Professional Documents
Culture Documents
Hoạch định
nguồn nhân lực
Bộ môn quản trị nguồn nhân lực
Khoa quản trị kinh doanh
Đại học kinh tế - đại học đà nẵng
11/29/21 1
Mục tiêu học tập chương 3
11/29/21 2
Định nghĩa hoạch định NNL
11/29/21 3
Định nghĩa hoạch định NNL
Hoạch định NNL ‘cứng’ và
‘mềm’
Hoạch định NNL cứng đảm bảo
đúng số lượng nhân viên cần có.
HĐNNL mềm sự sẵn sàng của
nhân viên
• kiểu nhận thức phù hợp
• cam kết với tổ chức,
• tham gia nhiệt tình vào công việc
• và hành xử đúng đắn
• định hình văn hóa tổ chức: mục tiêu
tổ chức - các giá trị - niềm tin - hành
vi nhân viên
11/29/21 4
Định nghĩa hoạch định NNL
HĐNNL phải gắn kết với mục tiêu chung của tổ chức.
HĐNNL phải gắn kết với các hoạt động tài chính, marketing, R&D,…
11/29/21 5
Mục tiêu của hoạch định nguồn nhân lực
11/29/21 6
Tiến trình hoạch định NNL
Kế hoạch kinh doanh
Xác định nhu cầu nguồn nhân lực về số lượng Nhận diện các
và tiêu chuẩn yêu cầu về kỹ năng và năng lực sự kiện trong
tương lai
Cân đối cung cầu Hình 3.1 – Sơ đồ tiến trình hoạch định
nguồn nhân lực
11/29/21 8
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực –
định lượng
Phân tích tỉ lệ
dự đoán dựa trên tỉ lệ giữa các
nhân tố ảnh hưởng (như
doanh số) với số lượng nhân
viên cần có (chẳng hạn số
lượng nhân viên bán hàng).
giả định: hoạt động sản xuất
không thay đổi và tác động
của sự thay đổi của môi
trường là không đáng kể.
11/29/21 9
Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực –
định lượng
Hồi qui đơn
Hồi qui đơn có thể được sử dụng để quyết định
liệu hai nhân tố - một đo lường về hoạt động
kinh doanh và các cấp độ nhân viên – liên
quan. Nếu có hai nhân tố đó, khi đo lường
hoạt động kinh doanh được dự đoán, các yêu
cầu nguồn nhân lực cũng có thể được dự đoán
11/29/21 10
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
lượng
Doanh số (1000
STT đ, Xi) Số CN (Yi)
800
1 280000 200
2 300000 210
600
3 340000 220
y
4 450000 330
400
5 510000 410
6 540000 600
7 580000 710 200
3e+05 4e+05 5e+05 6e+05
8 650000 780
Tổng = 3650000 3460 x
11/29/21 11
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
lượng
800
11/29/21 12
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
lượng DỰ BÁO NHU CẦU BẰNG HỒI QUYĐƠN
STT xi yi xi - xtb yi - ytb (xi-xtb)(yi-ytb) (xi - xtb) 2 (Yi - Ytb) 2
1 280000 200 280000 200 56000000 78400000000 40000
2 300000 210 300000 210 63000000 90000000000 44100
3 340000 220 340000 220 74800000 115600000000 48400
4 450000 330 450000 330 148500000 202500000000 108900
5 510000 410 510000 410 209100000 260100000000 168100
6 540000 600 540000 600 324000000 291600000000 360000
7 580000 710 580000 710 411800000 336400000000 504100
8 650000 780 650000 780 507000000 422500000000 608400
Tổng = 3650000 3460 1794200000 ############# 1882000
800
600
y
400
200
11/29/21 x 13
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
lượng
DỰ BÁO NHU CẦU BẰNG HỒI QUY ĐƠN
STT xi yi xi - xtb yi - ytb (xi-xtb)(yi-ytb) (xi - xtb)2 (Yi - Ytb)2
1 280000 200 -176250 -232.5 40978125 31064062500 54056
2 300000 210 -156250 -222.5 34765625 24414062500 49506
3 340000 220 -116250 -212.5 24703125 13514062500 45156
4 450000 330 -6250 -102.5 640625 39062500 10506
5 510000 410 53750 -22.5 -1209375 2889062500 506
6 540000 600 83750 167.5 14028125 7014062500 28056
7 580000 710 123750 277.5 34340625 15314062500 77006
8 650000 780 193750 347.5 67328125 37539062500 120756
Tổng = 3650000 3460 215575000 131787500000 385550
B.quân = 456250 432.5
β1 = 0.001636 = F11/G11
β0 = -313.823
ryx = 0.956359 =F11/SQRT(G11*H11)
x9 = 700000
y9 = 831 (số CN dự báo)
11/29/21 14
Tính bằng R
>x =
c(280000,300000,340000,450000
,510000,540000,580000,650000)
>y=
c(200,210,220,330,410,600,710,7
80)
> dubao = lm(y~x)
> summary(dubao)
> r = cor(x,y)
>r
[1] 0.956359
11/29/21 15
> summary(dubao)
Call:
lm(formula = y ~ x)
Residuals:
Min 1Q Median 3Q Max
-110.42 -39.83 30.54 38.77 75.07
Coefficients:
Estimate Std. Error t value Pr(>|t|)
(Intercept) -3.138e+02 9.670e+01 -3.245 0.017571 *
x 1.636e-03 2.040e-04 8.017 0.000201 ***
---
Signif. codes: 0 '***' 0.001 '**' 0.01 '*' 0.05 '.' 0.1 ' ' 1
Residual standard error: 74.07 on 6 degrees of freedom
Multiple R-squared: 0.9146, Adjusted R-squared: 0.9004
F-statistic: 64.28 on 1 and 6 DF, p-value: 0.000201
11/29/21 16
Năng lực sáng tạo / làm việc nhóm
11/29/21 17
Kết quả phân tích
400
350
300
ds
250
200
st
11/29/21 18
Kết quả phân tích
400
350
300
ds
250
200
lvn
11/29/21 19
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
lượng
Hồi qui bội
Phân tích hồi qui là một kĩ thuật thống kê phức tạp để xác định
đường phù hợp nhất, thể hiện mối liên hệ hàm số giữa một biến
phụ thuộc (biến dự đoán) với nhiều biến độc lập (các biến ảnh
hưởng)
Nhu cầu nhân lực của tổ chức (biến phụ thuộc) và các nhân tố đo
lường được về đầu ra (biến độc lập), như doanh số, lượng bán,
mức sản xuất.
11/29/21 20
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
tính
Kỹ thuật nhóm danh nghĩa
11/29/21 21
Dữ liệu dự báo nhu cầu – định
tính
Kỹ thuật Delphi
Bước ba và bước bốn được lặp lại cho đến khi đạt được sự thống nhất
11/29/21 22
Dự đoán cung nội bộ
11/29/21 23
Phân tích Markov
Công việc chuyển đến
Công việc chuyển đi Công việc Công việc Công việc Công việc Rời khỏi
A B D
C
Công việc A 0.75 0.05 0.05 0 0.15
Công việc B 0.15 0.70 0 0.05 0.10
Công việc C 0 0 0.80 0.05 0.15
Công việc D 0 0 0.05 0.85 0.10
Công việc chuyển đến
Công việc chuyển đi Số nhân Công Công Công Công Rời khỏi
viên ban việc A việc B việc C việc D
đầu
Công việc A 78 58 4 4 0 12
Công việc B 80 12 56 0 4 8
Công việc C 65 0 0 52 3 10
Công việc D 50 0 0 3 42 5
11/29/21
Dự báo mức NV cuối năm 70 60 59 24 49 35
Dự đoán cung bên ngoài
11/29/21 25
Cân đối cung – cầu
11/29/21 26
Cân đối cung – cầu
11/29/21 27
Cân đối cung – cầu
11/29/21 28
Cân đối cung – cầu
11/29/21 29
Hoạch định kế thừa
11/29/21 30
Hoạch định kế thừa
Hoạch định kế thừa hiện đại – bên trong và ngoài
Vị trí quản trị và chuyên môn
Liên kết với hoạt động quản trị nhân tài
Đem đến kinh nghiệm làm việc thực tế của các vị trí
then chốt
Người HĐKT cần biết kinh doanh sẽ phát triển như
thế nào và sự thay đổi đó có thể tác động đến những
người kế thừa và những kĩ năng mà họ cần có
11/29/21 31
Hoạch định kế thừa
11/29/21 32
Hoạch định kế thừa
Bước 1: Nhận diện các nhóm / vị trí công việc
chủ chốt
Tầm quan trọng của vị trí công việc kết quả KD
• An toàn, hiệu quả tổ chức, vận hành thiết bị, hoạt động
tài chính, ý kiến công chúng,…
Rủi ro nhân viên không ở lại
• Nhân viên dự định rời bỏ tổ chức/ nghỉ việc
Thông tin giúp nhận diện vị trí công việc chủ chốt
• Mục tiêu chiến lược hiện tại và tương lai
• Dự đoán về hưu và nghỉ việc, các vị trí trống hiện tại và
tương lai, sự thay đổi sản phẩm/dịch vụ, vị trí CM cao.
11/29/21 33
Hoạch định kế thừa
Bước 2: Thiết lập năng lực
HĐKT xem xét các năng lực thường gắn liền với CV
Cách thức để xác định và phát triển năng lực:
• Xem xét bản mô tả công việc và tiêu chuẩn CV
• Các quảng cáo tuyển dụng và tiêu chuẩn thành tích
• Khảo sát người đang đảm nhận CV hiện tại, cấp trên,
khách hàng và các bên hữu quan.
• Tham khảo các chương trình phát triển hiện tại
11/29/21 34
Hoạch định kế thừa
Bước 3: Nhận diện và đánh giá ứng viên tiềm
năng
• Truyền thống: Sử dụng quy trình tuyển dụng một chiều.
• Hiện đại: tuyển dụng dựa trên năng lực, công bằng, tôn trọng
– Nhân viên tự đề cử:
» Thu thập nguyện vọng của NV
» Thảo luận về mục tiêu nghề nghiệp, phát triển
» Năng lực nhân viên
• Phương pháp nhận diện ứng viên tiềm năng
– Sử dụng các kỹ thuật kiểm tra (test) trong tuyển chọn
HĐKT giúp ứng viên phát triển kỹ năng trước khi quy
trình tuyển dụng bắt đầu.
11/29/21 35
Hoạch định kế thừa
Bước 4 – Các kế hoạch học tập và phát triển
Nhân viên có được kiến thức, kỹ năng kỳ vọng
Phát triển tiềm năng tối đa của nhân viên
Luân chuyển công việc
Tư vấn, huấn luyện,…
Bước 5 – Triển khai và đánh giá
Lập kế hoạch và thu thập thông tin để đảm bảo tổ
chức quản lý tốt hoạt động của HĐKT
11/29/21 36