You are on page 1of 38

Môn: Lập trình cơ sở

2
Một số thông tin môn học CSLT

 Số tín chỉ: 3
 Đi học 9 buổi và làm bài tập về nhà
 Kiểm tra: Giữa kỳ (40%), cuối kỳ (60%)
4 bài LT trên máy, mỗi bài 2 điểm

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


3
Tài liệu tham khảo

 LT C# từ căn bản đến nâng cao


 Slide bài giảng
 Ebook
…

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


4
Nội Dung Chính
 Giải thuật
 Làm quen với Ngôn Ngữ C#
 Cài đặt C#
 Các thành phần của C#
 Cấu trúc chọn lựa
 Cấu trúc lặp
 Mảng – Dãy
 Chuỗi
 Phương thức

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


5
Bài mở đầu: Giải thuật
 Khái niệm giải thuật là gì?
 Các cách trình bày giải thuật
 Ngôn ngữ tự nhiên
 Mã giả/ngôn ngữ tựa Pascal
 Sơ đồ khối/lưu đồ
 Sơ đồ khối
 Khối bắt đầu/kết thúc
 Khối Nhập/Xuất dữ liệu
 Khối tính toán/xử lý
 Khối kiểm tra điều kiện
 Khối nối
 Ví dụ

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


6
Các ví dụ vẽ sơ đồ khối
 Cấu trúc tuần tự
 Tính diện tích, chu vi hình chữ nhật
 Tính diện tích, chu vi hình tròn
 Cấu trúc rẽ nhánh
 Giải phương trình bậc 1: ax+b=0
 Giải phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0
 Tính diện tích, chu vi tam giác biết 3 cạnh
 Đọc 3 cạnh a, b, c. Cho biết tam giác gì?
 Cấu trúc vòng lặp
 Tính tổng S=1+2+3+…+N
 Tìm USCLN của 2 số nguyên dương a, b
 Tìm BSCNN của 2 số nguyên dương a, b
 Cho số nguyên N>=2. Cho biết N có là số nguyên tố

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Bài 1:
LÀM QUEN VỚI
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C#
8
Nội Dung Trình Bày

 Giới thiệu NNLT C#


 Cài đặt C#
 Một số ví dụ đơn giản
 Viết 1 số bài tập đơn giản

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


9
Các bước tổng quát
 Tiếp cận bài toán-vấn đề
 Thiết kế giải thuật và cấu trúc dữ liệu
 Viết chương trình (dựa trên 1 NNLT)
 Nhập chương trình (với text editor)
 Biên dịch/thông dịch, thi hành, gỡ rối (với
chương trình biên dịch, debug,…)
 Sửa chữa, hoàn chỉnh

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


10
Lưu Ý
 Kỹ năng lập trình không thể có nếu không
làm bài tập thường xuyên
 Các buổi học có sự kế thừa nhau, do vậy nếu
không xem và làm bài tập tốt  khó khăn
cho các buổi học còn lại

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


11
Ưu điểm của C#
Các ưu điểm này đứng trên quan điểm một người
sử dụng NNLT như một công cụ thể hiện giải thuật
 Gần gũi với các NNLT thông dụng (Pascal,C/C+
+,Java)
 “3 in 1 “ : C++ / C# và Java
 Cải tiến các khuyết điểm của C/C++ :con trỏ, các
hiệu ứng phụ,…
 “Copy” các ưu điểm từ các ngôn ngữ lập trình khác :
dọn rác, fall-through, kiểu dữ liệu string-bool,….
 Và 1 số ưu điểm khác

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Cài đặt và khởi động Visual C# 12
www.visualstudio.com/downloads

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


13

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


14

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Tạo một Console Application mới 15

1. File  New  Project ...


2. Chọn C# console application
3. Chọn thư mục chứa project và tên

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


15
Cấu trúc 1 chương trình C# đơn giản 16

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Cấu trúc 1 chương trình C# đơn giản 17

using <tên “gói thư viện” >;


class <tên lớp>
{
public static void Main ( )
{
<các khai báo hằng, biến>;
<các lệnh> ;
}
}

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Ví dụ CT C# đầu tiên 18

using System;

class HelloCSharp
{
static void Main()
{
Console.WriteLine("Hello, C#");
}
}

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


18
19
Giải thích CT C# làm việc như thế nào?
Khai báo namespace Khai báo 1 lớp tên
chuẩn "System" "HelloCSharp"

using System; Khai báo P.Thức


class HelloCSharp
Main()– điểm bắt
{ đầu xử lý CT
static void Main()
{
Console.WriteLine("Hello, C#");
}
}

In chuỗi “Hello, C#“ được


gọi bởi PT "WriteLine“ của
BUSINESS INFORMATION lTECHNOLOGY
ớp "Console"
19
20
Dịch (Compile) CT C#
• Chọn Build->Build Solution/Project
• Nhấn [F6] hoặc [Shift+Ctrl+B]

Thi hành/chạy (Run) CT C#


• Chọn Debug -> Start Debugging
• Nhấn [F5] hoặc [Ctrl+F5]

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


21

Demo một số
ví dụ làm
quen với C#
BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY
22
Ví dụ 1:
using System;
/*
Ghi chú :
Chương trình in ra dòng chữ Hello,my friends
*/

class Vidu1_1
{
static public void Main()
{
Console.WriteLine("Hello,my friends");
} // chấm dứt khai báo hàm
} // chấm dứt khai báo lớp
BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY
23
Ví dụ 2 :Ký tự đặc biệt
using System;
//Lam quen voi cac ky tu dac biet, Write va WriteLine
//Lam quen return
class Vidu1_2
{
static public void Main()
{
Console.Write("Hello,\t everyone\n"); // \n là xuống hàng
Console.WriteLine("How are you ?");
Console.WriteLine("\tSee\tYou\tSoon"); // \t là ký tự Tab
return;
}
}

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


24
Ví dụ 3 : Làm quen màu sắc
using System;
class Vidu1_3
{
static public void Main()
{ Console.ForegroundColor = ConsoleColor.Yellow;
Console.Write("What is your name ");
string name=Console.ReadLine();
Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.WriteLine("Hello, "+name);
}
}
BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY
25
Ví dụ 4 : Di chuyển cursor
using System;
class Vidu1_4
{
static public void Main()
{
Console.Clear(); //xoa man hinh
Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.SetCursorPosition(10,2); //cot 10, dong 2
Console.Write("What is your name ");
String name=Console.ReadLine();
Console.SetCursorPosition(10,4);
Console.WriteLine("Hello ,"+name);
}
}

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Ví dụ 5: kiểu int, chuyển chuỗi sang số 26
using System;
class Vidu1_5
{
static public void Main()
{
Console.Write(“Ban ten gi? ");
String hoten=Console.ReadLine();
Console.Write(“Ban sinh nam nao, "+hoten+" : ");
String snamsinh=Console.ReadLine();
int ns =int.Parse(snamsinh);
int tuoi = 2018 - ns ;
Console.WriteLine(hoten +" , ban duoc " + tuoi + “ tuoi");
}
}
BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY
27
Ví dụ 6: “Hằng” , “biến”
using System;
class Vidu1_6
{static public void Main() {
const int namnay=2018;
Console.ForegroundColor=ConsoleColor.Green;
Console.SetCursorPosition(10,2);
Console.Write(“Bạn tên gì? ");
string hoten=Console.ReadLine();
Console.Write(“Ban sinh nam nao, "+hoten+" : ");
string snamsinh=Console.ReadLine();
int ns =int.Parse(snamsinh);
int tuoi = namnay - ns ;
Console.WriteLine(hoten +" , ban duoc " + tuoi + “ tuoi");
}
}

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Ví dụ 7: Phát âm thanh 28

using System;
public class Vidu1_7
{
public static void Main()
{
int time=300, f=350;
for (int i=0;i<30;i++)
{
Console.Beep(f,time);
f = f+30;
}
Console.Beep( );
}
}

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


29
BẢNG TẦN SỐ NOTE NHẠC
 DO 523.25 DO # 554.37
 RE 587.33 RE # 622.25
 MI 659.26
 FA 698.46 FA # 739.99
 SOL 783.99 SOL # 830.61
 LA 880 LA # 932.33
 SI 987.77
Hai Octave kề nhau gấp đôi tần số nhau.
Hai bán cung có tương quan theo hằng số
C= 1.059463923718

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


30

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


31

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


32

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


33

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


34
Một số bài tập đơn giản
Câu 1: Viết chương trình nhập vào bán kính 1
hình tròn, sau đó in ra chu vi và diện tích
hình tròn
Câu 2: Viết chương trình tính tiền lương tháng
và in chi tiết tiền lương tháng của 1 công
nhân biết tiền lương tháng tính theo công
thức sau
 Tiền lương ngày công = 100000 x Số ngày công
 Phụ cấp gia đình = 150000 x Số con
 Đóng BHXH = 15% Tiền lương ngày công
 Tiền lãnh = Tiền lương ngày công + Phụ cấp GĐ –
Tiền BHXH

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


35
Câu 3: Viết chương trình tính điểm trung bình
của thí sinh sau khi nhập vào điểm ba môn Toán,
Lý và Hóa theo thuật toán sau:
 Nhập điểm thi từng môn Toan, Ly và Hoa.
 DiemTongCong = Toan + Ly + Hoa
 DTB = DiemTongCong/3
 In ra màn hình DiemTongCong và DTB.
Chú ý: kiểu dữ liệu của các biến là float (số
thực).

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


Câu 4: Viết chương trình tính chiều dài cạnh huyền, chu
36
vi và diện tích của 1 tam giác vuông theo thuật toán
sau:
 Nhập 2 cạnh vuông của tam giác vào 2 biến
CanhVuong1 và CanhVuong2
 CanhHuyen = căn bậc 2 của (CanhVuong1*CanhVuong1
+ CanhVuong2*CanhVuong2)
 Chuvi = CanhVuong1 + CanhVuong2 + CanhHuyen
 Dientich = (CanhVuong1 * CanhVuong2) /2
 In các nội dung CanhHuyen, Chuvi và Dientich

Chú ý:
Kiểu dữ liệu của các biến là float.
Hàm tính căn bậc 2 là Math.Sqrt()

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY


37
Câu 5: Nhập chiều dài một cạnh hình vuông,
xác định giá trị bán kính R để hình tròn này có
chu vi bằng với chu vi của hình vuông trên

BUSINESS INFORMATION TECHNOLOGY

You might also like