Professional Documents
Culture Documents
ĐẠI HỌC
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Số tiết: 45
Chương 1. Hàm số một biến số
Chương 2. Phép tính vi phân hàm một biến số
Chương 3. Phép tính tích phân hàm một biến số
Chương 4. Hàm số nhiều biến số
Chương 5. Phương trình vi phân
Chương 6. Bài toán kinh tế – Lý thuyết chuỗi
Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Phú Vinh – Giáo trình Toán cao cấp A1–C1
– ĐH Công nghiệp TP. HCM.
2. Nguyễn Đình Trí – Toán cao cấp (Tập 2, 3)
– NXB Giáo dục.
3. Lê Văn Hốt – Toán cao cấp C2
– ĐH Kinh tế TP. HCM.
4. Lê Quang Hoàng Nhân – Toán cao cấp (Giải tích)
– ĐH Kinh tế - Tài chính TP. HCM – NXB Thống kê.
5. Đỗ Công Khanh – Toán cao cấp (Tập 1, 3, 4)
– NXBĐHQG TP.HCM.
6. Nguyễn Viết Đông – Toán cao cấp (Tập 1, 2)
– NXB Giáo dục.
Giảng viên: ThS. Đoàn Vương Nguyên
Tải Slide bài giảng Toán C1 Đại học tại
dvntailieu.wordpress.com
dvntailieu.wordpress.com
Chương 1. Hàm số một biến số
§1. Bổ túc về hàm số
§2. Giới hạn của hàm số
§3. Đại lượng vô cùng bé – vô cùng lớn
§4. Hàm số liên tục
…………………………….
§1. BỔ TÚC VỀ HÀM SỐ
1.1. Khái niệm cơ bản
1.1.1. Định nghĩa hàm số
• Cho X ,Y Ì ¡ khác rỗng.
Ánh xạ f : X ® Y với x a y = f (x ) là một hàm số.
Khi đó:
– Miền xác định (MXĐ) của f, ký hiệu Df, là tập X.
– Miền giá trị (MGT) của f là:
{ }
G = y = f (x ) x Î X .
Chương 1. Hàm số một biến số
– Nếu f (x 1 ) = f (x 2 ) Þ x 1 = x 2 thì f là đơn ánh.
– Nếu f(X) = Y thì f là toàn ánh.
– Nếu f vừa đơn ánh vừa toàn ánh thì f là song ánh.
VD 1.
x
a) Hàm số f : ¡ ® ¡ thỏa y = f (x ) = 2 là đơn ánh.
b) Hàm số f : ¡ ® [0; + ¥ ) thỏa f (x ) = x 2 là toàn ánh.
c) Hsố f : (0; + ¥ ) ® ¡ thỏa f (x ) = ln x là song ánh.
• Hàm số y = f (x ) được gọi là hàm chẵn nếu:
f (- x ) = f (x ), " x Î D f .
x
VD 3. Cho f (x ) = 2 thì
- 1
f (x ) = log 2 x , mọi x > 0.
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2. Hàm số lượng giác ngược
1.2.1. Hàm số y = arcsin x
é p pù
• Hàm số y = sin x có hàm ngược trên ê- ; ú là
ê 2 2ú
- 1
é p pù ë û
f : [- 1; 1] ® ê- ; ú
ê 2 2ú
ë û
x a y = arcsin x .
VD 4. arcsin 0 = 0 ;
p
arcsin(- 1) = - ;
2
3 p
arcsin = .
2 3
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.2. Hàm số y = arccos x
• Hàm số y = cos x có hàm ngược trên [0; p ] là
- 1
f : [- 1; 1] ® [0; p ]
x a y = arccos x .
p
VD 5. arccos 0 = ;
2
arccos(- 1) = p ;
3 p - 1 2p
arccos = ; arccos = .
2 6 2 3
Chú ý
p
arcsin x + arccos x = , " x Î [- 1; 1].
2
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.3. Hàm số y = arctan x
æ p pö
• Hàm số y = t an x có hàm ngược trên çç- ; ÷ ÷
÷ là
æ ö çè 2 2 ÷ø
p p
f - 1 : ¡ ® çç- ; ÷ ÷
çè 2 2 ÷ ÷
ø
x a y = arct an x .
VD 6. arct an 0 = 0 ;
p
arct an(- 1) = - ;
4
p
arct an 3 = .
3
p p
Quy ước. arct an ( + ¥ ) = , arct an ( - ¥ ) = - .
2 2
Chương 1. Hàm số một biến số
1.2.4. Hàm số y = arccot x
• Hàm số y = cot x có hàm ngược trên (0; p ) là
f - 1 : ¡ ® (0; p )
x a y = arc cot x .
p
VD 7. arc cot 0 = ;
2
3p
arc cot (- 1) = ;
4
p
arc cot 3 = .
6
Quy ước. arc cot (+ ¥ ) = 0, arc cot (- ¥ ) = p.
………………………………………
Chương 1. Hàm số một biến số
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
2.1. Các định nghĩa
Định nghĩa 1
• Cho hàm số f(x) xác định trên (a; b). Ta nói f(x) có giới
hạn là L (hữu hạn) khi x ® x 0 Î [a ; b], ký hiệu
lim f (x ) = L , nếu " e > 0 cho trước ta tìm được d > 0
x ® x0
an x n + an - 1x n - 1 + ... + a 0
2) Xét L = lim , ta có:
x® ¥ bm x m + bm - 1x m - 1 + ... + b0
an
a) L = nếu n = m ;
bn
b) L = 0 nếu n < m ;
c) L = ¥ nếu n > m .
sin a x t an a x
3) lim = lim = 1.
a x® 0 a x a x® 0 a x
Chương 1. Hàm số một biến số
4) Số e:
x 1
æ 1ö
lim çç1 + ÷ ÷
÷ = lim ( 1 + x ) x = e.
x® ± ¥ ç
è x ø÷ x® 0
æ 3x ö2x
ç
VD 2. Tìm giới hạn L = lim ç1 + ÷
÷ .
x® ¥ ç ÷
è 2
2x + 1÷
ø
3 2
A. L = ¥ ; B. L = e ; C. L = e ; D. L = 1.
3x
2x .
é 2 x 2 + 1 ù 2x 2 + 1
êæ ö 3x ú
êç 3x ÷ ú
Giải. L = lim êç1 + ÷
÷ ú .
x ® ¥ êç
è 2x 2 + 1÷
ø ú
êë ûú
Chương 1. Hàm số một biến số
3x 3x
Khi x ® ¥ thì ® 0, 2x . ® 3
2 2
2x + 1 2x + 1
2x 2 + 1
æ 3x ö 3x
ç
Þ lim ç1 + ÷
÷ = e Þ L = e3 Þ B .
x® ¥ ç ÷
è 2
2x + 1÷
ø
Chương 1. Hàm số một biến số
1
x ® 0+
(
VD 3. Tìm giới hạn L = lim 1 + t an 2 x ) 4x
.
4
A. L = ¥ ; B. L = 1; C. L = e; D. L = e.
1
. t an 2 x
é 1 ù4x
ê ú
(
Giải. L = lim ê 1 + t an 2 x
x ® 0+ ê
) t an 2 x
ú
ú
êë úû
2
æ ö
1 ç t an x ÷
.çç ÷
é 1 ù4 çè x ÷÷÷ø
ê ú
( 2
= lim ê 1 + t an x
x ® 0+ ê
) t an 2 x
ú
ú
= 4
e Þ C.
êë úû
………………………………………
Chương 1. Hàm số một biến số
( )
VD 1. a (x ) = t an 3 sin 1 - x là VCB khi x ® 1- ;
1
b(x ) = là VCB khi x ® + ¥ .
2
ln x
Chương 1. Hàm số một biến số
3) lim f (x ) = a Û f (x ) = a + a (x ) , trong đó a (x ) là
x ® x0
VCB khi x ® x 0 .
Chương 1. Hàm số một biến số
c) So sánh các VCB
• Định nghĩa
a (x )
Cho a (x ), b(x ) là các VCB khi x ® x 0 , lim = k.
x ® x 0 b( x )
Khi đó:
– Nếu k = 0 , ta nói a (x ) là VCB cấp cao hơn b(x ) ,
ký hiệu a (x ) = 0( b(x )) .
– Nếu k = ¥ , ta nói a (x ) là VCB cấp thấp hơn b(x ) .
– Nếu 0 ¹ k ¹ ¥ , ta nói a (x ) và b(x ) là các VCB
cùng cấp.
– Đặc biệt, nếu k = 1, ta nói a (x ) và b(x ) là các VCB
tương đương, ký hiệu a (x ) : b(x ) .
Chương 1. Hàm số một biến số
VD 2.
• 1 - cos x là VCB cùng cấp với x 2 khi x ® 0 vì:
2 x
2 sin
1 - cos x 2 1
lim = lim = .
x® 0 x2 x® 0 æx ö 2 2
4 çç ÷ ÷
çè 2 ø÷
÷
2 2
• sin 3(x - 1) : 9(x - 1) khi x ® 1.
Chương 1. Hàm số một biến số
Vậy L = - 2 .
Chương 1. Hàm số một biến số
VD 5. Tính L = lim
sin ( )
x + 1 - 1 + x 2 - 3 t an 2 x
.
x® 0 sin x 3 + 2x
Giải. Khi x ® 0 , ta có:
2 2 3 3
t an x : x (cấp 2), sin x : x (cấp 3),
x
sin ( )
x + 1 - 1 : 1+ x - 1:
2
(cấp 1).
x
2 1
Vậy L = lim = .
x ® 0 2x 4
Chương 1. Hàm số một biến số
ìï x = 2t - t 2
ï
VD 6. Cho hàm số y = f (x ) thỏa: í .
ïï y = t 2 + 3t 4
ïî
Khi x ® 0 , chọn đáp án đúng?
x2 x2
A. f (x ) : ; B. f (x ) : ;
4 2
x
C. f (x ) : ; D. f (x ) : - 3x 2 .
2
ét ® 0
Giải. Khi x ® 0 thì êê
êët ® 2( loa ïi vì y ¹ 0)
2
2 x
t ® 0 Þ x : 2t , y : t Þ f (x ) : Þ A.
4
Chương 1. Hàm số một biến số
Chú ý
Quy tắc VCB tương đương không áp dụng được cho
hiệu hoặc tổng của các VCB nếu chúng làm triệt tiêu tử
hoặc mẫu của phân thức.
ex + e- x - 2 (e x - 1) + (e - x - 1)
VD. lim = lim
x® 0 x2 x® 0 x2
x + (- x )
= lim = 0 (Sai!).
2
x® 0 x
3 3
x x
lim = lim = - ¥ (Sai!).
x ® 0- t an x - x x ® 0- x - x
Chương 1. Hàm số một biến số
3.2. Đại lượng vô cùng lớn
a) Định nghĩa
Hàm số f (x ) được gọi là đại lượng vô cùng lớn (VCL)
khi x ® x 0 nếu lim f (x ) = ¥ (x 0 có thể là vô cùng).
x ® x0
cos x + 1
VD 7. là VCL khi x ® 0 ;
3
2x - sin x
x3 + x - 1
là VCL khi x ® + ¥ .
x 2 - cos 4x + 3
Nhận xét. Hàm số f (x ) là VCL khi x ® x 0 thì
1
là VCB khi x ® x 0 .
f (x )
Chương 1. Hàm số một biến số
b) So sánh các VCL
• Định nghĩa
f (x )
Cho f (x ), g(x ) là các VCL khi x ® x 0 , lim = k.
x ® x 0 g(x )
Khi đó:
– Nếu k = 0 , ta nói f (x ) là VCL cấp thấp hơn g(x ) .
– Nếu k = ¥ , ta nói f (x ) là VCL cấp cao hơn g(x ) .
VD 8.
3 1
• là VCL khác cấp với khi x ® 0 vì:
3 3
x 2x + x
æ3 1 ÷ ö 3
2x + x x
ç
lim ç : ÷= 3 lim = 3 lim = ¥ .
x® 0ç ÷
èx 3 2x 3 + x ø÷ x® 0 x3 x® 0 x 3
• 2 x 3 + x - 1 : 2 x 3 khi x ® + ¥ .
Chương 1. Hàm số một biến số
x3 1
Giải. A = lim = .
x ® ¥ 3x 3 3
x3 1
B = lim = lim = 0.
x® + ¥ x® + ¥ 2 x
2 x7
…………………………………………………………
Chương 1. Hàm số một biến số
§4. HÀM SỐ LIÊN TỤC
4.1. Định nghĩa
• Số x 0 Î D f được gọi là điểm cô lập của f (x ) nếu
$e > 0 : " x Î (x 0 - e; x 0 + e) \ {x 0 } thì x Ï D f .
• Định lý
Hàm số f (x ) liên tục tại x 0 nếu
lim f (x ) = lim f (x ) = f (x 0 ).
x ® x 0- x ® x 0+
Chương 1. Hàm số một biến số
ìï 3 t an 2 x + sin 2 x
ïï ,x> 0
VD 1. Cho hàm số f (x ) = í 2x .
ïï
ïïî a, x £ 0
Giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 0 là:
1 3
A. a = 0 ; B. a = ; C. a = 1; D. a = .
2 2
Giải. Ta có lim f (x ) = f (0) = a .
x ® 0-
x2
-
ln(cos x ) 2 1
Þ : Þ lim f (x ) = - .
arct an 2 x + 2x 2 3x 2 x® 0 6