You are on page 1of 6

CHƯƠNG 2.

NITO - PHOTPHO
BÀI 6. NITƠ
I. KHÁI QUÁT VỀ NHÓM NITƠ:
•Nhóm nitơ (VA) gồm các nguyên tố: N, P, As, Sb, Bi. Cấu hình electron
lớp ngoài cùng: ns2np3.
• Nguyên tố N (nitơ) có nguyên tử khối M=14, trong tự nhiên tồn tại ở
dạng phân tử N2
• Công thức cấu tạo N2:
• Sự biến đổi số OXH của N trong hợp chất:
-3 0 +1 +2 +4 +5

NH3 N2 N2O NO NO2 HNO3

chỉ có tính khử vừa có tính khử và tính OXH chỉ có tính OXH

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ: (SGK)


III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
• Ở to thường: nitơ khá trơ về mặt hóa học
• Ở to cao: nitơ tác dụng được với nhiều chất
1. Tính oxi hóa: (số oxi hóa giảm)
a. Tác dụng với kim loại:
Nitơ tác dụng với một số KL hoạt động như Ca, Mg, Al,…tạo
thành nitrua kim loại ở to cao
0 -3

b. Tác dụng với H2: magie nitrua


0 -3

amoniac
2. Tính khử: (số oxi hóa tăng)

• Ở to khoảng 3000oC (lò hồ quang điện):


0 +2

• Ở to thường:
+2 +4

không màu nâu đỏ


IV. ỨNG DỤNG:

• Nitơ được dùng tổng hợp NH3 để sản xuất HNO3, phân đạm,…

• Sử dụng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, y học,…

V. ĐIỀU CHẾ: (SGK)

You might also like