You are on page 1of 398

TOÁN CAO CẤP A2

Nguyễn Văn Tân


Chương 0. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN

Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI

Chương 2. TÍCH PHÂN ĐƯỜNG – MẶT

Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


Chương 0. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 1. Khái niệm cơ bản


Bài 2. Đạo hàm riêng – Vi phân

Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số


Chương 0. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 1. Khái niệm cơ bản

1.1. Các định nghĩa


1.2. Giới hạn của hàm hai biến số
1.3. Hàm số liên tục
Bài 1. Khái niệm cơ bản
1.1. Các định nghĩa
a) Miền phẳng

D
¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản

Miền đóng

D
¶D

D = D U¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản

Miền mở

D
¶D

D = D \ ¶D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền đơn
đa liên
liên

C1
D
C2 C3
¶¶ D
D = C UC UC
1 2 3
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền liên thông

• D

Bài 1. Khái niệm cơ bản
Miền không liên thông

D
Bài 1. Khái niệm cơ bản
b) Lân cận của một điểm trong mặt phẳng

ε
• M0
S(M0,ε)

M Î S (M 0, e) Û d (M , M 0 ) < e
Bài 1. Khái niệm cơ bản

Điểm trong Điểm ngoài

• M1
D • M2

¶D • M3

Điểm biên
Bài 1. Khái niệm cơ bản
d) Hàm số hai biến số
2
f : D Ì ¡ ¾ ¾® ¡
(x , y ) Î D a z = f (x , y ) Î ¡ .
2
• Tập D Ì ¡ được gọi là miền xác định (MXĐ)
của hàm số f (x , y ) , ký hiệu là D f .
2
D f = {(x , y ) Î ¡ | f (x , y ) Î ¡ }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• z = f (x , y ) được gọi là giá trị của hàm số tại (x , y ) .
y
M (x 0 , y 0 ) z 0 = f (x 0 , y 0 ) = f (M )
y0 •

x0 x •z z
O O 0
Bài 1. Khái niệm cơ bản
Đồ thị của hàm số z = f(x,y)
f (M ) = f (a, b) = c z S
• N(a,b,c)

b
O y
a •M
x D
S = {(x , y , f (M )) | M (x , y ) Î D }
Bài 1. Khái niệm cơ bản
VD.
2 2
• Hàm số f (x , y ) = 3x y - cos xy có D f = ¡ .

• Hàm số z = 4 - x 2 - y 2 có MXĐ là hình tròn


đóng tâm O (0; 0) , bán kính R = 2 .
Vì M (x , y ) Î Dz Û 4 - x 2 - y 2 ³ 0
Û x 2 + y 2 £ 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
2 2
• Hàm số z = ln(4 - x - y ) có MXĐ là hình tròn
mở tâm O (0; 0) , bán kính R = 2 .
Vì M (x , y ) Î Dz Û 4 - x 2 - y 2 > 0
2 2
Û x + y < 4.
Bài 1. Khái niệm cơ bản
• Hàm số z = f (x , y ) = ln(2x + y - 3) có MXĐ là
nửa mp mở có biên d : 2x + y - 3 = 0 , không
chứa O . y
2x + y - 3 > 0
2x + y - 3 < 0
O d x
Bài 1. Khái niệm cơ bản

1.2. Giới hạn của hàm hai biến số (tham khảo)

1.3. Hàm số liên tục (tham khảo)

……………………………………………………….
Chương 0. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

2.1. Đạo hàm riêng


2.2. Vi phân
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp
2.4. Đạo hàm của hàm số ẩn
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1. Đạo hàm riêng
2.1.1. Đạo hàm riêng cấp 1
2
Cố định
Cho hàmysố 0
, nếu
f ( x , hàm
y ) xác số f (
định x , y
trên
0
) có đạo
miền hàm
mở D tại
Ì ¡x 0
chứa
thì ta điểm
gọi đạo M 0hàm(x 0, yđó0
) .là đạo hàm riêng theo biến x
của hàm số f (x , y ) tại (x 0, y 0 ) , ký hiệu là:
¶f
fx¢(x 0, y 0 ) hay (x 0, y 0 ) hay fx (x 0, y 0 ) .
¶x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Vậy
f (x , y 0 ) - f (x 0 , y 0 )
fx¢(x 0, y 0 ) = lim
x ® x0 x - x0

Tương tự, đạo hàm riêng theo biến y tại (x 0, y 0 ) là


f (x 0 , y ) - f ( x 0 , y 0 )
fy¢(x 0, y 0 ) = lim
y ® y0 y - y0
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Chú ý
• Nếu f (x ) là hàm số một biến x thì
d
f ¢(x ) = f (x ) .
dx
• Hàm số nhiều hơn hai biến có định nghĩa tương tự.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa z = f (x , y )
z
Hệ
số
• gó
c

y=b fx¢(a, b)
O y
• M(a,b)
x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ý nghĩa z = f (x , y )
z
fy¢(a, b)
• c là
ố gó
s
Hệ
x = a

O y

x M(a,b)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
3 3
VD 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm xsố + y
VD 2. Tính các4 đạo 5
hàm 3 2
riêng của 2 z = 3 2 2
.
f ( x ,
Giải. Ta có:y ) = x y - 4 x y - 3x + y tại
x - y 1) .
(1; -
4 2 2 3
¢ x - 3 x
3 y5
Giải. Ta(xcó:+fzxy¢(x)=,¢y(x) =- 4yx y) - -(x12+
3 3 2 2 - 32 xy
2 23
x y ,)( - x62x- y 2 ) ¢
z x¢ = x x 2 2 2 x
Þ fx¢(1; - 1) = -((xx22. 2 - y 2) 2
- 2y 2)
3 4
4 4 22x y3 + 3x y2 -3 y
fy (x , y 3) x= (5xxz ¢-y=y- ) 8-x 2yx (+x 3y+ yÞ ) fy¢(1;
¢ 2 2 3
. - 1) = 16 .
= y
( x 2
- y 2 2
)
2 2 2
(x - y )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2
VD 4. Tính các đạo hàm riêng tại (1, - 1, - 2) củay
VD 3. Tính các đạo hàm riêng của z = arct an .
hàm số f (x ,æy ,2zö)¢= ln( xy 2
+ z 2
) . x
ç y¢ ÷ 2xy1
Giải. Ta có: z x¢ = çz y 2÷ = .2
÷ .2
ççè2xxy
y ÷
ø x + æ y 4
2ö 142
fyf¢x(¢x(x, y, y, z, z) )== 2 z x
ÞÞ fç ¢
fy ¢
(1, ÷
(1,
- -1,1,
- - 2)2)= = - , ,
22 221 + ççz ÷
y x ÷ .
z
xyxy ++z z
2 2
è ø x ÷ 5 5
2 2 2
y x y
= - 2. 2 4
= - 2 4
.
x x +y x +y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.1.2. Đạo hàm riêng cấp cao
• Ký
Cáchiệu: đạo hàm riêng (nếu có) æ của
ö các22 hàm số
¢ ¶ ç ¶ f ÷ ¶¶ f f
xxy
( x ) yx
fx¢(fx¢,2¢y=
) , fyf¢x(¢x , y )=được
xy
fxx =gọi làçcác ÷đạo
¶ yx çè¶ x ÷ ÷
= hàm riêng
2
ø ¶ yx ¶ x
cấp hai của hàm số f (x , y ) .
¢ ¶¶ æ 涶ff ö÷ö 22
¶¶ f f
( )
fyyx¢2¢ = fy¢ = fyy
yx yx
=
= ççç ÷÷
ç
¶¶ yx çèç趶yy ÷÷÷
÷
ø÷
ø
== 2
¶y ¶y
¶ x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Hàm số nhiều hơn 2 biến và đạo hàm riêng cấp
cao hơn 2 có định nghĩa tương tự.
VD. f 2 3 (x , y ) = (((( fx¢(x , y ))x¢)y¢)y¢)y¢ = ( f ¢2¢(x , y )) ¢¢3¢;
( 5)
x y x y

fx(6)
2
¢¢ ¢ ¢ ¢¢
2 (x , y , z ) = ((( f 2 (x , y , z )) y ) x ) 2 .
yxz x z
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Sơ đồ fx¢2¢
fx¢ fxy¢¢
f (x , y )
fy¢ fy¢2¢

fyx¢¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Định lý Schwarz
Nếu hàm số f (x , y ) có các đạo hàm riêng fxy¢¢ và
2
fyx¢¢ liên tục trong miền mở D Ì ¡ thì fxy¢¢ = fyx¢¢.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

Hermann Amandus Schwarz


(1843 – 1921)
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD
VD 5. 6. Tính
Cho hàm số f (x , y ) = x y + x y - hàm
các đạo hàm riêng 5cấp 2 hai2của
3
x 4 +sốy 5 .
3 4 2 3
Tính đạo f ( x
hàm , y ) = x
riêng y
cấp - 2
nămx yf . (1, - 1) .
(5)
Giải. Ta có: ì x 3 2
y
4 2 3 ï f ¢¢3= 6xy - 4y 3 4
Giải. ¢
ìï f ¢=x 3=x 25yx4 -y 4+
f 23xy -ïï 4xx2
ï x xy 3 ïï 2 12x 2y 3 - 12xy 2
3 2
íÞ fx¢2¢ = 3203x y +2 22 y - í 12Þ f ¢
¢
xyx =
ïï f ¢= 4x y - 6x y ïï
ïîÞ y f ¢3¢¢= 60x 2y 2 - 24x Þï f ¢f2¢(4) 3 22 2
ï = =12120
x y x -y 12x y .
x ïî y x y
3

(5) 2 (5)
Þ f 3 2 = 120x Þ f 3 2 (1; - 1) = 120 .
x y x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

VD 7. Cho hàm số z = e 3x - 2y . Tính z (n5 +n5) (x , y ) .


x y
Giải. Ta có: z x¢ = 3e 3x - 2y
Þ z x¢¢2 = 32e 3x - 2y Þ z (5)5 = 35e 3x - 2y
x
(5+ 1) 5 3x - 2y (5+ 2) 5 2 3x - 2y
Þ z 5 = 3 (- 2)e Þ z 5 2 = 3 ( - 2) e
x y x y
(5+ n ) 5 n 3x - 2y n n 3x - 2y
Þ z 5 n = 3 (- 2) e = (- 1) 2 .243e .
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2. VI PHÂN
2.2.1. Vi phân cấp 1
a) Số gia của hàm số
Cho hàm
x một sốsốf (gia
x , y )Dxác
x vàđịnh
y một
trong
sốmột
gia lân
D y ,cận
khicủa
đó
hàm (x0,(yx)0,có
điểm fM y 0 )tương
. ứng số gia
D f (x 0 , y 0 ) = f (x 0 + D x , y 0 + D y ) - f (x 0 , y 0 )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Định nghĩa
Giả sử hàm số f (x , y ) liên tục trong lân cận của
điểm M 0 (x 0 , y 0 ) và fx¢, fy¢ liên tục tại điểm M 0 thì
hàm số f (x , y ) khả vi tại điểm (x 0, y 0 ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Đại lượng
fx¢(x 0, y 0 )D x + fy¢(x 0, y 0 )D y
ký hiệu df (x 0, y 0 ) , được gọi là vi phân hàm số
f (x , y ) tại điểm M (x 0, y 0 ) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

Công thức vi phân của f (x , y ) tại M (x , y ) là

df (x , y ) = fx¢(x , y )dx + fy¢(x , y )dy


Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
z
Dz

• Dy

O y
Dx • M0

x M
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
• Vi phân của hàm nhiều hơn hai biến số
có định nghĩa tương tự, chẳng hạn

df (x , y , z ) = fx¢(x , y , z )dx + fy¢(x , y , z )dy + fz¢(x , y , z )dz


Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
3 x - 3y 2
VD 8. Tính df (x , y ) của hàm
9. Cho f (x , y , z ) = z e số f (x , y )
. Tính df (3, 1, - 1)y.) .
= sin( x
ì
ï f¢¢ = z 3 x - 3y 2
e ¢
ì
Giải. ïfx x= 2xy cos(x y ) , fyï =f ¢(3, 2
x cos( x= 2
y) - 1
ïï ïï x 1, - 1)
Giải. í f ¢ = - 3 z 3 x - 3y
e Þ 2ï f ¢(3, 1, - 21) = - 23
Þ ïdfy(x , y ) = 2xy cos(x íy )ydx + x cos(x y )dy .
ïï ¢ ï
ï
f = 3 z 2 x - 3y
e ï f ¢(3, 1, - 1) = 3.
ïïî z ïî z

Vậy df (3, 1, - 1) = - dx - 3dy + 3dz .


Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.2.2. VI PHÂN CẤP CAO
a) Vi phân cấp 2
Vi phân của hàm df (x , y ) được gọi là vi phân cấp 2
của hàm số f (x , y ) .
Ký hiệu và công thức:
2 2 2
¢¢ ¢
¢ ¢¢
d f = d (df ) = fx 2dx + 2 fxydxdy + fy 2dy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Chú ý
Nếu x , y là các biến không độc lập (biến trung gian)
x = x ( j , y ) , y = y ( j , y ) thì công thức trên không
còn đúng nữa. Sau đây ta chỉ xét trường hợp x , y
độc lập.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
xf2(-xy, y ) 2
VD
VD 10. 11. Tính vi phân
Cho hàm số fcấp(x , y2) của =e . Tính= d f (1,
ln(2x - -y 1) ) ..
Giải. Ta có: ìï 2
ï x -y 1 x 2- y
Giải. 2 Ta có: fx¢(x , y ) =1 2xe ï f ¢¢ (
2 x, , f
y ¢
)( x
= , 4
y
- y
) = - e .
ìï d f (x , y ) = -1 ï dx 2 + y dxdy
ïï f ¢(ìïx , ¢y¢) = ( x 2
- y 2 -2ï y
x 2
) ï
x
ì
ï ( x - y (x) - y 2)
2 2 2 2
ïï x ïï x 2 f = (2 + 4 x
2 )e ï ï f ¢2¢(1, - 1) = 6e
ï x- y 2 ïï ï x 2
2y
í ï x - y Þ í fxy ¢¢(ïïx , y2) x=+ 2y 2 2
ïïÞ í fxy¢¢ = - 2xe2y ï Þ í -f ¢¢(1, -(x1)- =ydy 2- 22
) . e
¢
ïï fy (ïïx , y ) = - 2 ï xy
ïï (x - y ) 2 2
2 ï
ïï
îï ïï f ¢2¢ = e x x- y- y ïï f ¢2¢(1, - 1)2x=+e22y. 2
ïî y ïï f ¢2¢(ïîx , yy ) = - .
ï y 2 2
2 2 2 ïî 2 (2x - 2 y )
Vậy d f (1, - 1) = 6e dx - 4e dxdy + e dy .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
b) Vi phân cấp 3

d 3 f = fx¢3¢¢dx 3 + 3 fx¢2¢¢ydx 2dy + 3 fxy¢¢¢2dxdy 2 + fy¢3¢¢dy 3


Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

VD 12. Tính vi phân cấp 3 của hàm f (x , y ) = x 3y 2 .


Giải.
¢ Ta có:
2 2
¢¢ 2
¢ ¢ ¢
fx = 3x y Þ fxy = 6x y Þ fxy 2 = 6x , 2

¢ 2 2
¢¢ 2
¢ ¢ ¢
fx = 3x y Þ fx 2 = 6xy Þ fx 3 = 6y , 2
fy¢3¢¢= 0 .
fx = 3x3 y Þ 2fx 2 3= 6xy Þ f2x¢2¢y¢ = 12xy2 ,
¢ 2 2
¢¢ 2

Vậy d f = 6y dx + 36xydx dy + 18x dxdy 2 .


Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
3 2x - 23y
VD 13.14. Tính vi
3 phân d z của hàm z = e
d f (x , y ) của hàm f (x , y ) = x cos . 2y .
Giải.3 Ta có: 2
d3 f (x ,2y2xx-)-3=3yy - 12 3sin 2ydx2x 2-dy
3y 2e 2x - 3y ,3
zdx¢ =
z=e2e Þ z ¢¢ = 4 e Þ z
(8dxx 2 - 36dx dy 2+ 54xdxdy ¢
¢¢
3 = 8 + 9dy3 ) .
2
2x - 3y- 24x sin 2ydxdy 2x - 3y + 8x cos 2ydy2x .- 3y
z y¢ = - 3e Þ z y¢¢2 = 9e Þ z y¢¢3¢ = - 27e ,
z x¢¢2 = 4e 2x - 3y
Þ z x¢¢2¢y = - 12e 2x - 3y
,
2x - 3y 2x - 3y
¢¢
z y 2 = 9e ¢¢
¢
Þ z xy 2 = 18e .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.3. Đạo hàm của hàm số hợp
2.3.1. Hàm hợp với một biến độc lập
Khi
Chođó,f (xhàm
, y ) là
hợp
hàm biếnvit đối
củakhả là w(t ) x=, yf (và
với x ,yy(t ))
x (t ), là
những
khả hàm khả vi đối với biến độc lập t .
vi và
d
w¢(t ) = w(t ) = fx¢(x , y ).x ¢(t ) + fy¢(x , y ).y ¢(t )
dt
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân

Đặc biệt, nếu w(x ) = f (x , y (x )) thì


d
w¢(x ) = w(x ) = fx¢(x , y ) + fy¢(x , y ).y ¢(x )
dx
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
¢t ) , biết w(t ) = f (x (t ), y (t )) trong đó
VD 15. Tính w(
2 2
f (x , y ) = x y và x = 3t - t , y = sin t .
Giải. w¢(t ) = (x 2y )x¢.(3t 2 - t )¢+ (x 2y )y¢.(sin t )¢
= 2xy (6t - 1) + x 2 cos t
2 2 2
= 2(3t - t ) sin t .(6t - 1) + (3t - t ) cos t .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ta có thể tính trực tiếp như sau:
2 2
w(t ) = (3t - t ) sin t
¢ 2 2 2
Þ w (t ) = 2(3t - t )(6t - 1) sin t + (3t - t ) cos t .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 16. Tính w¢(x ) , biết w(x ) = f (x , y (x )) trong đó
2 2 2
f (x , y ) = ln(x + y ) và y = sin x .
Giải
2 2 2 2 2
w (x ) = [ln(x + y )]x + [ln(x + y )]y .(sin x ) ¢
¢ ¢ ¢
2x 2y sin 2x 2x + 4 cos x sin 3 x
= + = .
2 2 2 2 2 4
x +y x +y x + sin x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Ta có thể tính trực tiếp như sau:
3
2 4 2x + 4 cos x sin x
w¢(x ) = [ln(x + sin x )]¢= .
2 4
x + sin x
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.3.2. Đạo hàm riêng của hàm hợp
với hai biến độc lập
Cho , y ) là
f (xhàm
Khi đó, w( jhàm khảf (vi
,y) = x ( jđối y ( j x, y, y)) và
, y ),với khảx ,viy và

những hàm khả vi đối với hai biến độc lập j , y .

j
( j , y ) = f x
¢( x , y ).x ¢
j
( j , y ) + fy
¢( x , y ).y ¢
j
( j , y )
w¢y ( j , y ) = fx¢(x , y ).x y¢( j , y ) + fy¢(x , y ).y y¢( j , y )
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 17. Cho w( j , y ) = f (x ( j , y ), y ( j , y )) trong đó
2 2 y 3
f (x , y ) = x y , x = j e , y = j y . Tính w¢j ( j , y ) .
2 2y y2 2 5 3 2 y3
Giải.
Cách w ¢ (
khác.
j
j , yw)(=j , (
y x) y=) ¢
x(.(
j 2
j e e ) )j¢
j y+3 (=x y
j )y
¢
y.( j
e y ) ¢
j
Þ w¢j (= ) =.2j5je y4 y+3ex2 2y ..y 3 = 5j 4 y 3e 2 y .
j , y2xy
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Hướng
Bài tập.dẫn.
Cho Đạo
u = hàm u (x , ytừng
) , v phương thỏatheo x :
= v(x , y )trình
ìï 0 =ìï y2u=.uu¢2++ vxv + xv ¢
ï ï x x
í í
ïï 1 =ï x2v=.v xv¢2++yuyux¢..
î ïî
Thayux¢(1;
Tính = 1,
1) yvà=v1, ¢ u 1)
(1; = biết
0, v u=(1;1 1)vào= hệ
0 , Þv(1;u x¢1)(1;=1)1..
x y
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4. Đạo hàm của hàm số ẩn
2.4.1. Đạo hàm của hàm số ẩn một biến
Hàm y (x ) xác định trên Dy Ì ¡ thỏa phương
trình F (x , y (x )) = 0, " x Î D Ì Dy (*) được gọi là
hàm số ẩn một biến xác định bởi (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm 2 vế
của (*) theo biến x ta được Fx¢+ Fy¢.y ¢(x ) = 0 .
Giả sử Fy¢¹ 0 , vậy ta có:

Fx¢
y ¢(x ) = -
Fy¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giải.
VD 18.MTính
Î (Chệ
) Þsốagóc
= 7tiếp
Þ tuyến 3) . điểm M (a ; 3)
M (7; tại
(a > 5) F = 8x + 15y - conic
nằm trên
2 đường
2
24xy -có16phương
x + 30ytrình
- 1
ì 2
ïï F)x¢: =8x16+x -1524
(C 2
xy - 16x + 30y - 1 = 0 .
y y- - 2416
Þ í
ïï Fy¢= 30y - 24x + 30
î
16x - 24y - 16 1
Þ y ¢(x ) = - Þ y ¢(7) = .
30y - 24x + 30 2
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Cách khác
Đạo hàm theo biến x , ta được:
16x + 30yy ¢- 24(y + xy ¢) - 16 + 30y ¢= 0 .
Thay x = 7 và y = 3 ta có kết quả.
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
2.4.2. Đạo hàm của hàm số ẩn hai biến
Hàm z (x , y ) xác định trên Dz Ì ¡ 2 thỏa phg trình
F (x , y , z (x , y )) = 0, " (x , y ) Î D Ì D z (*) được gọi
là hàm số ẩn hai biến xác định bởi (*) .
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
Giả sử các hàm số ở trên đều khả vi, đạo hàm
riêng 2 vế của (*) lần lượt theo x và y ta được:
Fx¢+ Fz¢.z x¢ = 0, Fy¢+ Fz¢.z y¢ = 0 .
Giả sử Fz¢¹ 0 , vậy ta có:
Fx¢ Fy¢
z x¢ = - , z y¢ = -
Fz¢ Fz¢
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 19. Tính z y¢, biết hàm ẩn z (x , y ) thỏa mãn ptrình
mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y - 6z - 2 = 0 .
2 2 2
Giải. Ta có F = x + y + z - 2x + 4y - 6z - 2
ìï F ¢= 2y + 4 F ¢ y+2
Þ í ï y
Þ z y¢ = - y
= - .
ïï Fz¢= 2z - 6 Fz¢ z- 3
î
Bài 2. Đạo hàm – Vi phân
VD 20. Tính z x¢ và z y¢, biết hàm ẩn z (x , y ) thỏa mãn
phương trình x 3z 2 = cos(xy 3 ) - 2z .
3 2 3
Giải. Ta có F (x , y , z ) = x z - cos(xy ) + 2z
ìï F ¢= 3x 2z 2 + y 3 sin(xy 3 )
ïï x 2 3
ï 3xy sin(xy )
Þ í Fy¢= 3xy sin(xy ) Þ z y¢ = 2- 2
2 3
33 3 .
ïï 3x z + 2yx zsin(
+ xy
2 )
¢ 3
ïï Fz = 2x z + 2 Þ z ¢
x
= - 3
î 2x z+2
…………………………………………………….
Chương 0. HÀM SỐ NHIỀU BIẾN SỐ

Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

3.1. Định nghĩa


3.2. Cực trị tự do
3.3. Cực trị có điều kiện
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

3.1. Định nghĩa


• Hàm
Nếu D sốf z>= 0f (thì
x , yf)(xđạt
,
0 0
ycực
) trị
được địa phương
gọi là giá (gọi
trị tắt
cực

tiểucực
và trị)
M 0 tại điểmcực
là điểm M 0tiểu ) nếu với mọi điểm
(x 0, ycủa
0 z = f (x , y ) .
M (x ,D
• Nếu y )f Î<S0(Mthì ) \ M thì
0 f (x 00, y 0 ) được gọi là giá trị cực
đạiDvàf M= f là
(x ,điểm
y ) - cực
f (x 0,đại có dấu
y 0 )của z = không
f ( x , y ) đổi.
.
0
Cực trị tự do
z
• P2 z = f (x , y )

z CÑ

S
• P1
zCT Điểm cực đại
O
y
•M 2
M

x
1 Điểm cực tiểu
Cực trị có điều kiện z
• S z = f (x , y )
z CÑ •P
• 2
•P1
zCT
Điểm cực đại
O
y
•M 2
( g)
x M•1 Điểm cực tiểu
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.2. CỰC TRỊ TỰ DO
3.2.1. Định lý
a) Điều kiện cần
Nếu hàm số z = f (x , y ) đạt cực trị tại M 0 (x 0, y 0 )
và tại đó hàm số có đạo hàm riêng thì
fx¢(x 0, y 0 ) = fy¢(x 0, y 0 ) = 0
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

Điểm M 0 (x 0, y 0 ) thỏa fx¢(x 0 , y 0 ) = fy¢(x 0 , y 0 ) = 0


được gọi là điểm dừng, M 0 có thể không là điểm
cực trị.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
b) Điều kiện đủ
Giả sử hàm z = f (x , y ) có điểm dừng là M 0 và có
đạo hàm riêng cấp hai tại lân cận của điểm M 0 .
Đặt A = f ¢¢2 (M 0 ), B = fxy¢¢(M 0 ), C = f ¢2¢(M 0 )
x y
2
và D = A C - B .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
ìï D > 0
• Nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M 0 .
ïï A > 0
î
ìï D > 0
• Nếu ïí thì f (x , y ) đạt cực đại tại M 0 .
ïï A < 0
î
• Nếu D < 0 thì f (x , y ) không đạt cực trị tại M 0 .
• Nếu D = 0 thì ta không thể kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.2.2. Phương pháp tìm cực trị tự do
• Bước 1.
2. Tính
Giải hệ
A= tìmfx¢điểm
¢ dừng
2 (x 0 , y 0
), BM= ( x
f
0 xy
¢¢
,(yx ),:y ) ,
0 00 0
ìï f ¢(x , y ) = 0
C =ïí xfy¢2¢(0x 0,0 y 0 ) Þ D = A C - B 2 .
ïï f ¢(x , y ) = 0
ï
î y 0 0
• Bước 3. Dựa vào điều kiện đủ để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 1. Tìm điểm dừng của hàm số
3 3 2
f (x , y ) = x + y + 3y - 12x - 5 .
ì ¢
ïï fx4 = 0 dừng:ì
ï 2
Vậy hàm số có điểm ï 3x - 12 = 0
Giải. Ta có: í Û í 2
M 1(- 2, - 2), ïï fy¢M=2 (0- 2, 0),
ïï 3yM+3(2,6y- =2),0 M 4 (2, 0) .
î ïî
ìï x = ± 2
Û ïí .
ïï y = - 2 Ú y = 0
î
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 2. Tìm giá trị cực trị của hàm số
2 2
f (x , y ) = - x - 3y - 2xy + 4x - 3 .
Giải. Ta có:
ìïìï A
ïïï fx¢== f-x¢2¢2(2,x -- 1)
2y =+ -4 2= 0 ì
• íï Þïï DM=(3,8->1)0 là điểm dừng.
• ïíï B fy¢= -fxy¢¢6(2,
y -- 21)x == -0 2 Þ í .
ïîï ïï A < 0
ïï C = fy¢2¢(2, - 1) = - 6 î
î
Vậy M (3, - 1) là điểm cực đại và fCÑ = 3 .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 2cực trị của hàm số 2
f ¢2¢ 3.
x
= Tìm ¢¢ ¢
¢
12x , fxy = - 4, fy 2 = 12y
4 4
f (x , y ) = x + y - 4xy2 +2 1.
Þ D = 144x y - 16
ìï f ¢= 4x 3 - 4y = 0
• Tại M 1(0, 0) : Dï <x 0 Þ M 1 không là điểm cực trị.
Giải. Ta có: í 3
ï ¢
• Tại M 2, M 3 : A >ïïî fy0,=D4>y 0-. 4x = 0
ÞVậy
M 1M 0),1)Mvà
(0,2 (1, 2
M
(1, (
1),
3
- 1,
M -
3
( 1)
- là
1, - 2
1)điểm
là cực
điểm tiểu.
dừng.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
1 1
VD 4. Tìm cực trị của hàm số z = xy + + .
ìï 1 x y
2 ï z x¢ = y - 2 =2 0 ìïï D
ï ì
ï >2 0
z x¢¢2 = , z xy
ï ¢¢ = 1, z ¢¢ = Þ í ï x y =. 1
Giải. Ta 3có: ïí y x
2
3 Þï Aí > 0
x ïï ¢ 1 y ïî ï xy 2 = 1
ï z = x - = 0 ï
ï
î
Vậy M (1, 1)ï là điểm cực2tiểu.
y
ïî y
Þ M (1, 1) là điểm dừng.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
VD 5. Tìm cực trị của hàm số
3 2 2 2
f (x , y ) = 2x + 5x + xy + y - 4 .
ìï f ¢= 6x 2 + 10x + y 2 = 0
Do f ¢
¢ = 12
Giải.xTa có: í
2 xï +
x 10, f ¢
¢
xy
= 2 y , f ¢¢
2 = 2 x + 2 nên:
y
ïï fy¢= 2xy + 2y = 0
• M 1 là điểm ïîcực tiểu, M 2 là điểm cực đại;
æ 5 ö
•M Þ3 Mvà1M
(0,40),không , 0÷
M 2 çç-là điểm ÷
÷ , cực
M ( trị.
- 1, 2), M 4 (- 1, - 2) .
çè 3 ø÷ 3
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3. CỰC TRỊ CÓ ĐIỀU KIỆN
(cực trị vướng)
Cho hàm số f (x , y ) xác định trên lân cận của điểm
M 0 (x 0, y 0 ) thuộc đường cong ( g) : j (x , y ) = 0 .
Nếu tại điểm M 0 , hàm f (x , y ) đạt cực trị thì ta nói
M 0 là điểm cực trị có điều kiện của f (x , y ) với
điều kiện j (x , y ) = 0 .
Cực trị có điều kiện z
• S z = f (x , y )
z CÑ •P
• 2
•P1
zCT
Điểm cực đại
O
y
•M 2
( g)
x M•1 Điểm cực tiểu
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

3.3.1. Phương pháp khử


Từ j (x , y ) = 0 , ta rút x hoặc y thế vào hàm f (x , y ) .
Sau đó, ta tìm cực trị của hàm một biến.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 6. Tìm cực trị của hàm z = x + y thỏa mãn
điều kiện xy = 1.
11 2 1
Giải.
Lập BBT Ta có:củaxyhàm
= 1z Þ= yx =+ Þ , ta
2 z =được:
x + .
xx 2 2
x
2 2 2
éx = - 1 Þ y = - 1
z =z ¢x= 2+x y- đạt =cực Û êêtại M 1(- 1, - 1) và .M 2 (1, 1) .
0 tiểu
x 3 x
êë = 1 Þ y = 1
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
3.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange
• Bước 1. Lập hàm phụ (hàm Lagrange)
L ( x , y ) = f ( x , y ) + l j (x , y )
Số thực l được gọi là nhân tử Lagrange.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số

ìï L ¢ = 0
ïï x
ï
• Bước 2. Giải hệ í Ly¢ = 0
ïï
ïï j (x , y ) = 0
î
Suy ra điểm dừng M k (x k , y k ) ứng với l k .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 3. Ứng với l k , ta tính
2 2 2
¢¢ ¢¢ ¢¢
d L (M k ) = Lx 2dx + 2L xydxdy + Ly 2dy
Vi phân dx , dy phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc
d j (M k ) = j x¢(M k )dx + j y¢(M k )dy = 0 (1)
2 2
(dx ) + (dy ) > 0 (2)
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• Bước 4. Từ điều kiện ràng buộc (1) và (2), ta có:
 Nếu d 2L (M k ) > 0 thì f (x , y ) đạt cực tiểu tại M k .
 Nếu d 2L (M k ) < 0 thì f (x , y ) đạt cực đại tại M k .
2
 Nếu d L (M k ) = 0 thì chưa đủ cơ sở để kết luận.
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
2 2
VD 7. Tìm cực trị của hàm số f (x , y ) = x + 2y
2 2
thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
2 2 2 2
•Giải.Lx¢¢2 =Ta2 có:
+ 2L y¢¢) == 0,
l ,(xL, xy x L+¢¢22=y 4++l 2(xl + y - 1) .
y
ìï ¢Þ d 2L (x , y ) = (2 + 2léM (0,
2 - 1), l = - 22
1 + (4 + 12l )dy .
ïï Lx = 2x + 2l x = 0 ê )dx
ï é 2 2 êM (0, é1), l = - 2
• íêdLy¢L (=M41y) < + 20,l dy = L (M0 2Þ) <ê 02 êM 1, 2M 2 : Ñ CÑ
• ïïê 22 2
êM Þ
(- 1,
ê 0), l = - 1 .
ïïêdx L+(My 32)=> 10, d L (M 4 ) >ê 03 êëM 3, M34 : Ñ CT
îë êM (1, 0), l = - 1.
êë 4 4
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
 Chú
VD 8. Tìm
ý cực trị của hàm số z = xy thỏa điều kiện
Khi ta thay j (x , xy 2) = 0y 2 bởi một phương trình
tương đương thì nhân + tử =l 1sẽ . thay đổi nhưng
8 2
không làm thay
x 2 đổi 2kết quả của bài toán.
y 2 2
Giải. Ta có: + = 1 Û x + 4y - 8 = 0
8 2
2 2
Þ L (x , y ) = xy + l (x + 4y - 8) .
Bài 3. Cực trị của hàm hai biến số
• ìVi
ïï L ¢phân: d 2
L ( x , y ) = 2éM
l ì
ï
dx 2
(2,+1),
2 yl
dxdy =
+ -8 1
l /
dy42
,
xïì = 2y + 2l x = 0 ï
ê l = -
1 1
ïï ï l = d1j/ (16 x , y ) = 2ê
xdx
ï
ï + 8 ydy
2 x . 1
ï
• í Ly¢ï= x + 8l y = 0 ÞêMí2 (- 2, - 1), Þl 2l = =- 1 / 4
2
ïïÞ í y = -2 2l x Þ ê1 ïï 2 x 216 .
• Tại 2 ïM 1 : d2 L (M 1 ) = - Mdx ï l(-=+
2,- 21),
dxdy l - =2 dy
1 / (
4 *) .
ïï x ï+ 24y = 28 ê2 ï
ïî3 8y 3
î ïï x + 4y = 8 ê
d jî (M 1 ) = 4dx + 8dyêëM=4 (2, 0Þ- 1),dx l=4 -=21dy/ ¹4 0 .
2 2
(*) Þ d L (M 1 ) = - 8dy < 0 Þ M 1 là ĐCĐ.
• Tại các điểm M 2, M 3, M 4 ta làm tương tự.
………………………………………………………………………….
Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI

Bài 1. Tích phân bội hai (kép)

Bài 2. Tích phân bội ba

Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội


Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI

Bài 1. Tích phân bội hai

1.1. Bài toán mở đầu


1.2. Tích phân bội hai
1.3. Tính chất của tích phân bội hai
1.4. Phương pháp tính tích phân kép
Bài 1. Tích phân bội hai
1.1. Bài toán mở đầu
z S

z = f (x , y )

V
O y
D

x
Bài 1. Tích phân bội hai

z S
f (M i )
z = f (x , y )
D Vi
V
f (M i ).D S i O y
• DSi
x D Mi
Bài 1. Tích phân bội hai
z

n
V » å D Vi
i= 1

O y

x
Bài 1. Tích phân bội hai
1.2. Tích phân bội hai
Định nghĩa
Cho hàm số f (x , y ) xác định trên miền D đóng và
bị chặn trong mặt phẳng Oxy .
Chia D thành n phần D S i (i = 1,..., n ) như bài
toán mở đầu và lấy n điểm tùy ý M i (x i , y i ) Î D S i .
Bài 1. Tích phân bội hai
Khi đó
n
In = å f (M i )D S i
i= 1

được gọi là tổng tích phân của f (x , y ) trên D .


Bài 1. Tích phân bội hai
n
Nếu I = lim
n® ¥
å f (M i )D S i tồn tại hữu hạn thì số
i= 1
thực I được gọi là tích phân bội hai của hàm số
f (x , y ) trên miền D , ký hiệu là

I = òò f (x , y )dxdy
D
Bài 1. Tích phân bội hai

Nếu tồn tại tích phân òò f (x , y )dxdy , ta nói:


D
• hàm số f (x , y ) khả tích trên miền D ;
• f (x , y ) là hàm dưới dấu tích phân;
• dx , dy là các vi phân lần lượt theo biến x và y .
Bài 1. Tích phân bội hai
1.3. Tính chất của tích phân kép
Giả thiết rằng các tích phân dưới đây đều tồn tại.
• Tính chất 2 1
Nếu chia miền D thành và D2±bởi đường
D1fdxdy cong
òò ( f ± g )dxdy = òò òò gdxdy
có diện
D tích bằng 0 thì D D

òòfdxdy
òò = =òòk òò
k . fdxdy + òò
fdxdy
fdxdy (k fdxdy
Î ¡ )
DD D1 D D2
Bài 1. Tích phân bội hai
1.4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
1.4.1. Đưa về tích phân lặp
a) Định lý (Fubini) y (x ) 2

Giả I = xòò
sử mỗi
và với Î [af ;(xb,]ycố định,tồnòtại,f (xtrong
)dxdy , y )dyđó
tồn tại.
Khi đó, ta có:D y1( x )
D = b{(æxy ,( xy)) : a £ x £ö b, y 1(bx ) £y y( x£) y 2 (x ) } ,
çç 2 ÷
÷
2

I = ò ç ò f (x , y )dy ÷ ÷dx = ò dx ò f (x , y )dy


çç ÷
a ç èy (x )
1 ø÷ a y (x )
1
Bài 1. Tích phân bội hai
Tương tự, nếu miền D là
D = {(x , y ) : x 1(y ) £ x £ x 2 (y ), c £ y £ d }
thì
d æx 2 (y ) ö d x 2 (y )
çç ÷
÷
I = ò ç ò f (x , y )dx ÷ ÷dy = ò dy ò f (x , y )dx
çç ÷
c ç èx1(y ) ø÷ c x 1(y )
Bài 1. Tích phân bội hai
Chú ý
1) Nếu miền D là hình chữ nhật,
D = {a £ x £ b, c £ y £ d } = [a ; b ]´ [c; d ], thì
b d d b

òò f (x , y )dxdy = ò dx ò fdy = ò dy ò fdx


D a c c a
Bài 1. Tích phân bội hai
2) Nếu miền D = {a £ x £ b, y 1(x ) £ y £ y 2 (x ) }
và f (x , y ) = u (x ) .v(y ) thì
b y2 (x )

òò f (x , y )dxdy = ò u (x )dx ò v (y )dy


D a y1(x )
Bài 1. Tích phân bội hai
3) Nếu miền D = {x 1(y ) £ x £ x 2 (y ) , c £ y £ d }
và f (x , y ) = u (x ) .v(y ) thì
d x 2 (y )

òò f (x , y )dxdy = ò v(y )dy ò u (x )dx


D c x 1 (y )

4) Nếu D là miền phức tạp thì ta chia D ra thành


những miền đơn giản.
Bài 1. Tích phân bội hai

òò
2
VD 1. Tính tích phân I = ( x - 3y ) dxdy ,
D

Giải. Ta có: với D = [0, 2]´ [1, 2].


2 é2 ù 2
ê 2 ú é y= 2ù
I = ò êò (x - 3y )dy údx = ò ê(xy - y 3 ) údx
ê ú ê y= 1 ú
0 ë1 û 0 ë û
2
= ò (x - 7) dx = - 12.
0
Bài 1. Tích phân bội hai

VD 2. Vẽ miền D và tính I = òò (x + 2y )dxdy ,


D
2 2
với D = {0 £ x £ 1, 2x £ y £ 1 + x } .
Giải. Ta có:
1 1 1+ x 2 1
+ x2
y = 179
4 3 2 2
I =I =ò dx
ò (-ò3x( x +
- 2
x y )dy
+ 2x= ò
+ (
x xy
+ +
1)y
dx ) = . dx
y = 260
x2
0 0 2x 2 0
Bài 1. Tích phân bội hai
VD 3. Tính I = òò 2x dxdy , trong đó miền D
D
2
được giới hạn bởi y = x + 1 và y = x - 1.
Giải. D = {- 1 £ x £ 2, x 2 - 1 £ y £ x + 1}
2 x+1 2
2 9
Þ I = ò 2x dx ò dy = ò 2x (- x + x + 2)dx = .
2
- 1 x 2- 1 - 1
Bài 1. Tích phân bội hai

VD 4. Tínhìïï Iy 2= òò xy dxdy , biết miền D đượcü


ïï
Giải. D = í - 3 £ x £ y + 1, - 2 £ y £ 4ý
ïï 2 D ïï
î 2 þ
giới hạn 4 æbởi 5yy+ 1= x - 1 và y =ö2x + 6 .
ç y 3 2 ÷
Þ I = ò ççy-dy ò+ x2ydx + y - 4y ÷ ÷dy = 36 .
ç 8 ÷
- 2è y 2 ø
- 3
2
Bài 1. Tích phân bội hai
b) Đổi thứ tự lấy tích phân
y y
y 2 (x ) d •
x 1(y ) x 2 (y )

D D

aO b x Oc • x
y 1 (x )

b y2 (x ) d x 2 (y )

I = ò dx ò f (x , y )dy I = ò dy ò f (x , y )dx
a y1 ( x ) c x 1 (y )
Bài 1. Tích phân bội hai
VD 5. Đổi thứ tự lấy cận trong tích phân sau
x
1-
2 2
I = ò dx ò f (x , y )dy .
0 0
Miền D được viếtìïïlại là xüïï
Giải. Ta có: D = í 0 £ x £ 2, 0 £ y £ 1 - ý.
{
D = 0 £ï x £ 2 - 2y , 0 £ y £ 1 .2 ï
îï ïþ }
1 2- 2y
Vậy I = ò dy ò f (x , y ) dx .
0 0
Bài 1. Tích phân bội hai
VD 6. Đổi thứ tự lấy cận trong tích phân sau
1 y 4 y

I = ò dy ò f (x , y )dx + ò dy ò f (x , y )dx .
0 - y 1 y- 2
Giải.
Miền Miền D viết
D được = Dlại U D , trong đó:
1 là 2
D { 2
D1=={- -1 £y x££x 2,£ x y£, 0y ££ yx £+ 12}.và
2 x+ 2
}
Vậy I =Dò =dx{ ò £.
y - f 2(x£, y x) dy y , 1 £ y £ 4} .
2
- 1 x2
Bài 1. Tích phân bội hai
1.4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
Hệ tọa độ cực
y
y0 M ì
ï x = r cos j
r • ï 0
í
ïï y 0 = r sin j
j î

O x0 x
Bài 1. Tích phân bội hai

a) Đổi biến trong tọa độ cực


y
r1( j ) £ OM £ r2 ( j )
r • r2 ( j )
B • M •
a £ j £ b D
r1( j ) •
ba
O x

A
Bài 1. Tích phân bội hai
ìï x = r cos j y
Đặt ïí , khi đó
ïï y = r sin j
î B •
miền D trở thành Dr j : D
ba
ìï a £ j £ b , O x
ï •
í A
ïï r1(j ) £ r £ r2 (j ).
î
Bài 1. Tích phân bội hai
Vậy ta có công thức đổi biến
b r2 ( j )

òò f (x , y )dxdy = ò d j ò f (r cos j , r sin j ).rdr


Dxy a r1 ( j )
Bài 1. Tích phân bội hai
 Chú ý
1) Đổi biến trong tọa độ cực thường được dùng khi
biên D là đường tròn hoặc một phần đường tròn.
2) Ta thay x = r cos j và y = r sin j vào phg trình
tương ứng của biên D để tìm r1(j ), r2 (j ) .
Bài 1. Tích phân bội hai
Các trường hợp riêng y r = r (j )

D

O x

2p r (j )

I = ò dj ò f (r cos j , r sin j )rdr


0 0
Bài 1. Tích phân bội hai
y r = r (j )

D
j = b
O x
j = a
b r (j )

I = ò dj ò f (r cos j , r sin j )rdr


a 0
Bài 1. Tích phân bội hai
y
VD 7. Biểu diễn tích phân I = òò 2 2
dxdy
trong tọa độ cực, cho biết: D
x +y
2 2
D = {x + y - 2x £ 0, x + y ³ 0} .
p p
Giải. Đổibiến
2 cosxj = r cos j , y = sin j
r 2 cos j
2 r sin j 2
I = ò d j òìïï p 2 rdrp= ò sin j d j ò ü ïï dr .
Þ pDr j = 0í - r£ j £ , 0 p£ r £ 2 cos j0 ý.
- ïîï 4 2 - ïþ
ï
4 4
Bài 1. Tích phân bội hai

VD 8. Biểu diễn tích phân I = òò (x 2 - y 2 )dxdy


trong tọa độ cực, cho biết: D
2 2 2 2
D = {x + y + 4y £ 0, x + y ³ 4} .
p
Giải. Đổi -
biến x = r cos- j4 sin
, yj = r sin j
6
3
Vậy I = òìï cos 5p2j d j ò p r dr . ü
ïï
Þ Dr j = 5ïíp- £ j £ -2 , 2 £ r £ - 4 sin j ý.
- ï ïþ
îï6 6 6 ï
Bài 1. Tích phân bội hai
dxdy
VD 9. Tính tích phân I = òò 2
x +y 2
, trong đó
D

{ 2
D = x + y + 2x £ 0, 2
3x + y £ 0 . }
3p
2ìïï 2p- 2 cos j 3p ü
ïï
Giải. Dr j = í £ j £ , 0 £ r £ - 2 cos j ý.
Vậy I = ò dï j 3 ò dr =2 3 + 2 . ïþ
îï ï
2p 0
3
Bài 1. Tích phân bội hai
b) Công thức đổi biến tổng quát
Đặt x = x (u , v ) và y = y (u , v ) , ta gọi định thức
¶ (x , y ) x u¢ x v¢
J = =
¶ (u , v ) y u¢ y v¢
là Jacobi.
Bài 1. Tích phân bội hai
y D Dxy = D x .D y

r r
D x D y » (ru¢D u ) ´ (rv¢D v )
rP •
D r r r
= ru¢´ rv¢ D u D v
O x
= | J | D uD v
r r
D uv = (ru D u ) ´ (rv¢D v )
¢
Bài 1. Tích phân bội hai
Nếu hàm f (x , y ) khả tích trên Dxy và J ¹ 0 thì

òò f (x , y )dxdy = òò f (x (u, v ), y (u, v )) .| J | du dv


Dxy Duv
Bài 1. Tích phân bội hai

VD 10. Tính I =x u¢òòx v(¢x - 2y )/dxdy 3 ,1với / 3 miền D1 là


Jacobi: J = = = - .
y ¢ Dy ¢ 1 / 3 - 1 / 3 3
hình bình hành được giới hạn bởi các đường thẳng:
u v
x + y = 1, x + y = 4, x - 2y = u- +2, 2xv- 2y = 1.
Vậy I = òò (x - y )dxdy = òò | J | dudv
ìï u = x + y 2u + v3 u- v
Giải. Đặt íï Dxy
Þ x= Duv
,y= .
ïï v 4= x -1 2y 3 3
î1 3
= D
Ta có miền
9 ò trởòthành
du (u + hình
2v )dvchữ
= nhật
2
.
Duv1 = {1 - 2£ u £ 4, - 2 £ v £ 1} .
Bài 1. Tích phân bội hai
 Chú ý
ìï u = x + y 1 u 1 ¢ u¢ 1
VD. íï - 1 ¶ (u
Þ J =- ,
1 v ) x Þ J y= - .
ïï v =J x - 2=y 1= - 2 3
î ¶ (x , y ) v¢ v¢
x y
Bài 1. Tích phân bội hai
ìï 2
x I = òò dxdy , trong đó miền
VD 11.ïï u =Tính 1 D được
ïï y ì
ï
ï
2 12 1 ü
ïï
ĐặtVậy í I =2 Þ |D
D
= í1= 1
£ 2u £ du 2, 2£dvv=£ ý2.1
giớiïïhạn bởi: y òòy = x , 2y ïîï= x ,3xò= 25yò , x = 10
J 2| dudv
uv 52yïþï .
ïï v = Duv
2 2
1
2
2
1
2
x
Giải.ïî Từ y = x , 2y = x 2, xx = 2xy , x5 = 5y
¢ ¢ -
1 2 u x xu2y yy 2 y12 y 2
………………………………………………………………
-x 1 1
vàsuy ra:
ta J = = 1, == 2, = , = 3= Þ .J = .
v ¢ v ¢ y 2
2y x 3
y x yy - x 5
2 x
x
Chương 1. TÍCH PHÂN BỘI

Bài 2. Tích phân bội ba

2.1. Bài toán mở đầu


2.2. Định nghĩa tích phân bội ba
2.3. Phương pháp tính tích phân bội ba
2.3.1. Đưa về tích phân lặp
2.3.2. Phương pháp đổi biến
Bài 2. Tích phân bội ba
2.1. Bài toán mở đầu
Ta
Giảchia
Vậy, sử vật
khối
khối V Vthành
thể
lượng của Vn làphần
không đồngtùy chấtý có không mật dẫm
độ khối
lên
lượng tại
nhau, thể điểm
tích Pmỗi , z )n là làhàm
(x , yphần không
D Vri(x(,iy ,=z )1,..., n ).
âm.
TrongTính khối
mỗi mD Vlượng
= talim m của
lấy
i max di ® 0
å
điểm rvật ).(xD,VVy i?, z ) , ký hiệu
(PPi thể
i i i i
i= 1
đường kính của D V i là di .
Bài 2. Tích phân bội ba
2.2. Định nghĩa tích n
phân bội ba
Giả Isử=hàm
Nếu limsố å f (x ,fy(,xz ,)yxác
i i
, z i
)định
D V i
trên
tồn miền
tại đóng,
hữu hạn,
max di ® 0
bị chặn V trongi =không 1 gian Oxyz . Chia miền V
thì
nhưsốbài thực I được
toán mở đầu gọivàlàlập tíchtổng phântíchbội ba của hàm
phân
f (x , y , z ) trên V , ký nhiệu là
I n = å f (x i , y i , z i )D V i
I = òòò f (x , y, z )dxdydz
i= 1
V
Bài 2. Tích phân bội ba
Nếu tồn Định tạilý tích phân, ta nói f (x , y , z ) khả tích và
• Hàm
f (x , ysố
, z ) flà(xhàm liêndấu
, y , z )dưới tục tích
trong miền V đóng và
phân;
• bị
dxchặn thìlàkhả
, dy , dz cáctích V .lượt theo biến x , y , z .
tronglần
vi phân
Bài 2. Tích phân bội ba

2.3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH


2.3.1. Đưa về tích phân lặp
Tích phân cần tính là
I = òòò f (x , y, z )dxdydz
V
Bài 2. Tích phân bội ba
a) Chiếu miền V lên các mặt phẳng tọa độ
z
z = z 2 (x , y )
z 2 ( x ,y )

V
I = òò dxdy ò f (x , y , z )dz
Dxy z 1 ( x ,y )

O
Dxy y

x z = z 1(x , y )
Bài 2. Tích phân bội ba
z
z = z 2 (x , y )

V
z = z 1 (x , y )
O
y

x Dxy
Bài 2. Tích phân bội ba
Chiếu V lên Oxz ta được
y 2 ( x ,z )

I = òò dxdz ò f (x , y , z )dy
Dxz y1 ( x ,z )
Bài 2. Tích phân bội ba
Tương tự, chiếu V lên Oyz ta được
x 2 ( y ,z )

I = òò dydz ò f (x , y , z )dx
Dyz x 1 ( y ,z )
Bài 2. Tích phân bội ba
b) Các trường hợp đặc biệt
1) Nếu miền V là hình hộp chữ nhật
V = [a, b ]´ [c, d ]´ [e, f ]
thì
b d f

I = ò dx ò dy ò f (x , y , z )dz
a c e
Bài 2. Tích phân bội ba
2) Nếu hình chiếu Dxy của V trên Oxy là
3)
Dxy = {(x , y ) : ax 1(£y )x££ xb,£ yx1(2x(y)),£ cy ££ yy 2£(xd)}}
thì b y (x ) z ( x ,y )
2 2
d x 2 (y ) z 2 ( x ,y )
I =
I = ò dx ò dy ò
ò dy ò dx ò
f (x , y , z )dz
f (x , y , z )dz
a y1 ( x ) z 1 ( x ,y )
c x1 (y ) z 1 ( x ,y )
Bài 2. Tích phân bội ba
4) Nếu hình chiếu Dxz của V trên Oxz là
5)
Dxz = {(x , z ) : ax 1£(z )x££ xb,£ zx1(2x(z)),£ ez ££ zz 2£(x f)}}
thì
bf xz2 ( zx )) y 2 ( x ,z )

I = ò dz
dx ò dx
dz ò f (x , y , z )dy
ae xz1 ( zx )) y1 ( x ,z )
Bài 2. Tích phân bội ba
6) Nếu hình chiếu Dyz của V trên Oyz là
7)
Dyz = {(y , z ) : cy 1£(z )y ££ yd ,£ zy12((yz)),£ ez ££ zz 2£(y f)}}
thì
df yz22 (zy ) x 2 ( y ,z )
2

I = ò dz
dy ò dy
dz ò f (x , y , z )dx
ec yz11 (zy ) x 1 ( y ,z )
1
Bài 2. Tích phân bội ba

VD 1.
2. Tính tích phân I = òòò (4xy +dxdydz , trong đó
2z )dxdydz
W
W

{
W= trong
0 £ x đó
£ miền
2, 0 £ W=
y £ [1,42]
3
2
- ´ x[2- , x1,2 3]
2
4- x 2
2
+ ´y [0,
2
z.£ 4 .
£ 2]
4
}
Giải. Ta có: I =
Giải. Ta có: I = òò dy ò dx ò ( x +
dx ò 4y dy ò dz 2z )dz
- 1 1 0
0 2 0 x2 + y2
z= 2
2 4- x 2
= 4 ò (xz + z ) dx 2
2 = 228 . 256
= ò dx1 ò 4y (4 -z = 0x - y )dy = .
0 0
15
Bài 2. Tích phân bội ba
z
VD 3. Tính tích phân I = òòò xdxdydzx, trong
2y
đó
W
2 z = 2- -
W= {x + 2y + 3z W£ 6, x ³ 0, y ³ 0,3 z ³ 30}.
x y z
Chú ý: x + 2y + 3z = 6 Û + + = 1.
6 3 2
O 3 y
D xy

x = 6 - 2y

x 6
Bài 2. Tích phân bội ba
x 2y
W= {x +3 2y 6+- 2y3z £ 26, - -x ³ 0, y ³ 0, z ³ 0} .
3 3
Giải.
VậyChiếu
I = òmiền
dy òWxlên dxOxy ò , ta
dzđược
D 0= {x 0+ 2y £ 6,0 x ³ 0, y ³ 0}
= 3 {0 £6- 2xy £ 6 - 2y , 0 £ y £ 3} .
1 x 2y
Từ x + 2y + 3òz £ 6,
= dy ò x (6 - x - 2y )
z ³ 0 Þ 0 £ z £ 2- -dx = 9 . .
3 0 0 3 3
ìïï x 2y ü ïï
W= í 0 £ x £ 6 - 2y , 0 £ y £ 3, 0 £ z £ 2 - - ý.
ïîï 3 3 ïïþ
Bài 2. Tích phân bội ba
Chiếu
VD 4. miền òòò
Đưa IW=lên Oxy(y, ta
+ được:
2z ) dxdydz về tích phân
{
D = 0 £ x £W 4 - y 2 , - 2 £ y £ 2 .
lặp, trong đó W được giới hạn bởi hai mặt nón: }
ìï 2 ü
ï
0 £ x £ 4 - y , -
z = 4 -ïï x + y , z = x + y (x ³ ïï 0) .
2 2 2 2 £ y
2 £ 2,
Suy ra W= í ý .
ïï x 2 của
Giải. Giao tuyến hai
2
mặt nón
+ y £ z £ 4- x + y ï là 2 2ï

2
îï 22 22 2 2 2 2
ï
þ
4 - 2x + 4y- y = 4-x x ++ y y Þ x + y = 4 .
Vậy I = ò dy ò dx ò (y + 2z )dz .
- 2 0 x2 + y2
Bài 2. Tích phân bội ba
2.3.2. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
a) Đổi biến trong tọa độ trụ
z
c M (a, b, c )
ìï a = r cos j
• ï
í
ïï b = r sin j
î
O b
r y
a j •
N (a, b, 0)
x
Bài 2. Tích phân bội ba
ìï x = r cos j
Đổi biến ïí , khi đó miền V trở thành
ïï y = r sin j
î
ìï j1£ j £ j2
ïï
ï
V j rz : í r1(j ) £ r £ r2 (j )
ïï
ïï z 1(r , j ) £ z £ z 2 (r , j )
î
Bài 2. Tích phân bội ba
Công thức đổi biến trong tọa độ trụ là

òòò f (x , y, z )dxdydz
V
= òòò f (r cos j , r sin j , z ).r .dj drdz
V j rz
Bài 2. Tích phân bội ba
 Cách
Chú ýxác định góc φ và r
Đổi biến trong tọa độ trụ thường được sử dụng
Chiếu khối W lên mặt phẳng tọa độ thích hợp ta
trong trường hợp biên của khối lấy tích phân
được miền phẳng D . Xác định góc j và r của D W
có dạng hình trụ, hình nón hoặc parapolic.
như tọa độ cực.
Khi đó, hình chiếu của W trên mặt phẳng tọa độ
có biên là đường tròn.
Bài 2. Tích phân bội ba
z
Giải.5.Chiếu
VD = òòò
Tính Imiền V lên 2
z Oxy 2
x + y dxdydz , trong đó
2 2
ta được Dxy : x + y £ 2y .
V 2
2 2
V = {x + y £ 2y , 0 £ z £ 2} .
V

O 1
2 y
Dxy
x
Bài 2. Tích phân bội ba
Đặt x = r cos j , y = r sin j ta có miền V j rz là
{0 £ j £ p , 0 £ r £ 2 sin j , 0 £ z £ 2}.
p 2 sin j 2
64
Vậy I = ò d j ò r dr ò z dz =
2
.
0 0 0
9
Bài 2. Tích phân bội ba

VD 6. Tínhìïï tíchp phân I p= òòò (y + ü ïï2z ) dxdydz ,


Þ Dr j = í - £ j £ , 0 £ r £ 2ý
ïîï 2 2 W ïþ
ï
trong đó W được giới hạn bởi hai mặt nón:
ìïï p p ü
ïï
Þ W= z =í -4 - £x j +£ y ,, z0=£ r x£ +2, yr £(xz ³£ 0)
2 2 2 2
4 -. r ý.
ïîï 2 2 ïþ
ï
Giải. Chiếu p miền W lên Oxy , ta được:

{
2 4- r

}
2
2 32 p
Vậy ID= =ò d0j£òxr£dr ò4 (-r ysin, j- +2 £2z y)dz£ =2 .
p 0 r
3
-
2
Bài 2. Tích phân bội ba
b) Đổi biến trong tọa độ cầu
z
c ìï a = r sin q cos j
M (a, b, c ) ïï
• ïí b = r sin q sin j
q r ïï
ïï c = r cos q
î
O b (q Î [0; p ])
y
a j •
N (a, b, 0)
x
Bài 2. Tích phân bội ba
ìï x = r sin q cos j
ïï
Đổi biến ïí y = r sin q sin j
ïï ìï j £ j £ j
ïï z = r cos q ïï 1 2
î
Þ V j rq : ïí r1(j , q) £ r £ r2 (j , q)
ïï
ïï q1 £ q £ q2 .
î
Bài 2. Tích phân bội ba
Công thức đổi biến trong tọa độ cầu là

òòò f (x , y, z )dxdydz = òòò f .r


2
sin qd j d qdr
V Vj rq

f = f (r sin q cos j , r sin q sin j , r cos q)


Bài 2. Tích phân bội ba
 Cách
Chú ýxác định góc φ, θ và r
•Đổi
Chiếu
Đổibiếnkhối
biến x ,W
trong zlêntheo
y ,tọa mặt
độ cầu phẳng
công Oxyđược
thức
thường ta thay
rồi xác định
vào
sử dụng
đượctrường
trong
phươnggóctrình như
j hợp trong
mặtbiên tatọa
cầu của độ cực.
khối
được r lấy
. tích phân W
có dạng khối
• Chiếu hìnhW cầu 2 hoặc
lên mp một2 phần
2 Oyz ta 2 hình
xác định cầu.
được góc
Chú ý: x +y +z = r
q bằng cách từ tia Oz quét đến hết hình chiếu.
Bài 2. Tích phân bội ba
• Miền W trở thành miền Wj r q : dxdydz
VDìïï 7. Tính tíchpphân I = òòò 2 2 2
, ü
ïï
x + y
í 0 £ j £ p , £ q £ p , 0W£ r £ 2 sin q sin j ý. + z
ïîï 2 2 2 2
trong đó W= {x + y + z £ 2y , z £ 0}ïþ. ï
d j d qdr
òòò
2
•Giải.
Chiếu VậyĐổi
I =lên
W biến r, tasin
trong
Oyz tọa qđộ cầu,
được: 2 ta có:
2 2W 2 r
x + 2y j+r q2 z = 2y Û r = 2 sin qpsin j .
Dyz = {y + p z -p 2y £ 0, 2zsin£q sin0}j Þ £ q £ p.
• Chiếu W lên Oxy , ta được: 2
= ò d2 j ò 2sin q d q ò dr = p .
Dxy = {x + y - 2y £ 0} Þ 0 £ j £ p .
0 p 0
2
Bài 2. Tích phân bội ba

VD 8. Tính Iìïï p= òòò (x 2 + y 2 )dxdydz p , trong đóü ïï


Þ V j r q = í £ j £ p , 0 £ q £ , 0 £ r £ 2ý.
ïîï 2 V 2 ïþ
ï
2 2 2
V = {x + y + 2z £2 4, x £2 0, y ³ 0, z ³ 0}.
Vậy I = òòò (r sin q).(r sin q) d j d qdr
•Giải.
ChiếuĐổi V biếnlênV OyzOxy trong
, tatọa độ cầu, ta có:
được:
p
j rq
2 2 2
px + 2y + z 2 = 4 Þ r = 2 .p p
22
DDxyyz == {{x=y ++ d 22
yzj ££ 4, 4,
4 xy £
³ 0,
0, y
z3 ³³ 0}
0} Þ
Þ 32
0 p£
£ q
j £
£ p .
ò ò r dr ò sin q d q = 15 2 . 2
p 0 0
2
Bài 2. Tích phân bội ba
•VD
Giao9. tuyến của hai
Tính tích phân mặtI =là:òòò z 2dxdydz , trong đó
2
2 2 é 2 2 ù W 2 2
x + điểm
W chứa y + (0,
ê 3(0,1)x ,+đượcy ) úgiới
= 4hạn
Û bởi
x +cácy mặt:
= 1.
ë û
Chiếuzmiền W lên
2
Oxy2
ta được:
2
= 3(x + y ) và x + y + z = 4 . 2 2

2 2
Giải. ĐổiDxybiến
= {trong
x + ytọa£độ1}cầu, j £ 2p .
Þ 0ta£có:
2 2 2
x + y + z = 4 Þ r = 2.
Bài 2. Tích phân bội ba
• IChiếu W lên
(r cos q)(r sinmiền
2Oyz 2 ta được
d qyzdrgiới hạn bởi:
q)d j D
òòò
2
=
Wj r q 2 2 p
z = 3p | y | và y + z = 4 Þ 0 £ q £

6
p 64 - 24 3 ü
2p 2
ïï ïï
òj rdqj =òíï sin £ 2qpd,q0ò£r qdr£ = , 0 £ r £ 2ýp..
2 4
Þ= W 0 £qjcos
0 0 ï
î 0
6 13 ï
ï
þ
Bài 2. Tích phân bội ba
c) Công thức đổi biến tổng quát
Giả sửJacobi
Ta gọi x = x (làu ,định ) , y = y (u , v, w ) , z = z (u , v, w )
v, wthức
có đạo hàm riêng liên tục trong miền V uvw đóng bị
x u¢ x v¢ x w¢
chặn trong không , y , zuvw
¶ (xgian ) .
J = = y u¢ y v¢ y w¢
¶ (u, v, w )
z u¢ z v¢ z w¢
Bài 2. Tích phân bội ba
Nếu J ¹ 0 thì ta có công thức đổi biến tổng quát

òòò f (x , y, z )dxdydz = òòò f . | J | du dvdw


V V uvw

f º f (x (u , v, w ), y (u , v, w ), z (u , v, w ))
Bài 2. Tích phân bội ba

VD 10.
Þ Tính
I = 12 = òòò
I òòò y dxdydz. , trong đó
2v dudvdw
Wuvw W
ìï x 2 tọay độ cầu,
Đổi biến trong 2
z 2
miền W trở thành ü
ïï
W= í ï + + uvw
£ 25, x £ 0, y ³ 0ý .
ïïî ìïï 9p 4 4 ïïþ ü
ïï
Wj r q = í £ j £ p , 0 £ q £ p , 0 £ r £ 5ý.
Giải. Đổi biến: ïîï 2 x = 3u , y = 2v, z = 2w Þ J =ïþï 12 .
Miền W trở thành: p p 5

{ ò jv d j+ òw sin }
q d quò£r 0,drv =³ 1875
2 3
Vậy W
I = 24 = u sin
2
+ 2 2
£ 25, 0 . p.
uvw
p 0 0
2
Bài 2. Tích phân bội ba
Chú ý
Nếu đặt u = u (x , y , z ) , v = v(x , y , z ) , w = w(x , y , z )
thì ta có thể dùng công thức Jacobi nghịch đảo

u x¢ u y¢ u z¢
¶ (u , v, w )
J - 1
= = v x¢ vy¢ v z¢
¶ (x , y , z )
wx¢ wy¢ wz¢
Bài 2. Tích phân bội ba

VD 11. Tính I = 1 òòò


- 2 (20x - z )dxdydz , trong đó W
- 1 1
Þ J = 1 2 - 1 = - 5Þ J = - .
W
là khối hình hộp được giới hạn bởi 6 5mặt:
x - 2y = 1,1x + 12y -- z2 = 0 , x + y - 2z = 1,
Miền
x -W2trở
y =thành:
3 , x + 2y - z = 2 , x + y - 2z = 4 .
Giải.WĐổi = {1 £ u £ 3, 0 £ v £ 2, 1 £ w £ 4}.
uvw biến:
3 2 4
u = x 1- 2y , v = x + 2y - z , w = 36 x + y - 2z
Vậy I = ò du ò (u + v )dv ò dw = .
5 1 0 1
5
Bài 2. Tích phân bội ba

VDW12. Tính
và j rq
= 0 £ {
tích
j phân
£ 2pI, 0= £òòò
r £ x dxdydz
1, 0 £ q
W
£, trong
p . đó }
2 2 2
Vậy I =Wòòò : x +(1y+ +r sinz -q 2 x - 4y 2+ 4 £ 0 .
cos j )(r sin q) d j drd q
2 2 2
Giải. Ta cóWj W rq : ( x - 1) + (y - 2) + z £ 1.
ì
= òòò
ïï x - 1r =sin2
q d jqdrd
r sin cosqj
ïï Wj r q 2 4p
Đổi biến í y - 2 =+ r sin rq sin j Þ J = r sin q
òòò
3 2
ïï sin q cos j d j drd q = .
3
ïï z = r cos q W
î
j rq

………………………………………………………
Chương 2. TÍCH PHÂN BỘI

Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội

3.1. Tính diện tích của miền phẳng


3.2. Tính thể tích của vật thể
3.3. Tính khối lượng của vật thể
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
3.1. Tính diện tích S của hình phẳng
Diện tích S của hình phẳng D đóng, bị chặn là

S = òò dxdy
D
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
Vậy
VD 1. Tính diện tích của hình phẳng
D = { x £ y £
S = òò dxdy = òò rdrd j = x 3, x 2
+ p
y £ 2 }
2+ 3 3 - 6
x
12
. .
Giải. Đổi biến trong tọa
D D r j độ cực, ta được

ìï p p üï
Dr j = ïí £ j £ , 0 £ r £ 2 cos j ïý.
ïïî 4 3 ïïþ
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
3.2. Tính thể tích V của vật thể
 Thể tích V
củacủa
vậtvật
thểthể W có
W tùy đườngvà
ý (đóng sinh song song
bị chặn) là
với Oz và hình chiếu trên Oxy là D , hai đáy giới
V = òòò dxdydz
hạn bởi các mặt z = f1(x , y ) £ z = f2 (x , y ) là
W
éf (x , y ) - f (x , y )ùdxdy
V = òò êë 2 1 ú
û
D
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
VD 2. Tính thể é V của
tích vật
2 thể 2 2ù
Vậy V = òò ê5 - (x + y ) - x + y údxdy
2

{2
2

2p
2 ë
2

1
2 2 û2 2
W= x +x +yy £ £1 1, x + y £ z £ 5 - (x + y ) . }
Giải. Ta= có D : x 2
+ y2
£
2 1, 23p
ò dj ò2 (5 - 2r - r )rdr = 6 2. 2
f1(x , y ) 0= x0 + y , f2 (x , y ) = 5 - (x + y ) .
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
VD 3.
Vậy V Tính
= òòòthể dxdydz
tích của =khối
abcelipsoid
òòò dudvdw
2 2 2
W x y z uvw
W
W: 2 + 2 + 2 £ 1. 4
a =babcV . c (Wuvw ) = pabc .
Giải. Đặt x = a.u , y = b.v, z = c.w Þ J 3= abc .
2 2 2
Khi đó, miền W trở thành Wuvw : u + v + w £ 1.
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
z
VD 4. Tính thể tích V của vật thể
D : x 2 + z 2 £2 4 2 2 2 y =2 16 - (x 2 + z 2 )
W= {x + z £ 4, x + y + z £ 16} .
W
y
x
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
2 2
Giải. Chiếu W lên Oxz ta 2 D :x + z £ 4
2 được
Vậy V = 2 òò 16 - (x + z ) dxdz
Þ DDr j = {0 £ j £ 2p, 0 £ r £ 2} .
256 - 64 2 3 2
2 2
x + y= + 2òò 2
z = 16 2
0 Þ j y== 16 - (x +pz. ) .
16,- yr ³ rdrd
D
3
rj
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
3.3. Khối lượng m của vật thể (tham khảo)
3 2
 Xét vật
bảnthểphẳng chiếm chiếm
miềnmiền
WÌ ¡D Ì(đóng ¡ (đóng
và bị chặn)
và bị
có mậtcóđộ
chặn) mậtkhối lượnglượng
độ khối (khốitạilượng
điểm riêng
M (x , yhay
) Î Dtỉ
khối)
là hàmlàrr(x(x, y, y), liên
z ) liên
tụctục
và và không
không âmâm D . W.
trêntrên
Khi đó, khối lượng của vật bảnthể là là
phẳng
= òòò
m m = òòr (rx(,xy,,yz))dxdy
dxdydz
W D
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
VD 5. Tính
Chuyển sangkhối
tọa lượng
độ cực,của bản phẳng chiếm miền
ta được:
2 p 2
D = {x +2 y £ 4, x 2³ 0, y ³ 0}.
1
ò độ 2làj rd(jxò 3
Biếtmhàm
= mật sin , y )r =drxy=. 2 .
2 0 0

Giải. Ta có m = òò xydxdy .
D
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội
z
VD 6. Cho vật thể chiếm miền W 1
giới hạn bởi các mặt
z = x + y, x + y = 1
và 3 mặt phẳng tọa độ.
Biết tỉ khối là hàm 1
r (x , y , z ) = x , tính m (W) . y

1
x
Bài 3. Ứng dụng của tích phân bội

Giải. Ta có m = òòò x dxdydz


W
1 1- x x+y
1
= ò xdx ò dy ò dz = .
0 0 0
8
……………………………………………………………………………
Chương 2. Tích phân đường – Tích phân mặt

Bài 1. Tích phân đường loại 1


Bài 2. Tích phân đường loại 2
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Chương 2. Tích phân đường – Tích phân mặt

Bài 1. Tích phân đường loại 1

1.1. Định nghĩa tích phân đường loại 1


1.2. Điều kiện tồn tại tích phân đường loại
1
1.3. Phương pháp tính tích phân đường loại 1
1.4. Ứng dụng của tích phân đường loại 1
Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.1. Định nghĩa L : x = x (t ), y = y (t )
y D si
f (x , y ) / L
••
Mi •

f (M i ).D si
O x (a ) xt xt x (b) x
i- 1 i

a = t 0, b = t n , x t º x (t j )
j
Bài 1. Tích phân đường loại 1
n n
I = lim åI n f (=Må
i
).Dfs(iMtồn
i
).Dtạisi hữu hạn được
max D s ® 0
i i= 1 i= 1
gọi là tích gọi
được phân đườngtích
là tổng loạiphân
1 củađường loại L1 .
f (x , y ) trên
Ký hiệu làcủa hàm
f (x , ysố
ò )dsf(x,y)
hay trênf (xcung
ò , y )dl .L.
L L
Bài 1. Tích phân đường loại 1
Nhậnphân
Tích xét đường loại 1 của hàm số f (x , y , z ) trên
 Tích
đườngphân cong đường loại 1 có
L trong tất cảgian,
không các tính
ký chất
hiệucủa

tích phân xác định.
ò f ( x , y , z )ds , được định nghĩa tương tự.
 Tích phân đường loại 1 không phụ thuộc vào chiều
L
của cung A B , nghĩa là ò f (x , y )ds = ò f (x , y )ds.
»B
A »A
B
Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.2. Sự tồn tại tích phân đường loại 1
a)
b) Khái
Định niệm
lý đường cong trơn
Nếu đường cong L trơn từng khúc và ìïhàm
x = sốx (ft ()x , y )
L : ï
liên tục trên•L thì ò f (x , y )ds tồn tại. íï y = y (t )
M N ï
î
L

Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
1.3.1. Đường cong L có phương trình tham số
ìï x = x (t ) 2 2
D s » MM =
Trong Oxy cho L : í
0
[ïx (t ) - x (t )] + [y (t
0(a £ t £ b).
) - y (t 0
)]
ïï y = 2 y (t )
î
éx (t ) - x (t ) ù éy (t ) - y (t ) ù
2

= ê 0 ¼ú
+ ê 0 ú
.Dt -t t > 0 .
Xét cung nhỏ
ê D s
Dt= MM ú 0ê ứng với
Dt D t ú= 0
ë û ë û
Þ ds = ¢ 2
¢ 2
[x (t )] + [y (t )] .dt .
Bài 1. Tích phân đường loại 1
Vậy ta có công thức
b

ò f (x , y )ds = ò f (x (t ), y (t )) [x ¢(t )]2 + [y ¢(t )]2 dt


L a
Bài 1. Tích phân đường loại 1
Tương tự, nếu đường cong L trong không gian có
phương trình
x = x (t ) , y = y (t ) , z = z (t ) với a £ t £ b thì
b

ò f (x , y, z )ds = ò ¢ ¢ ¢
2 2 2
f . [x ( t )] + [y ( t )] + [z ( t )] dt
L a

trong đó, f º f (x (t ), y (t ), z (t )) .
Bài 1. Tích phân đường loại 1
0
»
VD
Vậy1.
I Tính
= ò tích
4t [( t )¢]2 I+=[(tò
phân 2 42x dl , trong đó OA có
)¢] dt
»
ì
ïï x = t OA

( )
- 2
phương trình:
0 í 2 nối O (0, 0) và A - 2, 2 .
ïï y = t 2 2 2
î
Giải. Ta ò 4ìt 1 + 4t dt = 3 .
= có:
- 2 ït = x = 0
ï O O
x= t Þ í Þ - 2 £ t £ 0.
ïï t A = x A = - 2
ïî
Bài 1. Tích phân đường loại 1

VD 2. Tính0 tích phân I = ò (x - 2y )dl , trong đó L


Vậy I = ò [(1 - 3t ) - 8t ] L[(1 - 3t ) ] + [(4t ) ] dt
¢ 2
¢ 2

là đoạn
- 1 thẳng nối điểm A (4, - 4) và B (1, 0) .
0
uuur 65 ìï x = 1 - 3t
Giải. Ta có:òA B = (- 3, 4) Þ2 A B : í
= 5 (1 - 11t )dt = . ï .
ïï y = 4t
Xác định cận t :
- 1
î
ìï x = 1 - 3t ìï t = - 1
ï A A
Þ ï A Þ - 1 £ t £ 0.
í í
ïï x B = 1 - 3t B ïï t B = 0
î î
Bài 1. Tích phân đường loại 1

VD 3. Tính tích phân I = ò y ds , trong đó C là


C
» 2 2
cung lớn A B : x + y = 4 , với A (0, 2) và B (2, 0) .
ìï x = 2 cos t p
»
Giải. Ta có: A B : ïí , £ t £ 2p .
ïï y = 2 sin t 2
2p î
Vậy I = ò 2 sin t 4 sin 2 t + 4 cos2 t dt = - 4 .
p
2
Bài 1. Tích phân đường loại 1

VD 4. Tính tích phân I = ò y sin z ds , trong đó C


C
là đường xoắn ốc trụ tròn xoay có phương trình:
x = cos t , y = sin t , z = t , 0 £ t £ 2p .
Giải. Ta có:
2p

ò (sin t ) sin t .
2 2
I = sin t + cos t + 1 dt = p 2 .
0
Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.3.2. Đường cong L có phương trình y = y(x)
Xét L Vậycó phương trình y = y (x ) với a £ x £ b .
Phương trình thambsố của L là
ò ò ¢ 2
f (x , y )ds
x ==t , y f=(xy,(yt ),
(xa))£ 1t +£ [by. (x )] dx
ÁpL dụng công thứca trong 1.3.1, ta được
b

ò f (x , y )ds = ò f (t , y (t )) (t ) + [y (t )] dt .
¢ ¢
2 2

L a
Bài 1. Tích phân đường loại 1
Đặc
Nếubiệt
•TươngL tự,
có nếu
phươngL cótrình
phương x = trình
a Î ¡ , a £ y £ b thì
• Nếu L có phương (y ) , ay £=b ya£Î b¡thì
x = xtrình , a £ x £ b thì
ò f (x , yb )ds = òb f (a , y )dy2
ò f (x , y )òds (x ,ò
L f= y )ds òa yf)(x[,xa¢
f (x=(y ), ()y
dx)] + 1 dy
L L a a
Bài 1. Tích phân đường loại 1

VD 5. Tính tích phân I = ò x dl , trong đó


AB
A B : x + 2y - 3 = 0 nối A (3, 0) với B (9, - 3) .
Giải. Ta có:
x + 2y - 3 = 0 Þ x = 3 - 2y , - 3 £ y £ 0
0

Þ I = ò (3 - 2y ) [(3 - 2y ) ] + 1 dy = 18 5 .
¢ 2

- 3
Bài 1. Tích phân đường loại 1

VD 6. Tính I = ò xy ds với L là A B : y = x + 2
» L
2
và A B : y = x , biết A (- 1, 1) và B (2, 4) .
2 2

Þ I = ò (x + 2xò) 1 + 1 dx
Giải. Ta có: 2I = xy ds +
2
ò + ò x 1 + 4x dx
xy ds 3 2

AB »B
A
- 1 - 1
5 5 391 17
= 6 2- + .
24 120
Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.3.3. Đường cong L trong tọa độ cực
Xét đường
Đặt f º f (rcong ) , ja )£, taj có
L :j r, =r (jr ()jsin
(j ) cos £ công
b . thức
Phương trình tham số b của L là
x f=(xr, (yj )ds
) cos=j , y f=. r[r(j¢()j sin 2 j , a £ j 2£ b .
ò ò )] + [r (j )] d j
Vi phân
L cung là ds =
a [x ¢(j )]2 + [y ¢(j )]2 d j
= ¢ 2 2
[r (j )] + [r (j )] d j .
Bài 1. Tích phân đường loại 1
p
VD 7. Tính tích phân I = ò xy ds , trong đó L là
2
I = ò 4 cos j sin j . (2 cos j ) + [(2 cos j ) ] d j
3
L
2
¢ 2
2 2
nửa đường
0 tròn (C ) : x + y - 2x = 0 (y ³ 0) .
p
Giải. Đặt
2 x = r cos j , y = r sin j , ta được:
= 8 ò cos 3
j sin j d j = 2 . p
(C ) : r = 2 cos j , 0 £ j £ và
0 2
2 3
xy = r cos j sin j = 4 cos j sin j .
Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.4. Ứng dụng của tích phân đường loại 1
1.4.1. Tính độ dài của cung
Độ dài l của cung L là

l= ò ds
L
Bài 1. Tích phân đường loại 1
VD 8. Tính độ dài l của cung astroid
ìï x = a cos 3 t é p ù
ï , t Î ê
0, ú (a > 0) .
í ê 2ú
3
ïï y = a sin t ë û
î p
p/ 2
2

ò òsin[x t¢(cos
2 24 22 4
Giải. Tal =
có:3al = t )] +t +
[y ¢cos
(t )] tdtsin t dt
0 0
p/ 2
3
= 3a ò sin t cos t dt = a .
0
2
Bài 1. Tích phân đường loại 1
VD 9. Tính độ dài l của cung
C : r = 1 + sin j , 0 £ j £ p .
p

Giải. Ta có l = ò [r (j )]2 + [r ¢(j )]2 d j


0
p

ò
2 2
= (1 + sin j ) + cos j d j
0 p
æ j j ö
= 2 ò ççcos + sin ÷÷
÷dj = 4 2 .
çè 2 2 ÷
ø
0
Bài 1. Tích phân đường loại 1
1.4.2. Tính khối lượng m của cung
 Nếu L có hàm mật độ khối lượng r phụ thuộc vào
điểm M Î L thì khối lượng của cung là

m = ò r ds
L
Bài 1. Tích phân đường loại 1
2
VD 10. Trong Oxy cho cung C : y = x nối O với
A (- 2; 4) . Biết mật độ khối lượng là r (x , y ) = - 3x ,
tính khối lượng của cung C .
2
Giải. Phương trình của C : y = x , - 2 £ x £ 0 .
Khối lượng của cung là
0
17 17 - 1
m = - ò 3x 1 + 4x dx =
2
.
- 2
4
Bài 1. Tích phân đường loại 1
VD 11. Cho cung C trong Oxyz2 có phương trình:
Giải. Vi phân ds = 2 + 3 cos t dt
p
x = cos t , y = 2 sin t , z = t ,sin 0 £2tt £ .
Þ r (x , y , z )ds = dt . 2
Tính khối lượng của cung C , biết tỉ 2
khối là hàm
Khối lượng của cung C là p

1 xy
2
1
m = ò r r(x(x, y, ,yz, )zds
) == ò2
sin 2
2
.
t dt = .
C 102x 0 + y 2
………………………………………………………………
Chương 3. Tích phân đường – Tích phân mặt

Bài 2. Tích phân đường loại 2

2.1. Bài toán mở đầu


2.2. Định nghĩa tích phân đường loại 2
2.3. Phương pháp tính tích phân đường loại 2
2.4. Ứng dụng của tích phân đường loại 2
Bài 2. Tích phân đường loại 2
y r
2.1. Bài toán mở đầu F (M i )
TínhrcôngrW sinh ra do Mi •B

lực F = F (M ) tác dụng ••
Ai - 1
Ai
lên chất điểm M (x , y ) A•
r uuuuur
»
di chuyển dọc theo A B . W¼ » F (M i ).Ai - 1Ai
Ai - 1Ai

O x
Bài 2. Tích phân đường loại 2
r
r
y Q (M i ). j F (M i ) uuuuur r r
• Ai Ai - 1Ai = D x i .i + D y i . j
• r
Mi P (M i ).i

Ai - 1 Wi = W ¼ » P (M i )D x i + Q (M i )D y i
Ai - 1Ai

O x
Bài 2. Tích phân đường loại 2
» ¼ ¼ ¼
Nếu A B = A 0A1 U ... U Ai - 1Ai U ... U An - 1An và
¼
M (x , y ) Î A A (i = 1,..., n ) thì công sinh ra là
i i i i- 1 i
n
W» å éP (M )D x + Q (M )D y ù.
êë i i i iú
û
i= 1
n
Vậy W = lim r å éP (M )D x + Q (M )D y ù.
uuuuuu êë i i i iú
û
max Ai - 1Ai ® 0 i = 1
Bài 2. Tích phân đường loại 2
2.2. Định rnghĩa tích phân đường loại 2
Giới
Chia hạn
L như
Cho hàm IF=bài )lim
(x , ytoán= r(mở
uuuuuu P (Ixđầu,tồnkhi
n, y ), Q
tại hữu
(x ,đó hạn định
y )) xác được trên
gọi
max
n Ai - 1Ai ® 0
đường cong L . é r ù
I
là tích phânn
= å êë loạii 2 của
đường P ( M )D x i
+ Q ( M ) D y
hàm iF (x , yi ú
) trên L ,
û
ký hiệu là
i= 1
r
được gọi là tổng tích phân đường loại 2 của F (x , y )
trên đường I cong ò
= LP.(x , y )dx + Q (x , y )dy
L
Bài 2. Tích phân đường loại 2
Nhậntựxét
Tương trong không gian Oxyz , tích phân đường
r
loại
Tích2 phân đường
của hàm F (xloại
, y , z2) có
= (tất
P ,Q cả, R
các tính Lchất
) trên là như
tích phân xác định.
 Tích ò P (xđường
I = phân , y , z )dxloại
+ Q2 (phụ
x , y , zthuộc
)dy + vàoR (x ,chiều
y , z )dzcủa
đường Lcong L , do đó khi viết tích phân ta cần ghi
rõ điểm đầu và điểm cuối:
ò P (x , y )dx + Q (x , y )dy = - ò P (x , y )dx + Q (x , y )dy .
»B »
A BA
Bài 2. Tích phân đường loại 2
Chú ý kiện tồn tại tích phân đường loại 2
• Điều
Nếu hai
Nếu L làhàm số Pcong
đường , Q (x , yvà
(x , y )phẳng ) liên
kín tục
lấy trong miền
theo chiều
mở chứathìđường
dương cong
ta dùng L trơn từng khúc thì tồn tại
ký hiệu
tích phân đường loại 2 của hàm (P (x , y ), Q (x , y ))
dọc theo L .
I = òÑ P (x , y )dx + Q (x , y )dy
L
Bài 2. Tích phân đường loại 2
• Trong mặt2.3. phẳng, nếu L có
PHƯƠNG phương
PHÁP TÍNH trình tham số
2.3.1. Đường cong x = xL(tcó) , yphương
= y (t ) thì
trình tham số
XétPđường cong L chứa cung A B .
ò
»
(x , y )dx + Q (x , y )dy
AB
tB
éP (x (t ), y (t ))x ¢(t ) + Q (x (t ), y (t ))y ¢(t )ùdt
= ò êë ú
û
tA
Bài 2. Tích phân đường loại 2
• Trong không gian, nếu L có phương trình tham số
x = x (t ) , y = y (t ) , z = z (t ) thì
tB

ò Pdx + Qdy + R dz = ò ( P .x ¢+ Q .y ¢+ R .z ¢) dt
»B
A tA
Bài 2. Tích phân đường loại 2
2.3.2. Đường cong L có phương trình y = y(x)
••Trong
Tươngmặt phẳng,
tự, nếu L : nếu = y (x ) thì
x = Lx (:yy) thì
xyBB
éP (xx,(yy(),x y))).+x ¢Q ùùdx
ò PPdx
»
dx + Q dy =
Qdy ò êë (y()x ,
+ y (
Q x())
x .
(y ¢
(
),xy))úûú
ûdy
AB xyA
A
Bài 2. Tích phân đường loại 2
•Đặc
Nếubiệt
L có phương trình x = a Î ¡ thì
yB
• Nếu L có phương trình y = a Î ¡ thì
ò» P (x , y )dx + Q (x , y )dy = òxB Q (a , y )dy
ò ò
A B P (x , y )dx + Q (x , y )dy = y A P (x , a )dx
»B
A xA
Bài 2. Tích phân đường loại 2

ò y dx -
2
VD 1. Tính tích phân I = x dy , trong đó
»B
A
»A B : x = 2t 2, y = 2 - 3t với A (0, 2) và B (2, 5) .
- 1
Giải.I Ta
= có: t3At )(2
= t0,2 )t¢B- =(2-t 21)2.(2 - 3t ) ¢]dt
Vậy ò -1
[(2 -
0 28
= ò (12t - 12t + 8t )dt =
4 2
.
0
5
Bài 2. Tích phân đường loại 2

VD 2. Tính I = ò y dx + z dy + x dz , trong đó A B
AB
là đoạn thẳng nối điểm A (2, 0, 0) với B (3, 4, 5) .
Giải. Ta có
A B : x = 2 + t , y = 4t , z = 5t (0 £ t £ 1) .
1
49
Vậy I = ò [(4t + 5t .4 + (2 + t ).5]dt = .
0
2
Bài 2. Tích phân đường loại 2

VD 3. Tính tích phân I = òÑx dy - y dx , trong đó


C
2 2
C : x + y - 4x = 0 .
2 2
Þ pttsC2 : x 2= 2 + 2 cos t , yæ =
x - 22 ö t (0
sin
÷
æy £ö t £ 2p ) .
çç ÷
Giải. x +2 py - 4x = 0 Þ çç ÷
÷ + ÷
÷ = 1
çè 2 ÷ ç22 ÷
Vậy I = ò [(2 + 2 cos t ).2 cos t + 4 sin tø]dt = 8 p .
ø è
0
Bài 2. Tích phân đường loại 2

VD 4. Tính I = òÑdx + y dy với L là chu tuyến


L
2
được giới hạn bởi các đường y = x + 2 và y = x .
»
I = ò có: L = A+BòUdxBA+, yAdy
Giải. Tadx
»B
+ y dy (- 1, 1) và B (2, 4) .
A BA
2 - 1

ò ò [1 + (x + 2).1]dx =
2
= (1 + x .2x )dx + 0.
- 1 2
Bài 2. Tích phân đường loại 2
2.4. Công thức Green
2.4.1 Chiều trên biên của miền đa liên
C1
C3
C2
Đường cong Jordan Đường cong không Jordan
D
¶ D = C 1 UC 2 UC 3
Bài 2. Tích phân đường loại 2
2.4.2.
 HệCông
quả thức Green
Nếu P (tích
Diện , Qmiền
x , y )của (x , y ) Dvàđược
các tính
đạotheo
hàmcông
riêng của
thức
chúng liên tục trên miền 1 mở chứa D thì

òÑP ( x , y
S (D ) =
)dx + Q ( x ,
2 y Ñ
ò
)dy
xdy - y dx
= òò ( Qx
¢ - Py)dxdy
¢
¶D
¶D D
Bài 2. Tích phân đường loại 2
VD 5.1 Tính
2p
diện tích hình giới hạn bởi chu tuyến C :
= x =ò4(4cos cos
t t+ +2 2cos
cos2t2,t y)(4= cos
4 t +t 4+ cos
sin 2 2t )2dt
sin t ,
2 0
2p t Î [0; 2p ].
Giải. Áp 1dụng hệ quả, ta có:
+ ò (4 sin t + 2 sin 2 p 2t )(4 sin t + 4 sin 2t )dt
1 2 0 1
S = ò Ñ
2 p xdy - ydx
2 C (1 + cos t )dt =2 24
= ò [x (t )y ¢(t ) - y (t )x ¢ (t )]dt
= 12 ò 0 p.

0
Bài 2. Tích phân đường loại 2

òÑ
y y
VD 6. Tính I = ( xy - e )dx - xe dy , C được
C
2
giới hạn bởi các đường y = x + 2 và y = x .
Áp dụng công thức Green, ta được:
Giải. Gọi D là miền giới hạn bởi C
IÞ =D òò
= {- 1x £ xy £ 2, x £ yòò
(Q ¢ - P ¢)dxdy 2= -
£ xx dxdy
+ 2}.
D D
2 x+2
9
= - ò x dx ò dy = - .
- 1 2
4
x
Bài 2. Tích phân đường loại 2
2.5. Điều kiện để tích phân đường
không phụ thuộc vào đường lấy tích phân
 Định lý
Py¢sử
1)Giả = QPx¢(,x ,"y()x,,Q
y )(xÎ , yD) ;và các đạo hàm riêng của
chúng liên tục trong miền mở, liên thông, đơn
2) òÑ Pdx + Qdy = 0 với mọi đường cong trơn
liên D . Khi đó, bốn mệnh đề sau tương đương:
L
từng khúc L nằm trong D ;
Bài 2. Tích phân đường loại 2
 Hệ quả »
3) Tích phân ò Pdx + Q dy , A B Ì D chỉ phụ thuộc
Nếu d [u (x , y )] A» B
= P (x , y )dx + Q (x , y )dy , " (x , y ) Î D
»
và A Bhai
vào Ì đầuD thìmút A , B mà không phụ thuộc vào
B
đường nối giữa A với B ;
ò P ( x , y )dx + Q
4) Tồn tại hàm u (x , y ) sao cho
( x , y )dy = u ( B ) - u ( A )
A
d [u (x , y )] = P (x , y )dx + Q (x , y )dy , " (x , y ) Î D .
Bài 2. Tích phân đường loại 2
VD 7. Tích phân nào sau đây không phụ thuộc vào
các đường trơn từng khúc nối hai điểm A , B ?

ò
3 4
A. I = (4xy + 2x )dx + (y + 2y - x )dy .
A» B

ò (4xy
3 4 2 2
B. I = + 2x - 1)dx + (y + 6x y - 1)dy .
A» B

ò (4xy
3 4
C. I = + 2x )dx - (y + 2y - x )dy .
A» B

ò (4xy
3 4 2 2
D. I = + 2x - 1)dx - (y + 6x y - 1)dy .
A» B
Bài 2. Tích phân đường loại 2
Chú ý
Giả sử hai hàm số P (x , y ), Q (x , y ) thỏa định lý.
( x2 ; y2 )

Khi tính tích phân I = ò Pdx + Qdy , ta thường


( x 1 ; y1 )

tính theo đường gấp khúc song song với Ox , Oy .


Bài 2. Tích phân đường loại 2
VD 8. Tính tích phân y
(3; 2)
(x + 2y )dx + ydy B
I = ò 2 •
(1; 1)
(x + y ) 2
A D
1 • •C
theo đường trơn từng khúc
không cắt d : x + y = 0 .
O d 1 3 x
Bài 2. Tích phân đường loại 2
Giải. Xét3 miền mở đơn 2liên D chứa điểm A (1; 1) ,
x+2 ydy 5 1
I = ò dx + ò = ln + .
x + 1)2 cắt d . 1Ta(ycó
B (3; 2) và1 (không +Q 3)x¢2 = Py¢.2 10
Áp dụng định lý, ta được:
(x + 2y )dx + ydy (x + 2y )dx + ydy
I = ò 2
+ ò 2
AC
(x + y ) CB
(x + y )
Bài 2. Tích phân đường loại 2
2.6. Ứng dụng của tích phân đường loại 2
• Công sinh ra khi chất điểm M (x , y ,)zdịch ) dịch chuyển
chuyển
» r
trên A B bởi lực F (x , y ,)z=) =(P((Px,Q , RQ)(xlà, y )) là
y ),

»B
ò
W = òWP (=x , y , zP
)dx
»B
(x+, yQ)dx
(x , +
y , zQ)dy
(x ,+y )Rdy(x , y , z )dz
A A
Bài 2. Tích phân đường loại 2
VD 9. Tính công sinh ra khi chất điểm M (x , y ) dịch
Vậy W = ò xydx - xdy
chuyển từ điểm
»B
A (2; - 1) đến điểm B (2; 1) trên
A
2
r r r
C : x =1 y + 1 bởi lực F (x , y ) = xy .i - x . j .
r 2 32
Giải. Ta=cóòF[((yx , y+) 1) y , +- x1)) ¢Þ- (Py =+ xy
2 2
=y((xy Q == -15x..
1)],dy
- 1
Bài 2. Tích phân đường loại 2
VD 10. Tính công sinh ra khi chất
Vậy W = ò xydx - (x + y )dy + 2yzdz điểm M ( x , y , z )
dịch chuyển
»
từ điểm A (1; 1; 4) đến B (4; 4; - 5) trên
AB
2
C : x = t , y = 2 - t , z = 3t + 1
- 2

= ò (- 2t + 4t - 17t + 29t r+ 14)dt r


r 4 3 r 2
bởi lực F
1
( x , y , z ) = xy .i - ( x + y ). j + 2yz .k .
Giải. Ta có807
P = xy , Q = - (x + y ), R = 2yz .
= .
10
……………………………………………………..
Chương 2. Tích phân đường – Tích phân mặt

Bài 3. Tích phân mặt loại 1

3.1. Định nghĩa tích phân mặt loại 1


3.2. Phương pháp tính tích phân mặt loại 1
3.3. Ứng dụng của tích phân mặt loại 1
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
3.1. Định nghĩa n
• Trong
Giả sử
Nếu ID=f S(xp, ytalim ) xác
, zlấy điểm
max d ( D S p ) ® 0
åđịnh f (M
M trên
p

p
) mặt
D S
lập p
trơn
tồn
tổng từng
tại
tíchhữu mảnh
phân hạn
S . Chia S tùy ý thành pn= 1 n phần không dẫm lên
thì số diện
nhau, I được
thực tích Imỗi
n
= å
gọi
phần là
f ( tích
M
là D
p
)D
Sphân
S
p p
( p mặt
= loại
1,..., n )1. của
hàm f (x , y , z ) trên S p, =ký 1 hiệu là

I = òò f (x , y , z )dS
S
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
3.2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH
3.2.1. Chiếu S lên mặt phẳng Oxy

F º z - z (x , y ) = 0
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
r
( )
Fx¢;=Fy¢; 1F+z¢ (và
Ta có n p Þ= dS z x¢)2 + (z y¢)2 dxdy .
Vậy ta cóDcôngDxy thức ( F ¢) 2
+ ( F ¢
) 2
+ ( F ¢) 2
x y z
D S p
»
I = òò cos = ¢ 2
¢
f (xg, y , z (x , y )) 1 + F(z¢x ) + (z y ) dxdy 2D D
xy
p z
Dxy
2 2
æF ¢ö æ ç F ¢ö
y ÷
= çç x ÷ ÷ + ç ÷ + 1. D x D y
÷
ççèF ¢ø÷ ççF ¢÷ ÷
z è z ø÷
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
3.2.2.
3.2.3. Chiếu
Chiếu SS lên
lên mặt
mặt phẳng
phẳng OxzOyz
Nếu S có phương trình xy = yx (xy , z ) và S có hình
chiếu trên Oxz
Oyz là D thì
òò ff((xx,(yy(,xz,),z y),, z ) 1 + (yx xy ) + (yx z ) dxdz
¢ ¢
2 2
II == òò dydz
DDxzyz
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
Chú ý
Nếu hình chiếu của S trên mặt phẳng tọa độ nào
đó chỉ là một đường cong thì ta phải chiếu S lên
mặt phẳng khác.
Bài 3. Tích phân mặt loại 1

VD :=x +6I2y= +òò


pt (S1.I) Tính z(3- xz =- ,02trong
3dS z =đó3S- làx D
Þy )dxdy - A2yBC
Vậy òò S 2x - x
Þ với dS A = (0,210,+ 3)
D ¢
(xz/ 2,x )B (2,
+ (0, ¢ 2
z y )1)dxdy = 6 dxdy .
và C (2, 1, - 1) .
ò ò
2
= 6 dx (3x - x -
Giải. Chiếu S lên Oxy , ta được:2xy )dy = 6.
0
ìï 0 x ü
ïï
ï
D = í 0 £ x £ 2, 0 £ y £ ý .
ïîï 2 ïþï
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
•VD
Chiếu S A BDI lên
= Oxy , tadSđược:
2. Tính òò xz , trong đó S là tứ diện
{
DA BD = 0S £ x £ 1, 0 £ y £ 1 - x . }
A BCD : A (1, 0, 0) , B (0,1, 0) , C (0, - 1, 0) , D (0, 0, 2) .
pt (S A BD ) : z = 2 - 2x - 2y Þ dS = 3dxdy .
Giải. Trên (A BC ) và (BCD ) thì xz = 0
I 1 = òò 3x (2 - 2x - 2y )dxdy
Þ I =DAòò BD
xz dS + òò xz dS = I 1 + I 2 .
S1A BD 1- x S A CD
1
= 3 ò dx ò x (2 - 2x - 2y )dy = .
0 0
4
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
• Tương tự, chiếu S A CD lên Oxy , ta được:
1 x- 1
1
I 2 = 3 ò dx ò x (2 - 2x + 2y )dy = - .
0 0
4
Vậy I = 0 .
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
z
VD 3. Tính I = òò dS ,
S z= x2 + y2
trong đó S là phần mặt nón S
2 2
z = x + y nằm trong
2 2 O
hình trụ x + y = 4y . D
4 y
r = 4 sin j
x
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
2 2
Giải. Ta có: z = x + y Þ dS = 2 dxdy .

Vậy I = 2 òò dxdy
x 2 + y 2 £ 4y
p 4 sin j

= 2 ò dj ò r dr = 4p 2 .
0 0
Bài 3. Tích phân mặt loại 1

VD 4.
Vậy I Tính
= = òòxy
Iòò 1 +, trong
xy dS 4(x 2 +đóy 2S) dxdy
là phần mặt
x 2 + y 2 £ y ( x ³ S0)
2p 2 2 2
z = 4 - x - y nằm trongsinxj + y - y = 0 (x ³ 0) .
2

ò 2cos j 2 sin j dj ò r 1 +2 4r dr2


3 2
Giải. Ta
= có:
z = 4 - 0x - y Þ dS = 0 1 + 4x + 4y dxdy .
1 5 5
= + .
210 168
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
3.3. Ứng dụng của tích phân mặt loại 1
3.3.1. Tính diện tích của mặt cong
Diện tích của mặt giới nội, trơn từng mảnh S là

S = òò dS
S
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
VD 6.
5. Tính diện tích một S của phần
phần mặt
của mặtcầu nón
2 2 2 2 2
z = 4 - x x+ +y y+ znằm = phía
8 ứng x ³ phẳng
vớimặt
trên 2 . Oxy .
2 2
Giải. Chiếu S lên Oyz , ta 2 có: D
2 yz = {y + z £ 4}
Giải. Ta có: z = 4 - x + y Þ dS = 2 dxdy .
2 2 2 2
và x = Vậy8 -S y= - z Þ dS = = 16p 2 . dydz .
òò 2 dxdy
8 - y 2
- z 2
x 2 + y 2 £ 16
2 2
Vậy S = òò
2 2 8- y - z 2 2
(
dydz = 2 - 2 8p . )
y +z £4
Bài 3. Tích phân mặt loại 1
3.3.2. Tính khối lượng m của mặt cong
Khối lượng của mặt S có hàm mật độ r (x , y , z ) là

m = òò r (x , y, z )dS
S
Bài 3. Tích phân mặt loại 1

VD 7. Cho S là 1 phần của mặt nón z2 = 2x 2 + y 2


Vậy m = òò xyz dS = 2 òò xy x + y dxdy
2 2
thỏa điều kiện
S
p
x ³ 0 , y ³ 0 và
D x + y £ 1.

Tính khối lượng2 của mặt S 1, biết hàm r = xyz .


2 2
ò d j ò, rta dr
4
= mặt
Giải. Chiếu sin 2j Oxy
S lên =
được: .
2 0 2 2 0
20
D = {x + y £ 1, x ³ 0, y ³ 0} .

………………………………………………………………………..
Chương 2: Tích phân đường – Tích phân mặt

Bài 4. Tích phân mặt loại 2

4.1. Các khái niệm cơ bản


4.2. Tích phân mặt loại 2
4.2.1. Định nghĩa tích phân mặt loại 2
4.2.2. Phương pháp tính
4.2.3. Công thức Gauss – Ostrogradski
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
4.1. Các khái niệm cơ bản
4.1.1. Mặt định hướng
r
n

S M.
C
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
• •Giả
Trong
sử ta
chương
đứng trên
trìnhphía
ta chỉ
dương
xét mặt
đãhai
chọn
phía.
của mặt S
•thì hướng
Trong mặtcủa
haipháp
phía vector là hướng
S, ta quy từ phía
ước một chândương,
lên đầu.
phíatrên
• Phía còncủa
lại là âm.
mặt S là phía mà pháp vector hợp với
Khi đó,
chiều S được
dương Oz mộtgọi là mặt
góc r
định hướng.
nhọn.
• Quy ước pháp vector đơn vị của S là n+
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
4.1.2. Mặt trơn

•M

S
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
4.2. Tích phân mặt loại 2
4.2.1. Định nghĩa
r
Giả asử, bF,(xg, ylần
Gọi , z ) lượt
= (Plà(x ,góc
y , z ),hợp
Q (xbởi
, y , zpháp
), R (xvector
, y , z ))
r r r r
xác định
nS + = (S x¢trên
; S y¢; mặt
S z¢) định
với i hướng,
, j và k giới . nội, trơn từng
mảnh S : S (x , y , z ) = 0 .
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
r r
Ta có phân
Tích pháp củavector
tíchđơn
vô vị của mặt
hướng F .n S trên
là mặt S
r +
r nS + 1
n + I= = ròò =(P cos a + Q cos b + R cos (Sgx¢;)dS
S y¢; S z¢)
n S +S ¢ 2
¢ 2
(S x ) + (S y ) + (S z ) ¢ 2

r
đượcÞgọinlà tích phâna mặt loại 2.
+
= (cos ; cos b ; cos g ).
r
Chú ý: tùy theo hướng của mặt S để tìm n + .
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
TaVậy D Dmặt
có tích phân xy
= |
loạicos g |
2 được .D S
viết
p
(
lại* ).

Nếu cos
òò
I =g > 0 thì D Dxy+>Qdzd
Pdydz 0 ; x + R dxdy
Từ (*), ta suy
S ra cos g < 0 Þ D Dxy < 0 .
D Dxy = cos g .D S p Þ cos gdS = dxdy .
Tương tự: cos a dS = dydz , cos b dS = dzdx .
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Chú ý
 Nếu đổi mặt hướng
S hướngcủavềmặt
phía S dương
trên
phía thìnhìn
tíchtheo phân
của đổiOx
hướng
trục dấu.
Oy trục
thì
r r r r r r
r r r
 Oz
Nếu > n0+;S.khướng
mặt
n + .ijthì kín,
> 0hướng
hướnglấy
; ngược lạitích
thì nphân
ngược lại
++
.ij <ra
thì
< 0
nphía
0.
+
. .k ngoài
< 0.
S , thì tích phân được ký hiệu là
I = Ò Pdydz + Qdzdx + R dxdy
òò
S
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
r
VD 1. ChoÞ S nlà S
mặt
= ( Ftrong
x
¢, Fy
¢, của
Fz
¢) =mặt
(2xparabolic
, 2y ,1) .
2 2
Do S là mặt ztrong = 4 -của x mặt
- y ,parabolic
z ³ 0 . nên hướng
Tìm pháp
xuống phíavector
dưới đơn vị của S tại điểm M (- 1; 1; 2) .
r r rmặt S là
Giải. Phương trình của
Þ n S + .k < 0 Þ n S + = (- 2x , - 2y , - 1)
F (x , y , z ) º x 2 + y 2 + z - 4 = 0
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
r
Þ n S + (M ) = (2, - 2, - 1) .

r æ2 2 1 ö
Vậy n + (M ) = çç , - , - ÷
÷.
çè 3 3 3 ø÷
÷
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
4.2.2. Phương pháp tính
a) Đưa về tích phân mặt loại 1
r
Nếu mặt S có n + = (a ; b; c ) cố định thì

òò P dy dz + Qdzd x + R dxdy
S
= òò (P .a + Q .b + R .c)dS
S
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Chú
VD r ýTính Iæ
2. ç = òò
1 1 ö + dzdx
xdydz
÷ r - æ6 , 3 2 ö
dxdy
ç ÷
Þ Phương
n S + =pháp ç 1; này ; ÷
thường
÷ Þ n
dùng khi = S ç
là mặt ; ;
phẳng. ÷
÷
ç
è 2
S 3 ÷
ø
+ ç
è 7 7 7 ÷
ø
trong đó S là mặt trên của D A BC với
æ6 3 2 ö 1
Þ I = òò ç
A (1; 0; 0) , B (0;2;÷0) và C (0; 0; 3) .
çç
è 7
x +
7
-
7
÷
÷
÷
ø
dS = òò
x7 y z
(6 x + 1)dS .
Giải. Phương
S trình của mặt S là + S + = 1
1 2 3
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Chiếu S lên Oxy ta được:
3y 7
S : z = - 3x - + 3 Þ dS = dxdy .
2 2
1 3
Vậy I = òò (6x + 1)dxdy = .
2 D 2
xy
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
VD 3. Tính tích phân
I = òò x + y dydz
1
(
Þ I =2 - 2 òò x 2+ z 2- y dS .
2 2

2 S + x + z dzdx - ydxdy
)
Chiếu SS lên Oxz ta được: 2 2
với S : y + z - 4 = 0 , thỏa điều kiện x + z £ 4
S : y = 4 - z Þ dS = 2 dxdz .
và hướng theo chiều âm của trục Oy .
r æ 1 1 ö
ç
Giải. S : y + z - 4 = 0 Þ n + = ç0; - ;- ÷
÷
çè ÷
2 2 ø÷
Bài 4. Tích phân mặt loại 2

Vậy I = - òò
x2 + z2£ 4
( 2 2
)
x + z + z - 4 dxdz =
32p
3
.
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
b) Đưa về tích phân kép
Ta tách I = òò Pdydz + Qdzdx + R dxdy thành
S

òò Pdydz + òò Qdzdx + òò R dxdy = I 1 + I 2 + I 3.


S S S
Sau đó tính I 1, I 2, I 3 bằng cách chiếu mặt S lần
lượt lên các mặt phẳng Oyz , Oxz , Oxy .
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Chú ý
• Hình chiếu chiếu
Nếu hình của mặtcủaS Sphải đơn trị,
xuống mặtnghĩa là tọa
phẳng không
độ
dẫmđó
nào lênchỉnhau.
là mộtNếu gặp cong
đường trường
thì hợp hình tương
tích phân chiếu
không
ứng bằngđơn0.trị thì ta phải chia mặt S thành những
mặt con.
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
 Tính I321
Nếu
Nếu mặt
mặt SS có
có hình
hình chiếu
chiếu đơnđơn trị lên Oxy
trị lên Oxz
Oyz là
là miền
miền
D
Dxy và S
xz và S

có phương
phương trình
trình yxz =
= yzx((xy,, yzz )) thì
thì
yz

òò Q
R dzdx = ± òò Q
(x , y , z )dxdy R (x , y ,(xz (, xz ,)y, z) )dzd
òò P (x , y, z )dydz = ± òò P (x (y, z ) , y , z )dydz xd xy
SS Dxz
D
S Dxy
yz
(dấu
(dấu “+”
“+” khi
khi SS hướng
hướng về
về phía
phía ngọn
ngọn của
của tia
tia Oy
Oz ).
).
(ta lấy dấu “+” khi mặt S hướng về phía ngọn
của tia Ox , nếu ngược lại thì ta lấy dấu “–”).
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
r z
òò
2 2 2
VD 4. Tính I = n S
z dxdy , 1 1 : z = R - x - y
S
với S là mặt phía ngoài của
2 2 2 2
x +y +z = R . Dxy
O y
x
r
n2
S2 : z = - R2 - x2 - y2
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Giải.
Ta Đặt
có: S = S U S trong đó 2
Tương tự I 2 = 1 - òò2 zdxdy = p R 3 .
I 1 = òò zS dxdy 3
2 òò
= 2 2 R 2 2- x 2
- y 2
dxdy
1
: z = SR - x - y ( z ³ 0) ,
S1 x2 + y2£ R 2 4 3
2p R
Vậy I = I 2+ I 2=
S 2 : z = - R - x - y3 ( z £ 0) .
1 2
2p R .
2
= ò d j ò R - r .rdr = p R 3 .
2 2

0 0
3
Bài 4. Tích phân mặt loại 2

òò
2 2
VD 5. Tính I = ( x + z ) dxdz , với S là
S
2 2
mặt parabolic y = x + z nằm trong hình trụ
x 2 + z 2 = 2z và hướng về phía ngọn của trục Oy .
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
z
Vậy
Giải. Chiếu S : y = x + z2 2
2
p 2 sin j
lên Oxz , ta được miền
3p D S
I = ò d j2 ò 2r dr =
3
. r
D : x + z £ 2z 2 n
0 0
O
Þ I = òò (x + z ) dxdz .
2 2
y
D
x
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Bài tập. Tính I = òò xdydz + dzdx - dxdy trong
S
VD2 bằng cách đưa về tích phân kép.
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
4.2.3. Công thức Gauss – Ostrogradski
Khi đó
Cho V talàcómột khối bị chặn với biên S kín, trơn
từng Pdydz
mảnh hướng ra +phía
R dxngoài.
dy Giả sử P , Q , R
Ò
òò + Qdzdx
là Scác hàm có đạo hàm riêng liên tục trong miền
mở chứa V . = òòò ( Px¢+ Qy¢+ R z¢) dxdydz
V
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
VD 6.Áp dụng
Tính I =công thức
Ò2 2 2
òò x 3 Gauss
dydz + y –
3 Ostrogradski:
dzdx + z 3
dxdy
I = 3òòòS (x + y + z )dxdydz
2 2 2 2
trong đó S V là mặt cầu x + y + z = R .
2p 2 R 2 2p 2
Giải. Gọi V : x + y +4 z £ R . 12
= 3 ò d j ò r dr ò sin q d q = 5
pR .
0 0 0
5
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
VD 7. Tính tích phân
Ò (y - z )dydz + (z - x )dzdx + z dxdy
I = òò 2

{
với S là mặt phía ngoài của z ³ 2 2
}
x +y ,z£ 1 .
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
2p 1 1 z
Giải. Gọi W : x +2
y £ z2
£p 1. 1
= 2 ò d j ò r dr ò z dz = .
0 0 r
2
W S
Áp dụng công thức G – O, ta có:
D
I = 2 òòò z dxdydz y
x
W
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
Giải.
VD 8.Gọi
TínhW=
2 2
I ={xòò+ xzdydz ¢ là ,
z £ 2}+vày 2Szdxdy
y £ 1, +0 x£2ydzdx
mặt phía trên của SW ứng với z = 2 , ta có:
trong đó S là mặt phía ngoài của khối trụ
2 ¶ W=
2 S U S ¢Þ I = òòÒ - òò = I 1 - I 2 .
x + y = 1, 0 £ z £ 2 và bỏ mặt ứng với z = 2 .
¶W S¢
Bài 4. Tích phân mặt loại 2
r
Mặt
Áp dụng S ¢ có
khác,công n+ G
thức = –(0; nên
O,0;ta1)được:
p
I 12 = òòò
òò y (z dS
2 2
+ x= +2 yòò 2
)dxdydz2
y dxdy = .
S ¢
W 2 2
2
2p 5p1 2
x +y £1
Vậy I = .
= ò d j 2ò r dr ò (z + r )dz = 3p .
2

0 0 0

………………………………………………………………………..
Chương 3. Phương trình vi phân

Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1

Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2


Chương 3. Phương trình vi phân

Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1

1.1. Các định nghĩa


1.2. Một số phương trình vi phân cơ bản
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
1.1. Các định nghĩa
• Dạng tổng quát của phương trình vi phân cấp 1 là
F (x , y , y ¢) = 0 (*)
• Nghiệm của (*kiện
Khi thế điều ) là hàm
đầu xsố=y x=0, yy(x=) ythỏa
0
(*).nghiệm
vào
• Nghiệm
tổng quáty ta y (x ) của
= được giá (trị
*)Ccó cụ
chứa thểhằng
và số C được
nghiệm của
0
gọi là nghiệm
(*) lúc này đượctổnggọiquát.
là nghiệm riêng.
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD. PTVP y ¢- xy = 0 có nghiệm tổng quát là
x 2/ 2
y = Ce .
x 2/ 2
Thế x = 0 và y = 2 vào y = Ce ta được
x 2/ 2
nghiệm riêng là y = 2e .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
1.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CƠ BẢN
1.2.1. Phương trình với biến phân ly (tách biến)
Phương
Phương pháp giải
trình vi phân với biến phân ly có dạng
Lấy tích phân hai
f (vế của= (1):
y )dy g(x )dx (1)
ò f (y )dy = ò g(x )dx .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 1. Giải3 phương
3 trình vi 3phân ¢ 2 2
3 y y - x = 0
Þ y = x + 3c Þ y = x + C (*) .
với điều kiện đầu y (0) = 2 .
Thay x =2 0 và2 y = 2 vào2 dy
(*) Þ C2 = 8 .2
Giải. y ¢y - x = 0 Þ y = x Þ y dy 3= 3x 2dx
Vậy phương trình có nghiệm dx riêng là y = x + 8 .
2 2 1 3 1 3
Þ ò y dy = ò x dx Þ y = x + c
3 3
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
¢ 2
VD 2. Giải phương trình vi phân y = 3x y .
dy
¢
Giải. Ta có: y = 3x y Þ2 2
= 3x dx
y
dy 2 3
Þ ò = ò 3x dx Þ ln | y | = x + c
y
x 3+ c c x3
Þ |y | = e Þ y = ±e e .
x3
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là y = Ce .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 3. Giải phương 3 (x22 + 1)y ¢+ 3x (y - 1) = 0 .
trình
Þ ln | y - 1 | = - ln(x + 1) + c
2
Giải. pt Þ (x + 1)dy 2 + 3x (y - 1)dx = 0
dy 2 3-x3/ 2
Þ yò= 1 + C= (x- ò+ 1) .dx
y- 1 2
x +1
2
dy 3 d (x + 1)
Þ ò = - ò
y- 1 2 2
x +1
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 4. Giải pt: x (2y + cos y )y ¢- 2x 2 + 1 = 0 .
2
2x - 1
Giải. pt Þ (2y + cos y )dy = dx
x
Þ y 2 + sin y = x 2 - ln | x | + c
Þ ln | x | = x 2 - y 2 - sin y + c
x 2 - y 2 - sin y
Þ x = Ce .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
1.2.2. Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1
a) Dạng cơ bản
Phương trình vi phân đẳng cấp cấp 1 có dạng
æy ö
¢ ç
y = fç ÷ ÷ (2)
çèx ÷
÷
ø
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
Phương pháp giải
y
Bước 1. Đặt u = Þ y ¢= u + xu ¢.
x du dx
Bước 2. (2) Þ u + xu ¢= f (u ) Þ =
f (u ) - u x
(đây là phương trình vi phân có biến phân ly).
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
y 2x
VD 5. Giải phương trình vi 2phân y ¢= + .
dx u x y
Þ ò udu = 2ò Þ = 2 ln | x | +c
y x 2 2
Giải. Đặt u = , pt Þ (u + xu ¢) = u +
x u
2
y du 2 4 4dx y2/ x2
Þ
Þ x 2 = =ln x Þ+ udu
2c Þ= x2 = Ce .
x dx u x
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
du cos u dx y
VD
Þ x6. Giải = phương
t an u Þ trình vidu = xy ¢- y = x t an
phân
dx sin u x x
d (sin u ) dx p
Þ ò với điều kiện = ò đầu Þy (1)ln=| sin. u | = ln | x | + c
sin u x 2
y y y
Þ lnBiến
Giải. | sin uđổi y ¢-| Þ =sint an = Cx
| =ptlnÞ | Cx . (*) .
x x x
y p
Thay
Đặt u= y (1) ,=pt Þvào Þ ¢)C- =u 1=. t an u
(u (+*) xu
x 2
Vậy pt có nghiệm riêng là y = x arcsin x .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
b) Phương trình vi phân đưa về đẳng cấp
Phương trình
Phương phápvigiảiphân đưa về đẳng cấp có dạng
æ y ö
Biến đổi (2¢) Þ yy ¢ ¢== jf (ççx ,÷ ¢) tiếp như trên.
y, )rồi(2giải
÷
çèx ø÷
÷
trong đó, f (x , y ) là hàm đẳng cấp bậc 0:
f (kx , ky ) = f (x , y ), " k Î ¡ \ {0} .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 7. Giải phương trình (x 2 + 2xy
æy )dx +
ö 2xydy = 0 .
du dx ç ÷
Þ ò + 2ò =
2 0 Þ ln ç + 1÷
÷ x = c .
u + 1 dy xx + 2xy çèx ÷
ø x
Giải. pt Þ = - Þ y ¢= - - 2
dx xy y
2
du C - x
Vậy
Þ u pt xu ¢nghiệm
+ có = - u -tổng
2 Þ quát
x là =y -= 2(u + 1) .
dx x
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
du dx 1 4x 2u
+ xy + y 2
Þ ò8. Giải phương
VD = ò trình Þ y ¢arct
= an = ln | x | + C .
2 x 2 2 x2
4+ u
với điều kiện đầup y (1) = 2 . y p 2
Thay y (1) = 2 Þ C = Þ arct an - = ln x .
8 2 2x 4
y æ ç y ö
÷ y p
-4 + u 2
Giải. pt Þ y ¢= 4 + + ç 2÷ ÷ Þ xu
arct ¢
an =
Vậy pt có nghiệm riêng là
x èx øçx ÷= e 2x 4 .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
1.2.3. Phương trình vi phân toàn phần
hai hàm
Nếu tồn tại hàm P (xu,(yx),,yQ) (sao và các đạo hàm riêng
x , y )cho
của chúngd[u (liên
x , y )]tục
= Ptrong
(x , y )miền
dx + Qmở (x , yD)dy
, thỏa điều
kiện Q x¢(x , ytổng
thì nghiệm ) = Pquáty
¢(x , ycủa
) , "(3)
(x , ylà) Î D thì
u (xcó
phương trình vi phân , ydạng
)= C
P (x , y )dx + Q (x , y )dy = 0 (3)
được gọi là phương trình vi phân toàn phần.
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
Nếu P (x , y ) và Q (x , y ) liên tục tại M 0 (x 0 , y 0 ) thì
x y

u (x , y ) = ò P (x , y )dx + ò Q (x , y )dy
0
x0 y0
x y

= ò P ( x , y )dx + ò 0
Q ( x , y )d y
x0 y0
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 9. Cho x
phương trình yvi phân
2
(3y + 2xy +ò 2x )dx + (òx + 6xy + 3)dy = 0 (*).
2Þ u = 2 x dx + 2(x + 6xy + 3)dy

0 0
1) Chứng tỏ (*) xlà phương trình vi phâny toàn phần.
2) Giải phương (
2 trình ( *
2 ).
= x + x y + 3xy + 3y .
02
2
)20
2) Ta có:
1) Ta có: P = 3y + 2xy + 2x , Q = x + 6xy + 3
Vậy (x*) có nghiệm tổng quát là y
Þ Qx¢2 =2 Py¢=2 6y + 22x (đpcm). 2
u = ò (3y 0x+ + 2xxy 0y++2x3xy)dx + ò
3y(x= C+ . 6x y + 3)dy
x0 y0
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
x
VDÞ10.u Giải
( phương
x 2
trình
)
= ye + x ln y + (y - 1)
æ
vi phân
2 0 x ö
(2xye + ln yx)dx + çe + ÷ç
2
x x
2
÷
÷ dy = 0 , .với y (0) = 1.
= (ye + x ln çè y - yy) ø÷+ (y - 1)
x
x 2
y
æ x ö
Giải. u = ò (2xye + ln y )dx + ò çe + ÷
Suy ra nghiệm tổng
x quát là ye + xç ln
xy = C (*) .
2 2
÷
÷dy
çè y ÷
ø
Thay y (0) =x 0 1 vào (*) Þ C = 1. y 0
x y
x2
Vậy pt có nghiệm riêng
x2 là ye + x ln
= ò (2xye + ln y )dx + ò dy y = 1 .
0 1
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
1.2.4. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 có dạng
y ¢+ p(x )y = q(x ) (4)
trong đó p(x ) , q(x ) là các hàm liên tục.
Khi q(x ) = 0 thì (4) được gọi là phương trình vi
phân tuyến tính cấp 1 thuần nhất.
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
Phương pháp giải
Bước 1. Tìm biểu thức A (x ) = e ò -
p ( x )dx
.
q(x )
Bước 2. Tìm biểu thức B (x ) = ò dx .
A (x )
Bước 3. Nghiệm tổng quát là y = A (x ) éêB (x ) + C ù
ú.
ë û
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
Chú ý
• Khi tính các tích phân trên, ta chọn hằng số là 0.
• Phương pháp biến thiên hằng số là đi tìm nghiệm
tổng quát của (4) dưới dạng
- ò p ( x )dx
y = C (x ).e = C (x ).A (x )
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
¢ 2 2
VD 11. Giải phương trình vi phân y + 3x y = 6x .
Giải. Ta có: p(x ) = 3x 2 và q(x ) = 6x 2 .
- ò 3x 2dx - x3
A (x ) = e =e ,
q(x ) 2 x3 x3
B (x ) = ò dx = ò 6x e dx = 2e .
A (x )
- x3 x3
Vậy pt có nghiệm tổng quát là y = e (2e + C ) .
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 12. Giải phương trình vi phân1 x y ¢+ xy = 1
2
Suy ra nghiệm tổng quát là y = (ln x + C ) .
thỏa điều kiện đầu y (1) =x 2 .
1 1 1 1
Thay pt
Giải. Þ =y ¢2+Þ Cy = 2 ,2 taÞ cóp nghiệm
y (1) = , q riêng
= 2 là
.
x xln x + 2 x x
dx
- ò y =
- ln|x | 1 .
A (x ) = e x = e =x (x > 0) ,
x
q(x ) dx
B (x ) = ò dx = ò = ln x .
A (x ) x
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
2¢sin x + y1 cos x =
2
VD 13.B Giải pt vi phân y
(x ) = ò x sin(x )dx = - cos(x ) . 2 x sin(x ) .
2
2
cos x sin(x2 )
Giải. Ta có: pt Þ y ¢+ y C=- x cos(x ) .
Vậy nghiệm tổng quát là sin y =x sin x .
2 sin x
cos x d (sin x )
- ò sin x
dx - ò
sin x
1
A (x ) = e = e = ,
sin x
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
VD 14. Giải phương x
trình vi
x
phân
B ( x ) = ò xe dxx = e (x2 - 1) .
xy ¢ln x = y + e (x ln x ) , với y (2) = ln 2 .
1
Giải. Ta có: pt Þ y ¢- xy = xe
x
x
ln2x .
Thay y (2) = ln 2 Þ y x= ln(xe x - e - e + 1) ln x .
dx d (ln x )
ò x ln x ò ln x
A (x ) = e = e = ln x ,
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
1.2.5. Phương trình vi phân Bernoulli
Phương pháp trình
Phương giải vi phân Bernoulli có dạng
a
Bước 1. Chiay ¢hai vế của (5) cho
+ p(x )y = q(x )y (5) y a ta được
y¢ y
+ p(
trong x )
đó 0 =
¹ q
a( x¹ ) Þ
1, y
p (¢y
x
- a
) º/ +0 p (
và x )
qy(
1- a
x ) º/= q
0 .( x ).
ya ya
Bước 2. Đặt z = y 1- a
¢ ¢
Þ z = (1 - a )y y , ta được - a

(5) Þ z ¢+ (1 - a ) p(x )z = (1 - a )q(x )


(đây là phương trình tuyến tính cấp 1 với hàm z (x ) ).
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
4 3
ò dx 2
2y ¢+ y =2 y
VD 15. Giải
A (x ) = e x phương
4
= x , trình vi phân
B (x ) = - ò dx x= 2
.
6 5x
2 x 1 5 x
æ 2pt Þ yö¢y - 3 +- 2 y -22+=Cx 5 .
Giải. Ta 4có:
Þ z = x çç + c÷
÷
÷ Þ y x= x 2.
ç
-è25x
5 ÷
ø - 3 5x
Đặt z = y Þ z ¢= - 2y ¢y .
2 5x
Vậy pt có1 nghiệm 2 tổng1quát là y 4= 25 .
pt Þ - z ¢+ z = Þ z ¢- z 2= +- Cx .
2 x 2 x 2
x x
Bài 1. Phương trình vi phân cấp 1
x+1
- ò dx
- x - 3xy ¢ 1x
ln x +1
VD
A (x16.
)= Giải
e phương
x = etrình =- ,+ y = 0.
2 xexy x
B (x ) = ò x 2e xdx =3 e x (1/x 22 - 2xx++12)3/. 2
Giải. Ta có: pt Þ y ¢y + y = x.
2 x
3/ 2 1 éx 2 ù
Vậy y 3/= 2 x + 1
e (x¢ - 2x + 2) + C ú.
ê
Đặt z = y ,xeptx Þ ë z + z = x. û
x
………………………………………………………………
Chương 3. Phương trình vi phân

Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2

2.1. Các dạng phương trình khuyết


2.2. Phương trình tuyến tính hệ số hằng
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
Phương
2.1. Các pháp
dạnggiải
phương trình khuyết
Bước
2.1.1. 1. Tích phân
Phương trìnhhaivivế ta được y và y ¢
(a), khuyết
phân
Phương ytrình
¢= òvi fphân
(x )dxkhuyết vàCy ¢. có dạng
= j (xy) + 1
Bước 2. Tích phânyhai¢¢=vếf (ởxbước
) (a )1, ta được
y = ò [j (x ) + C 1 ]dx = y (x ) + C 1x + C 2 .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
3 ¢¢ 2x
VD1.
Thay xGiải phương
= 0, y ¢(0) =trìnhvào (*) tay được
vi phân = eC = 1
1
2 7 3
thỏa 1điều
2x kiện y (0) = 1- 2x , y ¢(0) = .
¢
Þ y = e + 1 Þ y = e 4 + x + C 2 2(* *).
2 4
7 1 2x
Thay
Giải. x = y0, e =Þ- y ¢=vào e(* *+
2
¢¢=y (0) x ) taC được C(*2).= - 2 .
4 2 1
1 2x
Vậy pt có nghiệm y = e + x - 2 .
4
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2.1.2. Phương trình vi phân khuyết y
y ¢¢= f (x , y ¢) (b)
Phương pháp giải (tham khảo)
Đặt z = y ¢Þ y ¢¢= z ¢, ta có (b) Þ z ¢= f (x , z ) .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
dx
ò y ¢ 1 2
VDA (2.x )Giải
= e pt xvi = x -y ¢¢1-, B (x ) =- x (xdx
- 1phân
ò 1)
= x-
= 0
x .
x- 1 2
thỏa điều kiện y (2) =æ1, y ¢(2) = ö- 1.
1 2
Suy ra y ¢ = (x - 1) ç x1 + C 1 ÷
ç ÷
÷.
Giải. Đặt z = y ¢, pt Þ z ¢-çè2 z = ø÷x (x - 1) .
x- 1
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
1 3 1 2
• y ¢(2) = - 1 Þ y ¢ = x - x - 3x + 3
2 2
x 4 x 3 3x 2
Þ y= - - + 3x + C 2 .
8 6 2
x 4 x 3 3x 2 1
• y (2) = 1 Þ y = - - + 3x + .
8 6 2 3
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2.1.3. Phương trình vi phân khuyết x
y ¢¢= f (y , y ¢) (c )
Phương pháp giải
Bước 1. (tham
¢ dz
khảo)
2. Đặt = y(c )taÞcó:
Biếnz đổi z = f (y , z ) .
dz dz dy dy dz dz
y ¢¢= z ¢= = . = y¢ = z .
dx dy dx dy dy
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2
VD 3.
Þ Giải
ln z pt
= vi
ln phân ¢
¢ ¢
| C 1(y(1- - 1)y )y| Þ+ z2(=y C
2 ) (=y -0 .1)2
1
dy dz 1
Giải.ÞĐặt z = y ¢=ÞC ydx
¢¢ =Þ z - . = C x + C .
2
(y - 1) dz
1 dy y - 1 1 2
2 dz dy
1
pt Vậy
Þ (1nghiệm
- y )z tổng
+ 2quát
z =là0yÞ= 1 - = 2 .
dy z C xy +- C1
1 2
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2 2
VD 4.
Þ Giải = ( )
d (z pt+vi1)phândy2yy ¢¢ = y2 ¢ + 1.
Þ ln(z + 1) = ln C 1y
2 y dz
Giải. Đặt2zz =
+ 1y ¢ Þ y ¢¢ = z .
Þ z + 1 = C 1y Þ z =dy± C 1y - 1
1 dzd (C y2 - 1) 21z dy
pt Þ
Þ 2yz ò = z1 + 1 Þ= ± dz .=
dy 2 ò dx y
C1 2 C y - 1 z 2+ 1
1
1 1
Vậy C 1y - 1 = ± x + C 2 .
C1 2
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2.2. Phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng
2.2.1. Phương trình vi phân thuần nhất
PhươngPhương
trình vi phân
phápthuần
giải nhất hệ số hằng có dạng
Gọi phương trình
y ¢¢+ đặc
a1y ¢trưng
+ a 2ycủa
= 0(1)(1)là
2
k đó
trong + acác
1
k +
hệasố
2
=a 0
, a(1¢
Î) ¡ .
1 2
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
 Trường hợp 2 1
Phương
Phương trình ¢) ¢có
trình(1(1 ) có2 nghiệm kép thựckphân. biệt k1, k2 .
Khi
Khi đó,đó,
(1)(1)cócóhaihai nghiệm
nghiệm riêng
riêng
kx kxx
yy11 =
= ee 1 ,, yy2 == xe
k x k
2
e 2

vàvànghiệm
nghiệmtổng tổngquát quátlàlà
y = (C 1k1+x C 2x )ekkx2x
y = C 1e + C 2e
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
 Trường hợp 3
(1¢) có hai nghiệm phức liên hợp k1,2 = a ± i b .
Khi đó, (1) có hai nghiệm riêng
ax ax
y1 = e cos bx , y 2 = e sin bx
và nghiệm tổng quát là
y = e a x (C 1 cos bx + C 2 sin bx )
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
¢
¢ ¢ ¢¢ - 2x ¢
VD 5.
6. Þ ypt
Giải ¢=vi [phân
phương trình
- 2C 1
y+ vi
+
C phân
4
2
y
(1 - + y
24
xy +
)]=
e 0). .
30y =(**
Giải. yPhương
Thay thỏa = trình
(- 1)điều y ¢(đặc
2, kiện - y1)(trưng
-=1)1=vào 2, (y*¢)(-, (1)**=) ta1.được:
2
Giải. Phương
k + trình
3k = đặc
0 Û- trưng
2 k = 0, k - 2= - 3 .
C 1 = 7e , C1 2 = 5e2 .
2 - 3x
Vậy phương k trình
+ 4kycó+=hai
Vậy 4(7=NR+05Û xy)1ek= =1,-y.22 .= e
- 2 x - 2
- 2x
Nghiệm tổng quát là y = (
và nghiệm tổng quát là y = C + C e .C 1
+ C 2
x ) e - 3x ( *)
1 2
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
VD
Vậy7.
8. Giải phương
phương pttrình
vi phân y ¢¢nghiệm
cótrình
hai y ¢+ riêng
vi 2phân
+ y7¢y¢+= 16
0y. = 0 .
Giải.
Giải. Phương
Phương trình
-trình
x đặc trưng
đặc trưng - x
y = e cos 6 x , y 2 = e sin 6 x
2 12
k +k 16+ =2k0+Û7 k=1,20=Û ±k4i Þ= -a 1=± 0,i b6=. 4 .
và nghiệm tổng quát là 1,2
Vậy nghiệm tổng quát là
- x
y = ey = C ( C11 cos
cos 4x6 +
x +C Csin
2
2 4x . )
sin 6 x .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2.2.2. Phương trình vi phân không thuần nhất
Phương
Xét hai phương
trình vi trình
phân vi không
phânthuần
liên kết:nhất có dạng
yy¢¢¢++ aa1yy¢¢++ aa2yy == f0(x ) (2)
(1)
1 2
y ¢¢+đóa1các
trong y ¢+hệa 2số ¡ .
y =a1,fa(2x )Î (2)
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
• Phương pháp cộng nghiệm
Nghiệm tổng quát của phương trình không thuần
nhất (2) bằng tổng nghiệm tổng quát của phương
trình thuần nhất (1) với 1 nghiệm riêng của (2)
y tq (x ) = y 0 (x ) + y r (x )
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
2
¢¢
VD 9. Giải phương trình y - 4y = 2 - 4x
2
biết một nghiệm riêng là y r = x .
Giải. y ¢¢- 4y = 0 có phương trình đặc trưng là
2 - 2x 2x
k - 4 = 0 Û k = ± 2 Þ y 0 = C 1e + C 2e .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm tổng quát là
- 2x 2x 2
y = C 1e + C 2e + x .
Bài 2. Phương trình vi phân cấp 2
VD 10. Giải pt y ¢¢+ 4y ¢+ 5y = 4(cos x + sin x )
biết một nghiệm riêng là y r = sin x .
Giải. y ¢¢+ 4y ¢+ 5y = 0 có nghiệm tổng quát là
- 2x
y 0 = e (C 1 cos x + C 2 sin x ) .
Vậy pt đã cho có nghiệm tổng quát là
- 2x
y = e (C 1 cos x + C 2 sin x ) + sin x .
………………….…..THE END…………………………
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
KHOA CƠ BẢN – BỘ MÔN TOÁN
-------------------------------------------------------------------------------------

Toán cao cấp A2


Chương 3. Bài 2
Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2
Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp một.

Giảng viên ThS. Nguyễn Văn Tân


Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

I – Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 tổng quát.

II – Phương trình vi phân tuyến tính hệ số hằng.

III- Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp 1.


I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2

Định nghĩa phương trình không thuần nhất

Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai không thuần nhất

'' '
y  p ( x) y  q( x) y  f ( x), (1)
trong đó p( x), q( x),là các
f ( xhàm
) liên tục.

Định nghĩa phương trình thuần nhất

Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai thuần nhất

y ''  p( x) y '  q( x) y  0, (2)


trong đó p ( x), qlà( xcác
) hàm liên tục.
I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2

Cấu trúc nghiệm của phương trình không thuần nhất

ytq  y0  yr

ytq là nghiệm tổng quát của pt không thuần nhất.

y0 là nghiệm tổng quát của pt thuần nhất.

yr là nghiệm riêng của pt không thuần nhất.


Tập hợp các nghiệm của phương trình thuần nhất là không gian 2 chiều:

y0  c1 y1 ( x)  c2 y2 ( x )

y1 ( x) là nghiệm riêng của pt thuần nhất (2)

Tìm nghiệm thứ hai ở dạng: y2  y1 ( x)  u ( x)


y2'  y1' u  y1u ' ; y2''  y1''u  2 y1' u '  y1u ''


 y1''u  2 y1' u '  y1u ''  p y1' u  y1u '  qy1u  0 
   ''
 ' '
y1''  py1'  qy1 u  y1u ''  2 y1'  py1 u '  0 y1u  2 y1  py1 u  0  
Đặt z ,ucó' phương trình tách biến  
y1z '  2 y1'  py1 z  0
e  p ( x ) dx e p ( x ) dx
u  dx  y2 ( x)  y1 ( x)   2 dx
y12 ( x) y1 ( x)
I. Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2

Tìm nghiệm riêng của (1) bằng phương pháp biến thiên hằng số:

yr  c1 ( x) y1 ( x)  c2 ( x) y2 ( x)

 yr'  C1' ( x) y1  C1 ( x ) y1' ( x)  C2' ( x ) y2  C2 ( x) y2' ( x)

 yr''  C1'' y1  C1' y1'  C1' y1'  C1' y1''  C2'' y2  C2' y2'  C2' y2'  C2 y2''

Thay vào pt (1): yr''  p ( x) yr'  q( x) yr  f ( x)


Giải hệ tìm . ' '
C1' y1  C2' y2  0 C ,
1 2 C
 ' '
 1 1 2 y2 
 ' '
C y C f ( x) Suy ra
C1 (.x), C2 ( x)
Nghiệm riêng: yr Nghiệm tổng quát của (1): ytq  y0  yr
KẾT LUẬN:

Để giải phương trình y ''  p ( x) y '  q ( x) y  f ( x)


chỉ cần tìm một nghiệm riêng của pt thuần nhất.
y1 ( x)

e   p ( x ) dx
Từ nghiệm ysuy ra:
1 ( x) y2 ( x)  y1 ( x)   2 dx
y1 ( x)
Tìm nghiệm yr  c1 ( x) y1 ( x)  c2 ( x) y2 ( x)

C1' y1  C2' y2  0
 ' '  C1 ( x), C2 ( x)  yr
 1 1 2 y2 
 ' '
C y C f ( x)

Nghiệm tổng quát của pt không thuần nhất: ytq  y0  yr


Ví dụ Giải phương trình x 2 y ''  xy '  y  4 x 3 (1)
'' 1 ' 1
Phương trình chuẩn: y  y  2 y  4x
x x
'' 1 ' 1
Phương trình thuần nhất: y  y  2 y  0 (2)
x x
Đoán một nghiệm riêng của pt thuần nhất: y1 ( x)  x
Tìm nghiệm riêng thứ hai của (2):
1
 dx
e   p ( x ) dx x e
y2 ( x)  y1 ( x)   2 dx  x   2 dx  x ln x
y1 ( x) x
Tìm nghiệm riêng của pt (1) bằng PP biến thiên hằng số

Trong bài này ta đoán được: y  x3


Nghiệm tổng quát của (1): ytq  y0  yr  C1x  C2 x ln | x |  x3
Ví dụ Giải phương trình y ''   tan x  y '  2 y  0
Đoán một nghiệm riêng: y1 ( x)  sin x
Tìm nghiệm riêng thứ hai của (2):

e   p ( x ) dx e  tan xdx
y2 ( x)  y1 ( x )   2 dx  sin x   dx
y1 ( x) sin x 2

2x ' 2y
Ví dụ Giải phương trình y  2
''
y  2 0
x 1 x 1
Đoán một nghiệm riêng: y1 ( x)  x
Tìm nghiệm riêng thứ hai của (2):

2x
  p ( x ) dx  dx
e e x 2 1
y2 ( x)  y1 ( x )   dx  x dx
y12 ( x) x 2
II. Ptrình vi phân tuyến tính cấp 2 hệ số hằng

Định nghĩa phương trình không thuần nhất hệ số hằng

Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai là phương trình

y ''  py '  qy  f ( x), (1)


trong đó plà, qhằng số, và f(x) là hàm liên tục.

Định nghĩa phương trình thuần nhất hệ số hằng

Phương trình vi phân tuyến tính cấp hai là phương trình

y ''  py '  qy  0, (2)


trong đó plà, qcác hằng số.
Giải phương trình thuần nhất:
y ''  py '  qy  0, (2)
Phương trình đặc trưng:
k 2  pk  q  0
TH 1: PTĐT có hai nghiệm thực phân biệt
k1 , k2

Nghiệm tổng quát:


y0  C1e k1x  C2e k2 x
TH 2: PTĐT có một nghiệm kép
k0

Nghiệm tổng quát:


y0  C1e k0 x  C2 xek0 x

TH 3: PTĐT có một nghiệm phức


k1  a  bi
Nghiệm tổng quát: y0  e ax
 C1 cos bx  C2 sin bx 
Tìm nghiệm riêng của phương trình không thuần nhất

Trường hợp chung: Phương pháp biến thiên hằng số.

Xét hai trường hợp đặc biệt:

TH 1: n e xlà đa thức bậc n.


f ( x)  Pn (, xP)(x)
Tìm yởr dạng: yr  x s e xQn ( x)
s = 0, nếu  là nghiệm của pt đặc trưng.
không

s = 1, nếu

là nghiệm đơn của pt đặc trưng.

s = 2, nếu

là nghiệm kép của pt đặc trưng.

Qn ( x)là đa thức cùng bậc Phệ


với các ( xsố
n ) cần tìm.
Để tìm các hệ số này, thay y
vào pt (1).
r
TH 2: f ( x)  e x  Pn ( x)cos  x  Qm ( x)sin  x 
Tìm yởr dạng: yr  x s e x  H k ( x)cos  x  Tk ( x)sin  x 
s = 0, nếu  không
i là nghiệm của pt đặc trưng.

s = 1, nếu
 là nghiệm
i đơn của pt đặc trưng.

H k , T: khai đa thức bậc k với các hệ số cần tìm.


max{ m, n}
Để tìm các hệ số này, thay y
vào pt (1):
r

yr''  pyr'  qyr  f ( x)


Vì sinx và cosx độc lập tuyến tính nên các hệ số tương ứng bằng nhau.
Chú ý: 1) Có nguyên lý cộng dồn (chồng chất) nghiệm:

y ''  py '  qy  f ( x)  f1 ( x)  f 2 ( x )
nghiệm riêng của (1) có dạng yr  yr1  yr2

yr1nghiệm riêng của pt: y ''  py '  qy  f1 ( x)

yr2nghiệm riêng của pt: y ''  py '  qy  f 2 ( x)

2) f ( x)  Pnlà( trường
x) hợp 1: f ( x)  e0 x Pn ( x)

3) f ( x)  Pn ( x)cos  x hợp 2:
là trường

f ( x)  e0 x  Pn ( x)cos  x  0sin  x 
Ví dụ Giải phương trình y ''  5 y '  6 y  e  x
Phương trình đặc trưng:
k 2  5k  6  0  k1  2  k2  3
Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất: y0  C1e 2 x  C2e3 x

f ( x)  e  x  Pn ( x)e x    1, Pn ( x) bậc 0.

yr  x s e xQn ( x)   1, Qn ( x)  A (vì Pn bậc 0)

s = 0, vì  không
1 là nghiệm pt đặc trưng.

yr  x 0e  x A  Ae  x yr'   Ae  x , yr''  Ae  x
x 1
yr''  5 yr'
 6 yr  e  Ae  5 Ae  6 Ae  e  A 
x x x x
12
1 x
Kluận: Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1e  C2e  e
2x 3x
12
Ví dụ Giải phương trình y ''  4 y  x 2
Phương trình đặc trưng:
k2  4  0  k1  2i  k2  2i
Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  e 0x
 C1 cos 2 x  C2 sin 2 x 
f ( x)  x 2  Pn ( x)e0 x    0, Pn ( x) bậc 2.

yr  x s e xQn ( x )   0, Qn ( x)  Ax 2  Bx  C (vì P n bậc 2)

s = 0, vì  không
 0 là nghiệm pt đặc trưng.
yr  x 0e0 x  Ax 2  Bx  C   Ax 2  Bx  C yr  2 Ax  B, yr  2 A
' ''

1 1
yr''  4 yr  x 2  2 A  4( Ax 2  Bx  C )  x 2  A  , B  0, C 
4 8
1 2 1
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1 cos 2 x  C2 sin 2 x  x 
4 8
Ví dụ Giải phương trình y ''  2 y '  3x
Phương trình đặc trưng:
k 2  2k  0  k1  0  k2  2
Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  C1e0 x  C2e 2 x
f ( x)  3x  Pn ( x)e0 x    0, Pn ( x) bậc 1.

yr  x s e xQn ( x)   0, Qn ( x)  Ax  B (vì Pn bậc 1)

s = 1, vì  lànghiệm
0 đơn pt đặc trưng.

yr  x1e0 x  Ax  B   Ax 2  Bx
yr'  2 Ax  B, yr''  2 A
3 3
yr  2 y  3x  2 A  2(2 Ax  B)  3 x  A  , B 
'' '
4 4
3 3
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1  C2e2 x  x 
4 4
Ví dụ Giải phương trình y ''  2 y '  y  2e x
Phương trình đặc trưng:
k 2  2k  1  0  k1  k2  1
Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  C1e x  C2 xe x
f ( x)  2e x  Pn ( x)e1x    1, Pn ( x) bậc 0.

yr  x s e xQn ( x)   1, Qn ( x)  A (vì Pn bậc 0)

s = 2, vì lànghiệm
1 kép pt đặc trưng.

yr  x 2e x A  Ax 2e x yr'  Ae x (2 x  x 2 ), yr''  Ae x (2  4 x  x 2 )
3 3
'' '
yr  2 yr  yr  2e x
 A  ,B 
4 4
3 3
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1  C2e2 x  x 
4 4
Ví dụ Giải phương trình y ''  4 y '  3 y  sin 2 x

Phương trình đặc trưng:


k 2  4k  3  0  k1  1  k2  3
Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  C1e x  C2e3 x

f ( x)  e0x (0.cos 2 x  sin 2 x)

   0,   2, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.

yr  x s e x  Tk ( x)cos 2 x  H k ( x)sin 2 x 

k  max{m, n}  0    0, Tk  A, H k  B
s = 0, vì   i không
 2i là nghiệm pt đặc trưng.
yr  A cos 2 x  B sin 2 x
yr'  2 A sin 2 x  2 B cos 2 x, yr''  4 A cos 2 x  4 B sin 2 x

yr''  4 yr'  3 yr  sin 2 x

 4 A cos 2 x  4 B sin 2 x   4  2 A sin 2 x  2 B cos 2 x  


3  A cos 2 x  B sin 2 x   sin 2 x

( A  8B)cos 2 x  (8 A  B )sin 2 x  sin 2 x

 A  8B  0 8 1 8 1
  A  ,B   yr  cos 2 x  sin 2 x
 8A  B  1 65 65 65 65
8 1
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1e  C2e  cos 2 x  sin 2 x
x 3x
65 65
Ví dụ Giải phương trình y ''  y  cos x

Phương trình đặc trưng:


k 2  1  0  k1  i  k2  i
Nghiệm t/quát của pt th/nhất: y0  e0 x  C1 cos x  C2 sin x 

f ( x)  e0x (cos x  0.sin x)

   0,   1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.

yr  x s e x  Tk ( x)cos x  H k ( x )sin x 

k  max{m, n}  0    0, Tk  A, H k  B

s = 1, vì   ilànghiệm
i pt đặc trưng.
yr  x  A cos x  B sin x  yr'  ( A  Bx)cos x  ( B  Ax)sin x

yr''   -2 A - Bx  sin x   2 B - Ax  cos x

yr''  yr  cos x

 -2 A - Bx  sin x   2 B - Ax  cos x  x  A cos x  B sin x   cos x


2 A sin x  2 B cos x  cos x

1 1
 A  0, B   yr  x sin x
2 2
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr  C1 cos x  C2 sin x  1 x sin x
2
Ví dụ Giải phương trình y ''  y '  2 y  2sin x  cos x

1 7
Phương trình đặc trưng:
k  k  2  0  k1   i
2
2 2
1
x 7 7 
Nghiệm t/quát pt th/nhất: y0  e  C1 cos
2 x  C2 sin x
 2 2 
f ( x)  e0x (cos x  2sin x)

   0,   1, Pn ( x), Qm ( x) bậc 0.

yr  x s e x  Tk ( x)cos x  H k ( x)sin x 

k  max{m, n}  0    0, Tk  A, H k  B

s = 0, vì   ikhông
 i là nghiệm pt đặc trưng.
yr  A cos x  B sin x yr'   A sin x  B cos x

yr''   A cos x  B sin x yr''  yr'  2 yr  cos x  2sin x

 A cos x  B sin x  A sin x  B cos x  2  A cos x  B sin x   cos x  2 sin x

( A  B )cos x  ( A  B )sin x  cos x  2sin x

 A  B  1  A  1 , B  3  y  1 cos x  3 sin x
 r
2 2
  A  B  2 2 2

Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr


1
x  7 7  3 1
ytq  e 2
 C1 cos x  C2 sin x   cos x  sin x
 2 2  2 2
Ví dụ Giải phương trình y ''  4 y '  4 y  x  e 2 x

Phương trình đặc trưng:


k 2  4k  4  0  k1  k2  2
Nghiệm t/quát pt th/nhất: y0  C1e 2 x  C2 xe 2 x
f ( x)  f1 ( x)  f 2 ( x)  x  e 2 x
Sử dụng nguyên lý cộng dồn nghiệm

''
Tìm nghiệm riêng ứng với : f1 ( x ) y  4 y '
 4 y  x  f1 ( x) (1)
yr1  x s e xQn ( x)   0, Qn ( x)  Ax  B (vì Pn bậc 1)

s = 0, vì  không
 0 là nghiệm đơn pt đặc trưng.
1 1 1
yr1  Ax  BThay vào pt (1), ta có A  B   yr  x 
4 1
4 4
f 2 ( x) y  4 y  4 y  e  f 2 ( x ) (2)
Tìm nghiệm riêng ứng với : '' ' 2x

yr1  x s e xQn ( x )   2, Qn ( x)  A (vì Pn bậc 0)

s = 2, vì  lànghiệm
2 kép pt đặc trưng

1
yr2  x e A
2 2 x Thay vào pt (2), ta có
A
2
Một nghiệm riêng của đề bài là:

1 1 1 2 2x
yr  yr1  yr2  x  x e
4 4 2
Nghiệm t/quát: ytq  y0  yr
2x 1 2x1 1 2 2x
ytq  C1e  C2 xe  x   x e
4 4 2
II. Hệ pt vi phân tuyến tính cấp 1 hệ số hằng.

Hệ phương trình vi phân (n phương trình, n hàm số)

 dx1
 dt  a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  f1 (t )

 dx2  a x  a x  ...  a x  f (t )
21 1 22 2 2n n 2
 dt (1)
  

 dxn  a x  a x  ...  a x  f (t )
 dt n1 1 n2 2 nn n n

trong đó f (làt ) các hàm theo t, liên tục.

x1 (t ), x2 (t ),, xlà
n (t )
các hàm theo t.
II. Hệ pt vi phân tuyến tính cấp 1 hệ số hằng

 a11 a12  a1n   x1   f1 (t ) 


a a22  a2 n  x   f (t ) 
A 21  X  2  F (t )   2 
        
     
 an1 an 2  ann   xn  f
 n (t )

dX
Hệ phương trình ở dạng ma trận:  AX  F (t ) (2)
dt
dX
Hệ phương trình thuần nhất:  AX (3)
dt
Nghiệm của hệ là hàm véctơ trên khoảng (a,b) có toạ độ là các hàm khả vi
liên tục trên (a,b) và thoả hệ:
II. Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp 1

Cấu trúc nghiệm của hệ tuyến tính (2)

X X X
tq 0 r

X tq
là nghiệm tổng quát của hệ pt không thuần nhất (2)

X 0
là nghiệm tổng quát của hệ pt thuần nhất (3)

X r
là nghiệm riêng của hệ pt không thuần nhất (2)
Phương pháp khử

Nội dung phương pháp khử là đưa hệ phương trình vi

phân về phương trình vi phân cấp cao hơn bằng cách

đạo hàm một phương trình rồi khử các hàm chưa biết.

Ưu điểm

Giải hệ phương trình rất nhanh.

Nhược điểm

Rất khó giải hệ nhiều phương trình, nhiều hàm.


 x1'  x1  2 x2
Ví dụ Giải hệ phương trình  '
 x2  4 x1  3x2
Lấy phương trình (2) trừ 4 lần phương trình (1).

4 x1'  x2'  5 x2 (*)


Đạo hàm hai vế phương trình (2).

x2''  4 x1'  3x2'  4 x1'  3 x2'  x2'' Thay vào pt (*)

3 x2'  x2''  x2'  5 x2 x2''  4 x2'  5 x2  0

x1 (t )  C1e t  C2e5t Thay vào pt 2 của hệ

1 5t
t
x2 (t )  C1e  C2e
2
 x1'  3x1  x2  et
Ví dụ Giải hệ phương trình  '
 x2  2 x1  2 x2  t
Lấy phương trình (2) trừ 2 lần phương trình (1).

2 x1'  x2'  4 x1  t  2et (*)


Đạo hàm hai vế phương trình (1).

x1''  3 x1'  x2'  et  x2'  x1''  3x1'  et Thay vào pt (*)

2 x1'  x1''  3x1'  et  4 x1  t  2e t x1''  5 x1'  4 x1  t  et


t t
t 4t e te t 5 Thay vào pt 1 của hệ
x1 (t )  C1e  C2e    
9 3 4 16
t t
t 4t 8e 2te 3t 11
x2 (t )  2C1e  C2e    
9 3 4 16
 x1'  3x1  x2  x3
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  2 x1  4 x2  2 x3
 x '  x  x  3x
 3 1 2 3

Lấy phương trình (2) trừ 4 lần phương trình (1).

4 x1'  x2'  10 x1  2 x3 (*)


Lấy phương trình (3) trừ phương trình (1).

 x1'  x3'  2 x1  2 x3 (**)


Đạo hàm hai vế pt (1): x2'  x1''  3x1'  x3'

Thay vào pt (*): 4 x1'  x1''  3x1'  x3'  10 x1  2 x3


x1''  7 x1'  x3'  10 x1  2 x3 (***)
Cộng hai pt (**) và (***) x1''  8 x1'  12 x1  0

Thay vào pt (**):


x1 (t )  C1e6t  C2e 2t

x3'  2 x3  4C1e6t x3 (t )  C1e6t  C3e 2t


Thay vào pt (1) của hệ, ta có: x2  x1'  3x1  x3

x2 (t )  6C1e6t  2C2e 2t  3C1e 6t  3C2e 2t  C1e 6t  C3e 2t

x2 (t )  2C1e   C2  C3  e
6t 2t
 x1 (t )  

Nghiệm của hệ đã cho:  x2 (t )  
 x (t )  
 3
 x1'  6 x1  12 x2  x3
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  x1  3x2  x3
 x '  4 x  12 x  3x
 3 1 2 3

Lấy phương trình (2) trừ phương trình (1).

 x1'  x2'  5 x1  9 x2 (1)


Lấy pt thứ ba của hệ cộng 3 lần pt đầu của hệ

3x1'  x3'  14 x1  24 x2 (2)


Đạo hàm hai vế pt (2): x3'  x1'  3x2'  x2''

Thay vào pt (2): 4 x1'  3x2'  x2''  14 x1  24 x2 (3)


Khử xtrong
1
pt (1) và (3):
6 x1'  x2'  5 x2''  6 x2 (4)

Khử '
xtrong
1
pt (1) và (3): x2'  x2''  6 x1  12 x2 (5)

Đạo hàm hai vế (5): x2''  x2'''  6 x1'  12 x2' (6)

Rút '
xthay
1
vào (4): x2'''  6 x2''  12 x2'  6 x2  0

Giải phương trình này ta được x2 (t )  C1et  C2e 2t  C3e3t

Thay vào (4) ta được x1 (t )

Thay vào đầu của hệ ta được x3 (t )


 x1'  2 x1  4 x2  3 x3
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  4 x1  6 x2  3x3
 x'  3x  3x  x
 3 1 2 3

Cộng hai phương trình đầu của hệ.

x1'  x2'  2 x1  2 x2 (1)


Lấy pt đầu trừ 3 lần pt đầu của hệ

x1'  3x3'  7 x1  5 x2 (2)


Đạo hàm hai vế pt đầu:
3x3'  2 x1'  4 x2'  x1''
Thay vào pt (2): 3x1'  4 x2'  x1''  7 x1  5 x2 (3)
Khử xtrong
2
pt (1) và (3):
x1'  3x2'  2 x1''  4 x1 (4)

Khử '
xtrong
2
pt (1) và (3): x1'  x1''   x1  3x2 (5)

Đạo hàm hai vế (5): x1''  x1'''   x1'  3x2' (6)

Rút '
xthay
2
vào (4): x1'''  3 x1''  4 x1  0

Giải phương trình này ta được


x1 (t )  C1et  C2e 2t  C3te 2t

Thay vào (4) ta được x2 (t )

Thay vào đầu của hệ ta được x3 (t )


 x1'  x1  x2  et
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  3x2  x3  t
 x '   x  x  2 x  2t
 3 1 2 3

Lấy 3 lần pt đầu trừ pt thứ hai của hệ.

3x1'  x2'  3x1  x3  3et - t (1)


Lấy pt đầu trừ pt thứ 3 của hệ

x1'  x3'  2 x1  2 x3  et - 2t (2)


Đạo hàm hai vế pt đầu:
 x2'  x1'  x1''  et
Thay vào pt (1): 4 x1'  x1''  3 x1  x3  2et - t (3)
Khử xtrong
3
pt (2) và (3):
9 x1'  2 x1''  x3'  8 x1  5et - 4t (4)

Đạo hàm hai vế (3):


4 x1''  x1'''  3x1'  x3'  2et -1 (5)
Rút '
xthay
3
vào (4):

x1'''  6 x1''  12 x1'  8 x1  3et  4t  1


Giải phương trình này ta được

2t 2t t 5
2 2t t
x1 (t )  C1e  C2te  C3t e  3e  
2 8
Thay vào pt đầu của hệ ta được x2 (t )

Thay vào pt hai của hệ ta được x3 (t )


Phương pháp trị riêng, véctơ riêng

dX
 AX  F (t ) (2) A là ma trận thực, vuông cấp n.
dt
Trường hợp 1: A chéo hoá được:

dX
A  PDP 1  AX  F (t )
dt
dX 1 dX
  PDP 1 X  F (t ) P  DP 1 X  P 1F (t )
dt dt
Đặt
Y  P 1 X  Y '  P 1 X '

Ta có:
Y '  DY  P 1F (t )

Đây là các phương trình vi phân cấp 1 tách rời nhau.


 x1'  3x1  x2  et
Ví dụ Giải hệ phương trình  '
 x2  2 x1  2 x2  t

3 1  x1   et 
A  X   F (t )   
 2 2   x2  t
1 1  4 0  2 / 3 1/ 3 
1
Chéo hoá A: A  PDP    0 1  1/ 3 1/ 3 
 1 2   
Đặt
Y  P 1 X Ta có:
Y '  DY  P 1F (t )

 y1'   4 0   y1   2 / 3 1/ 3   et 
 '  
 y   0 1   y2   1/ 3 1/ 3   t 
 2  
 y1'   4 0   y1   2 / 3 1/ 3   et 
 '  
 y   0 1   y2   1/ 3 1/ 3   t 
  
 2  
 ' 2 t t
 y1  4 y1  3 e  3 hệ gồm hai ptrình vi phân tuyến tính
 cấp 1 riêng biệt
 y2'  y2  1 et  t
 3 3

 4t 2 t t 1
 y1 (t )  C1e  9 e  12  48

 y2 (t )  C2et  t et  t  1
 3 3 3

 x1   y1  1 1   y1 
 x   P  y   1 2   y 
Nghiệm của hệ:

 2  2   2 
 x1'  3x1  x2  x3  4t
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  2 x1  4 x2  2 x3
 x'  x  x  3x  8
 3 1 2 3

3 1 1  x1   4t 
A   2 4 2 X   x2  F (t )   0 
     
 1 1 3 x  8
   3  
Chéo hoá A ( Xem Đại số tuyến tính)

 1 1 1  2 0 0  1/ 2 1/ 2 1/ 2 
A  PDP 1   1 0 2  0 2 0  1/ 4 1/ 4 3/ 4 
   
 0 1 1  0 0 6  1/ 4 1/ 4 1/ 4 
   
Đặt
Y  P 1 X Ta có:
Y '  DY  P 1F (t )

 y1'   2 0 0   y1   1/ 2 1/ 2 1/ 2  4t 


 '       
  y2   0 2 0 y2  1/ 4 1/ 4 3/ 4 0
     
 y3'   0 0 6   y3   1/ 4 1/ 4 1/ 4  8
 

 
 y1'  2 y1  2t  4  y1 (t )  C 1e 2t
 t  5/ 2
 '  2t
  y2  2 y2  t  6  y
 2 ( t )  C 2 e  t / 2  11/ 4
 '  6t
 6 y3  t  2 y ( t )  C e  t / 6  19 / 36
 y3  3 3

Nghiệm của  x1 (t )   1 1 1   C 1e 2t
 t  5/ 2 
     2t

hệ X  PY   x2 (t )    1 0 2   C2 e  t / 2  11/ 4 
 x (t )   0 1 1   6t 
 3    3C e  t / 6  19 / 36 
Phương pháp trị riêng, véctơ riêng

dX
 AX  F (t ) (2)
dt
Trường hợp 2: A không chéo hoá được:

Mọi ma trận (thực hoặc phức) đều tam giác hoá được.

A  PTP 1 với T là ma trận tam giác.

dX
(2)   PTP 1 X  F (t )
dt
dX 1
Đặt 1
Y  P X Y  P X' 1 ' P  TP 1 X  P 1F (t )
dt
Đây là hệ tam giác, giải từ
Ta có:
Y '  TY  P 1F (t ) dưới lên.
 x1'  2 x1  4 x2  3 x3
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  4 x1  6 x2  3x3
 x'  3x  3x  x
 3 1 2 3

2 4 3  x1 
A   4 6 3  X   x2  Đây là hệ thuần nhất.
   
3 3 1 x 
   3
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)

| A   I | 0  (  2) 2 (  1)  0
 1 
1  2 có một VTR độc lập tuyến tính X1   1 
 
0
 
1
2  1 có một VTR độc lập tuyến tính X 3   1 
 
1
 
Gọi Xlà2 cột thứ hai của ma trận P.

 1 x1 1   2 m 0 
Tìm hai ma trận
P   1 x2 1 T   0 2 0 
   
0 x 1  0 0 1
 3   
A  PTP 1  AP  PT  AX 2  mX 1  2 X 2 Chọn m = 1

 2 4 3   x1   1  x1   x1   1   
 4 6 3   x    1   2  x    x     
  2     2   2  
 3 3 1  x   0   x  x   1 
  3     3   3  
 2   1 2 1   2 1 0 
Chọn   1  X 2   1  P   1 1 1  T   0 2 0 
     
1 0 1 1  0 0 1
     
Đặt
Y  P 1 X Ta có:
Y '  TY

 y1'   2 1 0   y1   y1'  2 y1  y2
 '       '
 y2   0 2 0 y 2   y2  2 y 2
    '
 y3'   0 0 1  y 
   3   y3  y3

 y1 (t )  C1e 2t  C2te2t  x (t )   1 2 1   y 


 1 1
  y2 (t )  C2e 2t   x2 (t )    1 1 1  y2 
    
 t  x (t )   0 1 1   y 
y
 3 (t )  C 3 e  3    3 
 x1'  x1  x2  et
 '
Ví dụ Giải hệ phương trình  x2  3x2  x3  t
 x '   x  x  2 x  2t
 3 1 2 3

1 1 0  x1   et 
 
A   0 3 1 X   x2  F (t )   t 
   
 1 1 2  x   2t 
   3  
A không chéo hoá được ( Xem Đại số tuyến tính)

| A   I | 0  (  2)3  0
 1
1  2 có một VTR độc lập tuyến tính X 1   1
 
 1
 
Gọi Xlà2 cột thứ hai của ma trận P.
1 x1 y1  2 a b
Tìm hai ma trận
P  1 x2 y2  T  0 2 c
   
1 x y3  0 0 2
 3  

A  PTP 1  AP  PT  AX 2  aX 1  2 X 2 Chọn a = 1

 1 1 0   x1  1  x1   x1     1
 0 3 1  x   1  2  x    x2     
  2     2     
 1 1 2   x  1  x   x     1
  3     3   3  

1  1 1 y1  2 1 b
Chọn  
  2  X2   2 P   1 2 y2  T  0 2 c
   
1 1 1 y   0 0 2
   3  
A  PTP 1 AP  PT  AX 3  bX 1  cX 2  2 X 3 Chọn b = 0,c=1

 1 1 0   y1   1   y1   x1     1 
 0 3 1   y    2   2  y    x     
  2     2   2  
 1 1 2   y   1   y   x    2 
  3     3   3  

1 1 1 1 
Chọn  2  X3   2 P  1 2 2 
   
0 1 1 0 
   

 2 1 0  2 1 0
P 1   2 1 1  T  0 2 1
   
 1 0 1 0 0 2
   
 y1'   2 1 0   y1   2 1 0   et 
 '        
  y2   0 2 1 y 2  2 1 1  t 
    
 y3'   0 0 2   y3   1 0 1  2t 
   
Đặt
Y  P 1 X Ta có:
Y '  TY  P 1F (t )

 y1'  2 y1  y2  2et  t
 '
  y2  2 y2  y3  2et  3t
 '
 y3  y3  2et  2t
 y1 (t ) 

  y2 (t )  C2e2t  C3et  2tet  t / 2  3/ 4

 y3 (t )  C3et  2tet  2t  2
Nhận xét:

Giải hệ X '  AX  F
bằng
(t ) phương pháp khử:
sau khi khử ta được phương trình vi phân tuyến tính

cấp cao của một pt. Phương trình đặc trưng của pt này

trùng với pt đặc trưng của ma trận A, hoặc trong một số

trường hợp trùng với phương trình tối thiểu của A.

Phương pháp khử: 1) Khử lần lượt từng biến trong hệ.

2) trong quá trình khử: đạo hàm hai vế.

Hệ 3 pt, 3 ẩn: khử dễ dàng, hệ nhiều pt nhiều ẩn: khó


Nội dung ôn tập
------------------------------------------------------------------------------------------------
I) Giới hạn và liên tục: Cách tìm giới hạn hàm, liên tục hàm
số. Đạo hàm và vi phân: đạo hàm và vi phân của hàm y =
II)
f(x), hàm tham số, hàm ẩn. Công thức Taylor, Maclaurint.
Ứng dụng đạo hàm: các bài toán liên quan, khảo sát vẽ.
III) Tích phân: 1) Tích phân bất định, tích phân xác định
Tích phân suy rộng loại một và hai: tính tphân, khảo sát hội
tụ.
Ứng dụng hình học của tích phân: có 4 ứng dụng đã học.
IV) phương trình vi phân:
1) Phương trình vi phân cấp 1: chỉ có 5 loại đã học: Tách biến,
tuyến
tính, đẳng cấp, toàn phần (không có thừa số tích phân),
Bernoulli.
2) Phương trình vi phân cấp hai HỆ SỐ HẰNG.
3) Hệ phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 hệ số hằng: Phương
pháp khử, phương pháp trị riêng, véctơ riêng (trường hợp chéo
Đề mẫu cuối kỳ 1
------------------------------------------------------------------------------------------------

x  cosh x  earcsin x
Câu 1. Tính lim
x 0 tan x  3 1  3 x  2cos x  1

Câu 2. Tìm tiệm cận của đường cong cho bởi ptrình tham số
t 8 3
x 2 ,y  2
t 4 t (t  4)
dx 
Câu 3. Tính tích phân I   3 2
2 x  2 x x 2

Câu 4. Tính tất cả để tích phân sau hội tụ.


1 cosh x  ln(1  x2 )  1
I dx
 

3
0
2  8  x3
Câu 5. Tìm thể tích vật thể tròn xoay khi quay miền D giới hạn bởi
y  x  arctan x, y  x  arctan x,0  x  1, x  1 quanh trục
Ox.
'
Câu 6. Giải phương trình vi phâny  y  x y
Câu 7. Giải phương trình vi phân cấp 2

y ''  3 y '  2 y  3x  5sin 2 x


Câu 8. Giải hệ phương trình vi phân bằng phương pháp trị riêng.
 x1'  x1  4 x2  4 x3  e t

 '
 x2  8 x1  11x2  8 x3  2t
 x'  8 x1  8 x2  5 x3
 3
Cuối kỳ thi TỰ LUẬN (trình bày cẩn thận), thời gian:
90phút.
Giải đề mẫu 1.
3
x2 x
Câu 1. cosh x  1    ( x 2 ) arcsin x  x    ( x3 )
2 6
2 3 3
x x x
earcsin x  1  x     ( x3 ) tan x  x    ( x3 )
2 3 3
3
5 x
3
1  3x  1  x  x 2    ( x3 )
3
 x3 / 3   ( x3 ) 1
I  lim 3 3

x  0 4 x / 3   ( x ) 4

lim y (t )  
Câu 2. Tiệm cận đứng:  t 0 x2 là tiệm cận
 lim x(t )  2 đứng.
t 0

Không có tiệm cận ngang.


Tiệm cận xiên.  lim y (t )   y (t ) 1
 t 2 a  lim 
 t 2 x (t ) 4
 lim x(t )  
t 2
1 x 1
b  lim  y (t )  a  x(t )   y  là tiệm cận xiên.
t 2 8 4 8
 lim y (t )   y (t ) 3
t 2
 a  lim 
lim
 t 2 x ( t )   t 2 x (t ) 20
9 3x 9
b  lim  y (t )  a  x(t )    y   là tiệm cận xiên.
t 2 40 20 40
1 A B C
Câu 3.   
( x  1)( x  1)( x  2) x  1 x  1 x  2
Để tìm A, nhân 2 vế cho x - 1 rồi thay x = 1 vào, tương tự cho B,
C.

 dx 1 1 1 
I   3 2
  ln | x  1|  ln | x  1|  ln | x  2 | 
2 x  2x  x  2 6 2 3 2

  x  1  x  2 
1/ 6 1/ 3  ln 3 2ln 2
  ln   
 ( x  1)1/ 2
 2 3
 2
2

 
2 x  x 0 x3
Câu 4. cosh x  ln(1  x )  1    ( x2 ) 3
2  8  x3 
2 12
Hàm dưới dấu tích phân là hàm luôn âm. Xét tích phân hàm -
f(x).
cosh x  ln(1  x 2 )  1 12 x 2 12 1
 f ( x)     3   3 2
 

3 3 2 x 2 x
2 8 x

Tích phân hội tụ nếu 3  2  1    1


Câu 5. y1  x  arctan x, y2  x  arctan x

Ta có 0  y1 ( x)  y2 ( x), x  [0,1]
1 1
   
 V0 x    y22  y12 dx    ( x  arctan x) 2  ( x  arctan x) 2 dx
0 0
1
V0 x    4 x arctan xdx   2  2
0

Câu 6. Đây là phương trình Bernoulli với  1/ 2

' y'y x
y y x y    Đặt z  y
2 y 2 2
z x
z 
'
 z  Ce x / 2  x  2
2 2
x/2
Nghiệm tổng quát của pt là y  Ce  x2
Câu 7. Phương trình đặc trưng:k 2  3k  2  0  k1  1  k2  2

Nghiệm của phương trình thuần nhất:y0  C1e  C2e


x 2x

Dùng nguyên lý cộng dồn nghiệm tìm nghiệm riêng:yr  yr1  yr2

'' ' 3 9
Nghiệm riêng của y  3 y  2 y  3 x là yr1  x 
2 4
3 1
Nghiệm riêng của y  3 y  2 y  5sin 2 x :yr2  cos 2 x  sin 2 x
'' '
4 4
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:

3 9 3 1
ytq  C1e  C2e  x   cos 2 x  sin 2 x
x 2x
2 4 4 4
 1 4 4   1 1 1 1 0 0 
A   8 11 8  P   2 0 1  D   0 3 0 
Câu 8.  
   
 8 8 5   2 1 0   0 0 3 
     
Đặt
Y  P 1 X Ta có:
Y '  DY  P 1F (t )
 y1'   1 0 0   y1   1 4 / 3 4 / 3   et 
 '        
  y2   0 3 0 y2  8/ 3 3 8/ 3  2t 
    
 y3'   0 0 3   y3   8/ 3 8/ 3 7 / 3   0 
   
 y1'  y1  et  8t / 3  y1 (t )  C1et  tet  8t / 3  8/ 3
 
  y2'  3 y2  8et / 3  6t   y2 (t )  C2 e3t  2et / 3  2t  2 / 3
 y '  3 y  8et / 3  16t / 3  y (t )  C e 3t  2et / 3  16t / 9  16 / 27
 3 3
 3 3

Suy ra nghiệm tổng quát của hệ.


Đề mẫu cuối kỳ 2
------------------------------------------------------------------------------------------------

sinh 2 x ln(1  x)
Câu 1. Tính lim
x 0 tan x  x

Câu 2. Tìm tiệm cận của đường cong cho bởi ptrình
4x4  1
y
| x|
2 dx
Câu 3. Tính tích phân I  
1x 3x 2  2x  1

Câu 4. Tính tất cả ,  để tích phân sau hội tụ.


 ln x
I  dx
1
2 3 x 2 arctan   
 x
Câu 5. Tìm diện tích bề mặt tròn xoay khi quay miền D giới hạn
bởi
x  a (t  sin t ), y  a (1  cos t ),0  t  2 ; a  0 quanh trục
Oy.
'
Câu 6. Giải phương trình vi phâny x  y  1  x  y  1

Câu 7. Giải phương trình vi phân cấp 2

y ''  4 y '  4 y  e2 x  cos x


Câu 8. Giải hệ phương trình vi phân bằng phương pháp khử.
 x1'  4 x1  2 x2  5 x3  t 2
 '
 x2  6 x1  x2  6 x3  2t
 x'  8 x1  3 x2  9 x3
 3
Cuối kỳ thi TỰ LUẬN (trình bày cẩn thận), thời gian:
90phút.
Giải đề mẫu cuối kỳ 2
------------------------------------------------------------------------------------------------
3
2 3 3 x
Câu 1. sinh x ln(1  x )  x   ( x ) tan x  x    ( x3 )
3
sinh 2 x ln(1  x) x3
lim  lim 3  3
x 0 tan x  x x 0 x / 3

Câu 2. Tiệm cận đứng: x  0


f ( x) 4 x 4  1  2, x  
a  lim  lim 
x  x x  x| x| 2, x  
 4x4  1 
a  2 b  lim  f ( x)  ax   lim   2x   0
x  x   x 
 
a  2 b  lim  f ( x)  ax   0
x 

Có hai tiệm cận xiên: y  2 x, y  2 x


1
1 2 dx dt
Câu 3. Đặt t  I  
x 1 2 1 3  2t  t 2
x2 3  2 1/ 2
x x
1
d (t  1) 1
d  (t  1) / 2  1
t 1  3
I     arcsin   arcsin
4  (t  1) 1   (t  1) / 2 
2
1/ 2 1/ 2
2 2 1/ 2 2 4

ln x
x  ln x ln x x 
Câu 4. f ( x)    2 / 3 
 1
2/3
3 2
x arctan   x x
 x

Nếu 2 / 3    1    1/ 3 , thì tích phân hội tụ với mọi

Nếu 2 / 3    1    1/ 3 
, thì tích phân phân kỳ với mọi

Nếu 2 / 3    1    1/ 3 , thì tích phân hội tụ khi  1


Câu 5. x  a (t  sin t ), y  a (1  cos t ),0  t  2

x ' (t )  a  a cos t y ' (t )  a sin t

   t

' 2 ' 2 2 2
 x (t )  y (t )  4a sin
2
2

 x(t )  x (t )    y (t ) 
2 2
S0 y  2 ' '
dt
0

2 2
t t
S0 y  2  a(t  sin t ) 4a sin dt  4a   (t  sin t )  sin dt
2 2 2

0 2 0 2
2
 t t
S0 y  4a    t sin  sin t sin dt  16 2 a 2
2

0  2 2
' x  y 1
Câu 6. y  Đặt u  x  y  1  u '
 1  y '
x  y 1
u2 du u  u  2 u
u 1 
'
   du  dx
u dx u u u 2
2 8
2 u  ln u  1  ln u  2  x  C
3 3
2 8
x  y  1  ln x  y  1  1  ln x  y  1  2  x  C
3 3
y
Câu 7. Nghiệm tổng quát của pt thuần nhất: 0  C1e 2t
 C 2te 2t

Dùng nguyên lý cộng dồn nghiệm tìm nghiệm riêng:yr  yr1  yr2
1 2 2x
: yr1  x e
'' ' 2x
Nghiệm riêng của y  4 y  4 y  e
2
3 4
'' '
Nghiệm riêng của y  4 y  4 y  cos x : yr2  cos x  sin x
25 25
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho:
1 2 2x 3 4
ytq  C1e  C2 xe  x e  cos x  sin x
2x 2x
2 25 25
Câu 8.  x1'  4 x1  2 x2  5 x3  t 2

 '
 x2  6 x1  x2  6 x3  2t
 x'  8 x1  3 x2  9 x3
 3
Lấy pt đầu cộng với 2 lần pt thứ hai của hệ

x1'  2 x2'  8 x1  7 x3  t 2  4t (1)


Lấy 3 lần pt đầu trừ 2 lần pt thứ ba của hệ

3x1'  2 x3'  4 x1  3x3  2t 2 (2)


Đạo hàm hai vế pt thứ 3: '
x2 1 '' '
 x3  8 x1  9 x3
3
'

Thay vào (1): 2 x3''  19 x1'  18 x3'  24 x1  21x3  3t 2  12t (3)
Khử xở1 pt (2) và (3): 2 x3''  x1'  6 x3'  3 x3 - 9t 2  12t (4)
Khử
xở1' pt (2) và (3): 6 x3''  16 x3'  4 x1  6 x3 - 27t 2  36t (5)
Đạo hàm hai vế (5):
6 x3'''  16 x3'''  4 x1' - 6 x3' - 54t 2  36 (6)
Rút '
xthay
1
vào (4):
x3'''  4 x3''  5 x3'  2 x3  3t 2  8t  6
2
3t 23t 79
Giải pt này:
x3 (t )  C1e  C2e  C3e 
t 2t 3t
 
2 2 4
Thay vào (4) ta được x1 (t )
Thay vào đầu của hệ ta được x2 (t )
Bài tập

1) 2 y ''  y '  y  2e x y  C1e  x  C2e x / 2  e x


6x x 7 5
2) y  7 y  6 y  sin x
'' '
y  C1e  C2e  cos x  sin x
74 74
3) y ''  2 y '  2 y  2 x y  e x  C1 cos x  C2 sin x   x  1

4) y  3 y  2 y  3e
'' ' 2x y  C1e x  C2e 2 x  (3x  3)e 2 x

5) y ''  7 y '  6 y  e x (3  4 x)

6) 2y ''  5 y '  5 x 2  2 x  1

7) 2y ''  5 y '  29 x sin x


8) 2 y ''  5 y '  100 xe  x cos x

9) y ''  4 y '  4 y  3e2 x

10) y ''  4 y '  4 y  sin x cos 2 x

11) y ''  4 y '  4 y  sin 3 x

12) y ''  4 y '  4 y  sinh 2 x

13) y ''  y  cos x

14) y ''  y  sin x  2e  x

15) 5y ''  6 y '  5 y  e x cosh x

You might also like