Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - Hàng T N Kho
Chương 4 - Hàng T N Kho
Loại hình kinh doanh của DN khác nhau thì HTK cũng khác nhau.
4.1 Khái niệm và phân loại HTK
4
Mối liên hệ giữa các chỉ tiêu liên quan đến Hàng tồn kho
trước. HTK còn lại cuối kỳ là HTK được mua/SX gần thời
điểm cuối kỳ.
Với VD4.2.
Giá trị HTK cuối kỳ = 400*130 + 50*120 = 58.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000
Giá vốn hàng bán: 62.000
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
17
trước. HTK còn lại cuối kỳ là HTK được mua/SX trước đó.
Với VD4.2.
Giá trị HTK CK = 100*100+200*110+150*120= 50.000
Tổng giá trị hàng tồn ĐK và mua trong kỳ: 120.000
Giá vốn hàng bán: 70.000
DN áp dụng PP kiểm kê định kỳ
18
Với VD 4.3
80.000 + 820.000 + 996.000 + 170.000
Giá đơn vị
= = 826,4
bình quân
100 + 1.000 =
- GVHB ngày 20/1: 1.300*826,4 + 1.074.320
1.200 + 200
- Giá gốc HTK tăng (mua …) - Giá gốc HTK giảm (xuất sản
xuất. xuất bán. ...)
- Khi Giá thị trường của HTK có thể thấp hơn giá gốc (do
các nguyên nhân như….). kế toán phải ghi giảm giá gốc
HTK xuống giá thay thế.
- Chênh lệch giữa giá gốc và giá thay thế được ghi nhận là
Chi phí dự phòng giảm giá HTK.
Nợ TK Chi phí Dự phòng giảm giá HTK
Có TK Dự phòng giảm giá HTK
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
28
hàng bán (giá gốc của HTK đã được bán trong kỳ).
4.6 Trình bày thông tin HTK trên BCTC
29
…
3. Doanh thu thuần về BH và
10 CCDV 89.350.049 57.614.344
Khi lỗi kiểm kê Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần
Báo cáo thiếu HTK ĐK Thấp Cao
Phóng đại HTK ĐK Cao Thấp
Báo cáo thiếu HTK CK Cao Thâp
Phóng đại HTK CK Thấp Cao