You are on page 1of 13

Kiểm tra bài cũ

x x1 x x 1
Tìm x để a, 2  8 ; b, 2  ; c, 3  81; d , 5  .
4 125

x
5 7ĐÁP ÁN x
x 3 x 1 2
a, 2  8  2  x  3 ; b, 2   2  x  2
4
1
c, 3x  81  34  x  4; x
d, 5   5  3  x  3 .
125
TÌNH HUỐNG

Cho a là số dương, xét phương trình a b
TH1:Nếu biết  thì ta tính b
TH2: Nếu biết b thì ta tính 
Với a,b >0, a  1luôn tồn tại duy nhất số  sao cho a  b số 
gọi là lôgarit cơ số a của b.

Ký hiệu: log b  
a

Ví dụ: Tìm x biết: 5 x


 7  x  log 5 7
GiẢI TÍCH

TIẾT 26
12

§3.
§3. LÔGARIT
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:
Cho a, b  0; a  1 . Số  thỏa mãn đẳng thức a =b được gọi là
lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log a b   log b  a  b
a
Ví dụ 1. Tính:
a)log28 =? b) log 1 9  ?c)log327=? d)log416=?
3

Giải:
2
1
a)log28 = 3 vì 23 = 8 b)log 1 9  2 vì   9
3
3
d) log416=2 vì 42=16
c)log327=3 vì 33=27
§3. LÔGARIT
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:
Ví dụ 2: Tìm x biết:
a. 3x = 0 Không tồn tại x
b. 2x = - 3 Không tồn tại x
c. ax = 10 ( a  1 ) x  0
d. ax = a0 (a  1 
) x 1
Chú ý : Không có lôgarit của số âm và 0.
§3. LÔGARIT
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa:
2.Tính chất:
Cho hai số dương a và b, a≠1.Ta có các tính chất sau:
0
log a 1  0 log a 1  0  a  1
1
log a a  1 log a a  1  a  a
log a b
a b Từ ĐN ta có.
 log a b
  log a b  a  b  a b
log a (a )  
  
log a (a )    a  a
§3. LÔGARIT
Ví dụ 1: Tính: 2 3 4
A  log 2 1  log 2 2  log 2 2  log 2 2  log 2 2
B  3log3 4  3log3 5  3log3 6
GIẢI
A  0  1  2  3  4  10
B  4  5  6  15
Ví dụ 2: Thu gọn các biểu thức sau:
log 5
a. 3 3
5
1 log 2
b. 4 
4
4.4 log 2
 4.2  8
4

1
4
4
c. log 2 2 2 3
 log 2 2.2 3
 log 2 2 3 
3
§3.
II. QUY TẮC TÍNH LÔGARITLÔGARIT
1. Lôgarit của một tích:
Định lý1:a, b1 , b2  0; a  1
log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2 b
Ví dụ: Cho1  33
; b 2
 3 5

Chứng minh: Tính:


Đặt log a b1 =1 


log3 b1  log3 b2 ; log3 ( b1.b2 )
log a b2   2   và so sánh hai kết quả .
 log a b1  log a b2 =1   2 (1)
b1  a1   1  2 1  2
 2 
 ( b .b
1 2
)  a .a  a
b2  a  
 1   2  log a ( b1 .b2 ) (2)

Từ (1) và (2) ta có: log a (b1 .b2 )  log a b1 +log a b2


§3. LÔGARIT
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
1. Lôgarit của một tích:
Ví dụ 1:
Tính: log6 9  log 64 log6 (9.4)  log 6 36  2
Chú ý: Với a, b1 , b2 ,..., bn  0, a  1.
Ta có:log a (b1.b2 ...bn )  log a b1  log a b2  ...  log a bn
§3. LÔGARIT
log a (b1.b2 ...bn )  log a b1  log a b2  ...  log a bn
Ví dụ 2:
Tính: 1 3
log 1 2  2 log 1  log 1
2 2
3 2
8
1 1 3
 log 1 2  log 1  log 1  log 1
2 2
3 2
3 2
8
1 1 3 1
 log 1 (2. . . )  log
2
3 3 8 1
12 2
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. KHÁI NIỆM LÔGARIT
1. Định nghĩa II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT
Cho a, b  0 va a  1. 1. Lôgarit của một tích
log a b    a  b Định lí 1. Cho a, b1, b2 dương, a ≠1:
Chú ý: Không có lôgarit của loga(b1b2) = logab1 + logab2
số âm và số 0.
2. Tính chất
Cho a, b  0 vaøa  1

Ta có: loga1 = 0, logaa = 1


a loga b
 
 b, loga a   
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng trong các1 đáp án sau
1 2 1
Câu 1: log 1 3  log 1 ( )  
3 3 3 2
1 1
D. 2
A. B. 2 C. 
2
2
log 1 3 log 1 3 log 1 3 1
 1 1   1  1 1
Câu 2: 2 2 ( )
  2 

2
 ( ) 2
 3  3
 2 
1 1
A 3 B. 3 C.  D. 3
31
Câu .3: 1
log 4 2  log 4 64
2  log 4 2  log 4 64 2  log 4 2  log 4 64  log 4 2  log 4 8  log 4 16  2
1
A.
1
B. 2 C. D.4
2 4
Bài tập
Bài 1: a.Tính: log15 5  log15 45
b. Cho: a  log 5 , b  log 3 Tính log 2 60theo a và b
2 2

GIẢI
a. log15 5  log15 45  log 15 5.45  log15 225 log15 15  2
2

b. log 2 60  log 2 5.3.4  log 2 5  log 2 3  log 2 4  log 2 5  log 2 3  log 2 22  a  b  2

You might also like