giá 2.000.000đ
– Ngày 01/2 nhập : 20 chiếc Canon LBP 2900, đơn giá 2.200.000đ/chiếc
– Ngày 08/2 nhập : 10 chiếc Canon LBP 2900, đơn giá 2.000.000đ/chiếc
– Ngày 08/02 xuất : 15 chiếc Canon LBP 2900 từ lô hàng nhập ngày
01/02
– Ngày 22/2 xuất : 15 chiếc Canon LBP 2900. 5 Chiếc từ lô tồn đầu kỳ,
PP bình quân
Bình quân gia quyền liên hoàn
gia quyền (Tính lại đơn giá bình quân
sau mỗi lần nhập kho thêm vật
liêu, dụng cụ, thành phẩm,
hàng hoá)
=> Giá trị nguyên liệu M cuối ngày 10/01 là: 23.000.000 đồng.
=> Giá trị nguyên liệu M cuối ngày 13/01 = giá trị tồn kho trước ngày 13/01 – giá trị
=> Tương tự ta tính khối lượng nguyên liệu M cuối ngày 13/01 = 9.000- 1.000 kg =
8.000 kg.
VÍ DỤ 3
Để có căn cứ tính giá sẽ dùng số liệu của ví dụ sau cho tất cả
các phương pháp
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 400kg, đơn giá 4.000đ/kg
Tình hình nhập xuất trong tháng:
Ngày 01: Nhập kho 1.000kg, đơn giá nhập 4.200đ/kg
Ngày 05: Xuất sử dụng 600kg
Ngày 10: Nhập kho 700kg, đơn giá nhập 4.100đ/kg
Ngày 15: Xuất sử dụng 800kg
Yêu cầu: Tính giá xuất kho vật liệu của từng ngày
Tính giá xuất kho theo PP NTXT