You are on page 1of 9

KHOA DƯỢC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG

THỰC TẬP
MÔN: KINH TẾ DƯỢC
HD: GV. Ds. CK2. Văn Công Khanh

Bình Dương, ngày 11/03/2022


NHÓM 3
CHI PHÍ – LỢI NHUẬN

Báo cáo của một Công ty dược phẩm có các


số liệu về hoạt động sản xuất kinh doanh các
mặt thuốc tân dược trong năm 2022 như sau:
TT NỘI DUNG N1 N2 N3
Số tiền Số tiền Số tiền
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho sản xuất 5200đ/sp 4.800đ/sp 5000đ/sp

2 Chi phí phân công trực tiếp cho sản xuất 3000đ/sp 3100đ/sp 3200đ/sp

3 Năng lượng chạy máy 810đ/sp 810đ/sp 810đ/sp

4 Khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng SX 40.500.000đ 39.500.000đ 40.000.000đ

5 Các chi phí khác tại xưởng 8.000.000đ 8.000.000đ 7.500.000đ

6 Khấu trừ cho khách hàng 100đ/sp 100đ/sp 100đ/sp

7 Thu nhập của bộ phận bán hàng 200đ/sp 200đ/sp 200đ/sp

8 Khấu hao phương tiện vận tải hàng hóa và cửa hàng 11.700.000đ 11.700.000đ 11.700.000đ

9 Chi phí thuê cửa hàng 9.000.000đ 9.500.000đ 10.000.000đ

10 Chi phí marketing 1.800.000đ 1.800.000đ 1.800.000đ

11 Các chi phí khác phục vụ khách hàng 6.000.000đ 6.000.000đ 6.000.000đ

12 Đơn giá bán ( Chưa có VAT) 13.900đ/sp 14.200đ/sp 14.000đ/sp


Ghi chú: sp = sản phẩm
1. Trình bày đặt vấn đề, lý thuyết liên quan và phương pháp nghiên
cứu đưa ra kết quả
2. Sắp xếp thành biến phí, định phí, chi phí sản xuất, chi phí lưu thông
3. Nếu số lượng tiêu thụ của công ty là 20.500 sản phẩm/năm.
Hãy tính :
- Tổng chi phí
- Tỉ suất phí lưu thông
- Tỉ suất lợi nhuận từ hoạt động SXKD so với doanh thu
Câu 1:
Trình bày đặt vấn đề:
Báo cáo chi phí lợi nhuận của một Công ty dược phẩm có các số liệu về hoạt
động sản xuất kinh doanh các mặt thuốc tân dược trong năm 2022.
lý thuyết liên quan:
1.Biến phí:
Biến phí → CP khả biến: là CP thay đổi trực tiếp theo sự thay đổi của qui
mô SX KD
VD: nguyên liệu, bao bì, chi phí cho nhân viên trực tiếp sx
2.Định phí:
Định phí → CP bất biến: là các CP không thay đổi or thay đổi không đáng kể
theo sự thay đổi of QM SX KD
VD: chi phí quản lý, khấu hao TSCĐ: máy móc, nhà xưởng.
3.Chi phí sản xuất: Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí về vật chất & lao động mà DN dùng để SX SP trong 1 thời
kỳ nhất định
1. Chi phí sản xuất gồm:
Chi phí nhiên vật liệu trực tiếp Lao động gián tiếp
NVL dùng cho máy móc
Chi phí công nhân trực tiếp
Công cụ SX
Chi phí sản xuất chung Khấu hao máy móc, thiết bị
4.Chi phí lưu thông: CP dịch vụ thuệ ngoài
Là biểu hiện bằng tiền của hao phí lao động trong quá trình đưa SP hàng hóa từ nơi SX đến tay người tiêu dùng
- Phương pháp nghiên cứu đưa kết quả
+ phương pháp lập bảng ( bảng 2 chiều )
+ phương pháp biểu đồ cột hoặc tròn
Phương pháp đánh giá
- So sánh: về mặt thời gian
+ Tiêu chuẩn so sánh: mục tiêu đã dự kiến
+ Kỹ thuật so sánh: So sánh bằng số tương đối (là kết quả phép chia)
+ Có thể dùng phương pháp tỉ trọng.
Lý thuyết liên quan:
- Tình hình sử dụng phí
- Tỉ suất lợi nhuận
- Thu nhập bình quân
Câu 2:
Biến phí Định phí Chi phí sản xuất Chi phí lưu thông

- Chi phí nguyên vật - Khấu hao máy móc, - Chi phí nguyên - Thu nhập của bộ phận
liệu trực tiếp cho thiết bị, nhà xưởng SX vật liệu trực tiếp bán hàng
sản xuất - Các chi phí khác tại cho sản xuất - Thu nhập của bộ phận
- Chi phí phân công xưởng - Chi phí phân bán hàng
trực tiếp cho sản Khấu hao phương tiện công trực tiếp cho - Chi phí thuê cửa hàng
xuất vận tải hàng hóa và cửa sản xuất - Chi phí thuê cửa hàng
- Năng lượng chạy hàng - Năng lượng chạy - Chi phí marketing
máy - Chi phí thuê cửa hàng máy - Các chi phí khác phục
- Chi phí marketing - Khấu hao máy vụ khách hàng
- Các chi phí khác phục móc, thiết bị, nhà - Đơn giá bán ( Chưa có
vụ khách hàng xưởng SX VAT)
TT NỘI DUNG N1 N2 N3

Số tiền Tổng Chi Phí N1 Số tiền Tổng Chi Phí N2 Số tiền Tổng Chi Phí N3

102 500 000


1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho sản xuất 5200đ/sp 5200*20.500 = 106.600.000 4.800đ/sp 4.800 *20.500 = 98.400.00 5000đ/sp

65 600 000
2 Chi phí phân công trực tiếp cho sản xuất 3000đ/sp 3000*20.500 = 61.5000.000 3100đ/sp 3100*20.500 = 63.550.000 3200đ/sp

16 605 000
3 Năng lượng chạy máy 810đ/sp 810*20.500 = 16.605.000 810đ/sp 810*20.500 = 16.605.000 810đ/sp

40.000.000
4 Khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng SX 40.500.000đ 40.500.000 39.500.000đ 39.500.000đ 40.000.000đ

7.500.000
5 Các chi phí khác tại xưởng 8.000.000đ 8.000.000 8.000.000đ 8.000.000đ 7.500.000đ

2 050 000
6 Khấu trừ cho khách hàng 100đ/sp 100*20.500 = 2.050.000 100đ/sp 100*20.500 =2.050.000 100đ/sp

4 100 000
7 Thu nhập của bộ phận bán hàng 200đ/sp 200*20.500 = 4.100.000 200đ/sp 200*20.500 = 4.100.000 200đ/sp

11.700.000
8 Khấu hao phương tiện vận tải hàng hóa và cửa hàng 11.700.000đ 11.700.000 11.700.000đ 11.700.000đ 11.700.000đ

10.000.000
9 Chi phí thuê cửa hàng 9.000.000đ 9.000.000 9.500.000đ 9.500.000đ 10.000.000đ

1.800.000
10 Chi phí marketing 1.800.000đ 1.800.000 1.800.000đ 1.800.000đ 1.800.000đ

6.000.000
11 Các chi phí khác phục vụ khách hàng 6.000.000đ 6.000.000 6.000.000đ 6.000.000đ 6.000.000đ

12 Đơn giá bán ( Chưa có VAT) 13.9000đ/sp 14.200đ/sp 14.000đ/sp

265.805.000
Tổng 26.805.000 259.155.000
N1:
TSF= TMF/DTT
DTTN1= (DSB-CK khách hàng) x SLSP
=( 13 900-100) x 20500
=282 900 000
DTTN2= (DSB-CK khách hàng) x SLSP
=( 14 200-100) x 20500
=289 050 000
DTTN3= (DSB-CK khách hàng) x SLSP
=( 14 000 -100) x 20500
=284 950 000
TMFN1= 200 x 20 500 + (11700000 + 9 000 000 +1 800 000 + 6 000 000) = 32 600 000
TMFN2= 200 x 20 500 + (11700000 + 9 500 000 +1 800 000 + 6 000 000) = 33 100 000
TMFN3= 200 x 20 500 + (11700000 + 10 000 000 +1 800 000 + 6 000 000) = 33 600 000
TSFN1 = 32 600 000/282 900 000 x 100%= 11,5%
TSFN2 = 33 100 000/289 050 000 x 100%= 11,7%
TSFN3 = 33 600 000/284 950 000 x 100%= 6,7 %
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh so với doanh thu thuần =DTT-Σ chi phí
LNHĐKD (N1) = 282 900 000 – 265 805 000 = 17 095 000
Tương tự ta tính được:
LNHĐKD (N2) = 29 895 000
LNHĐKD (N3) = 19 145 000

You might also like