You are on page 1of 71

EBOOKBKMT

Khái quát về động cơ


Các cơ cấu chính của động cơ
Cơ cấu xu páp
Hệ thống bôi trơn
Hệ thống làm mát
Hệ thống nạp và xả
Hệ thống nhiên liệu
Hệ thống phân phối
Hệ thống nạp
Lưu ý sửa chữa
EBOOKBKMT
Khái quit về động cơ
Động cơ 2KD-FTV
 Là loại động cơ Diesel tua bin tăng áp TOYOTA D-4D
 Dung tích xy lanh 2.5 liter, 4 xy lanh thẳng hàng
 Hệ thống cam kép tác dụng trực tiếp DOHC 16 xu páp

2KD-FTV
Khái quát về động cơ
Bảng thông số kỹ thuật
Mục 2KD-FTV 2RZ-FE

Số xy lanh và cách bố trí 4-xy lanh thẳng hàng 

Cơ cấu xu páp 16-xu páp DOHC, 


Dẫn động đai và bánh răng
Hệ thống nhiên liệu Loại ống phân phối EFI
Dung tích làm việc (cm3) 2,492 2,438

Đường kính x Hành trình (mm) 92.0 x 93.8 95 x 86

Tỷ số nén 18.5 8,8


Công suất phát tối đa 75 @ 3,600 88 @ 4800

kW @ rpm
Mô men xoắn cực đại 260 @ 1,600 ~ 2,400 198@2600

N·m @ rpm
Các cơ cấu chính của động cơ
Nắp đậy mặt qui lát: chế tạo bằng nhựa
Gioăng qui lát
 Được làm bằng thép nhiều lớp, bề mặt được phủ chất dẻo để tăng tính
làm kín
 Có 5 loại gioăng được đánh dấu phù hợp với cỡ piston
Các cơ cấu chính của động cơ
Nắp qui lát
 Nắp qui lát bằng HK nhôm. Vị trí vòi phun ở trung tâm buồng cháy
 Mỗi xi lanh có 2 đường nạp và xả, một bu gi sấy giữa các cửa nạp
 Đường tuần hoàn khí xả EGR nằm trong nắp qui lát
Các cơ cấu chính của động cơ
Thân máy
 Được chế tạo bằng thép hợp kim thấp
 Bổ sung nhiều gân tăng cứng giúp giảm rung động
Các cơ cấu chính của động cơ
Buồng cháy

Piston
 Buồng cháy được tạo ra trên đỉnh piston
để phù hợp với việc phun nhiên liệu trực
tiếp
Rãnh xéc
măng bằng
hợp kim Ni

Rãnh làm mát

2KD-FTV
Các cơ cấu chính của động cơ
Thanh truyền và bạc thanh truyền
 Thanh truyền làm bằng thép có độ bền cao
 Giữa 2 nắp thanh truyền có chốt định vị để tăng tính ổn
định khi lắp ráp.
 Bạc thanh truyền làm bằng nhôm và có vấu định vị
Các cơ cấu chính của động cơ
Trục khuỷu và bạc trục khuỷu
 Trục khuỷu có 5 cổ trục và 8 khối cân bằng
 Bạc trục khuỷu được doa tinh sẽ đạt được khe hở dầu tối ưu. Do đó
cải thiện trạng thái khởi động lạnh và giảm được rung động của
động cơ
 Nửa bạc trên có rãnh dầu dọc theo lòng chu vi
Cơ cấu xu páp
Khái quát
 Mỗi xy lanh có 2 xu-páp nạp xả với các cửa nạp/xả rộng hơn sẽ tăng
cường hiệu quả nạp và xả
 Các xu páp được mở/ đóng trực tiếp bằng trục cam
 Đai cam dẫn động trục cam nạp, sau đó trục cam xả được trục cam nạp
dẫn động thông qua bánh răng.
Cơ cấu xu páp
Trục cam và xu páp
 Con đỗi xu páp là loại không dùng căn đệm điều chỉnh
 Cần thay thế con đội xu páp để đạt được khe hở thích hợp. Hãy
tham khảo cẩm nang sửa chữa RM1171# để có thông tin chi tiết
Cơ cấu xu páp
Bánh răng dẫn động
Pu ly phối trục cam
Đai cam
khí số 2 của
trục cam Bánh răng phối khí trục cam
 Khoảng thời gian bảo dưỡng:Bánh
đairăng
camdẫn cần
động bơm
cấp liệu
Đai được thay thế sau mỗi 150,000 km
cam

Bộ căng
đai tự
động

Pu ly phối Bánh răng dẫn động bơm


khí số 1 của chân không
trục cam
Bánh răng chạy không
Hệ thống bôi trơn EBOOKBKMT

Hệ thống bôi trơn


 Khái quát
 Hệ thống bôi trơn áp suất cưỡng bức hoàn toàn, tất cả
dầu được đưa qua lọc dầu và bộ làm mát dầu

Lọc dầu

Bộ làm mát dầu


Hệ thống bôi trơn
Hệ thống bôi trơn
 Lỗ phun dầu của piston nằm dưới đáy quả piston
 Mỗi vòi phun dầu đều có van 1 chiều để ngăn chặn việc bơm
dầu khi áp suất dầu động cơ là thấp
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống bôi trơn)
Vị trí của lọc dầu
 Tháo nắp đậy để thay thế lọc dầu

Lọc dầu độngcơ

Nắp sửa chữa


thay lọc dầu
Lưu ý sửa chữa (Hệ thống bôi
trơn)

Lọc dầu Lọc dầu


 Trước khi tháo lọc dầu hãy chuẩn bị ống
dùng để hứng dầu chảy ra (tham khảo RM
1171#)
-Q -V -_

Hệ thống làm mát


Khái quát chung:nước làm mát loại SLLC
 Két nước và các chi tiết được bố trí như hình bên
dưới

Két làm mát chính

Két làm mát phụ


Lưu ý sửa chữa (Hệ thống làm -Q -V -_

mát động cơ)


Nắp két nước
Nút xả khí
Thay thế nước làm mát động cơ (Đường nước ra)

 Tháo nút xả khí khi đổ nước

Vòi xả nước Nút xả nước


trên két
Hệ thống nạp và xả
Khái quát chung
 Các chi tiết bố trí như hình dưới:
Hệ thống nạp và xả
Van cắt cửa nạp
 Loại van hoạt động bằng cuộn dây quay điện từ có tắc dụng
cải thiện tính năng của hệ thống ERG
Trạng Vị trí
Cảm biến vị trí van cắt
thái của Mục đích cửa nạp
động cơ van
Mở
Khởi Giảm khói
hoàn
động Diesel
toàn Dòng khí nạp
Mở từ
nhỏ Điều khiển
Chạy
đến lượng khí xả
đều
hòan tuần hoàn
toàn Van cắt cửa nạp
Đóng Giảm rung
Dừng hoàn động và
toàn tiếng ồn nạp Mô tơ loại van quay điện từ
Hệ thống nạp và xả
Van cắt cửa nạp
 Cấu tạo

Mô tơ loại điện từ
Mô tơ loại điện từ
Cảm biến vị trí của van quay
Cảm biến vị trí của van quay
cắt cửa nạp
cắt cửa nạp
Các lá thép
Các lá thép
Nam
Nam
châm
châm
Phần tử
Phần tử
Hall IC
Hall IC
Nam
Nam
châm
châm Nam
Nam
châm
châm
Hệ thống nạp và xả
Cổ góp nạp
 Có 2 cổng nạp với hình dạng khác nhau cho mỗi xy lanh
trên phía nắp qui lát
 Mục đích mhằm tối ưu hóa luồng xoáy khi nạp
Hệ thống nạp và xả
Van EGR
 Van này được lắp trên đường nạp, do được làm mát nên cho phép

lượng khí xả lớn hơn đi qua


 Một cảm biến vị trí van EGR sẽ đo trực tiếp vị trí mở của van, giá

trị đo này được ECU động cơ theo dõi để hiệu chỉnh chính xác độ
mở của van
Tua bin tăng áp (2KD)
HệLàthống

nạp
loại gọn nhẹ, vàmátxảbằng áo nước tại ổ bạc
được làm
giúp cải thiện tính năng nạp
 Van cửa xả sẽ điều khiển áp suất tăng áp của tua bin, vận
hành bằng cơ cấu cơ khí tùy vào áp suất của tua bin

Van cửa xả Cơ cấu


chấp hành
điều khiển
van của xả
Hệ thống nhiên liệu
Sơ đồ bố trí
Hệ thống nhiên liệu
NE Signal Engine
EDU
G Signal ECU

Khái quát chung


Various Other Injectors
Signals
Pressure
Fuel Pressure Limiter
Sensor Common-rail

Injector

Pressure
Switch

Fuel Cooler
Fuel
SCV Filter
Supply Pump Fuel System
Warning Light Fuel Tank
EBOOKBKMT

Hệ thống nhiên liệu


NE Signal Engine
EDU Mã
Mã bù
bù của
của vòi
vòi
G Signal ECU
phun
phun
Đặc tính
Various Other Injectors
Signals
Tốiđa.
Tốiđa.
160MPa Pressure
Bơm
Bơm cấpcấp 160MPa
Fuel Pressure Limiter
liệu cao
liệu cao Sensor
áp Common-rail
áp HP3
HP3

Injector

Công
tắc áp
suất

Fuel Cooler
Bộ
Bộ làm
làm mát
mát
Lọc NL NL
NL trên
trên
SCV đường
Phần đường hồi
hồi
Đèn cảnh
cảnh báo
ĐènSupply báo
Pump Fuel System Phần tử
Fuel Tank tử lọc
lọc
tắc
tắc lọc
lọc dầu
dầu hoặc
hoặc Phát
Warning Light
Phát NL
NL

có nhước
nhước trong
trong hiện
hiện tắc
tắc
HTNL
HTNL lọc NL
lọc NL
Hệ thống nhiên liệu
Bơm tay Công tắc cảnh

Lọc nhiên liệu báo hệ thống NL


Từ bình NL
Loại lọc này chỉ thay phần tử lọc
Đến bơm cấp liệu

Vành đai ốc

Vỏ lọc NL
(Nhựa)

Phần tử lọc

Nút xả
Hệ thống nhiên liệu
Bơm tay Công tắc cảnh

Lọc nhiên liệu báo hệ thống NL

 Cấu tạo
Từ bình NL Đến bơm cấp liệu

Vành đai ốc

Phần tử lọc Vỏ lọc NL


(Nhựa)

Công tắc cảnh báo mức


nước lắng đọng
Hệ thống nhiên liệu
Công tắc cảnh
Hệ thống cảnh báo nhiên liệuĐèn
báo lọc NL cảnh báo
hệ thống NL
 Khi lọc nhiên liệu bị tắc sẽ được phát hiện
bởi công tắc báo lọc NL

Tắc

Cụm đồng hồ bảng táp lô

Lọc NL

- Kỳ thay thế lọc NL -


Khi đèn cảnh báo sáng lên
Hệ thống nhiên liệu
Đồng hồ bảng táp lô

Hệ thống cảnh báo


Cảm biến
độ xe
tốc nhiên liệu

Sơ đồ làm việc của hệ thống


 Công tắc cảnh ECU
Đồng hồ táp
báo lọc NL lô

Đèn cảnh báo NL

Đến bơm cấp liệu

Phần tử lọc

Lọc NL Công tắc cảnh báo mức nước lắng đọng


Hệ thống nhiên liệu
HệCông
thống cảnh
tắc cảnh
báo NL
báo nhiên liệu
Công tắc cảnh
báo NL
 Công tắc đèn cảnh báo của lọc NL sẽOFF
ON Meter tắt Meter
ECU ECU
OFF khi áp suất đầu ra của lọc giảm xuống
Màng

Đến bơm Đến bơm

Phần tử lọc Áp suất


âm

Lọc ở trạng thái Khi lọc NL bị tắc


bình thường (Công tắc: OFF)
(Công tắc: ON)
Hệ thống nhiên liệu
 Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
 Đèn cảnh báo trạng thái NL / NL có nước

Cách báo Mức độ ưu


Cảnh báo
lỗi tiên

Cảnh báo
có nước 1
Nháy

Báo trạng
thái NL 2
Bật sáng
Hệ thống nhiên liệu
Sau
Saukhi
khinổ
nổmáy
máykhoảng
khoảng30
30phút
phúthay
hay
hơn
hơn
Hệ thống cảnh báo nhiên liệu
 Điều kiện phát hiện
Trạng thái của công tắc cảnh báo

OFF
OFF trong
trong OFF
OFF khi
khi phát
phát hiện
hiện 22
khoảng
khoảng 1010 phút
phút
or lần
lần trong
trong 11 chu
chu trình
trình
hay
hay hơn
hơn lái
lái xe
xe

Đèn sẽ sáng ON cho tới khi công tắc được đặt lại
Hệ thống phân phối
Khái quát chung
NE Signal EDU
Engine
(Operates injector
G Signal ECU at high-speed)
 Hệ thống này tạo ra áp suất phun cao ở
Various
Signals
mọi dải tốc độ làm việc củaBộđộng
Cảm biến áp hạn chếcơ.
suất NL áp suất
Ống phân phối

(Chứa NL áp suất cao)

Vòi phun
(Phun NL ở áp suất cao)

SCV
Bơm cấp liệu Bình NK
(Tạo ra áp suất NL cao)

: Áp suất cao tối đa 160 MPa


Hệ thống phân phối
Khái quát
Hệ thống phân phối
Common-rail Diesel Diesel thông thường
Áp suất cao không đổi Áp suất cao ngay tại thời điểm
Ốnag phân Cảm biến áp phun
Khái quát
Hệ thống
phối suất nhiên
liệu

SCV Điều khiển ly tâm


Bộ định thời
ECU

kim phun
Vòi phun
Điều khiển Bơm cấp liệu Bơm
ECU (vòi phun) Bơm (Bộ điều tốc ly tâm)
lượng phun
Điều khiển thời
ECU (Injector) Bơm (Bộ định thời)
điểm phun
Điều khiển áp Tùy theo tốc độ quay và
Bơm cấp liệu (SCV)
suất phun lượng phung NL
Tạo áp suất NL Bơm cấp liệu Bơm
Phân phối NL Đường ống phân phối Bơm
Áp suất phun NL Tối đa. 160 MPa Khoảng 15 MPa
Hệ thống phân phối
C¶m biÕn vị trí van cắt đường nạp VLU
#01
~
EDU
#04 tõ vßi phun sè 1 ®Õn vßi phun sè 4.
C¶m biÕn vị trÝ trôc cam
G INJF- SCV: van ®iÒu khiÓn hót NL

Cấu trúc điều khiển


C¶m biÕn vÞ trÝ trôc khuûu
NE
§iÒu khiÓn van c¾t n¹p
C¶m biÕn ¸p suÊt nhiªn liÖu LUSL
PCR1
§iÒu khiÓn van EGR
C¶m biÕn ¸p suÊt t¨ng ¸p PIM
EGR Van VSV cho EGR
C¶m biÕn nhiÖt ®é khÝ n¹p
THA ECU §iÒu khiÓn bu gi sÊy:
C¶m biÕn nhiÖt ®é n­íc lµm m¸t THW ®éng GREL R¬ le bu gi sÊy
C¶m biÕn vÞ trÝ ban ®¹p ga RFC
VPA/VPA2 c¬ RFC2
§iÒu khiÓn qu¹t lµm m¸t:
C¶m biÕn nhiÖt ®é nhiªn liÖu ECU qu¹t No1/No2/No3
THF
FAN
C¶m biÕn vÞ trÝ van EGR R¬le EDU
EGLS IREL
Kho¸ ®iÖn STA, §ång hå b¶ng t¸p l«
IGSW GIND
M¸y ph¸t ®iÖn ALT §Ìn b¸o bu gi sÊy
C«ng t¾c ¸p suÊt dÇu trî lùc SPD TÝn hiÖu tèc ®é xe
PSW
TACH Tèc ®é ®éng c¬
R¬le ®Ìn hËu ELS
¾cquy Batt
R¬le sÊy kÝnh hËu (GL ver.) THWO TÝn hiÖu nhiÖt ®é n­íc lµm m¸t
ELS3
C«ng t¾c ®Ìn phanh STP W §Ìn c¶nh b¸o ®éng c¬
ECU ®iÒu hßa ------------------CANH,
Hệ thống phân phối
Vị trí các chi tiết trên xe
Hệ thống phân phối
Phía
Vị trí các chi tiết trên động cơ
trước
ĐC

Ống dẫn NL Vòi phun

Ống NL đầu vào

Ống phân phối


•Cảm biến áp suất NL
Bơm cấp liệu •Bộ hạn chế áp suất
•SCV (Van điều khiển hút NL)
•Cảm biến nhiệt độ NL
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Cung cấp nhiên liệu áp suất cao đến ống phân phối
 Dẫn động bởi trục khuỷu

To Common-rail
(Outlet)
From Fuel Filter
(Inlet)

To Fuel Tank
(Return)

SCV
(Suction Control Valve)
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
Van 1 Cơ cấu lệch Van phân
tâm và vành
chiều
 Cấu tạo cam
phối

Pitton
Bơm
cấp
liệu

Cảm biến
áp suất
nhiên liệu
SCV (Van điều
khiển hút)
Hệ thống phân phối
Tới bình NL (Hồi về)

Bơm cấp liệu


 Cấu tạo

Vành cam

Pitton

Cam lệch
tâm
Hệ thống phân phối
Tới óng phân phối

Bơm cấp liệu


 Dòng NL

Từ nình NL
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Dòng NL (tham khảo)

Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Hoạt động hút và bơm
Pitton A: Hút Pitton A: Bơm
Pitton B: Bơm Pitton B: Hút
Check
Valve
Plunger A

SCV

Plunger B

: Từ bơm cấp liệu : Đến ống phân


Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Hoạt động hút và bơm

Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Hoạt động hút và bơm (van SCV mở ít)

Fuel
Pumping
Mass
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Hoạt động hút và bơm (Van SCV mở nhiều)

Fuel
Pumping
Mass
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở ít)

Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Điều khiển nhiên liệu (Van SCV mở nhiều)

Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Bơm cấp liệu
 Van SCV mở sẽ thay đổi lượng NL qua bơm để đềiu khiển
được áp suất NL
[Điều khiển áp suất NL]
Cảm biến áp
suất NL

Áp suất của ống


phân phối
Van (Phản hồi)
SCV
Cảm biến trục
Điều khiển Tính tóan áp suất khuỷu
độ mở của phun lý thuyết
van SCV
Cảm biến vị trí
bàn đạp chân ga
Engine ECU
Hệ thống phân phối
Bộ giới
hạn áp
Ống phân phối suất

 Chứa NL áp suất cao (tối đa 160 MPa) do


Cảm biến
áp suất bơm cấp đến
phun NL

Ống phân
phối

Từ bơm cấp liệu Đến vòi phun Đến bình xăng


Hệ thống phân phối
Ống phân phối
 Cảm biến áp suất nhiên liệu
 Phát hiện áp suất nhiên liệu bên trong ống phân phối

Đặc tính đầu ra


Đầu cảm
biến

Điện áp đầu ra (V)


4.04

2.44

1.0

0 90 190
Áp suất ống phân phối (MPa)
Áp suất ống
phân phối
Hệ thống phân phối
Mã số hiệu

Vòi phun Từ ống phân


chỉnh vòi phun
Hồi về
binh Phun NL ở áp suât cao do vậy đạt độ tơi
phối

NL rất cao hơn

0.14 mm
Hệ thống phân phối
Cuộn dây
điện từ
Vòi phun
Hồi về Từ ống phân
phối
 Cấu tạobinh

Piston

Lò xo đầu
phun

Kim phun
Hệ thống phân phối
Vòi phun
 Được điều khiển băng tín hiệu từ ECU

Điện từ

TWV
Lỗ tiết
lưu nhỏ Hồi về
Từ ống phân
phối Lỗ tiết
lưu lớn

Click!
Movie
Hệ thống phân phối
Vòi phun
 Việc phun sớm sẽ làm giảm khí NOx và tiếng ồn động

Phun chính
Lượng Phun sớm
phun

NOx tiếng ồn
động cơ

Độ giải
nhiệt

TDC TDC

Có điều khiển Điêu khiển phun


phun sớm thông thường
Hệ thống phân phối
EDU (Bộ khuyếch đại điện áp)
 Dẫn động các vòi phun ở tốc độ cao

EDU
Ắc qui Điện áp
Bộ chuyển cao
điện DC / DC

Tín hiệu
phun
IJT
#1-4
Mạch
điều Hoạt động
IJF khiển tốc độ cao
Tín hiệu xác
Engine nhận phun Vòi phun
ECU
Hệ thống phân phối
Trouble AreaDetection Fail-safe
DTC No. Hệ thống Khu vực Condition
hư hỏng
•Hở hoặc ngắn mạch trên mạch điện
P0087 Ống phân phối/HTNL/Áp suất của
Chẩn đoán
(49) HTNL quá thấp
cảm biến áp suất nhiên liệu•Cảm biến
áp suất NL •Engine ECU

P0088 Mã chẩn đoán của hệ•Ngắn


HTNL quá cao
thống
 Ông phân phối/HTNL/Áp suất mạch phân phối
van SCV tại mạch điện bơm
cấp liệu •Bơm cấp liệu (SCV) •Engine
(78)
ECU
•Áp suất trên đường ống cao•Hở hay
ngắn mạch trên mạch bộ EDU•Hở hay
P0093 Phát hiện rò rỉ trong HTNL – Rò rỉ
ngắn mạch trên mạch vòi phun•Bơm cấp
(78) nhiều
liệu •Ống phân phối •Vòi
phun•EDU•Engine ECU
P0190 Hư hỏng trên mạch cảm biến áp
(49) suất NL của ống phân phối • Hở hoặc ngắn mạch của cảm biến áp
P0192 Mạch cảm biến ASNL ống phân suất nhiên liệu trên ống phân phối
(49) phối - Tín hiệu đầu vào thấp •Cảm biến áp suất nhiên liệu
P0193 Mạch cảm biến ASNL ống phân •Engine ECU
(49) phối - Tín hiệu đầu vào cao
Hệ thống phân phối Trouble Area Điều kiện phát hiện hư hỏng Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Điều kiện phát hiện hư hỏng


P0087
(49)Chẩn đoán
Ống NL/AS hệ thống NL _
quá thấp
Tín hiệu ra của cảm biến AS NL luôn giữ ở giá
trị cố định

(78)
Mã chẩn đoán củaAShệ
P0088  Ống NL/AS hệ thống NL _
quá cao
thống
NL vượt phân
quá mức phối
cho phép

Sai lệch về áp suất trong ống phân phối trước


P0093
Phát hiện rò rỉ NL – Rò rỉ lớn và sau khi phun quá lớn so với giá trị mà ECU
(78)
tính toán

P0190 Hư hỏng mạch cảm biến áp Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V,
(49) suất NL của ống phân phối hoặc lớn hơn 4.9V trong vòng 0.5 giây.

P0192 Mạch cảm biến ASNL ống


Cảm biến AS NL phát ra điện áp nhỏ hơn 0.55V
phân phối - Tín hiệu đầu vào
(49) trong vòng 0.5 giây.
thấp
Mạch cảm biến ASNL ống
P0193 phân phối - Tín hiệu đầu vào
Cảm biến AS NL phát ra điện áp lớn hơn 4.9V
(49) cao trong vòng 0.5 giây.
Thuật tóan phát hiện 1 hành trình cho tất cả mã lỗi
Hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Chức năng an toàn


P0087ChẩnHệđoán
thống hư hỏng
(49)
P0088
 Mã chẩn đoán
Ống NL/AS hệ thống NL _
của hệ
Giới hạnthống
công suấtphân
động cơ phối

(78) quá thấp

P0093 Ống NL/AS hệ thống NL _ Giới hạn công suất động cơ trong 1 phút, sau
(78) quá cao đó dừng động cơ

P0190
Phát hiện rò rỉ NL – Rò rỉ lớn
(49)
P0192 Hư hỏng mạch cảm biến áp
(49) suất NL của ống phân phối Giới hạn công suất động cơ

P0193 Mạch cảm biến ASNL ống


phân phối - Tín hiệu đầu vào
(49) thấp
Hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Khu vực hư hỏng


Chẩn đoán •Hở hay ngắn mạch trên mạch EDU
P0200  Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Mạch vòi phun/ Hở mạch
•EDU
(97) •Vòi phun
•Engine ECU

P0627 Mạch điều khiển bơm NL / •Hở hay ngắn mạch trên mạch (SCV) •SCV
(78) Hở mạch •Engine ECU

•Ngắn mạch trên mạch bơm cấp liệu (SCV)


P1229
Hệ thống bơm NL •Bơm cấp liệu (SCV)
(78)
•Engine ECU

P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh vòi •Mã số hiệu chỉnh của vòi phun
(89) phun (EEPROM) •Engine ECU
Hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Điều kiện phát hiện hư hỏng


Chẩn đoán Hỏ hay ngắn mạch trên mạch EDU hay mạch
điện vòi phun.
P0200  Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Mạch vòi phun/ Hở mạch Sau khi động cơ khởi động, không có tín hiệu
(97)
xác nhận phun (IJF) từ EDU, mặc dù ECU động
cơ đã gửi tín hiệu phun đến EDU

P0627 Mạch điều khiển bơm NL / Hở hay ngắn mạch tren mạch van SCV trong
(78) Hở mạch thời gian lơn hơn 0.5 giây.

Nhiên liệu được cấp quá nhiều:


P1229
Hệ thống bơm NL Áp suất nhiên liệu liên tục tăng quá mức định
(78)
trước mặc dù ECU đã đóng van SCV

P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh vòi


Mã số hiệu chỉnh phun NL chưa được đăng ký
(89) phun (EEPROM)

Thuật tóan phát hiện 1 hành trình cho tất cả mã lỗi


Hệ thống phân phối
Trouble Area Detection Condition Fail-safe

DTC No. Hệ thống hư hỏng Chức năng an toàn


Chẩn đoán
P0200  Mã chẩn đoán của hệ thống phân phối
Mạch vòi phun / Hở mạch
(97)

P0627 Mạch điều khiển bơm Giới hạn công suất động cơ
(78) NL / Hở mạch

P1229
Hệ thống bơm NL
(78)

P1601 Hư hỏng mạch hiệu chỉnh


-
(89) vòi phun (EEPROM)
Hệ thống nạp
Pu ly máy phát
 Đầu pu ly có lắp ly hợp một chiều nhằm hấp
thụ lực dao động của động cơ

Lò xo Con lăn
Hệ thống nạp
Pu ly máy phát
Ly hợp 1Cơ chế hấp thụ
của lực
pu ly dao động của động cơ

Tốc độ
chiều trục khuỷu
Khóa

Ly hợp 1
chiều
Mở tự do

Tốc độ của pu
ly máy phát
Tốc độ của pu ly(rpm)

Động cơ
dao động

Thời
gian
Lưu ý sửa chữa
Đai dẫn động uốn khúc
Đai đơn chữ V dẫn động đồng thời nhiều hệ
thống
Pu ly chạy không
Phu ly máy nén
điều hòa

Pu ly bơm
Pu ly chạy không nước

Pu ly máy phát
vớichức năng hấp
thụ rung động

Pu ly căng đai tự động

Pu ly trục khuỷu
Tham khảo
Van cắt đường nạp (van bướm ga)
 Có cảm biến vị trí của van là loại phần tử Hall IC không tiếp xúc

Magnet
Hall IC 5

Output Voltage (V)


VC 3.51

VLU
Engine
ECU 1
0.71
E2 0
0 20 70 100
(Full Close) (Full Open)
Intake Shutter
Intake Shutter Intake Shutter Valve
Valve Position
Valve Position Opening Angle (°)
Sensor
Sensor
Tham khảo
Bàn đạp ga
 Cảm biến vị trí bàn đạp chân ga loại không
tiếp xúc Cảm biến vị trí bàn
đạp chân ga
VCP1

Tham khảo
Magnets
VPA1

Output Voltage (V)


EP1 5

Bàn đạp ga
VCP2
VPA2

Hall Dùng nam


VPA2
châm và phần tử Hall IC
IC
VPA1
EP2 0
Full Close Full Open
Cảm biến vị Engine Accelerator Pedal Depressed Angle
trí bàn đạp ECU
chân ga

You might also like