Professional Documents
Culture Documents
1 ĐẶT VẤN ĐỀ
4 KẾT LUẬN
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
ZnO thô
Ưu điểm:
Ưu điểm:
- Hiệu suất thu hồi khá cao (75- 85%)
- Chi phí vận hành thấp
- Tiêu tốn năng lượng thấp
- Độ sạch cao (95%)
- Ứng dụng rộng rãi trong công
- Nhiệt độ làm việc thấp
nghiệp sản xuất
Nhược điểm:
- Quy mô sản xuất nhỏ, áp dụng trong
Nhược điểm:
- Phát sinh nhiều khói bụi và khí độc phòng thí nghiệm
- Hiệu suất thu hồi không cao
- Nhiệt độ làm việc cao
- Bụi thải sau hòa tách gây ô nhiễm
- Chi phí vận hành cao
môi trường
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Lý do:
+ Zn tồn tại chủ yếu ở 2 dạng hợp chất ZnFe2O4 và ZnO
+ Kẽm ferrit (ZnFe2O4) là một hợp chất rất khó phân tách. Nó không tác dụng với axit loãng và
dung dịch kiềm ở nhiệt độ thường .
+ Dùng CaO để phân tách ZnFe2O4 sẽ hiệu quả hơn.
PT: ZnFe2O4 + 2CaO = Ca2Fe2O5 + ZnO (1)
ΔG0 = - 32,114 + 11.329T + 4.201 x 10-3T2 – 5.46 x 105/T – 3.373TlnT
nano
ZnO
+ CaO + H2O
Hỗn hợp sau Hỗn hợp sau
Bụi lò điện t0(900- nung Khuấy 1h khi rửa
1100)
+ dd (NH4)2CO3 Khuấy 1h
Ta có phương trình:
ZnFe2O4+ 2CaO ZnO +Ca2Fe2O5
ZnO được
hòa tan
vào dd
2. QUY TRÌNH THÍ NGHIỆM
+ 400oC
ZnCO3 ZnO CO2
Bột ZnO
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Các ảnh hưởng đến quá trình chuyển đổi ZnFe2O4 sang ZnO
▼ ZnO
Ảnh hưởng của hàm lượng CaO đến quá trình biến đổi
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Ta có công thức tính: Trong đó:
- V: thể tích EDTA (ml)
- m: khối lượng mẫu cân (g)
𝑉 ∗ 0 , 1 ∗65 ,39 𝑉 1 - 2: số e trao đổi
% 𝑍𝑛= . . 100
2 ∗ 1000∗ 𝑚 𝑉 2 - V1 : thể tích định mức (ml)
- V2 : thể tích tính toán (ml)
• Â