You are on page 1of 23

Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ

I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN


1. Công thức chung của tư bản
- Sự
2. vậnthuẫn
Mâu độngcủa
củacông
đồng tiềnchung
thức qua hai
củacông thức:
tư bản
3. Hàng hóa sức lao động
H-T-H T–H-T
a. Sức lao động và điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
+ Điểm
“Tư chung:
bản do hai giai
không thểđoạn đối lập
xuất hiệnnhautừ
là mua,
lưu bán hợp thành,
thông và mỗi giai
cũng đoạn có
không
b.
haiHai thuộc
nhân
- Sức tínhchất
laotố động:
vật củalàhàng
đối
năng hóalực
diện sức
nhaulaolàđộng
lao tiền và toàn
động, hàng, bộ
và hai
thể người có lực,
lực, trí quan kỹ
hệ kinh
thuậttếcủa
với
thểlà người
nhau xuất mua hiệnvà ở bên
người bán. ngoài lưu thông. Nó phải xuất hiện
-người laosửđộng,
Giá trị dụng nólàtồn côngtại dụng
trong bản của thân ngườithoả
nó nhằm lao động
mãn vànhuđược
cầungười
của
+
đótrong
Điểm
đem lưu
khác
ra sử thông
biệt:
dụng và đồng
trong
người quá
mua thời
trình
để sử không
lao
dụngđộng.
vàophải
quá tronglaolưu
trình thông”
động.
- Giá trị được quyết định bởi lao động xã hội cần thiết để sản xuất và
H – T – H: điểm xuất phát và điểm kết thúc là hàng hoá => tiền đóng vai trò trung gian.
tái sản xuất ra nó, mang yếu tố tinh thần và lịch sử, phụ thuộc
-T Điều kiện
– H – T:vàođể xuất
điểm sức lao
phátđộng
và kết trở thành
thúc là hàng
tiền => hoá:hóa đóng vai trò trung gian =>
hàng
các điều kiện: địa lý, tập quán, truyền thống…
tiền không chi ra dứt khoát mà ứng ra rồi thu về.
+ NgườiHợpcó sức laobởi
thành độngcácđược tự do về thân thể, có quyền đem bán sức
yếu tố:
- Mục đích của lưu thông tư bản: giá trị tăng thêm, số tiền thu về phải lớn hơn số tiền
lao động như một
Giá trị hàngtưhoá.
những liệu sinh hoạt về vật chất, tinh thần cần thiết để tái sản
ứng ra => công thức vận động đầy đủ của tư bản là:
xuất sức lao động, duy trì đời sống của bản thân người công nhân.
+ Họ không có T –tưHliệu
– T’sản xuất và đó:
Trong củaT’cải
= Tkhác.
+ T Muốn sống họ phải
bán sức laoPhíđộng
tổn đào
củatạomình
ngườicho
côngkẻnhân
khác tức đi làm thuê.
Giá trịlànhững
số tăng thêm
tư liệu sinhhay
hoạtsốvậtdư so tinh
chất, với thần
tiềncần
ứng ra cho
thiết bancon
đầu,
cái
ngườiMáccông gọi là giá trị thặng dư ký hiệu là m.
nhân.
Giá trị sử dụng của hàng hóa
sức lao động
• Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động cũng
chỉ thể hiện ra trong quá trình tiêu dùng sức
lao động, tức là quá trình lao động của người
công nhân
• Quá trình tiêu dùng hàng hóa sức lao động là
quá trình tạo ra một loạt hàng hóa nào đó,
đồng thời là quá trình tạo ra một giá trị lớn hơn
giá trị của bản thân sức lao động
BÀI TẬP
Bài số 4: Để tái sản xuất sức lao động, cần phải có những vật phẩm
tiêu dùng sau:
- Thức ăn và đồ uống: 7USD/ngày
- Đồ dùng gia đình: 75 USD/năm
- Quần áo, giày dép: 270 USD/năm
- Những đồ dùng lâu bền: 5.700 USD/10 năm
- Đáp ứng nhu cầu văn hóa: 15 USD/tháng
Hãy xác định giá trị sức lao động trong 1 ngày
II. Quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư trong xã hội tư bản
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản
xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản
xuất ra giá trị thặng dư
Mục đích của sản xuất tư bản không phải là
giá trị sử dụng mà là giá trị, hơn nữa là giá trị
thặng dư. Nhưng để sản xuất ra giá trị thặng
dư đồng thời nhà tư bản phải tạo ra một giá
trị sử dụng nào đó
II. Quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư trong xã hội tư bản
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất
ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá
trị thặng dư
Quá trình sản xuất trong xí nghiệp tư bản có đặc
điểm:
-Công nhân làm việc dưới sự kiểm soát của nhà
tư bản
- Sản phẩm lao động do người công nhân tạo ra
nhưng lại thuộc quyền sở hữu của nhà tư bản
Giả định rằng để sản xuất 10kg bông
thành 10 kg sợi cần 1 công nhân làm việc
trong 6 giờ (tương ứng lượng giá trị là
3$), nhà tư bản cần ứng ra:
+ 10 kg bông --------------------------- 10$
+ Hao mòn máy móc ------------------- 2$
+ Mua sức lao động trong 1 ngày ----- 3$
Vậy, tổng chi phí là 15 $
II. Quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư trong xã hội tư bản
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra
giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư
Giá trị của hàng hóa gồm hai phần:
W= c + v + m
- Giá trị cũ (c)là giá trị tư liệu sản xuất (gồm khấu
hao máy móc và nguyên liệu, vật liệu) nhờ lao động
cụ thể của nhân công mà được bảo tồn và dịch
chuyển vào giá trị của sản phẩm.
- Giá trị mới (v + m) do lao động trừu tượng của
công nhân tạo ra trong quá trình lao động gồm cả
giá trị sức lao động (v) và giá trị thặng dư (m).
II. Quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư trong xã hội tư bản
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra
giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị
thặng dư
Ngày lao động của công nhân chia thành hai phần:
- Thời gian lao động cần thiết: phần thời gian lao
động mà người công nhân tạo ra một lượng giá trị
ngang bằng với giá trị sức lao động, lao động trong
thời gian này gọi là lao động cần thiết.
- Thời gian lao động thặng dư: phần còn lại của
ngày lao động vượt khỏi thời gian lao động tất yếu,
lao động trong thời gian này gọi là lao động thặng dư

C.Mác viết : “Bí quyết của sự tự tăng thêm
giá trị của tư bản quy lại là ở chỗ tư bản
chi phối được một số lượng lao động
không công nhất định của người khác”
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản
xuất ra giá trị thặng dư
2. Bản chất của tư bản. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
- Quá trình sản xuất TBCN là sự thống nhất giữa quá trình sản
a. Tỷ
3. Bảnsuất
chấtgiácủa trịtưthặng
bản dư và khối lượng giá trị thặng dư
xuất
b. Hai
a.
4.
rabất
Tư suất
Tỷ bản
phương
giátrịpháp
giá biến
trị
thặng
sử
vàsản
tưdư
dụng
bản
xuấtkhả

giábiến
quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư.
trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
-5.a.b. Tư Hai
Sản
liệu
Khốiphương
xuất
lượng
sản
giágiá
pháp
trịtrị
xuất
thặng
sản
thặng xuất
chỉ
dưdư
–giá
trở
quytrịluật
thành
thặng
kinh
tư bản
dưtế tuyệt đối của CNTB
khi nó trở thành tài sản
-của
-b. Giácác

Tỷ bản
suấttrịnhàthặng
bất
giá tư
trịbiến:dư làvà
bản
thặng dư một
bộđược
làphậnbộsố
tỷ phận

dùng tính bảnđể của
theo biến
bóc giálột
phần trị
thànhlao
trăm mớitư
động
giữa dôi
liệu ra
sản
làm
giá trịngoài
xuất
thuê.
thặng
--- Đặc Giá
Chế trị thặng
tạothặng
điểm racủadư
giádưsiêu
sản ngạch
trịgiáthặng
xuất giá
dư, trị
đóthặng
làdưquy dưluậttrongtuyệt điềuđối kiện
của hiện
phươngnay:thức sản
giá
mà Giá
Khối
trị
giátrị lượng
sứctrị lao
được độngtuyệttrị
bảodođối
thặng là
công
toàn giá trịchuyển
nhân
và thặng
là tích
làm dư số
thuêthu
vào được
giữa
tạo
sản tỷ
ra dovà
phẩm,kéo
suất
bị dài
giá
nhà
tức thời
trị



-+gian
xuất Tưvà tư
bản
TBCN. bản khả
là giá biến
trịquácần
mang thiết lạiđể sản
giá xuất
trịđộng ra
thặng giá trị
dưnhờ thặng
bằng dư
cáchđó. bóc lột
-thặng Khối
Giá lao trị
dư động
lượng
thặng
vàkhông. vượt
giá trị
dư thặng
tổngvềtưlượngsiêu thờidư
ngạch
bản khả gian
được lao
là tạophầnra chủ tất
giá yếuyếu,
trị trong
thặngtăng khi
năng
dư năng
thu suất suất
được lao
bản chiếm
không thay đổi giá biến
trị của đãnó, được ký sử hiệu dụng.
là C.
lao
lao
động.
-do động
động,
áp
Giá trịdụng không
thặngmcông
giá trị
dư sức
docông
nghệ
lao của
lao động
động
mới công

làm
khôngt'thờinhân
(thời
cho gian
công gianlàm
giá
củalao
laotrịthuê.
động
động
côngcá tất yếu
thặng
biệt
nhân dư)không
của
tạo hàng
ra là thay
hoá
nguồn
đổi m'  x 100% = x 100%
-Giá
Tư bản khả
v biến: làđốibộbản. phận tư bản biến thành sức lao động
gốc - Bản chất của tư bản:M
-thấp
+ làm
Lao trị
động
hơn giàu
thặng
giátrícủadư
tuệ,
trị các
tương
lao
thị nhà
độngtư
trường thể =

là giá m'.QHSX
trình
của
hiện tnó.
trị(thời
độ V xã hội, trong đó giai thời
thặngkỹgianthuật
dư laothuđộng
cao được tất do
ngày yếu)
càng
rút ngắn
có vai trò
cấp
không
gian
quyết laođịnh táitrong
động hiện
tất việc
yếura,bằng
nhưng
sản cáchrathông
xuất nâng
giá trị caoqua
thặng
năng laodư. động
suất trừu trong
lao động tượng của
ngành
-tư Sảnsảnxuất chiếm
ra giá đoạt trị thặng giádư trịtốithặng
đa không dư do chỉgiaiphảncấp ánh công
mục đích nhân củasángnền
-+sản
sản Tỷ
công
Sựxuấtsuất
bóc
xuất TBCN,
giá
ralộttư
nhân liệu
làm
của trị
màcác thặng
sinh
thuê hoạt
nước
còn mà
vạch

tưđể nói
tănghạ thấp
bản

lên giá
lên,
phát
phương
trình
tức
triển
tiện,
độ
trịlàtrên
sức
thủbiến bócđổi
lao
phạm
đoạn
lột
động,
đểvivề của
nhờ
quốc
đạt được
nhà
đó
lượng,
tế tăng
ngày
mục


tạo ra.
thời gian lao động thặng dư lên ngay trong điều kiện độ dài ngày lao
bản đối
hiệuđó.
càng
đích là V.
được vớimởcông rộng dưới nhânnhiềulàm thuê.
hình thức.
động, cường độ lao động vẫn như cũ.
BÀI TẬP
100 công nhân làm thuê sản xuất trong 1
tháng được 18.000 đơn vị sản phẩm với chi
phí tư bản bất biến (c) là: 280.000USD. Giá
trị sức lao động 1 tháng của mỗi công nhân
là: 250USD, trình độ bóc lột là 300%.
- Tính giá trị của 1 đơn vị sản phẩm
- Tính cơ cấu giá trị của 1 đơn vị sản phẩm
BÀI TẬP
Tư bản đầu tư 1.000.000 USD vào
một quá trình sản xuất, trong đó chi
phí tư bản bất biến (c) là: 800.000
USD, số công nhân làm thuê thu hút
vào là 360 người. Xác định số lượng
giá trị mới trung bình do 1 công
nhân tạo ra biết tỷ suất giá trị thặng
dư là 200%.
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN
III. TIỀN CÔNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
1. Bản chất kinh tế của tiền công
2. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
Bản
3. Tiền chất củanghĩa
công danh tiền công
và tiền công trong
thực tế CNTB: là hình thức biểu hiện
- Tiền công tính theo thời gian: là hình thức tiền công mà số
bằng
Tiềntiền
-lượng củadanh
giá trị sức lao động, hay giá cả của sứcnhân
lao động,
của nó ít hay nhiều tuỳ theo thời gian lao động của nhận
công nghĩa: là số tiền mà người công công
nhưng
được lạibán
do biểusức
hiện
lao rađộng
bề ngoài
của thànhcho
mình giánhà
cả của
tư lao động.
bản. Tiền công
nhân (giờ, ngày, tháng) dài hay ngắn.
được sử dụng để tái sản xuất sức lao động, nên tiền công danh
nghĩa
- Tiềnphải
côngđượctính chuyển
theo sảnhoá thànhlàtiền
phẩm: công
hình thứcthực
tiềntế.công mà số
lượng của nó phụ thuộc vào số lượng sản phẩm hay số lượng
-những
Tiền bộ công thực tế: là tiền công được
phận của sản phẩm mà công nhân đã sản xuất ra
biểu hiện bằng
số lượng
hoặc hàng công
là số lượng hoá tiêu việc dùng
đã hoàn vàthành.
dịch vụ mà công nhân
mua được bằng tiền công danh nghĩa của mình.
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN
III. TIỀN CÔNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LŨY TƯ BẢN
1. Thực chất và động cơ của tích lũy tư bản
2. Tích tụchất
- Thực tư bảncủa
và tập trung
tích luỹtưtưbảnbản
là sự chuyển hoá một phần giá trị thặng
dư trở lại thành tư bản, hay là quá trình tư bản hoá giá trị thặng dư.
-- Động
Tích cơ:
tụ quy
tư bản: là sự
luật kinh tăngđối
tế tuyệt thêm quy mô của
của CNTB-quy luậttư
giábản cá biệt
trị thặng dư
bằng cách tư bản hoá giá trị thặng dư trong một xí nghiệp nào
- Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy tư bản:
đó, là kết quả trực tiếp của tích luỹ tư bản.
+ Khối lượng giá trị thặng dư không đổi: phụ thuộc vào tỷ lệ phân chia
khối lượng giá trị thặng dư thành 2 quỹ: quỹ tích luỹ và quỹ tiêu dùng
-của
Tập
nhàtrung
tư bản.tư bản là sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt
bằng cách hợp nhất những tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
+ Khi tỷ lệ phân chia được xác định: phụ thuộc vào khối lượng giá trị
thành một tư bản cá biệt khác lớn hơn.
thặng dư.
* So sánh tích tụ tư bản và tập
trung tư bản
+ Giống nhau: Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
+ Khác nhau: *Nguồn để tích tụ tư bản là giá trị thặng dư,
do đó tích tụ tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt, đồng
thời làm tăng quy mô tư bản xã hội. Nguồn để tập trung tư
bản là những tư bản cá biệt sẵn có trong xã hội, do đó tập
trung tư bản làm tăng quy mô tư bản cá biệt, tư bản xã hội
giữ nguyên.
* Tích tụ tư bản phản ánh mối quan hệ giữa tư bản và lao
động. Tập trung tư bản phản ánh trực tiếp quan hệ cạnh
tranh trong nội bộ giai cấp tư sản.
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản

+ Cấu tạo kỹ thuật của tư bản là tỷ lệ giữa


khối lượng tư liệu sản xuất với số lượng lao động
cần thiết để sử dụng các tư liệu sản xuất đó. Nó
biểu hiện dưới các hình thức của số lượng máy
móc, nguyên liệu, năng lượng do một công nhân
sử dụng trong một thời gian nào đó. Cấu tạo kỹ
thuật phản ánh trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất xã hội.
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản

+ Cấu tạo giá trị của tư bản


(c:v) là tỷ lệ theo đó tư bản phân
thành tư bản bất biến (hay giá trị của
tư liệu sản xuất) và tư bản khả biến
(hay giá trị của sức lao động) cần
thiết để tiến hành sản xuất.
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản

+ Cấu tạo hữu cơ của tư bản:


Cấu tạo hữu cơ của tư bản là cấu
tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ
thuật quyết định và phản ánh sự thay
đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản.
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản

Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng


lên trong quá trình tích lũy chính là
nguyên nhân trực tiếp gây ra sự bần
cùng hóa và nạn thất nghiệp trong
chủ nghĩa tư bản
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN
III. TIỀN CÔNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LŨY TƯ BẢN
V. QUÁ TRÌNH LƯU THÔNG CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
1. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản
a. Tái
2. Tuầnsản
hoàn
xuấttưvà
bản
lưu thông của tư bản xã hội
- Là
b.
a.
3. sựsố
Chu
Một
Khủng vận
chuyểnđộng
khái
hoảngniệmliên
tưkinh
bản tục
cơtếbản
trongcủaCNTB
của tưsản
tái bảnxuất
trảitưqua
bảnbaxãgiai
hội đoạn, lần lượt mang ba hình thái,
thực
-c.
b.Tổng
a. Tốc

Bản
Điềuhiện
bảnđộ
chất ba
sản
cố
kiện chu
và chức
phẩm
định vànăng
nguyên
thực hiện tưxã
chuyển nhân
bảnkhác
hội
trong tái nhau
của
lưu
của tư
động
khủng
sản đểhoảng
bản
xuất rồi

giản lại
số quay
kinh
đơn vòng trởsản
vàtếtái
trongvềCNTB
chu hình thái
chuyển
xuất mở ban
rộng tưđầu
của tư
bản có
bản
xã kèm theo
hộitrong
-giáLàtrịtuần thặnghoàn
dư. của tư bản được lặp đi lặp lại một cách có định kỳ.
một
c.
b.
-Nguyên Sự năm.
Tính
- Trong
Hai

+ phát
chutái
khu
bản
Là triển
kỳ
vực
cố
toàn của
sảncủa
định:
bộ khủng
củaV.I.Lênin
xuất
sản nền
làmâu hoảng
giản
bộ
phẩm đối
sản
phận kinh
đơnvới
xuất
chủ
mà tế
lýyếu
TLSX trong
luậnhội

xã tái
CNTB
của
hội sản xuất sản
tư CNTB,
sản bản
xuất tư bản
ra xã (máy
xuất hội củamóc,
trong một C.Mácthiết
thời kỳ bị,nhất
nhà
nhân: do thuẫn cơ bản của mâu thuẫn giữa tính chất
+
-và
Công
-xưởng...)
Khủng
thức:
Thời gian CH
tham
hoảng
chugia
T chuyển
toàn
- H
hàngbộ tư bản
vào
hoá quáế gồm:
trình sản
thừa, xuất, nhưng
…SX….
ứ đọng, giáđộcảgiágiảm
trị
H’ của
– T’nó không
mạnh, sản chuyển
xuất
-"Sản định,

+trình
Khu
hết+một
bản
Thời
n 
thường
độ
xuấtxã
vực xã
hội
lần gian
I:

vào sản

hội
sản
sản
I
liệumột
hoá
(vxuất
phẩm+
xuất:
đình
năm.
cao
sản tư
m)
màlà
trệ,
liệu
của
=
xuất
chuyển
xíSLĐ
thời
sản
IIcLLSX
để
gian
nghiệp
xuất
tạo
dần tư
với
từng
bản
đóng
chế
ra
phần tư
nằm
cửa,
sở
liệu
theo
trong
công
hữusản
mứclĩnh

nhân
nhân
xuất
độ hao
vực mòn
sản
thất
TBCN
nhanh
của
xuất,
nghiệp nó
-về
nhất,tư thời
Tiêu

trong
+ Khu
liệu
điều
tổng
Được ch
sản
saugian
vực sản
đến
cấuhợp
xuất.
sản
sản
II: xuất
sản
các
xuất.
thành
sản trì
xuất
xuất
bởi 3trệ,
tưphát
xuất bộtư
bản
tư không
triển
liệu liệu

phận: biệt
tiêu còn
vượt
sảncủa
dùng tiếp
quá xãtục
xuất đểđitạo
điểm
hội xuống
cao
vận nhất
ra
độngtưnhưng

liệu
đan cũng
chutiêu
xenkỳ
-- Trongbao gồm:tái sản thời
không xuất gian
hàng mở
tăng lao
loạt,
rộng
lên, động,
tiền công
thương thời hạ
nghiệpgian
xuốnggiánđốn,
đình =>đoạnTư laohoá
bản
hàng động
mất khả
được và năng
thời
đem

-dùng;Lưubản và
thông lưu
cuối trước
cácđộng: cùng đạt

1nghiệp được.
một
chậm Nhu
bộnhấtphận cầu,
là2của
sựkhả

phátnăng
bản
Sản tiêu
sản
triển
xuất thụ
xuất
của hàng
3xuất,(nguyên
sản
Lưu hoá
xuất tăng,
liệu,
thông tư
n:Phục
nhau,
số
gian
Giá
hồi
vòng
dự
trịliên
bù(hay
trữ
bán hệ
đắp
xílần)
sản
hạ và
xuất.
thanh
cho
giá, phụ
chu
tưtư
được
toán
bảnthuộc
chuyển
bản các
bất
để
khôi
lẫn
của
khoản
biến
rỗi
phục,
tưnhau.
(c)
nhiều bản
nợ, mởphá
không
rộng
sản,

sản
nơiLLSX
đầu
công
bị
tư. phá nhân
hoại
nhiên
liệu
+ Điều liệu,
tiêu vật
được
kiệndùng".
để xí
tuần Ithu
liệu (vphụ,
nghiệp
hoàn +tư m)
hút mở
sức
bảnvào >rộng.
IIc
lao
làm
diễn ra: Nhu mức
động...)
việc; cầu
đượctín
sản dụng
tiêu
xuất tăng,
dùngđạt ngân
hoàn
đến hàng
toàn
quy tung
trong
mô cũ,
-CH:
Hưng thời thịnh
gian trong nghiêm
năm trọng cvào+muavsản+của
m
một Giá
+chu
Toàn
trị
Thời
bộ tư

gian
kỳbảnsản
vật
đắp
phải lưu
tiền
xuất
giá
cho
được cho

tăng

thông:
phângiábản
vay,
lên trị
=>
thành
khả
lànăng
của
lợi
ba
biến
thời nógian
lực
bộ nhuận
phận
(v)
và tư
sản
được của bản
tồnxuất
chuyển nằm
vượt
tưở ba
tại bản toàn= bộsức
trong
quá
tăng.
hình thái. lĩnh vực lưu
phẩm xã
ch:Mỗi
trong Giá
thông,
là quá
bộ
trịbao
thời
phận
của
gian
trình sản
gồmcho
hội
tư bảnsản phẩm
thời
=>
ở ba 1hình
vòng
xuất.xuất thặng
gian chu
mua
tháihiện
khác

cuộc
nhau
(m)
chuyển
và thời của
khủng
đều gian
không tư bản.
bán.liên
hoảng
ngừng kinh tế mới.
tục trải qua 3 hình thái ấy.
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN THÀNH TƯ BẢN
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG XÃ HỘI TƯ BẢN
III. TIỀN CÔNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LŨY TƯ BẢN
V. QUÁ TRÌNH LƯU THÔNG CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
VI. CÁC HÌNH THÁI TƯ BẢN VÀ CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ

1. Chi phí sản xuất TBCN, lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
a. Lợi
2. Chinhuận
phí sảnbình
xuấtquân
TBCN và giá cả sản xuất
b.
a.
3. Lợi
Cạnhnhuận
tranh
Sự chuyển
- Giá trị trong
hóacủanộigiábộtrị
hànghoá ngành
hàngvà sựthành
hoá hình thành
giá cảgiá
sảntrịxuất
thị trường
-b.
-c.
4.Là Khau
Tỷ
Cạnh
suất
Sựsựphân khi
tranh
lợi
cạnh chia bán
nhuận
giữa
tranh hàng
giá các
giữa
trị ngành hóa
các
thặng vànhà

dư sự hình
nghiệp
giữa tư bản
thành
cáctrong không
lợibóc
cùng
giai cấp nhuận
một những
lột bình
ngành,
trong bùcùng
quân
CNTB đắpsản đủxuấtsố tư bảnloại
ra một đã
-hàng
ứng
d. Tỷ
Nhữngsuất
ra,
hoá mà
nhânlợi
nhằm W
còn =
tốnhuận
thu
ảnh
giành cgiật
về
hưởng +được
bình vquân
đến
những tỷ+một
suấtm
điềuvàlợi lợi
sốkiện nhuận
tiền
nhuận lờithặng
thuận bình
ngang
lợi trongquân
bằng
sản hình
với m,
xuất vàthành
số
tiêu =>hàng
tiền
thụ giá
này
-a.
--hoá Là

Là tỷ
bản
sự số cạnhtính
thương theo
nghiệp
tranh phần
và lợi
giữa trăm
nhuận
các giữa
thương
ngành giá trị
nghiệp
sản xuất khác dư và
nhau, toàn nhằmbộ tưmụcbản ứng
đích
trị
-được Điều
hàng
Tỷcó lợi
suất
gọi kiện
hóa
hơn
giá
lợi
là lợitrịđể
chuyển
để thu
nhuậnthặng
nhuân, giá
lợi hàng

bình trị
nhuận
ký hàng
hóa
siêu
quân
hiệu: thành
ngạch.
làp hóa
tỷ giá
số chuyển
cả
tính sản
theo hóa
xuất
% giữa thành
tổng giá
giá cả
trị sản
thặng
-trước.
b.
-tìm

Lợi

bản
nơibản
cho
nhuận
đầu vay
thương

tưbình lợi
có lợi tức
quân
nghiệp k làdưới
cho
hơn, vay
lượng
tức là,CNTB:lợi nào
nơi nhuận
là cómột bằng
tỷ suấtbộ nhau của
lợi nhuận
phận của những
caobản
tư tưcông
hơn. bản
xuất:
-c.

--bằng Cấu
Biện
TỷvàTỷ
Quan

Giá
Lợi
Nguồn
+
đại
tạo
suấtpháp:
tổng
hệ
bản
cả
nhau,
tức tín
sản công
hữu
cho
lợi
(z)
suất
gốc: số
đầuthường
dụng cơ

xuất
tức
chính
giá tư
phần
nghiệp
của
bản
TBCN.
vay là
trị tỷ
vào
là xuyên
dưới
bằng tư

lệ
một
thặng
giá bản
Ngânhội
chi cơ
tính
những
trị
dư cải
phí
phầnđã
hàng
CNTB:
của
khí
cao tiến
sản
theo đầu

ngànhcủa
sản=>
TBCN
lợi
là kỹ

xuất
phần thuật,
vào
nhuận
khác
lợi
phẩm
tỷ bản
cộng
trăm
nhuận
suất
phát
các
ngân
nhau,
thặng
lợi nâng
tiền
với
giữa
bình
triển;
ngành
hàngtệ
lợi
bất
nhuận
dư cao
tạm
tổng của
nhuận
kể
quân
do lớn
sự
năng
số
cấu
laomànền
thời liên
suất
bình
lợi
tạonhà
động sản
nhàn
tức hệ
lao
quân.
hữutưvàcơ
thặng
rộng
động
xuất
rỗisố
bản tư


của
đi

- Công
nghiệp Chi typhítách sảnra xuất
chuyên TBCNđảm là
nhậnphần khâugiálưutrịkhoán
thông hàng hóa .
=>
rãi
d.
-bản
người
bản
--vay

tạobù
giá
Tốcgiữa
Biện
Tínchủdụng
độ
tiền
Ngân
Nếu
bản
raphải
Chênh
lại
trịnghĩa,
như
giá
trong
giá
cổ
pháp:
chủ tệ cá
các
chu
trả
phần.
TBCN
của
cho
hàng
lệchtrị
thế
cả
biệt
tự
cho
quá ngành

chuyển
do


vay
trong
thặng
nào.
giữa
của
của
bản

nhà
trìnhdiKý
hiệu
cho dư  p m

lợi
những
hàng
sản
giả
hình
của và
chuyển

CNTB
sản tư
người
không
hiệu
bản
tức
thị
.thức
xuất

hoá
xuất,trường
bản
P tư

cho
cho
liệu
'vận
khác là
đổi
. xívay
bản
vay
nghiệp
quan

chứng
động
sử
thì
sản
từvà hệ
ngành
dụng
nghiệp
cấu
căn
xuất Zcủasản
tín
tạo
cứ
lợi tư
này
trong
vào
tức
xuất
dụng
bản
kinh
hữu sang
một

lượng
nhận
ra
cho thấp
phát
ngành
doanh
của vay.
thời

gửi tư hơn
triển,
gian
bản
sautư
bảnkhácgiá
nhất
bản tư
càng
tiền
khi
trị
tệ
trừbảnxã
định
tiền
cao

đi
hội
--để
tự
nhà
tệ,
những Tiết
Thị
Công
Tưdo
Tốc
e.
của
nhận
=>+tư
làm
Quan
Tín
bản +
tỷ
bản
chi
Tỷ
hàng
trường
kiệm
di
độty hệ
cổ
được
dụng
giả:
suất
môi tư
chuyển
chu
cho
phí
sản
suất
hoá
chứng
phần
lợibản
số
thương

giới
về
xuất
giá
chuyển
tư =>
Giá
bất
tiền
nhuận
vay

đã
trị
khoán
từlà
giữa
nghiệp P
bản
thu
cả
lời
nghiệp:
bản bỏ
thặng
biến
một
ngành

tồn
càng '
chủ
được
sảnlà
bản
nào
ra z’
là 
loại
tại
người
vụ
nghĩa

xuất
nơi
này
giảm
cho
kinh
lợi
càng
đó.
hìnhdướigiảm
hình
mua
nhà
đi Số
thức
và
trong
nhuận
sang
lớn

vay
doanh xí=>
- Lợi nhuận thương nghiệp là một phần của giá trị thặng dư được sáng
bán
tiền
tín
hình
ngượck
nông
=> x
tỷ
siêu
nghiệp
các
ngành
dụng
bảnthức

ngân 100%

nghiệp
suất
tần
lời chứng
giữa
lại.
đi
người p

lợi
ngạch.
lớn
khác.
suất
đó
các
vay
hàng được
các
sử
địa
m

W
sản
nhà
chứng
cho

nhuận
khoán.
=vốnTBCN
sinh
gọi

dụng.
cộng k
bản
khoán
vay.
với
giảm
làcủa
+
giá
trực
các nó
m
trị
lợithế

thu được
thặng
tức.
tiếp
giá Ký
kinh
nhậpvà
--tạo Kết
và giá quả:
cả hình
sức laothànhđộng tỷ đãsuấttiêu
=
c
lợidùng
nhuận
Pv
để bình
-------------------------
'  quân,
x 100% và giá
x trị
100% hàng hoá
P  p ' x k
+ Địa
Địa
Địaratôtô chênh
tuyệt
tôtrong
TBCN đối lệch:

là lợi
bộ là phần
nhuận
phận địa
siêu
lợi tô
ngạch
nhuận thudôi được
siêu ra trên
ngoài
ngạch những
lợi nhuận
dothông ruộng
bình
công nghiệp
nhân đất
quân, có lợi
được
làmnhượng
thuê hình
trong về
thànhđiều
do
nông
hình dư thành
doanh,
trong muatừlĩnh
năm sự
bán vực
đóng
chịu
của sảngóp
hàng
tưchobảnxuấtcủa
hóa
ứng mà
với nhà
nhiều
nhau.
trước tư
người
càng bản công
nhiều lầnqua=> việc phát lại
hành cho
cổ
hiệu:
mang
-khác Kết
Giới W z.
lại
quả:
hạn= thu c
hình
lợi +
nhập
tức v
thànhcho + m
người
nên giá sở
= hữu
k
Tổng
trị xã +các

hội m
bản chứng
cho
(giá =
vay
trịkhoán
kthị + pcơ tỷ
đó.
trường) suất
của lợi
từng nhuận
loại
kiện
chuyển
cấu sản
nghiệp
-nhà Tiền
Tư về
sản
Cấp
xuất
tạo hữu
tạo
bản
+tưTín
-nghiệp,
Hai đề
bản
kinh
xuất,
thành
độ:
ra

ra
nghiệpcủavà
bất làdoanh
thị
của
thương
số
giá
hàng
do
giá
biếnT
vụ
chênh
tưtrường
bản
nhàcả
hoá
cả
– tư
sản
trong

càng
củasản
T’ bản
lệch

bản
nghiệp, nhỏ tiền
giữa
xuất.
cấp
nhà
nông
0
thuê
xuất:
ngân để => và

nghiệp
<
đất
sự

tệ
giá
tỷ
hàng: z hình
cả
thị
bản.
nộp
hình
bản
sản
luôn
<
suấttrường
chothấp
thành
lợi
thương
nhận p
thành
xuấthơn
người
p
nên
chung
thứ
nhuận
tỷ cấu
sở
 lợi
được
cấp.
tạo
hữu
suất
=
nghiệp
gửi
' và c
càng
T nhuận
hữu quy
v
ruộng
lợi
+
bán
choz 
của ngân
định
đất.
nhuận
lớn
hàng
vay
tư bởi
bản
bình
cho
hàng.
điều
trong
quân.
mình.
kiện
công
phiếu.
-hàng
Giới
sảntăng.
xuấthoáhạn
nótrên lợi
làdụng
sốruộngtức
chênh
ngân lệch
đấthàng:
xấugiữa giá
nhất
là 0 < z’ <
quantrị
và nông
giá
hệ vay
cảsản
sản phẩm
mượn xuất và
thông
cágiá cả
biệt
quasản
trênxuất
ngân chung.
ruộng
hàng đất
làm
tốt,môi
trung
giới.
bình.
Bài tập
Tính giá cả một mảnh đất hàng năm
đem lại địa tô là 1000 USD, biết tỉ suất lợi
tức tiền gửi ngân hàng là 5%?

You might also like