You are on page 1of 5

CHƯƠNG 30- ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

§1- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THỜI GIAN

1. Định nghĩa
- Trong sản xuất hàng loạt và hàng khối thời gian gia
công một nguyên công được xác đinh theo công thức
Ttungchiec  To  Tp  Tpv  Ttn
Trong đó:
+ To: thời gian cơ bản (trực tiếp làm biến đổi hình dạng ct)
+ Tp: thời gian phụ (gá dao, gá chi tiết, tháo chi tiết…)
Tp   7  10  % To
+ Tpv: thời gian phụ vụ (chuẩn bị phôi, dao, phụ tùng…)
Tpv   3  8  % To

+ Ttn: thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân (đi vệ
Ttn   3  5  % To
sinh…) 1
CHƯƠNG 30- ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
§1- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THỜI GIAN

1. Định nghĩa
Thời gian cơ bản (To) được tính theo công thức:
L  L1  L2
To 
S .n
Trong đó:
+ L: chiều dài bề mă ̣t gcông (mm)
+ L1: chiều dài ăn dao (mm)
+ L2: chiều dài thoát dao (mm)
+ S: lượng chạy dao (mm)
+ n: số vòng quay hoă ̣c hành trình kép trong mô ̣t phút

2
CHƯƠNG 30- ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
§1- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THỜI GIAN

1. Định nghĩa
Ví dụ: Tính thời gian gia công
chi tiết như hình bên, biết:
+ L=100 (mm)
+ L1=5 (mm)
+ L2 =5 (mm)
+ S=0.25 (mm)
+ n=200 (v/p)
Thời gian cơ bản Giải
L  L1  L2 100  5  5 110
To     2, 2( ph)
S .n 0, 25.200 50
3
CHƯƠNG 30- ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
§1- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THỜI GIAN

1. Định nghĩa
Ví dụ: tính thời gian gia công
chi tiết như hình bên
Giải
Thời gian phụ
Tp   7  10  % To  0.1* 2, 2  0, 22( ph)
Thời gian phục vụ Tpv   3  8  % To  0.08* 2, 2  0,176( ph)

Thời gian tự nhiên Ttn   3  5 % To  0.05* 2, 2  0,11( ph)

Tổng thời gian Ttungchiec  To  Tp  Tpv  Ttn


 2, 2  0, 22  0,176  0,11  2, 706( ph)

4
CHƯƠNG 30- ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT
§1- CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THỜI GIAN

1. Định nghĩa

You might also like