You are on page 1of 55

CÂU Theo quan điểm của chủ nghĩa

01 Mác-Lênin, vấn đề dân tộc là:

A. Vấn đề quan trọng B. Vấn đề chiến lược


của cách mạng XHCN của cách mạng XHCN

C. Vấn đề cần thiết D. Vấn đề sách lược


của cách mạng XHCN của cách mạng XHCN
CÂU Việt Nam là một quốc gia
02 dân tộc thống nhất gồm:

A. 56 dân tộc B. 52 dân tộc


cùng sinh sống cùng sinh sống

C. 57 dân tộc D. 54 dân tộc


cùng sinh sống cùng sinh sống
CÂU
03
Tính chất của Tôn giáo là:

A. Tính lịch sử, tính quần B. Tính kế thừa, tính phát


chúng, tính chính trị triển, tính chính trị

C. Tính chính trị, tính D. Tính kế thừa, tính quần


chọn lọc, tính phát triển chúng, tính thực tiễn
CÂU Một trong những nội dung giải quyết vấn
04 đề dân tộc theo quan điểm của Lênin:

A. Các dân tộc B. Các dân tộc phải


phải ly khai, tự trị phân chia đẳng cấp

C. Các dân tộc D. Các dân tộc phải


hoàn toàn bình đẳng có nền văn hóa chung
CÂU Một trong những đặc điểm
05 của các dân tộc ở Việt Nam là:`

A. Các dân tộc Việt nam B. Mỗi dân tộc ở Việt


đều có chung phong tục, Nam đều có sắc thái
tập quán văn hóa riêng

C. Mỗi dân tộc Việt nam D. Các dân tộc Việt nam
đều có nền văn hóa riêng đều có các tôn giáo riêng
CÂU Tôn giáo là một hình thái của YTXH,
06 phản ánh hiện thực khách quan theo:

A. Trào lưu của xã hội phù B. Quy luật phát triển của
hợp với tư tưởng, tình cảm, đời sống xã hội, được mọi
niềm tin của con người người tin tưởng tham gia

C. Quan niệm hoang đường, D. Chuẩn mực đạo đức,


ảo tưởng, phù hợp với tâm truyền thống phù hợp với
lý, hành vi của con người tâm lý, của mọi người
CÂU Một trong những nội dung về vấn đề dân tộc
07 theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin, là:

A. Gắn kết chặt chẽ B. Gắn kết chặt chẽ


với vấn đề giai cấp với dân tộc, dân chủ

C. Gắn kết chặt chẽ D. Gắn kết chặt chẽ


với độc lập dân tộc với bản chất quốc tế
CÂU Một trong những đặc điểm của
08 các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là :

A. Cư trú du canh
B. Cư trú tập trung
và du cư

C. Cư trú phân tán


D. Cư trú ở rừng núi
và xen kẽ
  
CÂU Một trong những nội dung giải quyết vấn
09 đề dân tộc theo quan điểm của Lênin là:

A. Các dân tộc B. Các dân tộc


được tự chủ, tự trị được quyền tự quyết

C. Các dân tộc phải D. Các dân tộc phải


phân chia đẳng cấp có văn hóa chung
CÂU Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo,
10 được hiểu là:

A. Mọi người đều được B. Mọi người đều được


tự do cầu trời, cầu tự tự do thờ cúng hoặc không
cho mình thờ cúng

C. Mọi người đều được D. Mọi người đều được


tự do tin hay không tin ở tự do theo hoặc không theo
thần linh tôn giáo
CÂU Việc phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư
11 tưởng trong giải quyết vấn đề tôn giáo nhằm:

A. Xây dựng khối đại B. Thống nhất nhận thức


đoàn kết toàn dân tộc cho mọi người

C. Thống nhất tư tưởng D. Xây dựng tinh thần


trong các tôn giáo đoàn kết tôn giáo

Times 00
4
71
3
6
2
5
CÂU
Tôn giáo xuất hiện đầu tiên ở Việt Nam là:
12

A. Cao Đài B. Phật giáo

C. Công giáo D. Tin lành

Times 5
7
00
4
3
2
1
6
CÂU
13
Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:

A. Chính trị - quân sự, B. Chính trị - xã hội,


tâm lý và nhận thức tâm lý và ý thức

C. Kinh tế - xã hội, D. Kinh tế - xã hội,


ý thức và giáo lý nhận thức và tâm lý
CÂU Khái niệm dân tộc được hiểu theo nghĩa của
14 một quốc gia là các thành viên cùng dân tộc
sử dụng:
A. Nhiều ngôn ngữ để B. Một ngôn ngữ chung
cùng giao tiếp để giao tiếp

C. Một tiếng nói chung D. Chung một môi


thống nhất trường ngôn ngữ
CÂU Đặc trưng cơ bản của một
14 cộng đồng quốc gia dân tộc là:

A. Được thiết lập trên B. Dựa trên nguồn gốc


một lãnh thổ chung sinh ra từ lâu đời

C. Được xác định D. Dựa trên các sắc


chung huyết thống tộc cùng màu da
CÂU Một dân tộc trong một
16 quốc gia đa dân tộc có thể:

A. Chỉ sinh sống ở B. Chỉ sinh sống ở một


những vùng núi cao quốc gia dân tộc

C. Sinh sống ở nhiều D. Sinh sống ở nhiều


vùng trên thế giới quốc gia dân tộc
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin,
CÂU
17
giải quyết vấn đề tôn giáo trong cách mạng
XHCN là phải quán triệt:

A. Quan điểm B. Quan điểm


tôn trọng quần chúng tôn trọng luật pháp

C. Quan điểm D. Quan điểm


lịch sử cụ thể tôn trọng giáo lý.
CÂU Một trong những đặc điểm của
18 các dân tộc ở Việt Nam là :

A. Có truyền thống đoàn kết B. Có truyền thống yêu nước,


gắn bó xây dựng quốc gia thương nòi kế tiếp đời này
dân tộc thống nhất qua đời khác

C. Có tinh thần chịu đựng D. Có tinh thần độc lập tự


gian khổ, khó khăn, không sợ chủ, chịu thương, chịu khó
hy sinh, vất vả làm ăn sinh sống
CÂU
Các Tôn giáo lớn ở nước ta hiện nay là:
19

A. Công giáo, Phật giáo, B. Phật giáo, Công giáo,


Tin Lành, Hòa Hảo, Cơ Đốc Tin Lành, Hồi Giáo,
giáo, Chính thống giáo Cao Đài, Hòa Hảo

C. Phật giáo, Công giáo, D. Phật giáo, Công giáo,


Tin Lành, Cao Đài, Tin Lành, Ki Tô giáo,
Hòa Hảo, Anh giáo Ấn Độ giáo, Cơ Đốc giáo

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Ở Việt Nam vị vua được
20 tôn vinh Phật hoàng là:

A. Trần Nhân Tông B. Lý Thái Tông

C. Trần Thánh Tông D. Lý Nhân Tông


CÂU Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác -
21 Lênin, giải quyết vấn đề dân tộc:

A. Vừa là quan điểm B. Vừa là mục tiêu vừa là


vừa là phương châm của động lực của cách mạng
nhà nước vô sản xã hội chủ nghĩa

C. Vừa là mục tiêu vừa là D. Vừa là nội dung vừa là


phương thức của nhà nước quan điểm của cách mạng
xã hội chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa

Times 00
1
5
6
3
2
7
4
CÂU Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới
22 diễn ra phức tạp, nóng bỏng ở phạm vi:

A. Các nước ASEAN B. Châu Phi và châu


và EU Mỹ Latinh

C. Châu Á và châu D. Quốc gia, khu vực


Âu, châu Mỹ và quốc tế

Times 00
1
5
6
3
2
7
4
CÂU Nội dung vấn đề dân tộc và giải quyết vấn
23 đề dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A. Toàn diện, phong phú, B. Xây dựng quan hệ


sâu sắc, khoa học và sâu sắc, tốt đẹp, phong phú,
cách mạng hài hòa

C. Thiết lập quan hệ D. Xây dựng tình đoàn


với các quốc gia, dân tộc kết, tôn trọng và giúp đỡ
trên thế giới lẫn nhau

Times 65
7
00
32
1
4
CÂU Một trong những quan điểm, chính sách dân
24 tộc của Đảng, Nhà nước ta là :

A. Chống mọi hành B. Chống phân biệt,


động áp đặt trong công đối xử khác nhau giữa
tác dân tộc các dân tộc

C. Chống các biểu hiện D. Chống tuyên truyền,


kỳ thị, hẹp hòi, lôi kéo kích động
chia rẽ dân tộc các dân tộc

Times 4
00
6
5
3
1
7
2
Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết
CÂU
dân tộc, giữ vững ổn định chính trị xã hội là một
25 trong những nội dung của:

A. Nội dung cơ bản đấu B. Giải pháp cơ bản đấu


tranh phòng chống địch lợi tranh phòng chống địch lợi
dụng vấn đề dân tộc, TG dụng vấn đề dân tộc, TG

C. Nhiệm vụ đấu tranh D. Vị trí quan trọng đấu


phòng chống địch lợi dụng tranh phòng chống địch lợi
vấn đề dân tộc, tôn giáo dụng vấn đề dân tộc, TG

Times 4
00
1
2
3
5
7
6
CÂU Theo quan điểm chủ nghĩa Mác-Lênin,
26 thực chất của vấn đề dân tộc là:

A. Sự khác biệt về phong tục, B. Sự va chạm, đụng độ, mâu


tập quán, quyền lợi của nhau giữa thuẫn trong quan hệ đời sống XH
các dân tộc trong một quốc gia đa giữa các dân tộc trong một QG đa
dân tộc và giữa các quốc gia dân dân tộc và giữa các QG dân tộc
tộc với nhau trên thế giới với nhau trong quan hệ quốc tế

C. Sự va chạm, mâu thuẫn lợi D. Sự bất bình đẳng, phân biệt


ích giữa các dân tộc trong quốc gia chủng tộc trong quá trình phát triển
đa dân tộc và giữa các quốc gia KT, XH giữa các dân tộc trong QG
dân tộc với nhau trong quan hệ đa dân tộc và giữa các QG dân
quốc tế tộc với nhau trong quan hệ QT

Times 00
6
5
2
1
4
3
7
CÂU Một trong những lý do dẫn đến vấn đề dân
27 tộc còn tồn tại lâu dài là do:

A. Dân số và trình độ B. Các dân tộc chưa


phát triển KT – XH giữa các đồng thời đứng lên đấu
dân tộc không đều nhau tranh chống CNĐQ

C. Sự chống phá của D. CNĐQ thực hiện chiến


CNĐQ đối với các dân tộc lược “Diễn biến hòa bình”
trên toàn thế giới trên thế giới

Times 2
75
6
00
1
43
CÂU Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh
28 về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc:

A. Thiết lập và mở rộng B. Xây dựng quan hệ


mối quan hệ khăng khít, sâu sắc, tốt đẹp, phong
gắn bó với các quốc gia, phú, hài hòa giữa các
dân tộc trên thế giới. dân tộc

C. Khắc phục tàn dư tư D. Xây dựng tình đoàn


tưởng phân biệt, kỳ thị dân kết hữu nghị, bình đẳng,
tộc, tư tưởng dân tộc lớn, tôn trọng và giúp đỡ nhau
dân tộc hẹp hòi cùng phát triển

Times 3
1
7
2
6
00
5
4
CÂU Một trong những đặc điểm của các dân tộc ở Việt
29 Nam là các dân tộc ở nước ta có quy mô dân số và:

A. Trình độ phát triển B. Trình độ phát triển


khá đồng đều không đồng đều

C. Trình độ phát triển D. Trình độ phát triển


còn hạn chế đồng đều.

Times 7
5
4
3
00
1
2
6
CÂU Một trong những quan điểm, chính sách
30 dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:

A. Vấn đề dân tộc và đoàn B. Vấn đề dân tộc và


kết dân tộc đi đôi với cải tạo đoàn kết dân tộc có ý nghĩa
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới, sâu sắc trong sự nghiệp
xã hội văn minh, tốt đep cách mạng Việt Nam

C. Vấn đề dân tộc và đoàn D. Vấn đề dân tộc và


kết dân tộc gắn liền với quá đoàn kết các dân tộc có vị trí
trình xây dựng và phát triển chiến lược lâu dài trong sự
của cách mạng Việt Nam nghiệp cách mạng Việt Nam

Times 37
6
5
00
2
1
4
CÂU Một trong những quan điểm, chính sách
31 dân tộc của Đảng, Nhà nước ta là:

A. Thực hiện chính sách ưu B. Ưu tiên trong giáo dục cán


tiên trong đào tạo, bồi dưỡng bộ, nhân lực, vật lực cho các
cán bộ, trí thức là người địa phương vùng đồng bào
dân tộc thiểu số các dân tộc thiểu số

C. Tập trung phát triển nhanh D. Thực hiện tốt các chính
về văn hóa - xã hội cho các sách, nhất là chính sách dân
địa phương vùng đồng bào số, kế hoạch hóa gia đình cho
các dân tộc thiểu số đồng bào các dân tộc thiểu số

Times 00
4
71
3
6
2
5
Lĩnh vực trọng yếu mà các thế lực thù địch lợi
CÂU
dụng, lấy đó làm ngòi nổ để chống phá cách
32
mạng Việt Nam là:

A. Vấn đề diễn biến B. Vấn đề dân tộc,


hòa bình tôn giáo

C. Vấn đề bạo loạn D. Vấn đề dân chủ,


lật đổ nhân quyền

Times 5
7
00
4
3
2
1
6
Để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc,
CÂU
tôn giáo ở Việt Nam của các thế lực thù địch
33
giải pháp cơ bản nhất là thực hiện tốt:

A. Chính sách B. Chính sách


vận động quần chúng xóa đói, giảm nghèo

C. Chính sách D. Chính sách


đại đoàn kết dân tộc dân tộc, tôn giáo

Times 00
7
2
1
4
3
6
5
Lợi dụng những khó khăn của đồng bào dân tộc ít người, những
CÂU khuyết điểm trong thực hiện chính sách của một bộ phận cán bộ
34 để kích động đòi ly khai, tự quyết dân tộc là một trong những nội
dung của thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trong lĩnh vực:

A. Tư tưởng, văn hóa B. Dân tộc, tôn giáo

C. An ninh lãnh thổ D. An ninh ninh biên giới

Times 4
3
2
7
6
00
5
1
Lòng biết ơn, sự tôn kính đối với những người có
CÂU
công khai phá tự nhiên và chống lại các thế lực áp
35 bức trong tình cảm tâm lý con người là nguồn gốc:

A. Tâm lý của tôn giáo B. Cảm xúc của tôn giáo

C. Nhận thức của tôn giáo D. Xã hội của tôn giáo

Times 00
2
1
4
6
3
5
7
CÂU Xuất phát từ lợi ích, những lực lượng xã hội khác
36 nhau lợi dụng tôn giáo để thực hiện mục tiêu chính
trị của mình, đó là:

A. Tính lịch sử của tôn giáo B. Tính xã hội của tôn giáo

C. Tính kinh tế của tôn giáo D. Tính chính trị của tôn giáo

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Ngày nay thế giới đã phát triển, đời sống ngày
37 càng được nâng cao nhưng con người vẫn tin
vào tôn giáo, bởi vì:

A. Trình độ dân trí


B. Con người chưa tin
trên thế giới phát triển
vào hiện thực khách quan
chưa đồng đều

C. Con người vẫn chưa D. Thế giới vẫn còn


hoàn toàn làm chủ nhiều bất công, thiên tai,
tự nhiên và xã hội chiến tranh

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU
Tôn giáo có tính quần chúng, bởi vì:
38

A. Tôn giáo phản ánh sự B. Tôn giáo gắn liền với hoạt
khát vọng của quần chúng động xã hội của quần chúng

C. Quần chúng lấy tôn giáo D. Quần chúng dựa vào


làm mục đích cho tinh thần tâm linh trong mọi hoạt động

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU
39
Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:

A. Kinh tế - xã hội, B. Kinh tế - xã hội,


ý thức và hành vi nhận thức và tâm lý

C. Chính trị xã hội, D. Chính trị-xã hội,


tinh thần và tâm lý kinh tế và tinh thần

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Vấn đề dân tộc, sắc tộc đã gây nên
40 những hậu quả nặng nề về:

A. Chính trị tinh thần, B. Kinh tế, chính trị,


văn hóa, xã hội và có thể văn hóa, xã hội, môi trường
gây ra chiến tranh cho các quốc gia

C. Mọi hoạt động của D. Đời sống vật chất,


đời sống xã hội của các tinh thần của nhân dân
quốc gia trên thế giới trên mọi quốc gia

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam cư trú phân tán và
41 xen kẽ trên địa bàn rộng lớn, chủ yếu là ở:

A. Biên giới, vùng cao, B. Rừng núi, trung du,


hải đảo biển đảo

C. Miền núi, biên giới, D. Vùng sâu, vùng xa,


hải đảo biển đảo

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
42 làm công tác tôn giáo, là một trong những nội dung:

A. Chính sách tôn giáo B. Quan điểm tôn giáo


của Đảng, Nhà nước ta của chủ nghĩa Mác-Lênin

C. Quan điểm tôn giáo D. Chính sách tôn giáo


của Đảng, Nhà nước ta của Chủ nghĩa Mác-Lênin

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Tôn giáo đã trở thành nhu cầu tinh thần, đức tin, lối
43 sống của một bộ phận không nhỏ đã thể hiện rõ:

A. Tính phổ biến B. Tính quần chúng


của tôn giáo của tôn giáo

C. Tính xã hội D. Tính rộng rãi


của tôn giáo của tôn giáo

Times 00
4
1
5
37
26
Tôn giáo ra đời, tồn tại, biến đổi phản ánh và phụ thuộc
CÂU vào sự vận động, phát triển của tồn tại xã hội, nhưng nó
44 sẽ mất đi khi con người làm chủ hoàn toàn tự nhiên, xã
hội và tư duy, điều đó khẳng định:

A. Tính xã hội B. Tính phức tạp


của tôn giáo của tôn giáo

C. Tính phát triển D. Tính lịch sử


của tôn giáo của tôn giáo

Times 00
4
1
5
37
26
Việc mở rộng giao lưu giữa các tổ chức tôn giáo Việt Nam
CÂU với các tổ chức tôn giáo thế giới đã giúp cho việc tăng cường
45 trao đổi thông tin, góp phần xây dựng tinh thần hợp tác hữu
nghị, hiểu biết lẫn nhau vì:

A. Lợi ích phát triển chung B. Phù hợp với phát triển
của các tôn giáo tôn giáo thế giới

C. Lợi ích của các giáo hội D. Sự phát triển toàn diện
và đất nước của đất nước

Times 00
4
1
5
37
26
Tôn trọng tự do tín ngưỡng là phải không ngừng tạo
CÂU
điều kiện cho quần chúng phát triển, tiến bộ về mọi
46 mặt, bài trừ mê tín dị đoan, bảo đảm cho:

B. Đồng bào tôn giáo


A. Tôn giáo đoàn kết,
tự do, bình đẳng trước
phát triển theo kịp thế giới
pháp luật

C. Giáo sỹ, tín dồ tôn D. Tín dồ, chức sắc


giáo ngày càng phát triển tôn giáo hoạt động theo
bền vững đúng pháp luật

Times 00
4
1
5
37
26
Các thế lực thù địch vẫn luôn lợi dụng vấn đề tôn
CÂU
giáo, dân tộc để chống phá cách mạng Việt Nam,
47 chúng gắn vấn đề “dân chủ”, “nhân quyền” với:

A. “Tự do”, “dân chủ” B. “Tự do tôn giáo”


để kích động biểu tình, để chia rẽ tôn giáo,
bạo loạn dân tộc

C. “Dân chủ tôn giáo” D. Chiến lược “Diễn biến


để chia rẽ dân tộc, tôn giáo hòa bình”, bạo loạn lật đổ

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo
48 ở Việt Nam là vận động quần chúng:

A. Sống “tốt đời, đẹp đạo”  B. “Kính chúa yêu nước” 

C. “Phúc âm trong lòng


D. Phải “từ bi, bác ái”
dân tộc”

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Một trong những giải pháp cơ bản để vô hiệu hóa
49 sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở Việt Nam của
các thế lực thù địch là :
A. Tăng cường quản lý trật tự B. Thực hiện tốt chính sách
trị an, thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết dân tộc, bảo vệ,
đền ơn đáp nghĩa, phát triển đấu tranh vạch trần các phần
kinh tế - xã hội ở địa phương tử ly khai, phản động.

C. Đẩy mạnh thực hiện chính D. Tăng cường xây dựng


sách xóa đói giảm nghèo, nêu củng cố khối đại đoàn kết
cao cảnh giác không làm theo toàn dân tộc, giữ vững ổn
kẻ tuyên truyền chống đối định chính trị - xã hội

Times 00
4
1
5
37
26
Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh
CÂU
phòng chống các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề
50 dân tộc, tôn giáo là:
A. Tạo điều kiện cho đồng B. Chăm lo nâng cao đời
bào các dân tộc, tôn giáo sống vật chất, tinh thần của
thực hiện tốt nghĩa vụ đồng bào các dân tộc,
đối với đất nước. các tôn giáo
C. Chú trọng công tác D. Kịp thời phát hiện, ngăn
thuyết phục đối với các già chặn đối phó có hiệu quả
làng, trưởng bản, chức sắc đối với những lực lượng
tôn giáo. phản động.

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Một trong những giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống
51 các thế lực thù địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo là :

A. Kịp thời phát hiện, ngăn B. Chăm lo nâng cao đời


chặn đấu tranh có hiệu quả sống tinh thần và đoàn kết
đối với những hành vi của đồng bào các dân tộc
chống đối miền núi

D. Ra sức tuyên truyền,


C. Chú trọng công tác tuyên
quán triệt quan điểm, chính
truyền thông qua các già làng,
Sách dân tộc, tôn giáo
trưởng bản, chức sắc tôn giáo
của Đảng, Nhà nước

Times 00
4
1
5
37
26
Để đấu tranh phòng chống các thế lực thù địch lợi
CÂU
dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo, chúng ta phải phát
52 huy vai trò của:

A. Đồng bào các dân tộc,


B. Cả hệ thống chính trị
tôn giáo

D. Các già làng, chức sắc


C. Các tổ chức quần chúng
tôn giáo

Times 00
4
1
5
37
26
Để thực hiện thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc,
CÂU
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, các thế
53
lực thù địch thường sử dụng chiêu bài:

A. “truyền đạo”, B. “dân chủ”,


“dân chủ”, “tự do” “tuyên truyền”, “tự do”

C. “nhân quyền”, D. “nhân quyền”,


“dân chủ”, “tự do” “kích động”, “dân chủ

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Vấn đề cốt lõi, xuyên suốt trong
54 công tác dân tộc ở nước ta hiện nay là:

A. Nâng cao đời sống vật B. Khắc phục sự cách biệt


chất, tinh thần, điều kiện về trình độ phát triển kinh
sinh sống giữa các dân tộc tế - xã hội giữa các dân tộc

C. Giải quyết các tệ nạn D. Khắc phục sự chênh


xã hội, ưu tiên phát triển lệch giàu, nghèo, sự phân
toàn diện các DT ít người hóa trong xã hội hiện nay

Times 00
4
1
5
37
26
CÂU Tôn giáo là một cộng đồng xã hội
55 với các yếu tố:
A. Hệ thống giáo khoa tôn B. Hệ thống giáo khoa tôn
giáo, nghi thức tôn giáo, đội giáo, nghi thức tôn giáo, tổ
ngũ giáo sỹ, tín đồ đông đảo chức tôn giáo với đội ngũ giáo
và cơ sở vật chất phục vụ cho sỹ, tín đồ, cơ sở vật chất phục
hoạt động tôn giáo vụ cho hoạt động tôn giáo

C. Hệ thống giáo lý tôn giáo, D. Hệ thống giáo lý tôn giáo,


nghi thức tôn giáo, tổ chức tôn nghi lễ tôn giáo, tổ chức tôn
giáo với các thành viên và cơ giáo với đội ngũ giáo sỹ, tín
sở vật chất phục vụ cho hoạt đồ, cơ sở vật chất phục vụ
động tôn giáo cho hoạt động tôn giáo

Times 00
4
1
5
37
26

You might also like