Professional Documents
Culture Documents
2KD-FTV
Khái quát về động cơ
Bảng thông số kỹ thuật
Mục 2KD-FTV 2RZ-FE
kW @ rpm
Mô men xoắn cực đại 260 @ 1,600 ~ 2,400 198@2600
N·m @ rpm
Các cơ cấu chính của động cơ
Nắp đậy mặt qui lát: chế tạo bằng nhựa
Gioăng qui lát
Được làm bằng thép nhiều lớp, bề mặt được phủ chất dẻo để tăng tính
làm kín
Có 5 loại gioăng được đánh dấu phù hợp với cỡ piston
Các cơ cấu chính của động cơ
Nắp qui lát
Nắp qui lát bằng HK nhôm. Vị trí vòi phun ở trung tâm buồng cháy
Mỗi xi lanh có 2 đường nạp và xả, một bu gi sấy giữa các cửa nạp
Đường tuần hoàn khí xả EGR nằm trong nắp qui lát
Các cơ cấu chính của động cơ
Thân máy
Được chế tạo bằng thép hợp kim thấp
Bổ sung nhiều gân tăng cứng giúp giảm rung động
Các cơ cấu chính của động cơ
Buồng cháy
Piston
Buồng cháy được tạo ra trên đỉnh piston
để phù hợp với việc phun nhiên liệu trực
tiếp
Rãnh xéc
măng bằng
hợp kim Ni
2KD-FTV
Các cơ cấu chính của động cơ
Thanh truyền và bạc thanh truyền
Thanh truyền làm bằng thép có độ bền cao
Giữa 2 nắp thanh truyền có chốt định vị để tăng tính ổn
định khi lắp ráp.
Bạc thanh truyền làm bằng nhôm và có vấu định vị
Các cơ cấu chính của động cơ
Trục khuỷu và bạc trục khuỷu
Trục khuỷu có 5 cổ trục và 8 khối cân bằng
Bạc trục khuỷu được doa tinh sẽ đạt được khe hở dầu tối ưu. Do đó
cải thiện trạng thái khởi động lạnh và giảm được rung động của
động cơ
Nửa bạc trên có rãnh dầu dọc theo lòng chu vi
Cơ cấu xu páp
Khái quát
Mỗi xy lanh có 2 xu-páp nạp xả với các cửa nạp/xả rộng hơn sẽ tăng
cường hiệu quả nạp và xả
Các xu páp được mở/ đóng trực tiếp bằng trục cam
Đai cam dẫn động trục cam nạp, sau đó trục cam xả được trục cam nạp
dẫn động thông qua bánh răng.
Cơ cấu xu páp
Trục cam và xu páp
Con đỗi xu páp là loại không dùng căn đệm điều chỉnh
Cần thay thế con đội xu páp để đạt được khe hở thích hợp. Hãy
tham khảo cẩm nang sửa chữa RM1171# để có thông tin chi tiết
Cơ cấu xu páp
Bánh răng dẫn động
Pu ly phối trục cam
Đai cam
khí số 2 của
trục cam Bánh răng phối khí trục cam
Khoảng thời gian bảo dưỡng:Bánh
đairăng
camdẫn cần
động bơm
cấp liệu
Đai được thay thế sau mỗi 150,000 km
cam
Bộ căng
đai tự
động
Lọc dầu
Mô tơ loại điện từ
Mô tơ loại điện từ
Cảm biến vị trí của van quay
Cảm biến vị trí của van quay
cắt cửa nạp
cắt cửa nạp
Các lá thép
Các lá thép
Nam
Nam
châm
châm
Phần tử
Phần tử
Hall IC
Hall IC
Nam
Nam
châm
châm Nam
Nam
châm
châm
Hệ thống nạp và xả
Cổ góp nạp
Có 2 cổng nạp với hình dạng khác nhau cho mỗi xy lanh
trên phía nắp qui lát
Mục đích mhằm tối ưu hóa luồng xoáy khi nạp
Hệ thống nạp và xả
Van EGR
Van này được lắp trên đường nạp, do được làm mát nên cho phép
trị đo này được ECU động cơ theo dõi để hiệu chỉnh chính xác độ
mở của van
Tua bin tăng áp (2KD)
HệLàthống
nạp
loại gọn nhẹ, vàmátxảbằng áo nước tại ổ bạc
được làm
giúp cải thiện tính năng nạp
Van cửa xả sẽ điều khiển áp suất tăng áp của tua bin, vận
hành bằng cơ cấu cơ khí tùy vào áp suất của tua bin
Injector
Pressure
Switch
Fuel Cooler
Fuel
SCV Filter
Supply Pump Fuel System
Warning Light Fuel Tank
EBOOKBKMT
Injector
Công
tắc áp
suất
Fuel Cooler
Bộ
Bộ làm
làm mát
mát
Lọc NL NL
NL trên
trên
SCV đường
Phần đường hồi
hồi
Đèn cảnh
cảnh báo
ĐènSupply báo
Pump Fuel System Phần tử
Fuel Tank tử lọc
lọc
tắc
tắc lọc
lọc dầu
dầu hoặc
hoặc Phát
Warning Light
Phát NL
NL
có
có nhước
nhước trong
trong hiện
hiện tắc
tắc
HTNL
HTNL lọc NL
lọc NL
Hệ thống nhiên liệu
Bơm tay Công tắc cảnh
Từ bình NL
Loại lọc này chỉ thay phần tử lọc
Đến bơm cấp liệu
Vành đai ốc
Vỏ lọc NL
(Nhựa)
Phần tử lọc
Nút xả
Hệ thống nhiên liệu
Bơm tay Công tắc cảnh
Cấu tạo
Từ bình NL Đến bơm cấp liệu
Vành đai ốc
Tắc
Lọc NL
Phần tử lọc
Cảnh báo
có nước 1
Nháy
Báo trạng
thái NL 2
Bật sáng
Hệ thống nhiên liệu
Sau
Saukhi
khinổ
nổmáy
máykhoảng
khoảng30
30phút
phúthay
hay
hơn
hơn
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
Điều kiện phát hiện
Trạng thái của công tắc cảnh báo
OFF
OFF trong
trong OFF
OFF khi
khi phát
phát hiện
hiện 22
khoảng
khoảng 1010 phút
phút
or lần
lần trong
trong 11 chu
chu trình
trình
hay
hay hơn
hơn lái
lái xe
xe
Đèn sẽ sáng ON cho tới khi công tắc được đặt lại
Hệ thống phân phối
Khái quát chung
NE Signal EDU
Engine
(Operates injector
G Signal ECU at high-speed)
Hệ thống này tạo ra áp suất phun cao ở
Various
Signals
mọi dải tốc độ làm việc củaBộđộng
Cảm biến áp hạn chếcơ.
suất NL áp suất
Ống phân phối
Vòi phun
(Phun NL ở áp suất cao)
SCV
Bơm cấp liệu Bình NK
(Tạo ra áp suất NL cao)
kim phun
Vòi phun
Điều khiển Bơm cấp liệu Bơm
ECU (vòi phun) Bơm (Bộ điều tốc ly tâm)
lượng phun
Điều khiển thời
ECU (Injector) Bơm (Bộ định thời)
điểm phun
Điều khiển áp Tùy theo tốc độ quay và
Bơm cấp liệu (SCV)
suất phun lượng phung NL
Tạo áp suất NL Bơm cấp liệu Bơm
Phân phối NL Đường ống phân phối Bơm
Áp suất phun NL Tối đa. 160 MPa Khoảng 15 MPa
Hệ thống phân phối
C¶m biÕn vị trí van cắt đường nạp VLU
#01
~
EDU
#04 tõ vßi phun sè 1 ®Õn vßi phun sè 4.
C¶m biÕn vị trÝ trôc cam
G INJF- SCV: van ®iÒu khiÓn hót NL
To Common-rail
(Outlet)
From Fuel Filter
(Inlet)
To Fuel Tank
(Return)
SCV
(Suction Control Valve)
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Van 1 Cơ cấu lệch Van phân
tâm và vành
chiều
Cấu tạo cam
phối
Pitton
Bơm
cấp
liệu
Cảm biến
áp suất
nhiên liệu
SCV (Van điều
khiển hút)
Hệ thống phân phối
Tới bình NL (Hồi về)
Vành cam
Pitton
Cam lệch
tâm
Hệ thống phân phối
Tới óng phân phối
Từ nình NL
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Dòng NL (tham khảo)
Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Hoạt động hút và bơm
Pitton A: Hút Pitton A: Bơm
Pitton B: Bơm Pitton B: Hút
Check
Valve
Plunger A
SCV
Plunger B
Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Hoạt động hút và bơm (van SCV mở ít)
Fuel
Pumping
Mass
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Hoạt động hút và bơm (Van SCV mở nhiều)
Fuel
Pumping
Mass
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở ít)
Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở nhiều)
Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Van SCV mở sẽ thay đổi lượng NL qua bơm để đềiu khiển
được áp suất NL
[Điều khiển áp suất NL]
Cảm biến áp
suất NL
Ống phân
phối
2.44
1.0
0 90 190
Áp suất ống phân phối (MPa)
Áp suất ống
phân phối
Hệ thống phân phối
Mã số hiệu
0.14 mm
Hệ thống phân phối
Cuộn dây
điện từ
Vòi phun
Hồi về Từ ống phân
phối
Cấu tạobinh
Piston
Lò xo đầu
phun
Kim phun
Hệ thống phân phối
Vòi phun
Được điều khiển băng tín hiệu từ ECU
Điện từ
TWV
Lỗ tiết
lưu nhỏ Hồi về
Từ ống phân
phối Lỗ tiết
lưu lớn
Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Vòi phun
Việc phun sớm sẽ làm giảm khí NOx và tiếng ồn động
cơ
Phun chính
Lượng Phun sớm
phun
NOx tiếng ồn
động cơ
Độ giải
nhiệt
TDC TDC
EDU
Ắc qui Điện áp
Bộ chuyển cao
điện DC / DC
Tín hiệu
phun
IJT
#1-4
Mạch
điều Hoạt động
IJF khiển tốc độ cao
Tín hiệu xác
Engine nhận phun Vòi phun
ECU
Hệ thống phân phối
Trouble AreaDetection Fail-safe
DTC No. Hệ thống Khu vực Condition
hư hỏng
•Hở hoặc ngắn mạch trên mạch điện
P0087 Ống phân phối/HTNL/Áp suất của
Chẩn đoán
(49) HTNL quá thấp
cảm biến áp suất nhiên liệu•Cảm biến
áp suất NL •Engine ECU
(78)
Mã chẩn đoán củaAShệ
P0088 Ống NL/AS hệ thống NL _
quá cao
thống
NL vượt phân
quá mức phối
cho phép
P0190 Hư hỏng mạch cảm biến áp Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V,
(49) suất NL của ống phân phối hoặc lớn hơn 4.9V trong vòng 0.5 giây.
P0093 Ống NL/AS hệ thống NL _ Giới hạn công suất động cơ trong 1 phút, sau
(78) quá cao đó dừng động cơ
P0190
Phát hiện rò rỉ NL – Rò rỉ lớn
(49)
P0192 Hư hỏng mạch cảm biến áp
(49) suất NL của ống phân phối Giới hạn công suất động cơ
P0627 Mạch điều khiển bơm NL / •Hở hay ngắn mạch trên mạch (SCV) •SCV
(78) Hở mạch •Engine ECU
P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh vòi •Mã số hiệu chỉnh của vòi phun
(89) phun (EEPROM) •Engine ECU
Hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe
P0627 Mạch điều khiển bơm NL / Hở hay ngắn mạch tren mạch van SCV trong
(78) Hở mạch thời gian lơn hơn 0.5 giây.
P0627 Mạch điều khiển bơm Giới hạn công suất động cơ
(78) NL / Hở mạch
P1229
Hệ thống bơm NL
(78)
Lò xo Con lăn
Hệ thống nạp
Pu ly máy phát
Ly hợp 1Cơ chế hấp thụ
của lực
pu ly dao động của động cơ
Tốc độ
chiều trục khuỷu
Khóa
Ly hợp 1
chiều
Mở tự do
Tốc độ của pu
ly máy phát
Tốc độ của pu ly(rpm)
Động cơ
dao động
Thời
gian
Lưu ý sửa chữa
Đai dẫn động uốn khúc
Đai đơn chữ V dẫn động đồng thời nhiều hệ
thống
Pu ly chạy không
Phu ly máy nén
điều hòa
Pu ly bơm
Pu ly chạy không nước
Pu ly máy phát
vớichức năng hấp
thụ rung động
Pu ly trục khuỷu
Tham khảo
Van cắt đường nạp (van bướm ga)
Có cảm biến vị trí của van là loại phần tử Hall IC không tiếp xúc
Magnet
Hall IC 5
VLU
Engine
ECU 1
0.71
E2 0
0 20 70 100
(Full Close) (Full Open)
Intake Shutter
Intake Shutter Intake Shutter Valve
Valve Position
Valve Position Opening Angle (°)
Sensor
Sensor
Tham khảo
Bàn đạp ga
Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga loại không
tiếp xúc Cảm biến vị trí bàn
đạp chân ga
VCP1
Tham khảo
Magnets
VPA1
Bàn đạp ga
VCP2
VPA2